Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 632/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 10/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-STNMT ngày 06 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bắc Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2. Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Xã Phan Điền

Xã Hải Ninh

Xã Sông Lũy

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

TT. Lương Sơn

Xã Phan Hòa

Xã Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Xã Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Xã Phan Rí Thành

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích đất tự nhiện

 

186.882,03

3.361,26

18.693,46

39.691,12

12.959,45

11.152,44

4.741,20

10.103,95

7.742,31

12.945,98

2.987,37

7.527,66

2.902,82

7.183,35

2.135,67

7.519,01

2.287,53

24.225,58

8.721,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

172.593,11

2.919,73

17.995,55

38.216,23

11.199,42

10.976,99

3.927,22

9.538,28

7.070,72

11.139,41

2.377,79

7.246,02

2.685,73

6.644,12

1.963,59

7.047,83

1.878,38

21.751,63

8.014,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.033,64

462,55

299,94

100,80

1.497,29

300,18

1.965,04

498,23

63,22

1.396,88

571,51

1.695,01

748,94

809,90

1.184,34

92,30

347,51

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.355,64

462,55

299,94

100,80

1.467,86

300,18

1.965,04

450,33

63,22

796,21

571,51

1.695,01

748,94

809,90

1.184,34

92,30

347,51

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

34.542,41

825,14

1.530,02

1.211,80

2.645,34

370,79

507,25

2.837,98

415,15

3.765,22

952,34

974,95

1.362,45

3.587,36

317,37

4.751,48

310,03

7.244,87

932,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.315,27

548,56

2.619,48

3.119,00

2.248,12

219,36

1.071,57

3.916,54

767,07

5.255,72

853,64

423,19

555,86

1.263,27

461,78

2.087,86

1.008,34

1.907,87

5.988,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.123,48

1.074,07

7.466,32

16.071,51

2.100,82

10.086,46

-

-

1.149,05

-

-

651,40

-

981,02

-

-

-

7.424,60

118,23

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43.615,23

8,96

6.079,79

17.664,37

2.635,60

-

381,72

2.243,97

4.675,58

546,07

-

3.500,18

-

-

-

55,37

143,62

4.885,76

794,24

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

433,70

0,21

-

-

51,85

0,04

0,40

41,56

0,42

18,52

-

1,29

-

0,83

-

2,77

49,15

266,40

0,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

529,38

0,24

-

48,75

20,40

0,16

1,24

-

0,23

157,00

0,30

-

18,48

1,74

0,10

58,05

19,73

22,13

180,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.342,08

440,45

429,54

817,38

739,91

142,08

776,87

377,17

586,99

933,64

558,03

236,20

200,17

529,67

171,57

395,72

325,24

2.160,80

520,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

349,25

0,40

-

6,00

-

20,08

297,88

-

-

6,00

-

-

-

-

-

6,00

5,04

1,85

6,00

2.2

Đất an ninh

CAN

147,30

1,65

-

-

-

-

-

40,47

-

-

0,20

-

-

-

-

104,47

0,51

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,12

-

-

-

-

-

-

-

-

300,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,00

-

-

-

-

-

50,00

-

-

24,00

26,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1.067,41

14,56

-

0,15

0,08

0,11

0,18

1,19

0,35

56,22

1,75

0,08

1,07

0,64

0,89

0,66

1,53

817,22

170,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

72,94

1,87

-

2,85

-

-

4,57

2,84

0,42

-

19,61

e

-

1,82

-

-

1,98

36,98

e-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

719,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

582,76

136,45

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.330,58

182,19

312,14

630,05

487,59

81,42

225,60

141,91

481,93

329,51

168,56

138,37

88,08

247,05

67,18

135,17

76,39

385,19

152,25

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,79

0,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,61

-

-

-

0,10

-

3,14

0,23

2,18

10,00

0,76

0,25

-

-

-

1,95

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

991,87

-

4,36

68,49

80,48

10,39

54,91

61,51

20,38

103,12

 

43,10

46,09

134,28

29,62

92,81

100,30

97,58

44,45

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

289,71

111,47

-

-

-

-

-

-

-

-

178,24

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,37

3,82

0,20

0,94

1,50

0,60

1,61

0,34

0,48

0,72

3,89

0,94

0,52

0,82

0,56

0,30

1,16

3,80

1,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,57

1,23

-

-

-

-

-

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,63

2,70

-

0,20

-

-

0,45

3,19

-

-

2,52

0,97

0,26

-

-

1,48

3,54

2,32

-

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

390,41

66,02

2,27

16,24

18,40

2,58

33,91

4,73

5,48

5,45

49,90

6,39

2,89

75,22

11,69

17,40

48,56

20,44

2,84

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

218,72

-

-

10,00

36,16

5,00

14,80

35,00

-

43,00

7,94

-

-

24,29

6,02

21,30

-

15,21

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,05

0,29

0,04

0,29

1,47

0,13

0,07

0,44

0,35

1,41

1,45

0,34

0,45

0,83

0,23

0,10

0,06

0,31

0,79

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,34

-

-

0,43

0,34

-

-

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

0,25

2.20

đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,06

0,50

-

-

 

0,11

1,96

1,85

-

-

2,31

0,61

0,29

1,97

1,71

-

2,06

6,69

-

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.045,98

52,56

110,53

81,74

99,88

21,66

87,79

76,87

75,42

53,58

86,97

43,03

60,52

42,75

53,67

7,48

83,81

7,72

e-

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

222,96

-

-

-

13,91

-

-

5,56

-

0,51

5,81

2,12

-

-

-

6,60

-

182,73

5,72

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,20

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.946,84

1,08

268,37

657,51

1.020,12

33,37

37,11

188,50

84,60

872,93

51,55

45,44

16,92

9,56

0,51

75,46

83,91

313,15

186,75

4

Đất đô thị*

KDT

6.348,63

3.361,26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.987,37

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Xã Phan Điền

Xã Hải Ninh

Xã Sông Lũy

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

TT. Lương Sơn

Xã Phan Hòa

Xã Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Xã Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Xã Phan Rí Thành

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.691,01

5,69

-

9,32

20,24

22,80

59,10

43,64

467,04

80,40

57,98

46,47

6,62

27,98

7,29

100,59

20,83

525,78

189,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,76

-

-

-

0,60

-

-

-

32,74

0,50

6,80

1,50

-

2,20

6,72

5,70

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,26

-

-

-

0,60

-

-

-

32,74

-

6,80

1,50

-

2,20

6,72

5,70

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

851,15

3,47

-

1,34

16,24

8,95

23,21

19,53

183,94

52,67

31,37

7,54

3,82

13,93

 

57,30

13,46

332,28

82,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

728,00

2,22

-

7,98

3,40

5,85

35,89

24,11

222,26

27,23

19,81

37,43

2,80

11,85

0,57

37,59

7,37

174,50

107,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,00

-

-

-

-

8,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,00

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28,10

-

-

-

-

-

-

-

28,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Xã Phan Điền

Xã Hải Ninh

Xã Sông Lũy

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

TT. Lương Sơn

Xã Phan Hòa

Xã Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Xã Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Xã Phan Rí Thành

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.148,14

24,57

-

18,32

21,82

23,30

74,98

70,34

467,04

128,01

67,63

48,09

7,62

41,62

10,14

120,79

23,85

781,41

218,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

83,68

5,00

-

-

2,10

0,50

1,13

1,50

32,74

3,50

8,40

3,04

1,00

5,20

8,87

7,70

3,00

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,18

5,00

-

-

2,10

0,50

1,13

1,50

32,74

 

8,40

3,04

1,00

5,20

8,87

7,70

3,00

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

991,64

3,72

-

8,34

16,32

8,95

37,96

44,73

183,94

69,45

34,87

7,62

3,82

19,06

0,70

60,50

13,46

384,30

93,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

840,92

2,33

-

9,98

3,40

5,85

35,89

24,11

222,26

55,06

24,36

37,43

2,80

17,36

0,57

52,59

7,39

214,83

124,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,00

 

-

-

-

8,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,00

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

204,90

13,52

-

-

-

-

-

-

28,10

-

-

-

-

-

-

-

-

163,28

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

260,00

 

-

-

-

-

-

-

200,00

-

-

60,00

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

260,00

 

-

-

-

-

-

-

200,00

-

-

60,00

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT(a)

1,32

0,42

-

-

-

-

0,19

0,14

-

-

-

0,05

0,14

-

-

-

0,38

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Xã Phan Điền

Xã Hải Ninh

Xã Sông Lũy

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

TT. Lương Sơn

Xã Phan Hòa

Xã Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Xã Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Xã Phan Rí Thành

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

605,24

-

-

6,53

17,00

-

-

-

-

182,93

-

-

-

-

-

6,00

-

353,62

39,16

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

119,36

-

-

-

17,00

-

-

-

-

102,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

271,89

-

-

-

-

-

-

-

-

68,27

-

-

-

-

-

-

-

203,62

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

150,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150,00

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

63,99

-

-

6,53

-

-

-

-

-

12,30

-

-

-

-

-

6,00

-

-

39,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

119,54

0,14

1,14

1,00

-

6,06

0,30

10,00

-

53,58

-

-

-

0,05

-

3,30

0,14

19,90

23,93

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,48

-

-

-

-

-

-

-

-

23,58

-

-

-

-

-

-

-

14,90

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,08

-

1,14

-

-

1,06

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

23,83

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

54,60

-

-

1,00

-

5,00

0,30

10,00

-

30,00

-

-

-

-

-

3,30

-

5,00

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014