Quyết định 602/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 602/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 06/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 602/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 06 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr-STNMT ngày 01 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2. Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Xã Hồng Liêm

Xã Hàm Liêm

Xã Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Xã Đa Mi

Xã Hàm Chính

Xã Hàm Trí

Xã Đông Tiến

Xã Hàm Phú

Xã La Dạ

Xã Thuận Hòa

Xã Thuận Minh

Xã Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ (8)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

134.451,19

1.721,32

2.534,88

10.451,16

6.308,22

5.880,05

1.783,77

8.424,80

9.053,64

13.838,81

5.089,07

7.143,68

11.443,23

11.226,13

12.593,48

10.859,87

12.365,74

3.733,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

124.365,65

1.311,49

1.949,23

9.762,75

5.366,46

5.083,87

1.410,54

7.711,65

8.918,13

12.204,56

4.711,26

6.275,99

10.997,53

10.884,33

12.250,51

10.353,96

11.900,06

3.273,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.410,82

384,71

259,30

930,67

696,92

620,88

271,62

1.644,04

158,64

 

1.159,63

1.291,45

67,69

2.471,32

96,34

812,15

1.384,13

161,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.884,74

384,71

259,30

980,67

696,92

620,88

0,00

1.644.04

151,01

 

1.159,63

1.290,75

49,31

2.471,32

49,23

812,15

1.153,49

161,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.079,95

39,31

106,42

2.756,98

729,22

1.643,94

4,29

1.007,99

423,94

2,58

603,31

742,76

347,64

378,91

286,63

1.596,93

1.402,96

6,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36.124,25

887,47

887,70

4.057,68

2.357,16

1.686,55

1.113,29

2.763,56

1.675,29

3.539,63

2.820,38

1.702,11

1.347,10

1.174,24

3.867,74

1.851,10

1.290,45

3.102,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.295,76

-

-

1.625,59

-

-

-

1.007,74

1.272,57

8.662,35

 

2.282,22

8.968,75

1.077,93

3.046,24

4.482,93

5.869,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

25.139,35

-

670,86

391,83

1.565,60

1.056,57

-

1.221,32

5.387,69

-

85,71

254,29

266,35

5.770,33

4.953,56

1.590,92

1.924,32

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

60,31

-

24,95

-

6,62

-

18,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,76

0,99

1.7

Đất làm muối

LMU

1,98

-

-

-

-

-

1,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

HNK

253,23

-

-

-

10,94

75,93

0,37

67,00

-

-

42,23

3,16

 

11,60

-

19,93

20,00

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.942,35

399,39

577,66

498,15

835,91

578,32

372,82

565,28

135,51

1.628,22

282,74

864,11

414,85

328,71

342,97

400,50

262,72

454,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

408,76

-

-

42,30

244,92

8,44

-

-

-

-

6,31

15,00

-

15,00

-

61,79

15,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

1,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

55,23

-

-

-

55,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,70

5,90

4,80

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

27,09

3,13

0,56

0,33

1,04

2,90

13,95

1,27

0,29

0,16

0,72

0,70

0,35

0,40

0,45

0,10

0,30

0,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,32

0,34

4,53

84,00

-

20,32

1,62

 

0,12

2,32

-

-

-

-

0,95

5,04

-

2,08

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

168,82

-

116,00

-

5,82

-

-

42,79

-

-

2,99

-

-

-

-

-

1,22

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.134,70

144,56

77,67

135,35

146,47

56,30

49,33

72,83

34,22

1.558,93

67,31

100,56

233,32

80,46

97,79

136,27

80,82

62,51

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

5,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,03

-

-

-

-

2,51

-

-

-

-

-

22,52

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.403,24

-

-

77,57

163,50

159,51

225,37

129,57

36,88

25,99

100,88

97,99

16,54

84,98

27,58

62,27

62,61

132,00

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

211,92

112,35

99,57

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,68

5,52

0,52

0,75

0,84

1,01

0,48

0,99

0,15

0,80

1,80

1,85

0,29

0,64

0,81

1,31

0,43

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,61

4,36

0,44

 

 

5,03

 

-

0,36

1,40

0,16

0,23

0,13

0,79

0,33

-

0,38

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,10

2,75

0,52

5,54

0,60

0,37

2,42

0,83

-

4,47

0,13

0,16

 

2,03

0,72

1,84

0,99

0,73

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

576,53

23,72

234,55

35,50

12,94

96,62

4,55

24,53

8,45

1,40

20,14

15,54

2,85

13,44

14,19

26,88

24,87

16,36

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

278,22

2,00

10,05

36,86

15,03

160,27

 

2,00

-

-

34,00

6,01

-

-

-

-

12,00

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,15

0,84

0,07

1,32

3,53

2,28

1,25

0,92

0,58

0,25

0,97

0,67

0,08

0,27

1,45

0,11

0,96

1,60

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

23,13

1,03

0,25

 

2,89

 

 

-

-

-

-

-

0,45

-

-

-

18,51

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,36

0,26

0,19

 

0,07

 

0,53

-

-

-

-

0,34

-

0,07

-

-

0,14

0,76

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.060,89

83,92

25,71

31,60

64,66

48,04

71,11

58,14

33,92

32,32

13,52

97,90

158,96

83,99

115,02

39,64

16,85

85,59

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.319,74

4,82

0,00

17,03

118,37

14,72

2,20

231,41

20,54

0,18

33,81

504,64

1,88

46,64

83,68

60,25

27,64

151,93

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,78

2,55

2,23

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.143,19

10,44

7,99

190,26

105,85

217,86

0,41

147,87

-

6,03

95,07

3,58

30,85

13,09

-

105,41

202,96

5,52

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Xã Hồng Liêm

Xã Hàm Liêm

Xã Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Xã Đa Mi

Xã Hàm Chính

Xã Hàm Trí

Xã Đông Tiến

Xã Hàm Phú

Xã La Dạ

Xã Thuận Hòa

Xã Thuận Minh

Xã Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích

 

650,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

647,16

51,74

140,71

59,24

128,94

25,88

21,16

7,15

10,50

0,05

12,89

20,70

23,05

18,30

53,06

40,36

21,52

11,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

57,99

6,96

5,70

1,88

5,36

6,93

16,40

2,35

-

-

3,50

-

-

0,25

-

2,66

-

6,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

41,59

6,96

5,70

1,88

5,36

6,93

-

2,35

-

-

3,50

-

-

0,25

-

2,66

-

6,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

119,52

24,48

13,81

12,97

6,12

3,99

2,75

0,42

2,10

 

5,38

1,60

10,45

1,38

0,94

11,43

21,50

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

264,42

20,30

5,20

44,39

117,46

2,50

2,01

4,38

3,40

0,05

4,01

4,10

12,60

1,67

23,12

13,50

0,02

5,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

42,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,00

-

15,00

-

12,77

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

162,46

-

116,00

-

-

12,46

-

-

5,00

-

-

-

-

-

29,00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,36

1,77

0,04

-

-

-

0,37

0,25

-

-

0,38

-

0,05

-

-

0,50

-

-

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

-

0,03

-

-

-

0,24

0,00

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

-

 

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

0,05

 

 

0,50

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,78

1,77

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,13

-

 

-

-

-

0,13

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

 

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Xã Hồng Liêm

Xã Hàm Liêm

Xã Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Xã Đa Mi

Xã Hàm Chính

Xã Hàm Trí

Xã Đông Tiến

Xã Hàm Phú

Xã La Dạ

Xã Thuận Hòa

Xã Thuận Minh

Xã Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

943,92

57,40

153,71

173,54

194,12

54,15

28,86

11,65

10,70

0,25

49,49

26,90

23,25

20,65

53,56

42,76

27,62

15,31

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

70,31

7,76

6,20

2,18

6,86

10,65

18,40

2,85

-

-

4,00

0,50

-

0,95

-

2,96

0,50

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

51,91

7,76

6,20

2,18

6,86

10,65

-

2,85

-

-

4,00

0,50

-

0,95

-

2,96

0,50

6,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

181,97

26,98

14,81

16,47

11,62

21,39

3,25

0,92

2,30

0,20

31,08

3,30

10,65

2,03

1,14

12,03

22,60

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

419,41

22,66

6,70

154,89

122,64

9,65

7,21

7,88

3,40

0,05

14,41

8,10

12,60

2,67

23,42

15,00

0,52

7,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,00

 

15,00

 

12,77

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

229,46

-

126,00

 

53,00

12,46

-

-

5,00

-

-

-

-

-

29,00

-

4,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

124,63

9,60

9,40

9,30

9,60

9,70

9,63

9,50

 

0,50

9,50

9,40

 

9,20

0,00

9,70

9,80

9,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

124,10

9,60

9,40

9,30

9,60

9,70

9,60

9,50

-

-

9,50

9,40

-

9,20

 

9,70

9,80

9,80

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,53

-

-

-

-

-

0,03

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Xã Hồng Liêm

Xã Hàm Liêm

Xã Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Xã Đa Mi

Xã Hàm Chính

Xã Hàm Trí

Xã Đông Tiến

Xã Hàm Phú

Xã La Dạ

Xã Thuận Hòa

Xã Thuận Minh

Xã Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích

 

132,84

2,00

-

62,00

-

9,74

-

20,00

-

-

-

7,50

2,10

-

-

7,00

22,50

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,90

 

 

60,00

 

8,90

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,90

 

 

60,00

 

8,90

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,94

2,00

 

2,00

 

0,84

 

 

 

 

 

7,50

2,10

 

 

7,00

22,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,34

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

15,00

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,60

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

2,10

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,50

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,50

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014