Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 415/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 06/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 06 tháng 07 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Quyết định 255/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số CCHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 137/TTr-SNV ngày 14/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) các sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 chi tiết kèm theo).
Điều 2: Mục tiêu, yêu cầu, phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, Bộ tiêu chí, thang điểm đánh giá, phương pháp đánh giá
a) Mục tiêu chung
- Xác định Chỉ số CCHC để theo dõi, đánh giá thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện công tác CCHC hằng năm của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020 và Kế hoạch CCHC nhà nước giai đoạn 2016-2020.
- Làm cơ sở để các sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện; UBND cấp xã nâng cao trách nhiệm, nỗ lực trong chỉ đạo điều hành, áp dụng các giải pháp tự cải thiện chất lượng và hiệu quả công tác CCHC nhà nước.
- Sử dụng kết quả đánh giá CCHC làm một trong những căn cứ đánh giá trách nhiệm người đứng đầu và bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm.
b) Mục tiêu cụ thể
- Xây dựng Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo đặc điểm, tính chất quản lý nhà nước của từng Sở, ngành, từng địa phương;
- Xác định được thang điểm, phương pháp đánh giá cho các tiêu chí, tiêu chí thành phần, từ đó xác định được Chỉ số CCHC của từng Sở, ngành, địa phương;
- Xây dựng được bộ câu hỏi điều tra khảo sát theo từng nhóm đối tượng điều tra, khảo sát;
- Hàng năm công bố Chỉ số CCHC của các Sở, ngành, địa phương, là căn cứ để xác định Chỉ số CCHC của tỉnh.
- Chỉ số CCHC bám sát nội dung Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020 ban hành tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ và Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020.
- Chỉ số CCHC bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế của các Sở, ngành, địa phương; đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai CCHC hàng năm của các Sở, ngành, địa phương.
- Hình thành được hệ thống theo dõi, đánh giá đồng bộ, thống nhất, từng bước đi vào ổn định trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước.
3. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Công tác theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
b) Đối tượng áp dụng
Các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
4. Bộ tiêu chí và thang điểm đánh giá
a) Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh:
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC được cấu trúc thành 7 lĩnh vực đánh giá, 45 tiêu chí, 47 tiêu chí thành phần.
Thang điểm đánh giá của Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC là 100, trong đó, điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 35/100.
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần không thực hiện đánh giá đối với Thanh tra tỉnh sẽ được thay thế bằng các tiêu chí, tiêu chí thành phần trong mục 8 với thang điểm là 8,5.
Tổng điểm tối đa của các cơ quan là tổng điểm các lĩnh vực. Những tiêu chí, tiêu chí thành phần không đánh giá đối với một số cơ quan, đơn vị thì không tính vào tổng điểm tối đa.
b) Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC UBND các huyện, thành phố
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC được cấu trúc thành 7 lĩnh vực đánh giá, 41 tiêu chí, 61 tiêu chí thành phần.
Thang điểm đánh giá của Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC là 100, trong đó, điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 30/100.
c) Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC UBND các xã, phường, thị trấn
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC được cấu trúc thành 7 lĩnh vực đánh giá, 39 tiêu chí, 35 tiêu chí thành phần.
Thang điểm đánh giá của Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC là 100, trong đó, điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 25/100.
a) Tự đánh giá
- Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan, đơn vị mình theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Bộ tiêu chí và hướng dẫn của Sở Nội vụ, lập báo cáo kèm theo kết quả tự đánh giá, tài liệu kiểm chứng gửi về Hội đồng thẩm định của tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.
- UBND cấp xã tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị mình theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Bộ chỉ số CCHC; lập báo cáo kèm theo kết quả tự đánh giá, tài liệu kiểm chứng gửi về Hội đồng thẩm định của huyện, thành phố (qua Phòng Nội vụ) trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.
b) Đánh giá thông qua điều tra khảo sát:
Bộ câu hỏi điều tra, khảo sát được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Bộ Chỉ số CCHC. Việc điều tra khảo sát được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau do Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thực hiện xong trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Xác định Chỉ số CCHC:
Hội đồng thẩm định của tỉnh thẩm định và cho điểm độc lập đối với kết quả tự đánh giá của các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện. Tổng điểm đạt được là tổng điểm tự đánh giá (sau thẩm định) và điểm điều tra khảo sát. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa”. Chỉ số CCHC được Hội đồng thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố trong Quí I hàng năm.
Hội đồng thẩm định của huyện, thành phố thẩm định và cho điểm độc lập đối với kết quả tự đánh giá của UBND cấp xã. Tổng điểm đạt được là tổng điểm tự đánh giá (sau thẩm định) và điểm điều tra khảo sát. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa”. Chỉ số CCHC được Hội đồng thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp huyện công bố trong Quí I hàng năm.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nội vụ
- Hàng năm Hướng dẫn các Sở, ngành, các huyện, thành phố triển khai xác định Chỉ số CCHC.
- Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng tuyên truyền việc áp dụng Chỉ số theo dõi, đánh giá CCHC.
- Theo dõi, tổng hợp báo cáo tình hình, kết quả hoạt động của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, báo cáo Hội đồng thẩm định của tỉnh làm cơ sở xem xét, đánh giá, xác định Chỉ số CCHC.
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định để thẩm định kết quả đánh giá công tác CCHC hàng năm của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện.
- Xác định nhóm đối tượng, quy mô mẫu điều tra khảo sát.
- Xây dựng bộ câu hỏi điều tra khảo sát và chủ trì tổ chức điều tra xã hội học, tổng hợp, xử lý số liệu để xác định điểm qua điều tra, khảo sát.
- Phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính lập dự toán kinh phí triển khai xác định chỉ số theo dõi, đánh giá CCHC hàng năm theo quy định; chủ trì tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt.
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, rà soát và đề xuất UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung chỉ số CCHC cho phù hợp với điều kiện thực tế.
2. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện:
- Triển khai áp dụng Chỉ số CCHC để đánh giá kết quả CCHC của cơ quan, địa phương; tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định Chỉ số CCHC của cơ quan, địa phương mình.
- Phân công công chức chuyên trách theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả CCHC của cơ quan, đơn vị, địa phương.
- Bảo đảm kinh phí cho triển khai Chỉ số CCHC hàng năm theo quy định.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc tổ chức điều tra, khảo sát để xác định Chỉ số CCHC của cơ quan, đơn vị.
- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ Giúp việc Hội đồng thẩm định để thẩm định kết quả đánh giá công tác CCHC của UBND cấp xã; tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) kết quả đánh giá công tác CCHC của UBND cấp xã trên địa bàn.
- Các Sở, cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Tư pháp, Thông tin - Truyền thông, Khoa học - Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư phối hợp với Sở Nội vụ trong việc theo dõi, đánh giá CCHC đối với từng lĩnh vực cải cách được phân công trong các chương trình, kế hoạch của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh ban hành Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh).
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Ghi chú |
|||
Điểm tự chấm |
HĐ thẩm định |
Điều tra XHH |
Điểm đạt được |
|||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC) |
13 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chất lượng Kế hoạch CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ trên 6 lĩnh vực CCHC, xác định rõ kết quả, sản phẩm đạt được: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Có phân công trách nhiệm và thời gian hoàn thành: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% Kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm đạt chất lượng và đúng thời hạn theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo không đạt chất lượng hoặc quá thời hạn trừ 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo thiếu trừ 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác kiểm tra CCHC |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC (có thể ban hành riêng hoặc lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm). |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Tỷ lệ các phòng, ban, đơn vị trực thuộc Sở, cơ quan được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC (Kế hoạch tuyên truyền có thể ban hành riêng hoặc lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sáng kiến trong triển khai CCHC (Các sáng kiến trong CCHC phải lần đầu tiên được áp dụng hoặc áp dụng thử để nâng cao hiệu quả thực hiện nhiệm vụ CCHC; đã hoặc có khả năng mang lại lợi ích thiết thực, nâng cao hiệu quả triển khai nhiệm vụ CCHC) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp mới: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng còn nhiệm vụ muộn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với thi đua khen thưởng |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) |
13 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Kết quả tham mưu xây dựng VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100%: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% VBQPPL ban hành xây dựng đúng quy trình: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% VBQPPL ban hành xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Chất lượng tham mưu xây dựng VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL tham mưu ban hành có nội dung phù hợp với quy định pháp luật: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% VBQPPL tham mưu ban hành có nội dung phù hợp với quy định pháp luật: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% VBQPPL tham mưu ban hành có nội dung phù hợp với quy định pháp luật: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rà soát VBQPPL |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Thực hiện công tác báo cáo năm về kết quả rà soát VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Xử lý kết quả qua rà soát VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Lập danh mục VBQPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành có quy định điều chỉnh những nội dung thuộc ngành, lĩnh vực tham mưu quản lý hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không lập danh mục: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) |
2 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ban hành kế hoạch TDTHPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo về nội dung và thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo về nội dung và thời gian so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chưa đảm bảo nội dung, tiến độ theo kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Báo cáo về TDTHPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời hạn theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chậm so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Tác động của cải cách đến chất lượng VBQPPL do tỉnh ban hành |
5 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
28 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm soát ban hành quy định TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu ban hành TTHC theo đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu ban hành TTHC chưa bảo đảm theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện rà soát quy định, TTHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Tổ chức rà soát TTHC, đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức rà soát TTHC, có phương án đơn giản hóa được phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức rà soát TTHC và đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Công bố danh mục, TTHC theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
Không đánh giá đối với VP UBND tỉnh |
|
Chính xác, đầy đủ, kịp thời theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính xác, đầy đủ, nhưng chưa kịp thời theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ và không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Công khai thủ tục hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
Không đánh giá đối với VP UBND tỉnh |
3.4.1 |
Thực hiện niêm yết, công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp thời theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, chính xác trên trang thông tin điện tử của đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
5,5 |
|
|
|
|
|
Không đánh giá đối với Thanh tra tỉnh |
3.5.1 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
Không đánh giá đối với VP UBND tỉnh |
|
100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do sở, ngành tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% -100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số hồ sơ giải quyết đúng hạn x2/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3 |
Thực hiện nhập dữ liệu hồ sơ và giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4 |
Thực hiện tiếp nhận, theo dõi và giải quyết hồ sơ đúng quy trình theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sổ theo dõi, Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi bằng văn bản đối với hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.5 |
Thực hiện đánh giá việc giải quyết TTHC theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện; 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ngành |
2 |
|
|
|
|
|
|
3.6.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90%-dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC tại cơ quan, đơn vị |
10 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH (Không đánh giá đối với VPUBND tỉnh) |
3.8 |
Tác động của cải cách đến chất lượng quy định TTHC |
4 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH (Không đánh giá đối với VPUBND tỉnh) |
3.9 |
Mức độ hài lòng của các Sở, ngành đối với sự phối hợp trong công tác tham mưu, giải quyết TTHC của Văn phòng UBND tỉnh |
14 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH (Áp dụng riêng đối với VPUBND tỉnh thay cho TC 3.7 và TC 3.8) |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
11 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tham mưu ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ và thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện cơ cấu số lượng lãnh đạo (lãnh đạo phòng thuộc sở và tương đương) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Sử dụng biên chế hành chính, sự nghiệp thuộc cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ tại các phòng, ban chuyên môn thuộc cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hợp đồng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện hợp đồng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Công tác kiểm tra đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị phụ trách |
2 |
|
|
|
|
|
Không đánh giá đối với: Ban Quản lý KCN |
4.5.1 |
Thực hiện công tác kiểm tra theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện thiếu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP đã được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90% - 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% thì điểm đánh giá tính theo công thức ((Tỷ lệ % thực hiện so với kế hoạch) x 1)/(90%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có biên chế tinh giản theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Tác động của cải cách đến tổ chức bộ máy hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
9 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng, ĐVSN trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Rà soát và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Có thực hiện rà soát hiện trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm được duyệt |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Tỷ lệ công chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đạt từ 80% trở lên |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Rà soát và bố trí viên chức theo vị trí việc làm được duyệt |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
5.3.1 |
Có thực hiện rà soát hiện trạng viên chức so với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm được duyệt |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Tỷ lệ viên chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đạt từ 80% trở lên |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Thực hiện quy trình, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức thuộc cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức, viên chức thuộc cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức tham gia đảm bảo số lượng và thời gian của khóa đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch của tỉnh: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia hoặc có công chức, viên chức tham gia nhưng không đảm bảo số lượng và thời gian của khóa đào tạo, bồi dưỡng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Tác động của cải cách đến quản lý công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
5.8 |
Tác động của cải cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức |
3 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
7 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Chế độ báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đảm bảo chất lượng, có số liệu cụ thể, đúng thời hạn quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đảm bảo chất lượng, hoặc chậm so với thời hạn quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Thực hiện tiết kiệm kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có tăng thu nhập: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công |
3 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
19 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
5,5 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Duy trì, cập nhật thông tin trên Trang thông tin điện tử của Sở, ban, ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Khá: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ văn bản điện tử gửi đi của cơ quan |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ % số văn bản gửi đi bằng điện tử x 1)/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Tỷ lệ công chức sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc trong xử lý công việc |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng phần mềm để phân văn bản đến, văn bản đi và giao việc trên phần mềm: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Lập hồ sơ văn bản đến theo dõi điều hành, trao đổi giải quyết công việc trên phần mềm (từ 80% - 100% hồ sơ văn bản đến được lập đều có ý kiến chỉ đạo, ý kiến xử lý, gắn văn bản dự thảo, văn bản phát hành vào hồ sơ công việc): 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Báo cáo định kỳ quý, năm về kết quả ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo đảm bảo theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo không đạt chất lượng hoặc quá thời hạn trừ 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo thiếu trừ 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
3 |
|
|
|
|
|
Không đánh giá đối với Thanh tra tỉnh, VPUBND tỉnh, Ban Dân tộc |
7.2.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số hồ sơ x 1)/(40%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số hồ sơ x 1)/(30%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
2,5 |
|
|
|
|
|
Không đánh giá đối với VPUBND tỉnh |
7.3.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số hồ sơ x 1)/(10%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 15% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số hồ sơ x 1)/(15%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 |
4 |
|
|
|
|
|
|
7.4.1 |
Hệ thống quản lý chất lượng được công nhận và thực hiện công bố, công bố lại theo quy định tại Sở, ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
7.4.2 |
Công tác duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định tại Sở, ngành |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
8 |
THANH TRA TỈNH |
8,5 |
|
|
|
|
|
Đánh giá riêng đối với Thanh tra tỉnh |
8.1 |
Triển khai đúng thời hạn các cuộc thanh tra theo kế hoạch |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 %- dưới 100%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Theo dõi, giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo do Chủ tịch UBND tỉnh giao |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Theo dõi, giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo do Thanh tra tiếp nhận |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Thực hiện nhiệm vụ công tác Phòng chống tham nhũng theo chương trình kế hoạch của UBND tỉnh. |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% các nội dung theo kế hoạch của UBND tỉnh và Thanh tra tỉnh, đảm bảo thời gian theo chương trình, kế hoạch đề ra: 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 60% đến dưới 80%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Ghi chú |
|||
Tự đánh giá |
Hội đồng thẩm định |
Điều tra XHH |
Điểm đạt được |
|||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC) |
13 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chất lượng Kế hoạch CCHC |
T |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ trên 6 lĩnh vực CCHC, xác định rõ kết quả, sản phẩm đạt được: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có phân công trách nhiệm và thời gian hoàn thành: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí thực hiện: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% Kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm đạt chất lượng và đúng thời hạn theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo không đạt chất lượng hoặc quá thời hạn trừ 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo thiếu trừ 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác kiểm tra CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện và UBND cấp xã được kiểm tra trong năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 % đến dưới 70%: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý\kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý\kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên huyền CCHC (Kế hoạch tuyên truyền có thể ban hành riêng hoặc lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC qua các hình thức khác: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sáng kiến trong triển khai CCHC (Các sáng kiến trong CCHC phải lần đầu tiên được áp dụng hoặc áp dụng thử để nâng cao hiệu quả thực hiện nhiệm vụ CCHC; đã hoặc có khả năng mang lại lợi ích thiết thực, nâng cao hiệu quả triển khai nhiệm vụ CCHC) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp mới: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đúng tiến độ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao, nhưng có nhiệm vụ hoàn thành chậm tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với thi đua khen thưởng |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) |
11 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban hành VBQPPL theo quy định của pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% VBQPPL ban hành xây dựng đúng quy trình: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% VBQPPL ban hành xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kiểm tra, rà soát VBQPPL |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra, rà soát VBQPPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra, rà soát VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80 - dưới 100% Kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý VBQPPL qua kiểm tra, rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị, xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo công thức ((Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x1)/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Công bố danh mục VBQPPL hết hiệu lực định kỳ hàng năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Công bố trước ngày 30/1: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Công bố sau ngày 30/1: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công bố: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) |
2 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ban hành kế hoạch TDTHPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo về nội dung và thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo về nội dung và thời gian so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chưa đảm bảo nội dung, tiến độ theo kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Báo cáo về TDTHPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời hạn theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chậm so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Tác động của cải cách đến chất lượng VBQPPL do huyện ban hành |
5 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
30 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thực hiện các quy định về kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện rà soát quy định, TTHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Tổ chức rà soát TTHC, đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức rà soát TTHC, có phương án đơn giản hóa được phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức rà soát TTHC và đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Công khai thủ tục hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Tỷ lệ UBND cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 |
Công khai TTHC trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được công khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
7 |
|
|
|
|
|
|
3.4.1 |
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Tỷ lệ cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0, 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời ban hành theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với thời hạn quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4 |
Bố trí cơ sở vật chất và trang thiết bị theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.5 |
Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.6 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.7 |
Thực hiện trang phục, đeo thẻ đối với công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.8 |
Thực hiện tiếp nhận, theo dõi và giải quyết hồ sơ đúng quy trình theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sổ theo dõi, Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo, quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi bằng văn bản đối với hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.9 |
Thực hiện đánh giá việc giải quyết TTHC theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Thực hiện phần mềm một cửa điện tử |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
3.5.1 |
Tỷ lệ TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã được cập nhật trên phần mềm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC cấp huyện được cập nhật đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC cấp xã được cập nhật đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết qua phần mềm một cửa điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ cấp huyện được giải quyết qua phần mềm: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị cấp xã giải quyết hồ sơ TTHC đầy đủ qua phần mềm: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3 |
Thực hiện cập nhật quy trình giải quyết hồ sơ TTHC trên phần mềm một cửa điện tử |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ thực hiện cập nhật đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện cập nhật không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Kết quả giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
3.6.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% -100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm được tính theo công thức (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2)/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% -100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm được tính theo công thức (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1)/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện . |
1 |
|
|
|
|
|
|
3.7.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của địa phương |
12 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
9 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện quy định và hướng dẫn về tổ chức bộ máy |
3 |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị sự nghiệp công lập (ĐVSNCL) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính và ĐVSNCL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện; 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo đơn vị sự nghiệp: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao |
2 |
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với nhiệm vụ quản lý nhà nước phân cấp cho cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ tại các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hợp đồng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện hợp đồng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP đã được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90% -100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% thì điểm đánh giá tính theo công thức ((Tỷ lệ % thực hiện so với kế hoạch)x1)/(90%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có biên chế tinh giản theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
15 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
2 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 |
UBND cấp huyện thực hiện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo quản lý tại các cơ quan hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo các phòng chuyên môn được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp công lập được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Chấp hành kỷ cương, kỷ luật hành chính của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức, viên chức tham gia đảm bảo số lượng và thời gian của khóa đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch của tỉnh: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia hoặc có cán bộ, công chức, viên chức tham gia nhưng không đảm bảo số lượng và thời gian của khóa đào tạo, bồi dưỡng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
5.6.1 |
Tỷ lệ cán bộ cấp xã đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2 |
Tỷ lệ công chức cấp xã đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Tác động của CCHC đến chất lượng đội ngũ CBCCVC |
6 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
6 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 60%: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Thực hiện tiết kiệm kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% thực hiện tăng thu nhập: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% thực hiện tăng thu nhập: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các ĐVSNCL thuộc huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
6.4.1 |
ĐVSNCL tự đảm bảo chi thường xuyên |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có đơn vị thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2 |
ĐVSNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có đơn vị thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Tác động của CCHC đến quản lý tài chính công |
3 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
16 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của huyện |
4 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức ((Tỷ lệ % hoàn thành x 1))/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử (có chữ ký số) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% số văn bản trao đổi dưới dạng điện tử thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số văn bản x 1)/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13 |
Tỷ lệ văn bản gửi đi của đơn vị (Văn phòng UBND và các phòng, ban thuộc UBND cấp huyện) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ % số văn bản gửi đi bằng điện tử x 1)/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng phần mềm để phân văn bản đến, văn bản đi và giao việc trên phần mềm: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Lập hồ sơ văn bản đến theo dõi điều hành, trao đổi giải quyết công việc trên phần mềm (80%-100% hồ sơ văn bản đến được lập đều có ý kiến chỉ đạo, ý kiến xử lý, gắn văn bản dự thảo, văn bản phát hành vào hồ sơ công việc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 |
4 |
|
|
|
|
|
|
7.4.1 |
Hệ thống quản lý chất lượng được công nhận và thực hiện công bố, công bố lại theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Công bố kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Công bố không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2 |
Công tác duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
7.4.3 |
Tỷ lệ đơn vị cấp xã công bố ISO 9001 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: ((Tỷ lệ % đơn vị công bố x 2))/(70%) |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Tác động của CCHC đến Hiện đại hóa hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Ghi chú |
|||
Tự đánh giá |
Hội đồng thẩm định |
Điều tra XHH |
Điểm đạt được |
|||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC) |
13 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hanh Kế hoạch CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chất lượng Kế hoạch CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ trên 6 lĩnh vực CCHC, xác định rõ kết quả, sản phẩm đạt được: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có phân công trách nhiệm và thời gian hoàn thành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100%) Kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm đạt chất lượng và đúng thời hạn theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo không đạt chất lượng hoặc quá thời hạn trừ 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo thiếu trừ 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác kiểm tra CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC (có thể ban hành riêng hoặc lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm) |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% Kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC (Kế hoạch tuyên truyền có thể ban hành riêng hoặc lồng ghép với Kế hoạch CCHC năm) |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% Kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC qua các hình thức khác: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sáng kiến trong triển khai CCHC (Các sáng kiến trong CCHC phải lần đầu tiên được áp dụng hoặc áp dụng thử để nâng cao hiệu quả thực hiện nhiệm vụ CCHC; đã hoặc có khả năng mang lại lợi ích thiết thực, nâng cao hiệu quả triển khai nhiệm vụ CCHC) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp mới: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện nhiệm vụ được UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đúng tiến độ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao, nhưng có nhiệm vụ hoàn thành chậm tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với thi đua khen thưởng |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Phân công Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phân công Chủ tịch UBND cấp xã phụ trách công tác CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phân công Phó Chủ tịch UBND cấp xã phụ trách công tác CCHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có phân công cụ thể: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) |
10 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban hành các VBQPPL theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành đúng thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% VBQPPL ban hành đúng thẩm quyền: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% VBQPPL ban hành đúng thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kiểm tra VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Thực hiện công tác tự kiểm tra và xử lý văn bản trái pháp luật theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công tác tự kiểm tra nhưng chưa xử lý văn bản trái pháp luật sau kiểm tra: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác tự kiểm tra VBQPPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rà soát VBQPPL |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Thực hiện rà soát VBQPPL do địa phương ban hành |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Báo cáo kết quả thực hiện rà soát VBQPPL |
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) |
2 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Ban hành kế hoạch TDTHPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo về nội dung và thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo về nội dung và thời gian so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chưa đảm bảo nội dung, tiến độ theo kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Báo cáo về TDTHPL |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời hạn theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chậm so với quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đánh giá tác động của cải cách thể chế |
3 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
27 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thực hiện các quy định về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời ban hành theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với thời hạn quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 |
Phân công công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, chi trả phụ cấp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức làm việc theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả phụ cấp hàng tháng đối với công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4 |
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thực hiện phần mềm một cửa điện tử |
10 |
|
|
|
|
|
|
3.4.1 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trên Phần mềm điện tử một cửa, một cửa liên thông so với tổng số hồ sơ các TTHC phải thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định: |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết trên Phần mềm: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Tạo lập đầy đủ và lưu trữ hồ sơ điện tử từ khi công dân nộp hồ sơ đến khi hồ sơ được giải quyết xong |
1 |
|
|
|
|
|
|
3.4.3 |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ TTHC theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sổ theo dõi, Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi bằng văn bản đối với hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4 |
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm được tính theo công thức (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x3) /(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
3.5.1 |
Công khai thông tin đường dây nóng, quy định quy trình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết nội dung hướng dẫn thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đường dây nóng theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của xã |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đánh giá tác động của cải cách thủ tục hành chính |
7 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
8 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện Quy chế làm việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Ban hành Quyết định phân công nhiệm vụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có quyết định phân công nhiệm vụ đối với từng thành viên UBND và công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có quyết định phân công theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Quản lý tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức bầu cử Trưởng, phó thôn bảo đảm quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn thôn, bản, tổ dân phố hoạt động hiệu quả, hoàn thành các nhiệm vụ do UBND cấp xã giao hàng năm: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện Công khai, minh bạch các nội dung theo quy định về thực hiện dân chủ ở cơ sở: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các nội dung về Công khai, minh bạch theo quy định về thực hiện dân chủ ở cơ sở: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đánh giá tác động của cải cách tổ chức bộ máy hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC |
18 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
7 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% đạt chuẩn: 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ cán bộ (cả chuyên trách và không chuyên trách), công chức cấp xã được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ trong năm theo Kế hoạch hoặc Công văn triệu tập của cấp huyện, cấp tỉnh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 |
Cán bộ (chuyên trách và không chuyên trách), công chức cấp xã được cử đi đào tạo, bồi dưỡng chấp hành đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chấp hành đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chấp hành không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4 |
Theo dõi, đánh giá kết quả, hiệu quả sau đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Quản lý và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% Cán bộ, công chức chấp hành nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật từ cảnh cáo trở lên: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Nhận xét, đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Đánh giá tác động của xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức |
5 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
8 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Chấp hành quy định pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Đánh giá tác động của cải cách tài chính công |
3 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
16 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
6 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Ứng dụng Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Các văn bản đến được xử lý trên phần mềm, có gắn kết quả xử lý: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Các văn bản đến được xử lý trên phần mềm nhưng không gắn kết quả xử lý: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đến không được xử lý trên phần mềm và không gắn kết quả xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của tỉnh trong trao đổi công việc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tư 80% - dưới 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13 |
Sử dụng chữ ký số trên văn bản điện tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% số văn bản trao đổi dưới dạng điện tử thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số văn bản x1)/(100%) |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Thực hiện dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có đăng ký và thực hiện theo quy định của tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đăng ký và không thực hiện hoặc có đăng ký nhưng không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 |
4 |
|
|
|
|
|
|
7.4.1 |
Hệ thống quản lý chất lượng được công nhận và thực hiện công bố, công bố lại theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã được công nhận và công bố: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được công nhận và công bố: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2 |
Công tác duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Đánh giá tác động của việc hiện đại hóa hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
Điều tra XHH |
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2020 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Bắc Giang Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 quy định về phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, đến năm 2020 Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hội Tai Mũi Họng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 73/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 2948/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gắn với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 73/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2016 quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án đầu tư, hỗ trợ 36 thôn, bản khó khăn nhất của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020” Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch bưu chính, viễn thông tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 73/QĐ-UBND-2007 về kiện toàn và ban hành Quy chế hoạt động của Tổ Kiểm tra Liên ngành tỉnh Đồng Nai về lĩnh vực chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2006 về danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng do Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/01/2006 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021