Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2011 về bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 582/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Bùi Vĩnh Kiên |
Ngày ban hành: | 25/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 25 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 231/TTr-SXD ngày 22/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và áp dụng cho việc tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Đối với các dự án đã phê duyệt phương án bồi thường mà chưa tổ chức thực hiện việc chi trả bồi thường thì chủ đầu tư lập báo cáo đề nghị xem xét phê duyệt bổ sung.
Điều 3. Bảng phân loại nhà áp dụng theo văn bản số 06/HD-SXD ngày 12/9/2008 của Sở Xây dựng, hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Khi giá vật liệu xây dựng chính và chế độ chính sách về xây dựng cơ bản cấu thành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc làm cho đơn giá tăng từ 1,1 trở lên, Sở Xây dựng chủ động lập điều chỉnh bổ sung bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011; và thay thế Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Từ Sơn, thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết điụnh thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Nhà cấp III - A |
m2 |
3.829.000 |
2 |
Nhà cấp III - B |
m2 |
3.049.000 |
3 |
Nhà cấp III - C |
m2 |
2.629.000 |
4 |
Nhà cấp IV - A |
m2 |
2.846.000 |
5 |
Nhà cấp IV - B |
m2 |
2.667.000 |
6 |
Nhà cấp IV - C |
m2 |
2.490.000 |
7 |
Nhà cấp IV - D |
m2 |
2.313.000 |
8 |
Nhà cấp IV - loại 1 |
m2 |
2.134.000 |
9 |
Nhà cấp IV - loại 2 |
m2 |
1.956.000 |
10 |
Nhà cấp IV - loại 3 |
m2 |
1.779.000 |
11 |
Bể nước xây gạch |
m3 |
920.000 |
12 |
Giếng khoan Unicep D42 |
m2 |
106.000 |
13 |
Giếng đào xây cuốn D800 - 1000 |
m2 |
368.000 |
14 |
Nhà tắm xây gạch, mái lợp Phibrôximăng |
m2 |
711.000 |
15 |
Lều quán tre, mái lợp vật liệu rẻ tiền hoặc mái vẩy tấm nhựa hay Phibrôximăng |
m2 |
92.000 |
16 |
Lều quán xây gạch, mái lợp Phibrôximăng |
m2 |
217.000 |
17 |
Trần mè gỗ |
m2 |
460.000 |
18 |
Trần cót ép |
m2 |
169.000 |
19 |
Trần vôi rơm |
m2 |
261.000 |
20 |
Trần tấm nhựa liên doanh |
m2 |
230.000 |
21 |
Sân lát gạch chỉ |
m2 |
77.000 |
22 |
Sân lát gạch lá nem 20 x 20 cm |
m2 |
98.000 |
23 |
Sân bê tông mác 150 dày 100 |
m2 |
138.000 |
24 |
Sân láng xi măng dày 3 cm |
m2 |
86.000 |
25 |
Khối xây gạch vữa TH M25 |
m3 |
797.000 |
26 |
Khối xây đá vữa XM M50 |
m3 |
736.000 |
27 |
Bê tông cốt thép cột M200 |
m3 |
2.854.000 |
28 |
Bê tông cốt thép dầm M200 |
m3 |
2.924.000 |
29 |
Bê tông cốt thép sàn M200 |
m3 |
2.750.000 |
30 |
Bê tông cốt thép móng M200 |
m3 |
2.611.000 |
31 |
Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp Phibrôximăng |
m2 |
713.000 |
32 |
Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp vật liệu rẻ tiền |
m2 |
598.000 |
33 |
Nhà vệ sinh loại A (xây gạch, mái lợp BTCT, ốp lát đầy đủ thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước loại tốt, có bể nước trên mái) |
m2 |
2.131.000 |
34 |
Nhà vệ sinh loại B (xây gạch, mái lợp BTCT, ốp lát khá đầy đủ, cấp thoát nước loại khá, có bể nước trên mái) |
m2 |
1.765.000 |
35 |
Nhà vệ sinh loại C (xây gạch, mái FibrôXM, có ốp lát đơn giản rẻ tiền, không có bể nước trên mái) |
m2 |
1.282.000 |
36 |
Nhà vệ sinh loại D (xây gạch, mái FibrôXM, nền lát chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quét nước XM, không có tự hoại) |
m2 |
521.000 |
37 |
Nhà vệ sinh loại F (xây gạch, mái FibrôXM, không có tự hoại) |
m2 |
426.000 |
38 |
Mộ dạng lăng có chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) |
cái |
4.600.000 |
39 |
Mộ dạng lăng vô chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) |
cái |
2.901.000 |
40 |
Mộ dạng bó có chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) |
cái |
2.321.000 |
41 |
Mộ dạng bó vô chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) |
cái |
2.146.000 |
42 |
Mộ cha cải táng |
cái |
7.666.000 |
43 |
Cây hương trên sân loại xây gạch có ốp |
cái |
767.000 |
44 |
Mộ đất có chủ |
cái |
1.533.000 |
45 |
Mộ đất vô chủ |
cái |
1.227.000 |
46 |
Tường rào loại xây bổ trụ, có hoa sắt |
m2 |
191.000 |
47 |
Tường rào 110 xây gạch, có bổ trụ |
m2 |
98.000 |
48 |
Tường hỗn hợp đất đắp + gạch vỡ |
m2 |
46.000 |
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang thực hiện Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch Phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” tỉnh An Giang, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển phát thanh truyền hình Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn năm 2030 Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao năng lực thanh tra ngành lao động - thương binh và xã hội đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo xây dựng Đề án “Chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016” Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2008 ban hành bảng Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và áp dụng cho việc tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quyết định 24/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 03/07/2012