Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 415/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 12/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 60/TTr-SDL ngày 04 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục 01 kèm theo), 06 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Phụ lục 02 kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4720/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 415/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Lữ hành |
|||||
1 |
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh (Đối với Khu du lịch nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên) |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
44 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 05 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt kết quả thẩm định: 06 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
14 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
01 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Công nhận điểm du lịch |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
19 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt kết quả thẩm định: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
09 ngày |
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
01 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 415/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực Lữ hành |
|||||
1 |
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh Đối với Khu Du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 03 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
01 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. |
||||
08 ngày |
Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 02 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 02 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
15 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phụ vụ hành chính công tỉnh. |
||||
01 ngày |
Bước 5. Trung tâm Phụ vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
||||
II. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|||||
2 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. |
||||
04 ngày |
Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. |
||||
3 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. |
||||
04 ngày |
Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. |
||||
4 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. |
||||
04 ngày |
Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. |
||||
5 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. |
||||
04 ngày |
Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. |
||||
6 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. |
||||
04 ngày |
Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. |
||||
Tổng cộng: 06 TTHC |
Quyết định 259/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ các tuyến đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019 - 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Du lịch, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch “Xây dựng hệ sinh thái hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Bưu chính; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 17-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2016 về quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước để làm việc, sản xuất và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2015 về chuyển Ban Quản lý công trình xây dựng phát triển đô thị thuộc Sở Xây dựng về trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục công trình, dự án nước sinh hoạt tập trung kêu gọi xã hội hóa đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến hết ngày 31/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế Khu đô thị mới Vạn Tường Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 09/09/2015