Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 612/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 17/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 335/TTr-SKHCN ngày 04/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thuộc tính chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|||||
1. |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
04 ngày làm việc |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, số 10, đường Phạm Đình Hổ, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm |
Không |
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng; |
03 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
3. |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
4. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
03 ngày làm việc |
- Như trên- |
Lệ phí: 150.000 đồng[1] |
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
5. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
04 ngày làm việc |
- Như trên- |
Lệ phí: 150.000 đồng[2] |
-Như trên- |
6. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
04 ngày làm việc |
- Như trên- |
Lệ phí: 150.000 đồng[3] |
- Như trên- |
7. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
03 ngày làm việc |
- Như trên- |
Lệ phí: 150.000 đồng[4] |
- Như trên- |
8. |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
- 01 ngày làm việc (đối với đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận). - 02 ngày làm việc (đối với đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định). |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
9. |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
04 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
10. |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
04 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
11. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
12. |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm. |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
13. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34 đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Không |
- Như trên- |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
1. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
20 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34 đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng[5]. - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 300.000 đồng[6]. - Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng[7]. - Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng[8]. |
Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận...: 200.000 đồng[9]. - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận..: 300.000 đồng[10]. - Lệ phí công bố Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận...: 150.000 đồng[11]. - Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận...: 150.000 đồng[12]. - Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định bị lỗi do Sở Khoa học và Công nghệ gây ra, việc cấp lại được thực hiện miễn phí. |
- Như trên- |
III |
Lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân |
||||
1. |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34 đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Không |
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
-Phí[13]: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình : 5.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000/01 thiết bị. + Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000/01 thiết bị |
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
3. |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Phí[14]: Mức thu 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy giấy đăng ký mới được ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Như trên- |
4. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
5. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
6. |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Phí: Không. - Lệ phí: Mức thu 200.000 đồng/01 chứng chỉ[15]. |
- Như trên- |
7. |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Phí[16]: + Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ l, II và III: 5.000.000/01 bản kế hoạch. + Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV...: 2.000.000/01 bản kế hoạch. + Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV...: 500.000/01 bản kế hoạch. |
- Như trên- |
II |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||||
1. |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 03 ngày làm việc. - Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 30 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34 đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. |
- Như trên- |
3. |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
30 ngày làm việc |
- Như trên- |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả |
- Như trên- |
4. |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 2048/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
5. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[17] |
- Như trên- |
6. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[18] |
- Như trên- |
7. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[19] |
- Như trên- |
8. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[20] |
- Như trên- |
9. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[21] |
- Như trên- |
10. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[22] |
- Như trên- |
11. |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
12. |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
13. |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
03 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
14. |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
15. |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
03 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
- Như trên- |
16. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[23] |
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
17. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí: 1.000.000 đồng[24] |
- Như trên- |
18. |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí[25]: - Thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. |
- Như trên- |
19. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí: 3.000.000 đồng[26] |
- Như trên- |
20. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí: 1.000.000 đồng[27] |
- Như trên- |
21. |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí[28]: - Thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. |
- Như trên- |
22. |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
- Sở Khoa học và Công nghệ: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ |
23. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí[29]: Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng |
Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
24. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung, hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí[30]: Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng |
- Như trên- |
[1] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
[2] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
[3] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
[4] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
[5] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[6] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[7] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[8] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[9] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[10] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[11] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[12] Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[13] Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[14] Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[15] Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[16] Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[17] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[18] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[19] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[20] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[21] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[22] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[23] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[24] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[25] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[26] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[27] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[28] Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
[29] Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
[30] Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hướng dẫn trình tự, hồ sơ thủ tục thực hiện chính sách bảo vệ môi trường theo Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND và 190/2019/NQ-HĐND Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020, tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể đã được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 1346/QĐ-UBND về phương án hỗ trợ hộ gia đình là thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp theo quy định tại Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND tỉnh Sơn La năm 2018 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa phi vật thể tiêu biểu các dân tộc tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2030 Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 3943/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 3956/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Chất dẻo do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2017 về hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về cần trục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch thực hiện Quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện ma túy đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 theo Quyết định 1640/QĐ-TTg Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 2388/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án sắp xếp, tổ chức lại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 819/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 623/QĐ-UBND điều chỉnh chủ đầu tư trong kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 3956/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 169/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 01 thửa đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 4098/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 3956/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 3943/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức chi hỗ trợ hằng tháng đối với cán bộ phụ trách và cộng tác viên thôn, bản, tổ nhân dân thuộc Điểm tư vấn cộng đồng về bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên" Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1482/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 819/QĐ-BKHCN năm 2015 về Danh mục nhiệm vụ KH&CN đặt hàng thuộc Dự án “Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật” thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường các mặt hàng dược phẩm thiết yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015-2016 Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 về hoạt động của Tổ Kiểm tra việc sử dụng chất ma túy đối với người điều khiển xe kinh doanh vận tải lưu hành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh tên đơn vị tại Quyết định 499/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy, thị xã Phước long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện trong năm 2014 tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 công nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2013, giai đoạn 2011-2015" Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2013 chuyển nguyên trạng Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ từ trực thuộc Quỹ bảo trì đường bộ sang trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 03/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt "Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Lai Châu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước năm 2013 Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2020 Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể quản lý chất thải y tế đến năm 2015 của tỉnh Bình Định và Kế hoạch quản lý chất thải tại bệnh viện dự kiến đầu tư từ Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Dạy nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2015 và dự kiến đến năm 2020 theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển y tế tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 23/04/2016
Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép thành lập Trường THPT tư thục Kinh Bắc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006