Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 542/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 04/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG HUYỆN SƠN HÀ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà;
Căn cứ Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và một số cơ quan hoạt động trên địa bàn cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Công văn số 322/UBND-VP ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà, cụ thể như sau:
1. Danh mục 183 thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
2. Đối với những thủ tục hành chính còn lại thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sơn Hà chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà thì được thực hiện tại cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND huyện.
Điều 2. UBND huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Niêm yết, đăng tải công khai, đầy đủ tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử cơ quan Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà nêu tại Khoản 1 Điều 1 và Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà (UBND huyện tự lập Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà).
2. Thực hiện việc giải thể Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa hiện đại tại UBND huyện Sơn Hà kể từ ngày Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà đi vào hoạt động và bố trí, sắp xếp, phân công lại việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với thủ tục hành chính chưa đưa vào Trung tâm hành chính công huyện Sơn Hà, đảm bảo thuận lợi cho tổ chức, công dân khi đến giao dịch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
6 |
Đăng ký hợp tác xã |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
8 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
19 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. |
20 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
21 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
22 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
24 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
III |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
25 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
26 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
27 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
28 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
IV |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
29 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
31 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
32 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
34 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
35 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
36 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
37 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
38 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
39 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
40 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
44 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
45 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
V |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
46 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
47 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
VI |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
48 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
VII |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
49 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
50 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
51 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
52 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
53 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
54 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
55 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
56 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
57 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
58 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
59 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
60 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
VIII |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
61 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
62 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
63 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
64 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
65 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
66 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
67 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
68 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
69 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
70 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
71 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
72 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
73 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
74 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
75 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
76 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
IX |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
77 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
78 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
X |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
79 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
80 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
81 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
XI |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
82 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
XII |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
83 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
84 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
85 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
86 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
XIII |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
87 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
88 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
XIV |
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
89 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
90 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
XV |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
91 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
92 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
XVI |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
93 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
94 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
95 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
96 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
97 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
98 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
99 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
100 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
101 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
102 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
103 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
104 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
105 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
106 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
107 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
108 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
109 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
110 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
111 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
112 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
113 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
114 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
115 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
116 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
117 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
118 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
119 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
XVII |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
120 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
121 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
122 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
123 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
124 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
125 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
126 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
128 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
129 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
130 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
131 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
132 |
Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
133 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo |
134 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
135 |
Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
XVIII |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
136 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
137 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
138 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
139 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
140 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
141 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
142 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
143 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
144 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
145 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
146 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
147 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
148 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
149 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
150 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
151 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
152 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
153 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
154 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
155 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
XIX |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
156 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
157 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
158 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
159 |
Xác nhận liệt sĩ |
160 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
161 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
162 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
163 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
164 |
Đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
165 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
166 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động |
167 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
168 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
169 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
170 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
171 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
172 |
Giải quyết chế độ trợ cấp bệnh binh |
173 |
Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh từ trần |
174 |
Giải quyết chế độ, chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo diện dân chính |
175 |
Giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
176 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
177 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
178 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
179 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
XX |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
180 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
XXI |
LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN |
181 |
Cấp mới Chứng minh nhân dân |
182 |
Cấp lại Chứng minh nhân dân |
183 |
Cấp đổi Chứng minh nhân dân |
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 415/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công nhận Hội Điều dưỡng tỉnh Hà Nam là tổ chức xã hội - nghề nghiệp Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 Ban hành: 21/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 11/04/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định về diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND về phát triển Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận lên bệnh viện hạng I, quy mô 1000 giường bệnh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 65/2016/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác giúp Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh xử lý vướng mắc trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Nam Định Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2015 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá mua gạo tẻ tại Trung tâm xã biên giới và dự toán kinh phí mua gạo hỗ trợ hộ nghèo ở thôn, bản khu vực biên giới trong thời gian chưa tự túc được lương thực theo Nghị quyết 30a Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 415/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch năm 2013 thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý ở Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất lúa ứng dụng công nghệ cao tại Nghệ An Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2012 đình chỉ Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ rừng và sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 415/QĐ-UBND về đổi tên Trường Trung học Y tế Bến Tre thành Trường Trung cấp Y tế Bến Tre Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006