Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015
Số hiệu: 415/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành: 21/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 415/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 143/STC-QLNS ngày 10/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Hà Nội (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, hội đoàn thể Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; (để
báo cáo)
- TT Thành ủy; (để báo cáo)
- TT HĐND TP; (để báo cáo)
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Các PCVP, TH, TKBT, KT;
- Trung tâm Công báo;

- Lưu: VT, KTLinh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyn Đức Chung

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

225.527.628

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

145.128.794

2

Thu từ dầu thô

3.750.200

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

15.680.502

4

Thu từ cổ tức và lợi nhuận còn lại

60.968.132

B

Thu ngân sách địa phương

94.552.430

1

Thu trong cân đối ngân sách địa phương

72.654.779

a

Thu ngân sách địa phương sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

64.127.599

b

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.377.180

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.377.180

c

Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN

4.150.000

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015

16.784.879

3

Thu kết dư ngân sách năm 2014

5.112.772

C

Chi ngân sách địa phương

86.596.700

I

Chi trong cân đối ngân sách địa phương

63.159.225

1

Chi đầu tư phát triển

26.966.655

2

Chi trả nợ

746.091

3

Chi thường xuyên

35.358.204

4

Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...)

77.815

5

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

10.460

II

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

23.437.475

D

Kết dư ngân sách địa phương

7.955.730

E

Thu, chi quản lý qua ngân sách

 

1

Thu quản lý qua ngân sách

3.091.651

2

Chi quản lý qua ngân sách

3.091.651

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố

64.942.260

1

Thu trong cân đối ngân sách cấp Thành phố

53.912.164

a

Thu ngân sách cấp Thành phố sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

45.384.984

b

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.377.180

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.377.180

c

Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN

4.150.000

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015

10.454.128

3

Thu kết dư ngân sách năm 2014

501.997

4

Thu ngân sách cấp Quận, Huyện hoàn trả

73.971

II

Chi ngân sách cấp Thành phố

63.576.441

1

Chi trong cân đi ngân sách cấp Thành phố

32.648.401

2

Chi bổ sung cho ngân sách Quận, Huyện

16.917.082

 

- Bổ sung cân đi

7.278.464

 

- Bổ sung có mục tiêu

9.638.618

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

14.010.958

III

Kết dư ngân sách cấp Thành phố

1.365.819

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (GỒM C NGÂN SÁCH XÃ PHƯỜNG)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

46.601.223

1

Thu trong cân đối ngân sách Quận, Huyện

35.659.697

a

Thu ngân sách Quận, Huyện sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

18.742.615

b

Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố

16.917.082

 

- Bổ sung cân đi

7.278.464

 

- B sung có mục tiêu

9.638.618

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015

6.330.751

3

Thu kết dư ngân sách năm 2014

4.610.775

II

Chi ngân sách quận, huyện

40.011.312

1

Chi trong cân đối ngân sách Quận, Huyện

30.510.824

2

Chi nộp ngân sách cấp Thành phố

73.971

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

9.426.517

III

Kết dư ngân sách Quận, Huyện

6.589.911

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Quyết toán

A

Thu NSNN trên địa bàn

225.527.628

I

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

15.680.502

1

Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

5.701.532

2

Thuế VAT hàng nhập khẩu

9.871.623

3

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện

3.884

4

Phí, lệ phí hải quan

32.273

5

Thu khác

71.190

II

Thu nội địa

145.128.794

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

46.565.175

 

- Thuế giá trị gia tăng

12.389.897

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.023.502

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.351.638

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

223.249

 

- Thuế tài nguyên

44.994

 

- Thuế môn bài

9.493

 

- Thu khác

522.402

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

17.614.049

 

Thuế giá trị gia tăng

5.544.005

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.924.783

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.788.114

 

Thuế môn bài

6.215

 

Tiền thuê mặt đất

104.080

 

Thuế tài nguyên

2.366

 

Thu từ khí và lãi khí được chia

1.134.177

 

Thu khác

110.309

3

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

22.756.239

 

Thuế giá trị gia tăng

12.772.939

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

723.033

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.945.874

 

Thuế tài nguyên

3.162

 

Thuế môn bài

254.605

 

Thu khác

1.056.626

4

Lệ phí trước bạ

5.449.632

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.014

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

369.652

7

Thuế Thu nhập cá nhân

12.623.795

8

Thuế môi trường

3.297.211

9

Thu phí và lệ phí

10.360.346

 

- Phí và lệ phí trung ương

9.828.693

 

- Phí và lệ phí địa phương

531.653

10

Tiền sử dụng đất

13.730.965

11

Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

1.027.274

12

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.930.823

13

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất ng ích ... tại xã

378.596

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.505

15

Thu khác ngân sách

8.020.518

 

- Trung ương

7.136.373

 

- Địa phương (không kể thu tại xã)

884.145

III

Thu từ dầu thô

3.750.200

IV

Thu từ c tức và li nhuận còn lại

60.968.132

B

Thu XSKT

158.899

C

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

3.091.651

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Quyết toán

 

TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B)

111.678.478

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

108.586.827

I

Chi đầu tư phát triển

26.966.655

1

Chi đầu tư XDCB

26.503.494

a

Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước

24.610.246

 

+ Trong đó: GTGC dự án BT

73.386

 

+ Không kể BT

24.536.860

b

Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước

1.893.248

2

Chi cho các Quỹ

350.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

63.161

4

Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất

50.000

II

Chi trả n và hoàn trả các khoản huy động

746.091

III

Chi thường xuyên

35.358.204

1

Chi an ninh - quốc phòng

1.433.009

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.988.768

3

Chi sự nghiệp Y tế

2.956.843

4

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

261.646

5

Chi sự nghiệp môi trường

2.456.295

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

812.008

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

175.585

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

514.707

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.194.160

10

Chi sự nghiệp kinh tế

6.550.607

11

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

6.243.965

12

Chi trợ giá

1.122.671

13

Chi thường xuyên khác

647.940

IV

Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...)

77.815

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2015 sang năm 2016

23.437.475

VII

Chi bổ sung cho cấp dưới

21.916.156

1

Bổ sung cân đối

8.849.688

2

Bổ sung có mục tiêu

13.066.468

VIII

Chi hoàn trả các cấp NS

73.971

B

CHI TỪ NGUN THU Đ LẠI QUẢN LÝ QUA NS

3.091.651

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Quyết toán

 

TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B)

64.376.929

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

63.576.441

I

Chi đầu tư phát triển

16.084.917

1

Chi đầu tư XDCB

15.621.756

a

Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước

13.728.508

 

+ Trong đó: GTGC dự án BT

73.386

 

+ Không kể BT

13.655.122

b

Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước

1.893.248

2

Chi cho các Quỹ

350.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

63.161

4

Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất

50.000

II

Chi trả n và hoàn trả các khoản huy động

746.091

III

Chi thường xuyên

15.729.117

1

Chi an ninh - quốc phòng

489.732

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.981.923

3

Chi sự nghiệp Y tế

2.747.531

4

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

260.323

5

Chi sự nghiệp môi trường

1.165.418

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

436.612

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

70.548

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

439.198

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

496.052

10

Chi sự nghiệp kinh tế

4.825.346

11

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

1.511.231

12

Chi trợ giá

1.082.886

13

Chi thường xuyên khác

222.318

IV

Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...)

77.815

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2014 sang năm 2015

14.010.958

VII

Chi bổ sung cho cấp dưới

16.917.082

1

Bổ sung cân đối

7.278.464

2

Bổ sung có mục tiêu

9.638.618

B

CHI TỪ NGUỒN THU Đ LẠI QUẢN LÝ QUA NS

800.488

 


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị nh: triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Quyết toán năm

Tổng số

Chi thường xuyên theo lĩnh vực

Chi quản lý hành chính

Chi trợ giá

Chi SN môi trường

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi ANQP

Chi sự nghiệp khác

 

Tổng cộng

15.729.117

1.511.231

1.082.886

1.165.418

4.825.346

1.981.923

2.747.531

260.323

436.612

70.548

439.198

496.052

489.732

222.318

1

Văn phòng UBND Thành phố

86.978

71.377

 

 

754

 

 

14.287

 

 

 

 

 

560

2

Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP

22.234

22.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ Hà Nội

31.915

31.258

 

 

657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

S Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội

48.111

27.151

 

 

13.361

 

 

7.599

 

 

 

 

 

 

5

S Tư pháp Hà Nội

63.616

35.120

 

 

 

580

 

2.000

 

 

 

50

 

25.866

6

S Công thương

159.641

118.228

 

 

37.821

594

900

 

 

 

 

 

 

2.098

7

Sở Khoa học công nghệ

130.209

17.861

 

 

 

 

 

112.348

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

58.199

50.277

 

 

470

 

 

7.452

 

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.441.455

25.427

 

 

 

1.416.028

 

 

 

 

 

 

 

 

10

S Y tế

2.071.780

23.974

 

 

723

17.154

2.029.929

 

 

 

 

 

 

 

11

S Lao động Thương binh và Xã hội

514.709

34.454

 

4.709

 

97.310

 

 

 

 

 

376.887

 

1.350

12

S Văn hóa và Thể thao

760.908

24.233

 

 

181

 

 

289

286.248

 

438.604

50

 

11.303

13

Sở Du lịch

13.260

4.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.378

14

S Thông tin và truyền thông

151.653

31.265

 

 

213

1.252

 

52.409

 

40.669

 

 

 

25.845

15

S Nội vụ

106.234

91.242

 

 

1.403

10.589

 

3.000

 

 

 

 

 

 

16

Thanh tra Thành phố

28.090

27.158

 

 

 

 

 

932

 

 

 

 

 

 

17

Liên minh Hợp tác xã Thành phố

9.884

9.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Văn phòng Thành ủy

215.760

153.848

 

 

 

17.728

17.590

19.615

2.604

 

 

30

 

4.345

19

Ủy ban Mặt trận t quốc

27.557

27.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thành đoàn Hà Nội

103.654

24.416

 

 

2.751

19.453

 

 

57.034

 

 

 

 

 

21

Hội liên hiệp phụ n

19.526

18.383

 

 

 

1.143

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Nông dân

12.990

12.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

23

Hội cựu chiến binh

10.530

9.319

 

 

 

467

 

 

 

 

594

150

 

 

24

Trường cao đẳng nghệ thuật Hà Nội

21.880

 

 

 

 

21.880

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đng sư phạm Hà Nội (nay là Đại học Thủ đô Hà Nội)

47.444

 

 

 

 

47.444

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường đào tạo CB Lê Hồng Phong

72.443

 

 

 

 

72.443

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường cao đẳng y tế Hà Nội

21.317

 

 

 

 

21.317

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội

16.444

 

 

 

 

16.444

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường cao đẳng cộng đồng Hà Tây

15.610

 

 

 

 

15.610

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường cao đẳng nghề công nghiệp

32.449

 

 

 

 

32.449

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

89.617

 

 

 

5.660

239

 

 

83.718

 

 

 

 

 

32

Trường CĐ điện tử điện lạnh HN

13.637

 

 

 

 

13.637

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường cao đẳng thương mại du lịch

22.403

 

 

 

 

22.403

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường cao đẳng nghề công nghệ cao

27.101

 

 

 

 

27.101

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường cao đẳng sư phạm Hà Tây

47.247

 

 

 

 

47.247

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường cao đẳng y tế Hà Đông

19.372

 

 

 

 

18.948

424

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

4.779

 

 

 

 

4.779

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường cao đẳng công nghệ và môi trường

11.739

 

 

 

 

11.739

 

 

 

 

 

 

 

 

39

TT giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên

9.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.430

 

 

40

Ban Dân tộc Thành phố Hà nội

7.691

7.467

 

 

 

224

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đài phát thanh truyền hình Hà Nội

29.880

 

 

 

 

 

 

 

 

29.880

 

 

 

 

42

Viện nghiên cứu phát triển KT-XH TP

16.965

 

 

 

 

997

 

15.968

 

 

 

 

 

 

43

Báo kinh tế & Đô thị

5.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.743

44

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội

20.781

 

 

 

20.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Sở Giao thông vận tải

1.421.998

154.136

1.080.372

 

183.799

3.398

 

294

 

 

 

 

 

 

46

Ban quản lý các KCN và CX

12.771

11.008

 

 

1.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Quỹ phát triển đất

1.396

 

 

 

1.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban chỉ đạo GPMB Thành phố

9.638

5.507

 

 

 

299

 

 

 

 

 

 

 

3.832

49

Sở Tài nguyên và Môi trường

233.185

46.736

 

95.364

90.276

809

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Sở Quy hoạch Kiến trúc

39.143

22.853

 

 

14.910

 

 

1.380

 

 

 

 

 

 

51

Viện Quy hoạch xây dựng

28.034

 

 

 

28.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới HN

5.029

4.976

 

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Sở Xây dựng

2.970.791

182.376

2.514

1.065.345

1.720.478

 

 

 

 

 

 

 

 

79

54

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.800.796

140.180

 

 

1.660.398

218

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội chữ thập đ

6.277

6.277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội liên hiệp văn học nghệ thuật

11.174

11.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Luật gia

1.374

1.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hội người mù

3.078

3.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hội nhà báo

1.777

1.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

2.266

2.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

10.135

10.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hội Đông y

3.912

3.912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hội Cựu thanh niên xung phong

2.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.339

64

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

65

Hội Bo trợ người TT và trẻ mồ côi

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

66

Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

67

Hội Người khuyết tật

1.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

68

Hội Khuyến học

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

69

Ban đại diện Hội người cao tuổi Thành phố Hà Nội

856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

856

70

Hỗ trợ các Hội khác

2.248

2.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Công an Thành phố

138.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138.418

 

72

Cánh sát Phòng cháy chữa cháy

40.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.156

 

73

Bộ Tư lệnh Thủ đô

311.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311.158

 

74

Câu lạc bộ Thăng Long

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

75

Ngân hàng chính sách xã hội Hà Nội

17.128

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

15.128

76

Công ty TNHH nhà nước MTV Nhà xuất bản Hà Nội

7.009

 

 

 

 

 

 

 

7.009

 

 

 

 

 

77

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

29.543

 

 

 

 

 

 

750

 

 

 

28.293

 

500

78

Cục Thuế Hà Nội

9.621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.621

79

Tòa án nhân dân Thành phố

7.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.324

80

Cục Thi hành án dân sự TP

1.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.819

81

Kho bc nhà nước HN

2.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.783

82

Viện Kiểm sát nhân dân TP

5.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.690

83

Cục Thống kê HN

3.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.460

84

Liên đoàn Lao động TP

23.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.696

85

Cục Hải quan Hà Nội

2.989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.989

86

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ liên kết, hợp tác với tnh bạn

47.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.592

87

Các đơn v ngành dọc khác

2.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.645

88

Trường Chính trị - Hành chính Luông PhaBang

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

89

Thanh toán kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, học sinh, đối tượng bảo trợ xã hội, người nghèo, cận nghèo,... do Thành phố quản lý

698.688

 

 

 

 

 

698.688

 

 

 

 

 

 

 

90

Kinh phí xúc tiến thương mại (chi qua Quỹ Xúc tiến thương mại)

50.000

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Chi đào tạo thu hút nhân tài (Quỹ ưu đãi khuyến khích tài năng)

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Chi khoa học công nghệ (qua Quỹ phát triển khoa học công nghệ)

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

93

Chi duy tu, bo trì đường bộ (qua Quỹ bảo trì đường bộ)

782.590

 

 

 

782.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Kinh phí cho vay GQVL (Quỹ quốc gia gii quyết việc làm thành phố Hà nội)

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

 

 

95

Các dự án quy hoạch khối quận huyện và các quy hoạch khác

182.161

 

 

 

182.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Vn ngoài nước

27.088

1.248

 

 

24.713

 

 

 

 

 

 

1.127

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 16a/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN NGUỒN XÂY DNG CƠ BẢN TẬP TRUNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIẢI NGÂN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

Kế hoạch giao năm 2015 và chuyển nguồn năm trước sang

Số quyết toán niên độ năm 2015

Tổng số

Trong đó

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch năm 2015

 

Tổng cộng

14.108.111

2.464.742

11.643.369

9.828.206

1

Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Hai Bà Trưng thực hiện)

11.659

168

11.491

9.681

2

Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn

114.485

4.485

110.000

101.936

3

Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Đống Đa thực hiện)

66.360

62.770

3.590

18.813

4

Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II Quận Cầu Giấy thực hiện)

14.856

758

14.098

14.504

5

Đường Nguyn Phong Sc - Vành đai 3

228

3

225

225

6

Trường Tiểu học Yên Hòa 2 (Cầu Giấy)

5

5

 

4

7

Dự án Thoát nước nhm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Thanh Xuân thực hiện)

22.140

10.811

11.329

14.298

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây

78.202

28.202

50.000

70.171

9

Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Tây Hồ thực hiện)

14.057

 

14.057

11.770

10

Xây dựng tuyến đường từ Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn

43.378

3.378

40.000

42.886

11

Xây dựng đường trên đê Tả Hng, hữu Đung ni từ cu Chương Dương đến đường 5 kéo dài

40.000

 

40.000

39.658

12

Xây dựng tuyến đường Thạch Bàn từ đê sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh quận Long Biên

429

429

 

389

13

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn sông Hồng quận Long Biên

16.406

 

16.406

16.406

14

GPMB và san nn sơ bộ khu đất đ đu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn quận Long Biên (DA1)

38

38

 

19

15

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại B2-3/N03 phường Việt Hưng Quận Long Biên

8.088

 

8.088

8.088

16

Xây dựng tuyến đường từ Ngọc Thụy đi Khu đô thị mi Thạch Bàn (đoạn Tả Ngạn sông Hồng đến nút giao với đường lên cầu Vĩnh Tuy)

6.179

1.833

4.346

5.840

17

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Ngô Gia Tự đến đường đê Sông Đuống tại phường Thượng Thanh

7.424

 

7.424

7.398

18

Xây dựng trường Trung học phthông Thạch Bàn

5.206

 

5.206

4.729

19

Dự án Chỉnh trang tuyến đường Nguyn Sơn, quận Long Biên

1.232

 

1.232

1.232

20

Dự án Chỉnh trang tuyến đường Ngọc Lâm, quận Long Biên

5.279

5.279

 

4.344

21

Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát

38.974

38.974

 

2.082

22

Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Hoàng Mai thực hiện)

221.609

27.015

194.594

201.314

23

Bồi thường hỗ trợ tái định cư phục vụ GPMB tạo quỹ đất sạch khu đất tại phường Yên Sở quận Hoàng Mai để thực hiện dự án XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất xây dựng nhà ở

254

254

 

9

24

Đường Ngô Quyn giai đoạn 1 (đoạn từ cu Am đến cu Chùa Ngòi)

2.235

2.235

 

440

25

Xây dựng kết cu hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông

1.193

 

1.193

1.193

26

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân Hà Trì, phường Hà Cu, quận Hà Đông

343

3

340

340

27

Đầu tư xây dựng hạng mục: Hệ thống cấp điện thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Mỗ Lao, thành phố Hà Đông

802

 

802

802

28

Cải tạo chỉnh trang di tích lịch sử văn hóa Thành Cổ Sơn Tây - Hà Nội

2.441

 

2.441

2.441

29

Xây dựng HTKT khu đất đu giá quyn sử dụng đất tại thị trn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm

1.758

1.758

 

1.717

30

Xây dựng Nhà văn hóa huyện Gia Lâm

340

 

340

190

31

Xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (Ni từ đường Hoàng Quốc Việt) kéo dài.

67.480

9.699

57.781

12.506

32

Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đến đường vành đai 4

27.900

22.900

5.000

495

33

Xây dựng tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn

29.000

 

29.000

29.000

34

Đường Bệnh vin Đông Anh - Đn Sái

9.500

 

9.500

9.325

35

CT, NC đường QL3 cụm CN vừa và nhỏ Đông Anh

492

492

 

492

36

Công trình quản lý và phòng cháy chữa cháy rừng huyện Sóc Sơn

18.920

20

18.900

18.920

37

Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Duyên Hà Duyên huyện Thanh Trì

526

 

526

526

38

Xây dựng đường ni Pháp Vân ti khu đu giá tứ Hiệp - Ngũ Hiệp huyện Thanh Trì

37.142

142

37,000

36.070

39

Gia cbờ tả sông Nhuệ

15.997

1.218

14.779

15.433

40

Dự án Thoát nước nhm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Huyện Thanh Trì thực hiện)

102.813

4.239

98.574

96.759

41

Xây dựng tuyến đường vào khu đất mới của Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Pháp Vân

1.824

 

1.824

1.824

42

Xây dựng tuyến đường ni đường 70 chạy dọc sông Hòa Bình, huyện Thanh Trì

8.352

8.352

 

1.551

43

Xây dựng đường vào phía đông khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An

20.656

 

20.656

20.655

44

Tu b, tôn tạo di tích đình thLão tướng Phạm Tu thuộc khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An thuộc huyện Thanh Trì.

1.500

 

1.500

1.500

45

Xây dựng hạ tầng khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất hai bên tuyến đường vào chợ đầu mối xã Ngũ Hiệp, Thanh Trì

1.192

 

1.192

1.192

46

Xây dựng cu Hữu Hòa huyện Thanh trì

3.147

 

3.147

3.147

47

Kè chống sạt lbờ hữu sông Đáy, xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

1.675

1.675

 

513

48

Kè chống sạt lở kết hp giao thông bờ Hữu sông Đáy, từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức.

11.145

3.145

8.000

8.000

49

Đường Đục Khê Tiên Mai

2.804

2.804

 

2.118

50

Chợ An Phú

2.450

2.450

 

2.450

51

Kè chng sạt lở bờ tả Sông Đáy khu vực Đình Xuân, Đình Thu thôn Hữu Vĩnh, xã Hồng Quang, huyện ng Hòa

334

 

334

334

52

Cải tạo, nâng cấp bkênh Vân Đình kết hp giao thông huyện ng Hòa

545

 

545

545

53

Chỉnh trang hạ tầng khu vực trung tâm hành chính huyện ng Hòa phục vụ kỷ niệm 1000 Thăng Long - Hà Nội

2.928

 

2.928

2.928

54

Đường tỉnh 421B (Đường tnh 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai (Km5+196 đến Km 17)

26.275

275

26.000

17.475

55

Đường trục chính Bc Nam khu Đô thị Quốc Oai

62.000

 

62.000

52.802

56

Cải tạo mở rộng tuyến đê bao ngăn lũ xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ

932

 

932

932

57

Ci tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Phụng Châu

9.366

 

9.366

9.366

58

Đường Chúc Sơn-Lam Đin, huyện Chương Mỹ

2.593

2.593

 

2.593

59

Cứng hóa kênh tưới trạm bơm Chi Lăng, huyện Chương Mỹ TP Hà Nội

44

 

44

38

60

Cải tạo nâng cấp các vai đập, kiên cố hóa kênh sau hồ, đập vùng 7 xã miền núi huyện Ba Vì, Hà Nội.

16.000

 

16.000

16.000

61

Xây dựng đường cơ đê bao Liên Trung huyện Đan Phượng

25.317

317

25.000

25.000

62

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài qua địa phận xã Tân Lập - huyện Đan Phượng - Thành phố Hà Nội

5.000

 

5.000

5.000

63

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 422 đoạn từ cầu Sơn Đồng - Cát Quế huyện Hoài Đức

40.000

 

40.000

40.000

64

Nâng cấp, chỉnh trang tuyến tnh lộ 422 đoạn từ thị trấn Trm Trôi đến cầu Sơn

30.000

 

30.000

30.000

65

Đường tỉnh 419 (ĐT 80 cũ) đoạn từ Km4+842 đến Km5+587,1 và đoạn Km6+874,3 đến Km7+730

6.205

705

5.500

1.911

66

Cứng hóa mặt đê tả Đáy huyện Thanh Oai

3.846

 

3.846

3.846

67

Trụ slàm việc Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Mê Linh

4.809

 

4.809

4.809

68

Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh

11.741

9

11.732

11.590

69

Xây dựng đường hành lang dưới chân đê (đường thoát xe) từ đền thờ Hai Bà Trưng đến dốc đê Tráng Việt, huyện Mê Linh

872

 

872

868

70

Cải tạo, mua sắm và lắp đặt bổ sung thang máy Trụ sở HĐND&UBND Thành phố Hà Nội

25

 

25

25

71

Nâng cấp cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng huyện Thanh Trì

120

120

 

60

72

Trạm bơm Bộ Đu

1.500

 

1.500

1.500

73

Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Hưng Hiền, huyện Thường Tín, thành phố HN

2.579

 

2.579

2.579

74

Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Tht

8.700

 

8.700

8.700

75

Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì.

160.000

50.000

110.000

61.698

76

Vn GPMB HĐông Mô Ngải Sơn

934

934

 

934

77

Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất bảo quản hoa phục vụ phát triển vùng hoa Tây Tựu-Từ Liêm-Hà Nội

3.692

3.446

246

245

78

Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm

11.800

200

11.600

11.700

79

Xây dựng Trung tâm phân tích kim định chất lượng rau quả Hà Nội

449

 

449

449

80

Xử lý tng th chng sạt l bHữu sông Bùi xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội

73

 

73

73

81

Xử lý sạt lbờ Hữu Sông Tích, thị trn Xuân Mai huyện Chương Mỹ

18

 

18

18

82

Trung tâm nghiên cứu chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ.

103.490

23.490

80.000

101.676

83

Xây dựng trung tâm công nghệ sinh học và thực phẩm

1.290

290

1.000

1.290

84

Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội

118.197

18.197

100.000

98.832

85

Đường vành đai ngoài khu Bc Phú Cát

13.963

13.963

 

12.532

86

Cng và đường vào khu công nghiệp bc Phú Cát

1.132

1.132

 

1.038

87

Công viên Hòa Bình

16.560

 

16.560

15.778

88

Hoàn thiện sở hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba mẫu

9.020

20

9.000

5.391

89

Dự án chiếu sáng mỹ thuật các công trình tại Hà Nội do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) và Thành phố Lyon (Pháp) đồng tài trợ

262

 

262

262

90

Xây dng khu liên cơ Vân H

332

 

332

332

91

Xây dựng các Công trình phụ trợ - Trung tâm đào tạo Vận động viên cấp cao

23.787

 

23.787

23.787

92

Xây dựng tuyến đường phía đông Cung thi đấu điền kinh trong nhà (đoạn đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài)

3.602

 

3.602

3.532

93

Dự án Thoát nước nhm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Sở Xây dựng thực hiện)

745.862

179.991

565.871

615.951

94

Dự án Thoát nước HN giai đoạn I

100

100

 

100

95

Xây dựng Bảo tàng Hà Nội

125.387

51.387

74.000

51.545

96

DA đầu tư xây dựng lại 17 nhà gỗ tại phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm (hỗ trợ GPMB 07 ngôi nhà gỗ nguy hiểm)

94

94

 

32

97

Xây dựng Rạp Đại Nam

12.380

2.380

10.000

11.624

98

Xây dựng Rạp Công Nhân

8.640

 

8.640

8.629

99

Chỉnh trang đồng bộ hè đường kết hp hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi tuyến Giảng Võ - Láng Hạ (phần hạ ngầm các đường dây cáp thông tin viễn thông giao cho TCT Viettel thực hiện)

691

 

691

691

100

Dự án lắp đặt hệ thống chiếu sáng khu vực thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ

623

 

623

623

101

Xây dựng đường Trn Phú - Kim Mã

122.757

12.757

110.000

122.489

102

Xây dựng cầu qua sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - cầu Diễn

2.100

 

2.100

2.100

103

Cải tạo nâng cấp đoạn còn lại của tuyến đường 23B trên địa bàn huyện Mê Linh (Từ Nghĩa trang Thanh Tước đến hết địa phận huyện Mê Linh)

16.000

 

16.000

14.761

104

Xây dựng Cu Ngà trên đường 70

16.347

1.347

15.000

16.318

105

Xây dựng cu cho người đi bộ qua đường Phạm Ngọc Thạch - Lương Đình Của

1.865

36

1.829

1.865

106

Phát triển giao thông đô thị Hà Nội

1.492.452

688.394

804.058

1.280.416

107

Cầu Phương Trạch

2.688

 

2.688

2.688

108

Xây dựng cu, đường giao thông từ khu đô thị M Lao ni với đường Lê Văn Lương kéo dài

18.989

989

18.000

18.984

109

Xây dựng đường gom cu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyên phía Tây đường st), huyện Phú Xuyên

17.060

60

17.000

11.250

110

Cải tạo, nâng cấp đường 23B (Hà Ni - Nghĩa trang Thanh Tước)

27.737

2.737

25.000

21.264

111

Mrộng, nâng cấp đường 35, huyện Sóc Sơn - Giai đoạn I

56.446

6.446

50.000

50.885

112

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO (Giai đoạn 1)

5.516

5.516

 

93

113

Xây dựng mi cu Đò Lo

18

 

18

18

114

Xây dựng đường Văn Cao - H Tây

37.866

22.866

15.000

8.905

115

Đường Lạc Long Quân (từ ngã ba giao với đê Nhật Tân đến nút Bưởi)

1.207

7

1.200

1.200

116

Đường Nguyên Hng - Nguyn Chí Thanh

1.558

897

661

755

117

Cải tạo nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn

4.757

757

4.000

4.391

118

Đường Cát Linh - La Thành - Yên lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)

33.599

12.599

21.000

25.555

119

Xây dựng tuyến mương thoát nước P. Phúc Xá

916

12

904

904

120

Xây dựng công trình khu tái định cư CT1 và CT5 thuộc dự án Phát triển Giao thông đô th Hà Ni

1.465

465

1.000

475

121

Đường tỉnh 428B (đường tỉnh 77 cũ)

98

98

 

94

122

Đường tỉnh 420 đoạn Km7,43 - Km 15,23 (đường Tây Ninh cũ)

213

213

 

7

123

Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (đường tỉnh 87A cũ) từ Sơn Tây đến Khu dích K9

12.869

131

12.738

12.397

124

Tuyến tránh cu Định

449

 

449

449

125

Cu Sơn Đông đường tỉnh 422 (đường 79 cũ)

350

49

301

350

126

Cu Hòa Viên

7.338

2.938

4.400

394

127

Cu Hậu Xá Km0+700, đường tỉnh 428 (đường tỉnh 75 cũ)

3.132

 

3.132

3.132

128

Cầu Ba Thá Km24+010 đường tỉnh 429 (đường tnh 73 cũ)

9.149

149

9.000

9.138

129

Đường tỉnh 421B (tỉnh lộ 81 cũ)

5.234

734

4.500

4.500

130

Dự án đường tỉnh 429(73 cũ). Km 23+535-31+400

935

 

935

935

131

Cu Đen

471

39

432

432

132

Đường tỉnh 426 (ĐT 78 cũ) đoạn Km0: Km7+900

6.247

2.047

4.200

3.990

133

Cu Đng Dài Km1+120 đường 414C (đường 86 cũ) huyện Ba vì

66

 

66

66

134

Dự án cu Trôi Km3+479 đường tỉnh 418(ĐT 82 cũ)

72

72

 

59

135

Bến xe trung tâm

4.705

4.705

 

832

136

Cu Văn Phương

15.803

2.803

13.000

15.393

137

Đường tỉnh 418 (ĐT82 cũ) Km4+500: Km 10+0.0

23.084

5.822

17.262

13.370

138

Dự án ĐTXD đường 446 từ Km0+00 đến Km 15+300 huyện Quốc Oai, Thạch Tht

8.759

259

8.500

8.435

139

Đường trục phát triển thị xã Sơn Tây

20.324

324

20.000

18.649

140

Cu cng Thn

21

 

21

21

141

Cu Chùa Ngòi

94

 

94

90

142

Đường Tỉnh lộ 425 (74cũ)

842

842

 

541

143

Cu Phùng Xá

107

43

64

64

144

Dự án hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi trên tuyến Nghi Tàm - Âu Cơ

4.612

 

4.612

4.612

145

Dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (Bến xe Nam Thăng Long - Xuân Thủy), Hà Nội - Phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long, HN

41

41

 

41

146

Dự án cải tạo chỉnh trang đng bộ hạ tầng kỹ thuật tuyến Ph Nguyn Trãi (Đoạn từ cầu Mi đến đường Khuất Duy Tiến), Hà Nội

1.078

 

1.078

1.077

147

Hạ ngầm các đường dây đi nổi đoạn còn lại tuyến Nghi Tàm - Âu Cơ (đoạn từ Ngã ba Xuân Diệu đến nút giao Lạc Long Quân)

3.976

 

3.976

3.976

148

Xây dựng cải tạo Trường Trung học ph thông Thăng Long

1.094

 

1.094

1.094

149

Xây dựng trường THPT Yên Viên

15.000

 

15.000

693

150

Xây dựng trường PTTH Phúc Thọ

55

55

 

55

151

Đầu tư Xây dựng Trường Trung học kinh tế - Kỹ thuật đa ngành Huyện Sóc Sơn

15.192

192

15.000

15.175

152

Đầu tư Xây dựng Trường trung học phthông chuyên Hà Nội- Amtecsdam

10.294

 

10.294

10.294

153

Trường THPT Hợp Thanh, Huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 2)

406

 

406

307

154

Xây dựng, cải tạo Trường THPT Phan Huy Chú

7.911

 

7.911

7.911

155

Trường THPT chuyên Nguyn Huệ (giai đoạn IV)

388

 

388

382

156

Trường THPT Hoài Đức B, Hoài Đức

762

 

762

760

157

Trường THPT Thanh Oai B

4.500

 

4.500

4.268

158

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Đức giang

304.867

24.867

280.000

243.674

159

Mrộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chun bệnh viện hạng

12.993

12.993

 

4.000

160

Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học c truyn Hà Nội

850

 

850

838

161

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh nhàn (Giai đoạn 2)

17.350

9.350

8.000

12.022

162

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Hà Nội-Giai đoạn II.

19.958

11.958

8.000

19.526

163

Cải tạo, nâng cấp Trường Cao đng y tế Hà Nội.

5.027

27

5.000

5.027

164

Trsở ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe TP Hà Ni

22

22

 

22

165

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc sơn

82.205

2.205

80.000

70.361

166

Đầu tư xây dựng Nhà điu trị Nội khoa Bệnh viện đa khoa Xanh pôn

52.421

2.421

50.000

42.418

167

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đông Anh

69.970

1.970

68.000

69.487

168

Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học c truyn Hà Nội

20

20

 

15

169

Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai.

15.080

80

15.000

11.400

170

Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì.

208

44

164

208

171

Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên

20.130

130

20.000

8.168

172

Trụ sở trung tâm y tế dự phòng Ba Vì

189

 

189

189

173

Cải tạo nâng cấp Trung tâm nuôi dưỡng và điu dưỡng người có công Hà Nội

5.409

 

5.409

5.408

174

Nhà tang lQuận Cu Giy

22.371

2.371

20.000

21.541

175

Xây dựng Trường cao đng ngh công nghệ cao Hà Nội

8.781

 

8.781

8.781

176

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội sVIII (Trung tâm giáo dục lao động xã hội Hà Tây cũ)

458

458

 

47

177

Trường Trung cấp ngh tng hợp Hà Tây Giai đoạn I

35.000

 

35.000

35.000

178

Cải tạo, sửa chữa Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long

12.250

1.250

11.000

12.250

179

Khu du lch văn hóa ngh ngơi cui tun Sóc Sơn

13

13

 

13

180

Xây dựng công trình đường nối khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn đến khu du lịch Tam chúc - Khả phong

35.201

401

34.800

34.950

181

GPMB khu đất 4245m2 ti khu liên cơ Vân H

662

662

 

532

182

Xây dựng Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam, Viện kim soát quân sự và các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng di chuyển khỏi khu vực Thành cổ Hà Nội (bồi thường hỗ trợ, tái định cư)

936

936

 

54

183

Trung tâm đào tạo công nghệ thông tin TP Hà Nội

5.624

3.415

2.209

5.623

184

Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi Hà Nội

15.500

 

15.500

2.429

185

Xây dựng Khu Liên hp phát triển phụ nữ Hà Nội

7.413

413

7.000

6.278

186

Đầu tư xây dựng 2 Trường tiu học tại lô đất A3 & C10 Khu tái định cư Nam Trung Yên.

4.635

 

4.635

4.626

187

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào 2 dự án thí đim xây dựng nhà cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện Đông Anh

12.772

4.772

8.000

1.851

188

Tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn-Ga Hà Nội

350.263

80.263

270.000

117.985

189

Xây dựng đường vành đai 2, đoạn Ngã Tư Sở - Ngã Tư Vọng

516.984

88.418

428.566

333.019

190

Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn ô chợ dừa- Hoàng Cu)

21.274

6.274

15.000

12.200

191

Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông đường đô thị Bc Thăng Long - Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển

350.000

 

350.000

342.324

192

XD công trình đảm bảo cho lãnh đạo chỉ đạo điu hành thành phố Hà Nội (PT03

5.000

 

5.000

5.000

193

Hội trường đa năng 600 chBộ Tư lệnh Thủ đô

3.082

 

3.082

3.082

194

Xây dựng hệ sở dữ liệu quản lý dân cư giai đoạn 1 trên địa bàn TP Hà Nội

8.257

3.690

4.567

8.227

195

Xây dựng tuyến đường s4 vào trung tâm khu đô thị mới Tây H Tây

1.997

23

1.974

1.997

196

Xây dựng đường 5 kéo dài

445.198

40.129

405.069

264.211

197

Xây dựng cu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai bên đu cu giai đoạn I

118.283

112.834

5.449

4.009

198

Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn Ô Đống Mác - Nguyễn Khoái)

572.472

122.590

449.882

441.012

199

Tiểu dự án đền bù, GPMB và tái định cư để xây dựng cầu Nhật Tân và đường 2 bên đầu cầu

129.417

21.917

107.500

105.083

200

Dự án Phát triển sở hạ tầng giao thông đô thị Hà Nội - Giai đoạn I

3.106

3.106

 

1.368

201

Cải to, sửa chữa Trường trung cấp công đoàn Thành phố Hà Nội

106

 

106

106

202

Chỉnh trang HTKT đồng bộ với hạ ngầm, sắp xếp đường dây, cáp trên tuyến phố Quán Thánh

3.166

41

3.125

3.155

203

Xây dựng mrộng trường Cao đng Sư phạm Hà Tây, thành phố Hà Nội

56.160

1.160

55.000

55.762

204

Xây dựng Cung thiếu nhi Hà Nội

671

671

 

671

205

Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê - đoạn từ dốc La Pho đến cống Đõ

10.486

486

10.000

4.714

206

Xây dựng đường ni từ đường 5 kéo dài đến cu Đung

30.000

 

30.000

30.000

207

Trường Trung học phthông Phúc Lợi

15.000

 

15.000

14.082

208

Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1B đến khu đô thị mới Việt Hưng

9.409

9.409

 

9.409

209

GPMB, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để chuẩn bị mặt bằng xây dựng dự án xây dựng trường Pháp Alexandre Yersin

714

714

 

714

210

Hạng mục san nn Khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông

1.822

 

1.822

1.822

211

Chnh trang xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai khi MLao, Văn Quán: Hạng mục đường giao thông, thoát nước nội bộ

580

 

580

580

212

Đường giao thông, thoát nước khu Biệt thự thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Mỗ Lao, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây

4.722

 

4.722

4.722

213

Đường công cộng phục vụ thi công thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới MLao, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây

1.296

 

1.296

1.296

214

Đường giao thông, thoát nước khu LK1A - đu ni với quốc lộ 6 và khu tiếp giáp với khối Mỗ Lao 1 thuộc hệ thống hạ tầng khu đô thị mới Mỗ Lao

1.052

 

1.052

1.052

215

Cải tạo, nâng cấp tuyến phTùng Thiện, từ km2+700,2 Quốc lộ 21A- thị xã Sơn Tây

86.390

1.390

85.000

63.381

216

Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vi (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3km) thị xã Sơn Tây

495

495

 

137

217

Cải tạo, nâng cấp đường Dc Hội - Đại học Nông nghiệp I

10.456

1.456

9.000

7.650

218

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư đường Bc Thăng Long - Nội Bài đến ngã tư biến thế Đông Anh (đường Nam Hồng)

11.000

 

11.000

11.000

219

San nn bộ tạo mặt bng phục vụ đu giá QSD đất tại xã Tân Triu

37

 

37

37

220

Trường THCS Chuyên Mỹ (Hạng mục nhà lớp học bộ môn và phụ trợ)

500

 

500

500

221

Kè chống sạt lở bhữu sông Đáy, xã Đại Hưng (đoạn cuối thôn Hà Xá - đầu thôn Trinh Tiết), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội.

1.603

 

1.603

1.603

222

Cứng hóa mặt đê hu Đáy từ Chợ Lai đến thôn Áng Hạ, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức

3.500

 

3.500

3.497

223

Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi trường Suối Yến khu du Lịch văn hóa Chùa Hương, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội.

11.000

 

11.000

11.000

224

Dự án kè chng sạt lở bờ tả sông Đáy khu vực xóm Cát xã Cao Thành, huyện ng Hòa

6.518

518

6.000

6.518

225

Kè chng sạt lở và cứng hóa mặt bờ kênh Vân Đình, thị trn Vân Đình, huyện ứng Hòa

20.000

 

20.000

20.000

226

Dự án kè chng sạt ltả sông Đáy, thôn Phù Lưu Thượng, xã Phù Lưu, huyện ứng Hòa

996

 

996

996

227

Dự án nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy đoạn xã Đng Tiến và thị trn Vân Đình, huyện ng Hòa

500

 

500

192

228

Kè chng sạt lở bờ tả sông đáy xã Hòa Xá huyện ứng Hòa

17.000

 

17.000

17.000

229

Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy khu vực Quán Chài - Đoàn Xá, xã Đồng Tiến - ng Hòa

1.849

 

1.849

1.849

230

Kè chống sạt lở bờ tả Sông Đáy khu vực thôn Viên Ngoại, xã Viên An, huyện Ứng Hòa

2.304

 

2.304

2.304

231

Kè chống sạt lở btả Sông Đáy từ trạm bơm tiêu Vân Đình đến cầu Phùng Xá, huyện ng Hòa

319

 

319

319

232

Kiên chóa kênh tưới Nghi Lộc - Vĩnh Thượng kết hợp làm đường giao thông nội đồng, huyện ng Hòa

494

 

494

494

233

Kiên chóa kênh tưới Du Đông - Ngũ Luân kết hp làm đường giao thông nội đng xã Đại Hùng, huyện ng Hòa

1.346

1.346

 

1.346

234

Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện ng Hòa

24.259

12.259

12.000

10.843

235

Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

685

 

685

685

236

Cải tạo, chỉnh trang sông Kim Ngưu trên địa bàn huyện Thường Tín Thành phố Hà Nội

13.905

905

13.000

13.905

237

Trường THPT Phan Huy Chú huyện Quốc Oai

1.000

 

1.000

235

238

Trạm bơm Đông Yên, huyện Quốc Oai

18.000

 

18.000

10.540

239

Xây dựng hồ chứa nước Đồng Bồ, xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai

8.443

6.043

2.400

2.389

240

Xây dựng mới trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ

1.000

 

1.000

1.000

241

Xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Phú Nghĩa A ra Quốc lộ 6

3.673

1.873

1.800

1.717

242

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Minh Khánh, huyện Ba Vì.

40.000

 

40.000

40.000

243

Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì

11.320

1.320

10.000

11.320

244

Cải tạo, nâng cấp đường Đng Bảng - Yên Kỳ

32.380

18.380

14.000

21.532

245

Nâng cấp chnh trang kênh chính Đan Hoài đoạn qua thị trấn Phùng huyện Đan

6.500

 

6.500

5.179

246

Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ

2.000

 

2.000

2.000

247

Xây dựng, mrộng Trung tâm giáo dục thường xuyên Phúc Thọ

447

 

447

447

248

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề Huyện Phúc Thọ

441

 

441

441

249

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (km7+730 đến km11+552), huyện Thạch Thất

84.791

4.791

80.000

75.672

250

Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân Xã, huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn

10.173

173

10.000

7.133

251

Nâng cấp, cải tạo đê Tả Tích lý trình Km6+0.00- Km16+500 huyện Thạch Thất

9.025

3.025

6.000

4.346

252

Đường 35 huyện Mê Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh

35.906

13.906

22.000

27.140

253

Nhà khách Ủy ban Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến

35.232

5.232

30.000

18.336

254

Xây dựng nhà làm việc và nhà để xe Trụ sở HĐND và UBND thành phố Hà Nội

1.644

 

1.644

1.644

255

Trạm bơm Thạch Nham, huyện Thanh Oai

9.433

433

9.000

8.494

256

Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ

2.600

100

2.500

2.573

257

Xử lý tổng thể khu vực kè Thanh Am và sạt lở cầu Đuống, huyện Gia Lâm.

56.000

 

56.000

36.949

258

Xây dựng Trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh

4.600

 

4.600

4.600

259

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện Hoài Đức

19.000

 

19.000

19.000

260

Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 huyện Thạch Thất

300

 

300

300

261

Tu b, nâng cấp đê bao Hữu Bùi, huyện Chương Mỹ

21.130

1.130

20.000

20.049

262

Hỗ trợ đầu tư nước sinh hoạt nông thôn ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo huyện Sóc Sơn.

1.715

 

1.715

1.715

263

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Săn, huyện Thạch Thất.

25.000

 

25.000

6.829

264

Di chuyn, nâng cấp trạm bơm Đan Hoài.

28.250

1.200

27.050

27.050

265

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đào Xá, huyện Phú Xuyên.

12.500

 

12.500

9.833

266

Cải tạo tổng thể trụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội.

566

25

541

566

267

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm điu khiển đèn tín hiệu giao thông và các thiết bị ngoại

79.575

9.575

70.000

67.572

268

Khu thể thao khuyết tật - Trung tâm đào tạo Vận động viên cấp cao Hà Nội

2.000

 

2.000

121

269

Xây dựng Cung thi đấu Điền kinh trong nhà

11.541

 

11.541

11.541

270

Xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường tại huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

5.000

 

5.000

2.500

271

Dự án hạ ngm các đường dây cáp điện lực đi ni từ phPhủ Doãn - phQuán Sứ qua bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, quận Hoàn Kiếm

576

 

576

576

272

Xây dựng hoàn thiện tuyến đường nối từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới

3.539

39

3.500

2.914

273

ĐTXD cu vượt tại nút giao giữa đường Nam Hng với tuyến đường Mai dịch - Nội Bài để hạn chế ùn tắc giao thông

289

289

 

59

274

Dự án cải tạo, nâng cấp, mrộng Quốc lộ 6

809

309

500

142

275

Dự án đầu tư xây dựng công trình cu Zét

21.409

2.409

19.000

21.035

276

Đầu tư xây dựng cu Thun Lương, Chương Mỹ

3.134

1.084

2.050

1.825

277

Đầu tư xây dựng cu Yên Trình huyện Chương Mỹ

7.000

 

7.000

6.898

278

Đầu tư xây dựng công trình cu Mỹ Hòa (cu Bột Xuyên), vượt sông Đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức

3.600

 

3.600

3.600

279

Cu Rng trên đường 412B (91 cũ)

12.076

76

12.000

10.010

280

Cu Quang Ngọc trên đường 411B (94 cũ)

1

1

 

1

281

Xây dựng mới cu Đăm trên đường 70

652

 

652

652

282

Dự án đường nội bộ trường bn Hòa Thạch

3.382

 

3.382

3.382

283

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185 - Km 189) Huyện Thanh trì Hà Nội

19.661

9.661

10.000

15.950

284

Xây dựng cu Giẽ Km 213+234 Quốc lộ 1 cũ, huyện Phú Xuyên

1.518

 

1.518

1.518

285

Đường Phúc La Văn Phú

2.000

 

2.000

2.000

286

Cu Ngọc Hi

41.886

23.886

18.000

28.189

287

GPMB tạo quỹ đất sạch tại QĐ 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 đi với DA Chỉnh trang cảnh quan TĐ từ cầu TL-NB và chỉnh trang phần đất thu hồi của các đơn vị (đoạn từ MD - cầu TL)

630

630

 

78

288

Xây dựng, cải tạo Trường THPT Mỹ Đức A, Huyện Mỹ Đức

1.509

9

1.500

1.499

289

Trường Trung học phthông Sơn Tây, thị xã Sơn Tây

53.488

7.988

45.500

50.722

290

Xây dựng, cải tạo trường Trung học ph thông Chương Mỹ A, huyện Chương Mỹ.

1.064

 

1.064

1.064

291

Xây dựng Trường trung học phổ thông Vạn Xuân - Hoài Đức

12.000

 

12.000

12.000

292

Xây dựng trường THPT Nguyn Du

500

 

500

500

293

Xây dựng, cải tạo Trường THPT Tô Hiệu, Huyện Thường Tín

1.594

 

1.594

1.594

294

Cải tạo, nâng cấp Trường trung cấp kinh tế Hà Nội

421

 

421

421

295

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện ng Hòa - Hà Nội

809

 

809

809

296

Điều chỉnh dự án đầu tư mrộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai.

35.000

 

35.000

18.824

297

Nhà điu hành Ban phục vụ l tang Hà Nội

1.622

150

1.472

1.613

298

ng cường cơ sở vật chất Khu điu dưỡng tâm thn

10.300

 

10.300

10.300

299

Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm giáo dục lao động xã hội số III

1.117

 

1.117

1.117

300

Nâng cấp, mở rộng di tích lưu niệm Chủ tịch HChí Minh tại phường Vạn Phúc, quận Hà Đông

19

19

 

19

301

Tu btôn tạo cụm di tích Xuân Lai, Huyện Sóc Sơn

1.540

 

1.540

1.540

302

Xây dựng cảng du lịch Bát Tràng - Huyện Gia Lâm

13.500

 

13.500

12.165

303

Trung tâm nguồn lực công nghệ thông tin và viễn thông Việt Nam - n Độ tại Hà Nội

194

38

156

194

304

Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Hà Nội

282

 

282

282

305

Xây dựng công trình đường gom Bc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh 1

2.100

 

2.100

2.092

306

Xây dựng đường vào khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A (giai đoạn II)

14.090

90

14.000

13.991

307

Xây dựng cải tạo Khu điu dưỡng cán bộ Hà Nội tại ĐSơn, Hải Phòng

112.710

12.710

100.000

101.564

308

Cải tạo nâng cấp Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên Hà Nội

36.934

11.934

25.000

36.567

309

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất C2/NO, C4/NO xây dựng nhà thấp tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đô thị Nam Trung Yên.

154

13

141

154

310

Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía tây Hà Nội

86.398

5.398

81.000

38.428

311

Cải tạo hệ thống kè và đường dạo sát kè hô Thủ Lệ thuộc vườn thú Hà Nội

16.000

 

16.000

16.000

312

Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực xã Kiêu Kỵ-huyện Gia Lâm

11

 

11

11

313

Nhà Sở chỉ huy, làm việc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (XD Sở chỉ huy A2 Thành phHà Nội)

59.092

19.092

40.000

59.092

314

Khu đài tưởng niệm liệt sỹ Hà Nội mặt trận Bc Kon Tum

7.195

 

7.195

7.124

315

Trụ sở làm việc Công an quận Long Biên

1.526

1.526

 

1.526

316

Xây dựng cơ slàm việc Công an huyện Thường Tín

14.348

 

14.348

12.546

317

Xây dựng tuyến đường s1 vào trung tâm khu đô thị mới Tây HTây (đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài)

10.800

 

10.800

323

318

Tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà nội, tuyến 2, đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo

136.710

4.949

131.761

67.309

319

Đầu tư xây dựng Trường đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong thành phố Hà Nội (Cơ sở Hà Đông)

7.891

2.891

5.000

2.998

320

Trường THPT Việt Nam - Ba Lan

16.734

734

16.000

12.447

321

Trường trung học chuyên nghiệp Bc Thăng Long

14.800

2.800

12.000

14.551

322

Trường THPT Yên Hòa

20.157

157

20.000

20.156

323

Trường THPT Nguyn Trãi, Ba Đình

257

 

257

257

324

Nạo vét kênh tiêu Kiên Thành

3.000

 

3.000

3.000

325

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai

1.000

 

1.000

812

326

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai

2.000

 

2.000

2.000

327

Xây dựng, lắp đặt 500 trụ cứu hỏa, điểm lấy nước cứu hỏa trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2011 - 2012

45.000

 

45.000

41.059

328

Đầu tư trang thiết bị y tế Trung tâm chuẩn đoán trước sinh và sinh - bệnh viện phụ sản HN

3.844

 

3.844

3.844

329

Trường THPT Minh Quang

20.000

 

20.000

20.000

330

Trường THPT Bc Lương Sơn

10.000

 

10.000

9.930

331

DA xây dựng trạm bơm Thiên Đông huyện Thanh oai

2.152

152

2.000

2.000

332

Cải tạo, nâng cấp mrộng và chỉnh trang tuyến đường quốc lộ 6, đoạn km 19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ

146.826

11.826

135.000

119.514

333

Xây dựng bệnh viện đa khoa 200 giường huyện Mê Linh

111.510

5.010

106.500

78.097

334

Xây dựng trạm bom Cửa Đình xã Văn Đức huyện Gia Lâm

24.000

 

24.000

19.319

335

Xây dựng HTKT vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Văn Đức huyện Gia Lâm

5.348

 

5.348

5.327

336

DA Lát mái, hoàn chỉnh kè chống sạt lở btả sông Đáy và nâng cấp cải tạo TB tưới xã Lưu Hoàng

4.000

 

4.000

4.000

337

DA kè chng sạt lở btả sông Đáy từ trạm bom Vĩnh Thượng đến trạm bơm Vĩnh Hạ xã Sơn Công huyện ứng hòa

4.000

 

4.000

4.000

338

Trường THPT Hoài Đức C

800

 

800

566

339

Xây dựng, cải tạo đng bộ HTKT đường Bạch đng - Lãng Yên, quận Hai Bà Trưng

1.104

 

1.104

1.104

340

Cu Đào xuyên, xã Đa Tn

400

 

400

207

341

Nâng cấp BV tâm thần Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

10.000

 

10.000

273

342

Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Thường lệ 1

500

 

500

500

343

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Đim, kiên chóa b kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông

1.700

 

1.700

1.594

344

Trang bị máy móc, thiết bị quan trắc, phân tích cho trung tâm quan trắc và phân tích tài nguyên môi trường Hà Nội

40.000

 

40.000

12.451

345

Cải tạo thoát nước phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên

1.000

 

1.000

999

346

Chnh trang mặt bằng do Bộ quốc phòng và 02 hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao (thuộc Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long)

50.000

 

50.000

2.956

347

Xử lý sạt lở bờ hữu sông Hng, thôn Đại Gia, xã Thụy Phú, huyện Phú Xuyên (Kè Đại Gia)

67

1

66

66

348

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến từ Km4+469,12 đến Km 12+733,55

866

66

800

775

349

Cải thiện vận tải hành khách công cộng tại Hà Nội

1.060

60

1.000

69

350

Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Đại Cồ Việt và đường Trần Khát Chân để hạn chế ùn tắc giao thông

169

169

 

44

351

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao kỹ thuật SXNN công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp TP Hà Nội

933

133

800

8

352

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu úng trên địa bàn xã Minh Khai, Tây Tựu huyện Từ

3.000

 

3.000

1.913

353

Nâng cấp kênh N2 hồ Đại Li (đoạn tuyến trên địa bàn huyện Sóc Sơn)

1.100

100

1.000

432

354

Xây dựng bãi phế thải tại xã Chương Dương, huyện Thường Tín (X16A)

900

 

900

900

355

Trung tâm đào tạo công nghệ thông tintruyền thông Thành phố Hà Nội - giai

16.036

1.036

15.000

15.986

356

Đầu tư, nâng cấp Khu điu trị Phong Quốc Oai

60

60

 

60

357

Xây dựng hệ thống cấp nước cho thị trấn Yên Viên và các xã lân cận thuộc khu vực Bắc Đuống huyện Gia Lâm

15.686

1.686

14.000

13.310

358

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa mặt đê sông Nhuệ (đoạn cầu Chiếc - lỗi rẽ chùa Đậu) và các dốc lên đê Hữu Hồng - huyện Thường Tín

6.300

 

6.300

6.266

359

Nhà lớp học thí nghiệm 4 tầng và phụ trợ Trường THPT Quang Trung

828

 

828

828

360

Cấp nước sạch liên xã Viên An, Viên Nội, Sơn Công, Cao Thành, Hoa Sơn, huyện ứng Hòa

3.000

 

3.000

3.000

361

Xây dựng trạm cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà, huyện mê Linh

4.600

 

4.600

 

4.600

 

4.600

 

362

Xây dựng trạm cấp nước sạch liên xã Hợp Thanh, Hợp Tiến huyện Mỹ Đức

2.000

 

2.000

2.000

363

Cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh

5.500

 

5.500

5.404

364

Cấp nước sạch liên xã Hiền Giang, Tiền Phong, Nguyễn Trãi, Tân Minh, Nghiêm Xuyên, Dũng Tiến huyện Thường Tín

5.700

 

5.700

5.648

365

Cấp nước sạch liên xã Thụy Phú, Hồng Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều, huyện Phú Xuyên

6.800

 

6.800

6.800

366

Tu b, tôn tạo di tích lịch sử chùa Trăm gian, huyện Chương Mỹ

9.519

19

9.500

9.457

367

Bảo tn, tôn tạo di tích chùa Láng

1.217

1.184

33

33

368

Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Thanh Trì

15.045

45

15.000

14.300

369

Xây dựng nhà Giảng đường, Ký túc xá, Trung tâm khám chữa bệnh, Xưởng Dược và các hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

10.000

 

10.000

7.751

370

Xây dựng trạm y tế phường Quỳnh Mai

396

396

 

396

371

Xây dựng đường bảo tàng dân tộc học đến đường 32

30.000

 

30.000

30.000

372

Xây dựng Trạm y tế phường Mai Động

8.000

 

8.000

6.329

373

Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông

21.461

1.661

19.800

3.496

374

Xây dựng Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 26 quận Hà Đông

611

 

611

611

375

Văn phòng chống lụt bão thị xã Sơn Tây

3.500

 

3.500

3.500

376

Hchứa nước Xuân Khanh

458

 

458

458

377

Đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ huyện Đông Anh

17.560

 

17.560

1.254

378

Trạm y tế xã Vĩnh Ngọc

569

 

569

569

379

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đông Anh

33.500

 

33.500

32.151

380

Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Hng Kỳ

12.000

 

12.000

11.220

381

Ci tạo, nâng cấp công trình đu mi và kênh tưới h Hoa Sơn, xã Nam Sơn

7.000

 

7.000

7.000

382

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì

7.000

 

7.000

7.000

383

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An, huyện Thanh

20.111

111

20.000

750

384

Trường THPT Phú Xuyên B, Phú Xuyên

10.000

 

10.000

10.000

385

Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường tỉnh lộ 419, đoạn Km44+00 đến Km60+00 huyện Mỹ Đức

1.600

 

1.600

1.600

386

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại các xã: Trung Tú-Đồng Tân huyện ứng Hoà, TP Hà Nội

33.048

5.048

28.000

17.379

387

Nâng cấp mở rộng tuyến đường tnh lộ 421A và 421B đoạn qua địa phận huyện Quốc Oai ( đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy đến đường 421A giáp

1.500

 

1.500

853

388

Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Tân Phú huyện Quốc Oai

5.000

 

5.000

347

389

Xử lý sạt lở kè gia cố kênh xả trạm bơm Trại Ro (tương ứng lý trình Km5+114 đến Km5+300 và Km5+564 đến Km5+698 đường Hòa Thạch - Quốc Oai)

85

 

85

85

390

Nâng cấp mrộng tuyến đường tnh lộ 411, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì

1.500

 

1.500

1.500

391

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phòng chống cháy rừng và phát triển lâm nghiệp giai đoạn 1 huyện Ba Vì

26.000

 

26.000

26.000

392

Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trn Tây Đng

14.052

52

14.000

14.000

393

Trường phthông dân tộc nội trú Ba Vì

40.155

155

40.000

40.000

394

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới Trung Hà thay thế nhiệm vụ tưới của hồ suối Hai huyện Ba Vì

44.000

 

44.000

16.446

395

Cải tạo nâng cấp trạm bơm và kiên cố hóa kênh mương trạch Mỹ Lộc

23.454

 

23.454

23.454

396

Xây dựng mới vùng sản xuất rau an toàn khu đất bãi xã Hát Môn huyện Phúc Thọ

6.500

 

6.500

6.500

397

Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (phn kênh và công trình trên kênh)

292

292

 

88

398

DA KCH kênh N5 và đường Đìa Mui huyện Thanh Oai

23.000

 

23.000

20.631

399

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai

30.000

 

30.000

23.576

400

Trạm y tế xã Liên Châu

1.261

 

1.261

1.261

401

Trạm y tế xã Tam Hưng

2.808

 

2.808

2.808

402

Trạm y tế xã Xuân Dương huyện Thanh Oai

1.372

 

1.372

1.372

403

Trạm y tế xã Phương Trung huyện Thanh Oai

601

 

601

601

404

Phòng khám đa khoa khu vực Dân Hòa Thanh Oai - HN

2.867

 

2.867

2.867

405

Xây dựng hệ thống chiếu sáng trên tuyến đường 23B đoạn qua địa bàn huyện Mê

9.097

 

9.097

9.097

406

Kênh đầm Và xã Tiền Phong, huyện Mê Linh

10.000

 

10.000

9.500

407

Trạm y tế xã Văn Khê huyện Mê Linh

1.697

 

1.697

1.660

408

Xử lý tổng thể kè chống sạt lở bhữu sông Hồng khu vực Chương Dương quận Hoàn Kiếm phường Bạch Đằng và Thanh Lương quận Hai Bà Trưng từ km67+4

1.000

 

1.000

647

409

Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng huyện Gia lâm

1.000

 

1.000

985

410

Nâng cấp trạm bơm Đào Nguyên

1.000

 

1.000

1.000

411

Trạm bơm tiêu Yên Thái huyện Hoài Đức

2.000

 

2.000

2.000

412

Các công trình giao thông nông thôn 7 xã nghèo huyện Sóc Sơn

18.000

 

18.000

16.964

413

Xử lý sạt lở sông Bùi thuộc địa phận thị trn Xuân Mai

1.246

 

1.246

1.246

414

Xử lý sạt l bsông tả Bùi đoạn từ Bùi Xá đi Đồng Cò, thị trấn Xuân Mai

2.500

 

2.500

1.886

415

Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hng đoạn từ K53+600 đến K60+850, huyện Đông Anh

20.000

 

20.000

19.726

416

Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hng huyện ba Vì

30.000

 

30.000

27.387

417

sông Giàng huyện Gia Lâm

10.000

 

10.000

7.888

418

Kè chng sạt lbờ tả hạ lưu đập Đáy, huyện Đan Phượng

18.754

104

18.650

16.776

419

hóa kênh chính h cha nước Đông Sương

9.000

 

9.000

9.000

420

Cải thiện hệ thống tưới tiêu khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (Xây dựng trạm bơm Yên Nghĩa)

219.308

19.308

200.000

19.420

421

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1 huyện Đan Phượng

339.684

149.684

190.000

76.579

422

Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội

40.000

 

40.000

34.421

423

Cải tạo, sửa chữa trụ slàm việc và đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác quản lý tiêu chun ĐLCL của Chi cục TCDDLCL HN

51.167

14.167

37.000

51.163

424

Xây dựng nhà máy XLNT tập trung Yên Xá Thanh Trì

130.272

272

130.000

115.879

425

Khu xử lý chất thải Xuân Sơn, Thị xã Sơn Tây

33.437

166

33.271

33.437

426

Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội

193.275

845

192.430

126.984

427

Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tn, đoạn từ đường Tôn Tht Tùng kéo dài đến sông Lừ

1.500

 

1.500

1.500

428

Trường THPT Trần Nhân Tông

845

45

800

844

429

Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý phcập giáo dục các cấp học bậc học Thành phố Hà Nội

14.000

 

14.000

13.397

430

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai

635

35

600

132

431

Hợp phân Bệnh viện đa khoa Sơn Tây thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II

2.000

 

2.000

494

432

Đầu tư trang thiết bị y tế của Bệnh viện 09 Hà Nội

206

 

206

206

433

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đng Đa

30.073

73

30.000

28.624

434

Xây dựng nhà nuôi dưỡng trẻ em HIV Trung tâm giáo dục lao động XH số 2

5.500

 

5.500

5.500

435

Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số VI

1.087

 

1.087

1.087

436

Khảo sát và khai quật khảo cổ tại nút giao thông Đào Tấn và tuyến đê Bưởi

3.000

 

3.000

2.787

437

Xây dựng ô chôn lp rác thải theo công nghệ chôn lp bán hiếu khí Fukuoka - Nhật bản tại Khu XLCT Xuân Sơn

39.044

244

38.800

38.586

438

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức

5.500

 

5.500

146

439

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Sơn Đng, huyện Hoài Đức

45.102

5.102

40.000

7.548

440

Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống tiêu Hiệp Thuận

5.436

2.436

3.000

1.156

441

Cải tạo nâng cấp và và cứng hóa kênh mương xã Võng Xuyên - Phúc Thọ

7.072

72

7.000

7.072

442

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cn Hạ

17.678

678

17.000

12.673

443

Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm dã chiến Xuân Phú huyện Phúc Th

13.642

70

13.572

13.260

444

Trạm bơm tiêu Phụ Chính

5.000

 

5.000

5.000

445

Trạm bơm Phú Yên

1.388

 

1.388

1.388

446

Kiên chóa kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê

23.750

 

23.750

17.350

447

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hòa Lạc

30.351

351

30.000

22.683

448

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đan Nhim, Thường Tín

6.484

 

6.484

6.484

449

Xây dựng trạm bơm Xóm Cát

20.345

345

20.000

20.202

450

Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống trạm bơm Hồng Vân

41.000

6.000

35.000

40.763

451

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện

95.503

28.503

67.000

38.570

452

Xây dựng doanh trại tiểu đoàn công binh 544/Btư Lệnh Thủ Đô Hà Nội

19.000

 

19.000

19.000

453

Công trình phòng thủ STN 02.3

25.000

 

25.000

23.487

454

Cải tạo, mở rộng cơ slàm việc, thường trực chỉ huy PCCC, cứu nạn, cứu hộ của lực lượng PCCC Thủ đô

29.749

3.749

26.000

28.494

455

Ci tạo, sửa chữa Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội

857

 

857

857

456

Đầu tư trang TB PCCC, cứu hộ, cứu nạn và cơ svật chất cho 10 phòng cảnh sát PCCC khu vực hiện có

410.808

808

410.000

99.553

457

Xây dựng hệ thống mạng máy tính diện rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương của Bộ Tư lệnh thủ đô

12.000

 

12.000

12.000

458

Trường THPT Kim Liên

15.000

 

15.000

356

459

Xây dựng đường Tiền Phong - Nam Hồng đến Khu công nghiệp Quang Minh II

8.357

 

8.357

8.357

460

Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan khu vực khảo cổ 18 Hoàng Diệu

44.000

19.000

25.000

17.546

461

Xây dựng nhà chăm sóc sức khỏe sinh sản trung tâm y tế Hà Đông

8.000

 

8.000

8.000

462

Trạm y tế xã An Phú

5.000

 

5.000

4.958

463

KCH kênh trạm bơm Đại Cường kết hợp làm đường giao thông nội đồng huyện ứng Hòa

432

 

432

322

464

Dự án xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Minh Châu huyện Ba Vì

3.000

 

3.000

3.000

465

Tu sửa kéo dài kè Mọc Xá đê tả Đáy, huyện Thanh Oai

153

 

153

153

466

Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng

77.376

11.376

66.000

19.444

467

Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn Cu Din - Nhn (Km10+420 - Km14+493,65)

9.597

9.597

 

973

468

Xây dựng hệ thống họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của thành phố Hà Nội

28.000

 

28.000

27.943

469

Xây dựng trụ sở làm việc Phòng công chứng s 10

26

26

 

26

470

Cung thiếu nhi Hà Nội

4.000

 

4.000

3.615

471

Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

7.014

14

7.000

3.564

472

Cải tạo, mở rộng cầu Trung Tự kết hợp chỉnh trang tuyến đường Phạm Ngọc Thạch

300

 

300

300

473

Cải tạo nút giao thông Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch

300

 

300

207

474

Xây dựng cầu đi bộ qua đường khu nhà công nghiệp Bắc Thăng Long (Cầu số 2)

5.500

 

5.500

4.750

475

Xây dựng hầm đường bộ có kết hợp cho người đi bộ nối từ phố Trần Nguyên Hãn sang phố Chương Dương Độ

200

 

200

10

476

Cầu Thụy ng

5

 

5

5

477

XD cải tạo Trường THPT Trn Đăng Ninh

10.000

 

10.000

9.058

478

Trường THPT Chương Mỹ B, huyện Chương Mỹ

8.000

 

8.000

8.000

479

Xây mới bệnh viện Nhi Hà Nội

11.223

223

11.000

4.097

480

Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực An Mỹ, Mỹ Đức

4.747

 

4.747

4.747

481

Xây dựng tuyến đường vào kết nối khu xử lý rác thải tập trung của thành phố tại thôn Đồng Ké, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ

200

 

200

200

482

Đầu tư trang thiết bị CNTT và truyền thông phục vụ Trung tâm đào tạo Công nghệ thông tin và Truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2

8.900

 

8.900

8.896

483

Tăng cường trang thiết bị cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ s

29.493

14.493

15.000

27.174

484

Chuyển đổi công nghệ số hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013 - 2015

80.000

 

80.000

72.849

485

Xây dựng nâng cấp mrộng đường nhánh ni Quốc lộ 1A với đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội

900

 

900

757

486

Dự án Xây dựng Cung Văn hóa thể thao Thanh niên Hà Nội

1.500

 

1.500

29

487

Đầu tư trang thiết bị PCCC, CHCN và cơ svật chất cho các phòng CSPCCC khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, ng Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất

317.000

 

317.000

971

488

Bảo tn tường hành cung phía tây khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội

12.116

116

12.000

6.269

489

Xây dựng hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải công suất 2.000m3/ngày đêm tại cụm công nghiệp Quất Động

2.565

2.565

 

2.565

490

Trạm xử lý nước thải công suất 500m3/ngày đêm thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, Hà Nội

5.435

5.435

 

5.340

491

Kè H Đm - Ba Đình

1.189

 

1.189

1.161

492

Xây dựng hạ tầng khu di dân Dịch Vọng - Cầu Giấy

35

 

35

35

493

Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ

30.000

 

30.000

16.035

494

XD HTKT khu D5 (các khu đấu thầu quyền SD đất thuộc quận Tây Hồ)

1.355

 

1.355

1.343

495

Xây dựng tuyến đường 25m từ đê sông Đuống đến tuyến đường quy hoạch mặt cắt ngang 40m (tiếp giáp với trường Pháp Alexandre Yersin)

40.000

 

40.000

1.332

496

Tu b, tôn tạo di tích lịch sử đình, chùa Lệ Mật, phưng Việt Hưng

1.727

 

1.727

1.727

497

Trạm y tế phường Phú La

6.599

 

6.599

6.597

498

Xây dựng trường Tiểu học trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm

500

 

500

500

499

Xây dựng trường THCS Đặng Xá trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm

500

 

500

500

500

Đường Dc Lã-Ninh Hiệp-Phù Đng- Trung Mu

7.552

 

7.552

7.552

501

Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghtập trung xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm

6.074

 

6.074

437

502

Bồi thường GPMB, san nn sơ bộ khu đất đ đu giá quyn sử dụng đất tại thị trn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, Huyện Gia Lâm

5.537

 

5.537

5.512

503

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Phú Thị, huyện Gia Lâm

5.986

 

5.986

5.986

504

Xây dựng trạm y tế phường Xuân Phương

8.000

 

8.000

7.327

505

Xây dựng trạm y tế phường Mỹ Đình 1

7.000

 

7.000

6.972

506

Xây dựng trạm y tế phường Phú Đô

7.000

 

7.000

6.860

507

Xây dựng trường THPT Xuân Phương

500

 

500

500

508

Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao Khu nhà ở công nhân Kim Chung, huyện Đông Anh

250

 

250

19

509

Xây dựng nhà trẻ mẫu giáo tại ô đất NT-01, khu nhà ở phục vụ công nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội

250

 

250

190

510

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Kim Chung

10.000

 

10.000

9.958

511

Công trình Hệ thống thu gom nước thải và trạm xử lý nước thải 1000m3/ngày đêm tại Cụm Công nghiệp Nguyên Khê, Đông Anh

7.966

 

7.966

5.575

512

Xây dựng hệ thống thủy lợi, giao thông nội đồng phục vụ sản xuất khu san lấp bãi đổ bùn xã Yên Mỹ

7.000

 

7.000

218

513

Trung tâm thể dục thể thao huyện Thanh Trì

237

 

237

237

514

DA bbơi có mái che-TTTDTT Huyện TTrì

2.423

 

2.423

2.423

515

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn từ Km62+050 đến Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km 1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ)

1.500

 

1.500

1.500

516

Đầu tư xây dựng cơ shạ tầng phục vụ khu nuôi trng thủy sản tập trung huyện Mỹ Đức

2.442

 

2.442

2.442

517

Kè chống sạt lở khu vực Đền Đức Thánh Cả xã Vạn Thái huyện ứng Hòa

323

 

323

323

518

Trạm y tế Liên Bt, Huyện ứng Hoà

2.424

 

2.424

2.363

519

Trạm y tế Xã Vạn Thái, Huyện ứng Hoà

5.183

 

5.183

5.085

520

Trạm y tế Xã Lưu Hoàng, Huyện ứng Hoà

877

 

877

877

521

Trạm y tế xã Đồng Tân huyện ứng hòa Thành phố Hà Nội

1.210

 

1.210

1.210

522

CT cải tạo lắp đặt HT chiếu sáng đường 429 qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch, xã Nghiêm Xuyên; đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú-Hiền Giang

800

 

800

800

523

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Liên Phương, huyện Thường Tín

4.672

 

4.672

1.402

524

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công xuất 1000m3/NĐ tại cụm công nghiệp Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

6.182

 

6.182

6.182

525

Công trình hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ

4.033

 

4.033

1.073

526

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu nuôi trng thủy sản tại 5 xã CĐô, Phú Đông, Phú Cường, Phong Vân và Vạn Thắng, huyện Ba Vì

3.100

 

3.100

3.100

527

Sữa chữa nâng cấp h Yên Hng 2

2.776

 

2.776

2.776

528

Trạm y tế xã Ba Trại

5.000

 

5.000

5.000

529

Trạm y tế xã Minh Quang

7.000

 

7.000

7.000

530

Xây dựng tuyến đường VĐ3,5 (các đoạn Km1+700-Km2+50; Km2+550- Km3+340), huyện Hoài Đức

200

 

200

200

531

nâng cấp đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn Km3-Km4+500, huyện Phúc Thọ

1.200

 

1.200

1.200

532

Trạm y tế xã Liên Hiệp

7.500

 

7.500

5.250

533

Trạm y tế xã Đại Đng

1.801

 

1.801

1.801

534

Trạm y tế xã Yên Trung, huyện Thạch Tht

439

 

439

439

535

Công trình xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cho Cụm công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất

2.087

 

2.087

2.087

536

Cải tạo, chỉnh trang đường ni từ Quốc lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai

900

 

900

570

537

Trung tâm GDTX Mê Linh (nhà lớp học 3t12p+nhà điu hành)

1.997

 

1.997

1.967

538

Dự án Tuyến đường st đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trn Hưng Đạo - Jica. Phần GPMB: Quận Bắc Từ Liêm

50.000

 

50.000

17.346

539

Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội - Phần GPMB do quận Bắc Từ Liêm thực hiện

9.963

 

9.963

6.644

540

Đầu tư các công trình Thủy Lợi 7 xã còn nhiều hộ nghèo của huyện Sóc Sơn

800

 

800

800

541

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai

500

 

500

500

542

Xử lý bảo đảm ổn định khu vực cửa sông Đuống

1.000

 

1.000

700

543

Đầu tư cải tạo các chợ nông thôn 7 xã còn nhiều hộ nghèo, huyện Sóc Sơn

2.000

 

2.000

1.736

544

Dự án cấp nước sạch liên xã trung Hòa, Trường Yên, huyện Chương Mỹ

1.860

 

1.860

2

545

Hồng Hà

102

 

102

102

546

Kè Thái Hòa - Phong Vân

96

 

96

96

547

Kè Hạc Sơn (Hạ lưu kè Châu Sơn)

76

 

76

76

548

Nâng cấp tuyến đê hữu Hồng trên địa bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ K2+030 đến K8+800 đê Vân Cốc, huyện Phúc Thọ, huyện Đan Phượng)

37.851

 

37.851

4.775

549

Dự án cấp nước sạch liên xã Cổ Đô, Phong Vân, huyện Ba Vì

1.603

 

1.603

1.599

550

Dự án cấp nước sạch liên xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ

4.901

 

4.901

3.159

551

Dự án cấp nước sạch xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức

2.026

 

2.026

1.946

552

Dự án cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai

1.810

 

1.810

938

553

Xây dựng nhà kho tạm giữ hàng hóa, phương tiện vi phạm thuộc chi cục quản lý thị trường Hà Nội

500

 

500

499

554

Trụ slàm việc đội quản lý thị trường s 7

57

 

57

44

555

Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường s 11

62

 

62

48

556

Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 15

99

 

99

89

557

Xây dựng Trường Đại học thủ đô Hà Nội

1.500

 

1.500

609

558

Dự án xây dựng Hệ thống thông tin phục vụ công tác cấp phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội

329

 

329

329

559

Phá dỡ nhà nguy him, xây dựng mới nhà 252 Tôn Đức Thng

246

 

246

246

560

Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thch Thất

600

 

600

600

561

XD cầu đi bộ kết hợp cho xe thô sơ, xe máy qua đường Bắc Thăng Long - Nội Bài tại đoạn giao cắt TTTM Mê Linh Plaza sang KCN Quang Minh 1

200

 

200

200

562

Tuyến đường cơ động của Trung đoàn 692/Sư đoàn bộ binh 301

21.400

 

21.400

17.616

563

Cải tạo hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 1A đoạn qua cầu Văn Điển đến Km 11

121

 

121

121

564

Phối hợp phủ mặt đường tỉnh 413 (ĐT 88) Km 14+100 - Km22+878,7

434

 

434

434

565

Nhà ăn Tỉnh ủy Hà Tây (cũ)

36

 

36

36

566

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý ngành Giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội

500

 

500

191

567

DA xây dựng nhà học trường THPT Cao Bá Quát, huyện Gia Lâm

7.000

 

7.000

5.850

568

Trường THPT Mỹ Đức B (2008)

1.225

 

1.225

1.223

569

Trường THPT Ngô Quyền

1.744

 

1.744

1.744

570

Nâng cấp Bệnh viện Tâm thn Hà Nội

1.000

 

1.000

471

571

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải lỏng

6

 

6

6

572

Cải tạo, sửa chữa Trường cao đẳng y tế Hà Nội

827

 

827

827

573

Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm bảo trợ xã hội 2 Hà Nội

300

 

300

138

574

Cải tạo sửa chữa chống xuống cấp Trung tâm Điều dưỡng người có công số 1 Hà Nội

300

 

300

300

575

Trường trung cấp ngh s1 Hà Nội

363

 

363

356

576

Xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội

100

 

100

86

577

Xây dựng rạp Đông Đô

500

 

500

173

578

Cải tạo, sửa cha hệ thống mái và điu hòa không khí Cung thể thao Qun Ngựa

500

 

500

431

579

Tu btôn tạo di tích nhà s 90 Thợ Nhuộm

6.000

 

6.000

6.000

580

Dự án nâng cấp mrộng di tích nhà Hồ Chtịch ở và làm việc tháng 12/1946

500

 

500

500

581

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Bà Kiệu

6.600

 

6.600

5.606

582

Đầu tư trang thiết bị chuyên dùng cho hoạt động TT&TT cổ động

1.300

 

1.300

1.295

583

Đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội

6.100

 

6.100

237

584

Đo đạc hiện trạng và cắm mốc ranh giới sử dụng đất cho các nông lâm trường, trạm trại và đất rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội

15.000

 

15.000

15.000

585

Xây dựng đường và hệ thống mương thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công nghiệp tại xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn

2.134

 

2.134

2.134

586

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp thực phẩm Hapro tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, Hà Nội

4.529

 

4.529

4.529

587

Dự án HTKT tăng cường năng lực quan quản lý ĐSĐT HN và thành lập Công ty vận hành và bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TPHN

4.500

 

4.500

2.994

588

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính

2.022

 

2.022

1.943

589

STN.01.1

15.000

 

15.000

2.400

590

Hệ thống hội nghị truyền hình Công an Thành phố

15.000

 

15.000

13.772

591

Trụ sphòng cảnh sát PCCC Long Biên

15.000

 

15.000

959

592

Trụ sở phòng cảnh sát PCCC Cầu Giấy

27.000

 

27.000

1.368

593

Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện Đông Anh

7.600

 

7.600

4.214

594

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp Thanh Oai

8.362

 

8.362

6.909

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 16b/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIẢI NGÂN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

Kế hoạch giao năm 2015 và chuyển nguồn năm trước sang

Quyết toán niên độ năm 2015

Tổng số

Trong đó

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch năm 2015

 

Tổng cộng

212.500

5.500

207.000

198.685

1

Trường THCS Đường Lâm

4.500

 

4.500

4.460

2

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì

2.531

2.531

 

2.531

3

Xây dựng nhà chăm sóc sức khỏe sinh sản trung tâm y tế Hà Đông

1.281

1.281

 

1.281

4

Xây dựng trạm y tế xã Bạch Hạ

3.000

 

3.000

3.000

5

Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Xuy Xá

3.000

 

3.000

3.000

6

Trạm y tế xã An Phú

3.461

461

3.000

3.424

7

Trường mầm non trung tâm xã Tô Hiệu

4.120

120

4.000

4.120

8

Trường THCS xã Đông Xuân

3.000

 

3.000

3.000

9

Trường mầm non trung tâm xã Phùng Xá, huyện Thạch Tht

13.000

 

13.000

12.856

10

Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực An Mỹ, Mỹ Đức

3.000

 

3.000

3.000

11

Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy

3.000

 

3.000

3.000

12

Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Lưu Hoàng

3.000

 

3.000

2.900

13

Cải tạo, nâng cấp phòng khám da khoa khu vực Ngọc Tảo

3.000

 

3.000

3.000

14

Trường tiểu học Phú Thịnh (nhà đa năng, nhà WC, nhà xe, san nền, kè đá tường bao, sân, rãnh)

4.500

 

4.500

4.500

15

Trường Mầm non thị trấn Trâu Quỳ

8.500

 

8.500

6.000

16

Trường mầm non Tân minh khu B

4.000

 

4.000

4.000

17

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Vạn Phúc, huyện Thanh Trì

4.000

 

4.000

4.000

18

Trường THCS thị trấn Phú Xuyên

5.000

 

5.000

5.000

19

Trường mm non Văn Hoàng

5.000

 

5.000

4.350

20

Trường tiểu học Hương Sơn A

10.500

 

10.500

10.500

21

Trường tiểu học xã Phù Lưu Tế

10.200

 

10.200

9.240

22

Trường THCS Hợp Thanh

5.300

 

5.300

5.300

23

Trường trung học cơ sở xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

8.500

 

8.500

8.500

24

Trường Mầm non trung tâm xã Đại Cường huyện ứng Hòa

10.500

 

10.500

10.500

25

Trường THCS Đội Bình

5.300

 

5.300

5.300

26

Trường THCS xã Tự Nhiên

7.000

 

7.000

7.000

27

Trường tiểu học Hà Hồi, huyện Thường Tín

5.500

 

5.500

5.228

28

Trường mầm non trung tâm xã Nhị Khê

4.000

 

4.000

2.974

29

Trường mầm non trung tâm xã Sài Sơn

4.000

 

4.000

4.000

30

Trường tiểu học xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai

5.300

 

5.300

4.930

31

Trường THCS Phụng Châu huyện Chương Mỹ

10.300

 

10.300

10.300

32

Trường Mầm non trung tâm xã Trung Hòa

5.500

 

5.500

4.113

33

Nâng cấp trạm y tế xã Ba Vì

1.107

1.107

 

1.107

34

Trường THCS Khánh Thượng

4.000

 

4.000

3.173

35

Trường tiểu học Yên Bài A

4.000

 

4.000

2.806

36

Trường tiểu học Bò và Đồng Cỏ Ba Vì

10.000

 

10.000

9.200

37

Trường mầm non Dương Liễu

3.500

 

3.500

531

38

Trường tiểu học xã Liên Hiệp huyện Phúc Thọ

6.800

 

6.800

6.800

39

Trường THCS xã Phương Trung

5.000

 

5.000

4.461

40

Trường THCS xã Liên Châu huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội

5.300

 

5.300

5.300

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 16c/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

Tên dự án

Kế hoạch giao năm 2015 và chuyển nguồn năm trước sang

Số quyết toán niên độ năm 2015

Tổng số

Trong đó

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch năm 2015

 

TNG CỘNG

1.692.425

873.670

818.755

1.568.025

1

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB tại xã Phú Diễn huyện Từ Liêm

61

61

 

61

2

Dự án xây dựng khu TĐC xã Ninh Hiệp

15.044

15.044

 

15.044

3

GPMB và san nn sơ bộ khu TĐC phục vụ GPMB dự án cải tạo đường Dốc Hội Đại học Nông Nghiệp I.

19

19

 

19

4

Nhà ở cao tng CT1 tại khu đô thị Hoàng Văn Thụ

9

9

 

9

5

Khi di dân TĐC GPMB tại đim X2 Phú Thượng

278

278

 

278

6

Xây dựng nhà ở cao tầng và các công trình phụ trợ khu di dân Đồng tàu giai đoạn I

637

637

 

58

7

Dự án Bảo tàng Hà Nội

803.708

803.708

 

751.217

8

Khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây

24.634

24.634

 

3.096

9

ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO1 tại ô đất D17 Khu ĐTM Cầu Giấy

15.155

15.155

 

1.200

10

Nhà ở di dân GPMB tại phường Kim Giang

11.585

11.585

 

1.950

11

XD quỹ nhà ở TĐC của thành phố tại ô đất CT10 khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang I

250

250

 

100

12

Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X1 phường Hạ Đình

280

280

 

280

13

Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT7 thuộc khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm

10

10

 

10

14

Xây dựng nhà ở tại ô đất DD2 khu vực Hồ Ba Giang, P.Quang Trung

2.000

2.000

 

940

15

Quyết toán ngân sách hoàn trả và ghi thu ghi chi tin bán nhà tái định cư chuyển năm 2015 để thực hiện ủy thác thanh toán, hoàn trả

54.421

 

54.421

54.420

16

Đặt hàng mua nhà tại ô đất B6, B10 khu TĐC Nam Trung Yên

97.000

 

97.000

97.000

17

Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT12 khu nhà ở Vĩnh Hoàng

19.000

 

19.000

17.339

18

Khu nhà ở mở rộng ao Lò Ngói Ngà Kéo (khu nhà ở Vĩnh Hoàng)

26.000

 

26.000

26.000

19

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT4 khu tái định cư tập trung huyện Từ Liêm

2.300

 

2.300

122

20

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT5 khu tái định cư tập trung huyện Từ Liêm

2.200

 

2.200

512

21

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT6 khu tái định cư tập trung huyện Từ Liêm

20.000

 

20.000

20.000

22

Xây dựng nhà chung cư cao tng NO1, NO2, NO3 Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng phía Tây nam Đại học Thương mại

9.500

 

9.500

9.500

23

Dự án Đầu tư Xây dựng nhà ở chung cư cao tng phục vụ di dân GPMB - NO1 lại ô đất D17 khu Đô thị mới Cầu Giấy

400

 

400

231

24

Nhà ở phục vụ tái định cư tại khu Sống Hoàng

32.000

 

32.000

22.000

25

Xây dựng nhà tái định cư phục vụ GPMB khu di dân Đền Lừ III

15.000

 

15.000

14.140

26

Xây dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất ký hiệu B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở, Hoàng Mai

42.400

 

42.400

35.100

27

Xây dựng khu tái định cư (xây dựng nhà ở cao tầng) tại ô đất C13/DD1 thuộc phường Trần Phú, Hoàng Mai

102.000

 

102.000

102.000

28

Nhà ở phục vụ di dân GPMB tại phường Kim Giang

4.000

 

4.000

4.000

29

Nhà ở chung cư cao tng phục vụ GPMB tại đim X1 phường Hạ Đình

25.406

 

25.406

25.406

30

Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X2 phường Hạ Đình

2.600

 

2.600

2.535

31

Xây dựng nhà cao tầng di dân tái định cư X2 Đại Kim

7.900

 

7.900

7.900

32

Dự án xây dựng nhà tái định cư tại quỹ đất 20% thuộc Dự án 310 Minh Khai

15.481

 

15.481

15.480

33

Đặt hàng mua nhà tại lô 27 khu ĐTM Bắc Đại Kim mở rộng

5.000

 

5.000

5.000

34

Đặt hàng mua nhà tại lô 26A khu ĐTM Bắc Đại Kim mở rộng

16.000

 

16.000

16.000

35

Nhà tại lô đất X1, lô OCT1 khu nhà ở Bc Linh Đàm mở rộng phục vụ các đối tượng chính sách và GPMB

521

 

521

142

36

Xây dựng nhà ở tại ô đất DD2 khu vực H Ba Giang, P.Quang Trung

3.439

 

3.439

2.749

37

Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT7 thuộc khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm

50.000

 

50.000

50.000

38

Xây dựng khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây

11.203

 

11.203

11.203

39

Dự án XD nhà ở cho công nhân thuê xã Kim Chung, Đông Anh do Công ty CP Đầu tư xây dựng HN làm chủ đầu tư

36.761

 

36.761

36.761

40

Dự án XD nhà ở cho công nhân thuê xã Kim Chung, Đông Anh do ViNaCoNex là chủ đầu tư

8.212

 

8.212

8.212

41

Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11A - Vĩnh Hoàng

669

 

669

669

42

Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11B - Vĩnh Hoàng

181.563

 

181.563

181.563

43

Dự án đầu tư: Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng N01, N02, N03 khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng phía Tây Nam Đại học Thương Mại

2.800

 

2.800

2.800

44

ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO1 tại ô đất D12 Khu ĐTM Cầu Giấy

3.200

 

3.200

3.200

45

ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO3 tại ô đất D12 Khu ĐTM Cầu Giấy

10.000

 

10.000

10.000

46

Xây dựng nhà ở cao tầng TĐC phục vụ GPMB khu di dân Đn Lừ III

5.770

 

5.770

5.770

47

XD khu TĐC và nhà thp tng tại ô đất ký hiệu C13/DD1 thuộc phường Trần Phú quận Hoàng Mai

3.433

 

3.433

3.433

48

Đặt hàng mua nhà 32 căn hộ tại quỹ nhà 30% của dự án Xây dựng nhà để bán tại Sài Đồng

376

 

376

376

49

Xây dựng nhà tại ô đất DD2 khu vực H Ba Giang, P.Quang Trung

700

 

700

700

50

Xây dựng nhà tái định cư của Thành phố tại ô đất CT1 thuộc khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1

1.500

 

1.500

1.500

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 16d/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên d án

Kế hoạch được giao và chuyển nguồn năm trước sang

Quyết toán niên độ năm 2014

 

Trong đó

Tng s

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch giao năm 2014

 

TNG CỘNG

1.910.931

 

1.910.931

1.910.275

1

Thành phn đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) - đoạn qua địa phận huyện Đông Anh

1.876

 

1.876

1.876

2

Thành phn đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản)

38.254

 

38.254

38.254

3

Xây dựng mrộng Nghĩa trang thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mả GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh

82

 

82

82

4

GPMB theo quy hoạch dự án công viên nghĩa trang Yên Kỳ giai đoạn I và GPMB 51,53 ha thuộc xã Phú Sơn, xã Thái Hòa huyện Ba Vì để làm thao trường huấn luyện mới cho Trường trung cấp kỹ thuật công binh phục vụ dự án Công viên nghĩa trang Yên Kỳ

111.301

 

111.301

111.301

5

Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại số 100 phố Hoàng cầu, quận Đống Đa, Hà Nội

198

 

198

198

6

GPMB để Xây dựng tuyến đường số 1 vào trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây

148

 

148

148

7

GPMB thực hiện dự án khu TĐC Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La Quận Tây Hồ

814

 

814

814

8

GPMB tạo Quỹ đất sạch để xây dựng dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội

2.134

 

2.134

2.134

9

GPMB và xây dựng hàng rào tạm khu đềpô và đường dẫn vào đề pô thuộc dự án xây dựng Tuyến đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo

1.095

 

1.095

1.095

10

GPMB tạo quỹ đất xây dựng đường vào đpô xe điện thuộc dự án tuyến đường st đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn- Ga HN)

15.961

 

15.961

15.961

11

GPMB tạo quỹ đất xây dựng đềpô xe điện thuộc dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn- Ga HN) quận Bắc Từ Liêm

7.220

 

7.220

7.220

12

BTHT và TĐC theo quy hoạch tại ô đất ký hiệu 1H, khu LHTT Quốc gia Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm để bố trí xây dựng TTTT quân đội thuộc Bộ Quốc Phòng do phải di chuyển khỏi khu vực Thành cổ Hà Nội

1.484

 

1.484

1.484

13

Dự án BTHT và TĐC theo quy hoạch thực hiện GPMB một phn ô đất ký hiệu C.7/CCTP, phường Giang Biên và Phúc Lợi, Q.Long Biên phục vụ TĐC các quan thuộc BQP

525

 

525

525

14

GPMB, xây dựng HTKT trong và ngoài hàng rào khu TĐC phường Trần Phú, quận Hoàng Mai phục vụ công lác GPMB Công viên Tuổi trẻ Thủ đô

1.453

 

1.453

1.453

15

GBPM và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang I theo địa giới hành chính huyện Thanh Trì

12.967

 

12.967

12.967

16

XD nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt 2000 tn/ngày đêm tại khu Liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn, Hà Nội

56

 

56

56

17

GPMB dự án xây dựng nghĩa trang tại hai xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng khu liên hiệp xử lý chất thải Sóc Sơn giai đoạn II

2.590

 

2.590

2.590

18

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tiên Dược - Mai Đình - Sóc Sơn (Phần GPMB)

94

 

94

94

19

BTHT và TĐC theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn Bắc Sơn phục vụ triển khai thực hiện dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn

58.351

 

58.351

58.351

20

Mrộng nghĩa trang Trinh Lương, phường Phú Lương phục vụ dự án đường dẫn Depot - Đường sắt tuyến đô thị Cát Linh - Hà Đông, Quận Hà Đông, Hà Nội

9.369

 

9.369

9.369

21

Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì, địa điểm: Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì

20.534

 

20.534

20.534

22

Công tác GPMB, di chuyn các hộ dân trong vùng ảnh hưởng môi trường (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu XLCT Xuân Sơn) thuộc địa giới hành chính xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì.

749

 

749

749

23

Mrộng ln 2 khu xử lý rác thải Sơn Tây và vùng phụ cận tại xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, TP Hà Ni

29

 

29

29

24

D án STN.02.3

29.147

 

29.147

29.147

25

GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy - GPMB

65.226

 

65.226

65.226

26

XD và đấu nối HTKT ô đất D20 khu đô thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mi cầu Giấy

4.554

 

4.554

4.554

27

XD và đấu nối HTKT ô đất D29 khu đô thị mới Cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy

16.495

 

16.495

16.495

28

XD và đấu nối HTKT ô đất D34 khu đô thị mới Cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy

747

 

747

747

29

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang Mai Dịch

4.133

 

4.133

4.133

30

Xử lý cấp bách chống sạt lở tả sông Đuống khu vực thượng lưu Cầu Đuống, thị trấn Yên Viên huyện Gia Lâm

15.476

 

15.476

15.476

31

Hỗ trợ cho Hợp tác và các hộ xã viên HTX thủy sản xã Đại Thọ, huyện Đan Phượng, Hà Nội

49.237

 

49.237

49.237

32

Xây dựng hoàn thiện tuyến đường ni từ nút giao hm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới

44.745

 

44.745

44.745

33

Thành phn đn bù, GPMB của Dự án xây dựng cu Nhật Tân và tuyến đường hai bên đầu cầu (phần do TP HN thực hiện)

36.019

 

36.019

36.019

34

Xây dựng HTKT khu giết m gia súc, gia cm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, TP.Hà Nội

35.300

 

35.300

35.300

35

Thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với 04 hộ gia đình tại số 8 Điện Biên Ph, quận Ba Đình để thực hiện dự án Chnh trang mặt bằng Bộ quốc phòng và hai hộ lão thành cách mạng bàn giao (thuộc khu di tích Hoàng thành Thăng Long)

25.730

 

25.730

25.730

36

Đầu tư Xây dựng công trình đường trục chính Bắc - Nam khu đô thị Quốc Oai, huyện Quốc Oai

46.255

 

46.255

46.255

37

Xây dựng hoàn trả bưu cục Sài Sơn thực hiện công tác GPMB thuộc dự án cải tạo hồ Long Trì, chùa Thầy tại xã Sài Sơn,

1.285

 

1.285

1.285

38

Giải phóng mặt bng thực hiện dự án xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rn sinh hoạt tại Núi Thoong, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ.

6.772

 

6.772

6.772

39

Xây dựng trạm cấp nước số 3 (trạm tăng áp) và hệ thống đường ống truyền dẫn trực tiếp nhận nước Sông Đà, quận Hà Đông, Hà Nội

9.392

 

9.392

9.392

40

Xây dựng công trình Khu nhà di dân GPMB tại ao Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội

192.047

 

192.047

192.047

41

Dự án nhà chung cư phục vụ GPMB tại Lô số 9 trục đường Thái Hà - Voi Phục

1.197

 

1.197

1.197

42

Khu nhà ở cao tầng di dân phường Láng Thượng

3.048

 

3.048

3.048

43

Xây dựng nghĩa trang thôn Phú Lâu, xã Hồng Kỳ, phục vụ GPMB cho dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II

4.261

 

4.261

4.261

44

GPMB dự án Xây dựng nghĩa trang tại 2 xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn, giai đoạn II

13.046

 

13.046

13.046

45

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Thanh Hà, xã Nam Sơn và Tiên Chu, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn phục vụ di dân GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II

32.160

 

32.160

32.160

46

Xây dựng Nghĩa trang phục vụ GPMB dự án đường nối cầu Nhật Tân đến Sân bay Nội Bài (Tiểu dự án 1)

8.800

 

8.800

8.800

47

Xây dựng HTKT khu TĐC Tiên Dược - Mai Đình, huyện Sóc Sơn

19.600

 

19.600

19.600

48

Xây dựng HTKT Khu TĐC Trung Giã phục vụ GPMB dự án xây dựng Quốc lộ 3 mới đoạn Hà Nội - Thái Nguyên

2.885

 

2.885

2.885

49

Xây dựng HTKT khu TĐC xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn phục vụ GPMB dự án đường nối từ sân bay Nội Bài đến Cầu Nhật Tân

23.156

 

23.156

23.156

50

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đường ni từ sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân

25.242

 

25.242

25.242

51

Xây dựng HTKT khu TĐC thôn Đa Hội, xã Bc Sơn phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn

300

 

300

300

52

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ (đất ở) tại khu Đà Sen, xã Bình Yên, huyện Thạch Thất.

386

 

386

386

53

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ (đất ở) tại khu Sau Đình, Đồi Mới, xã Tân Xã, huyện Thạch Thất.

1.303

 

1.303

1.303

54

Đầu tư xây dựng HTKT khu dân dụng Bắc Phú Cát, huyện Thạch Thất

38.689

 

38.689

38.689

55

Xây dựng khu di dân tái định cư GPMB điểm X1 phường Phú Thượng, quận Tây Hồ

15.121

 

15.121

15.121

56

Khu nhà ở tại định cư tại phường Xuân La, Quận Tây Hồ

102.310

 

102.310

102.310

57

Dự án nhà ở phục vụ di dân GPMB tại điểm X2 Phường Xuân La, tây hồ

2.152

 

2.152

2.152

58

Xây dựng khu di dân TĐC GPMB điểm x2, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội

6.161

 

6.161

6.161

59

Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB khu đất xây dựng depo, đường vào khu depo Tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội tại vị trí DD1, Xã Xuân Phương, Huyện Từ Liêm

11.909

 

11.909

11.909

60

Xây dựng HTKT khu TĐC xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm

230

 

230

230

61

Xây dựng tường rào để quản lý quỹ đất thu hồi sau GPMB dự án X2 xã Mễ Trì, huyện từ Liêm

54

 

54

54

62

Xây dựng HTKT khu TĐC Phục vụ GPMB xã Phú Din, huyện Từ Liêm

75

 

75

75

63

Xây dựng HTKT khu TĐC tập trung quận Bc Từ Liêm

556

 

556

556

64

Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường quốc lộ 6 đoạn ba la - xuân mai)

304

 

304

304

65

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn thị trn Phú Xuyên phục vụ xây dựng công trình đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến đường phía tây đường sắt), huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

176

 

176

176

66

Xây dựng HTKT khu TĐC X2- Đại Kim, Hoàng Mai

17.907

 

17.907

17.907

67

Xây dựng nhà ở TĐC tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai (phục vụ công tác GPMB công viên tuổi trẻ thủ đô)

2.944

 

2.944

2.944

68

Nhà phục vụ công tác GPMB và các đối tượng chính sách của thành phố Hà Nội tại điểm X2 lô CT1 khu đô thị Bắc Linh Đàm mở rộng

3.677

 

3.677

3.677

69

Nhà phục vụ GPMB và các mục đích khác tại lô CT2 khu nhà ở Hoàng Văn Thụ

4.808

 

4.808

4.808

70

Xây dựng nhà ở TĐC của TP tại lô đất CT1 thuộc ĐTM Mỹ Đình 2, huyện Từ Liêm

140

 

140

140

71

Xây dựng nhà cao tầng và các công trình phụ trợ khu di dân Đồng Tàu giai đoạn I

5.786

 

5.786

5.786

72

Đầu tư xây dựng nhà phục vụ GPMB và các mục đính khác tại lô CT1 khu nhà phường Hoàng Văn Thụ

5.907

 

5.907

5.907

73

Nhà ở cao tầng tại lô E khu 5,2ha thuộc dự án khu đô thị mới Yên Hòa

12.735

 

12.735

12.735

74

Nhà ở phục vụ công tác GPMB và các đối tượng chính sách của Thành phố Hà Nội tại điểm X2, lô CT2 khu đô thị Bắc Linh Đàm mở rộng

10.776

 

10.776

10.776

75

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Dự án xây dựng Cảng du lịch Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội

685

 

685

685

76

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo tuyến đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tó, huyện Đông Anh Hà Nội

848

 

848

848

77

Xây dựng khu TĐC X2 Kim Chung, huyện Đông Anh

800

 

800

800

78

Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên qua địa bàn huyện Đông Anh

5.874

 

5.874

5.874

79

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê

1.102

 

1.102

1.102

80

Xây dựng HTKT khu tái định tại xã Ngũ Hiệp (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1 A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi)

13.179

 

13.179

13.179

81

Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Liên Ninh (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì)

10.000

 

10.000

10.000

82

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thôn Triều Khúc, xã Tân Triều

14.563

 

14.563

14.563

83

Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên Ninh huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi

4.766

 

4.766

4.766

84

Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Ngọc Hồi huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi

1.800

 

1.800

1.800

85

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì

50.000

 

50.000

50.000

86

Xây dựng HTKT khu TĐC tại xứ đồng Bờ Lờ, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì

2.600

 

2.600

2.600

87

Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh, huyện Đông Anh, Hà Nội

13.762

 

13.762

13.762

88

Đầu tư xây dựng Khu công viên cây xanh, kết hp xây dựng nghĩa trang di chuyển các phần mộ phục vụ GPMB đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân, tại xã Vĩnh ngọc, Tàm xá, Đông Anh

6.444

 

6.444

6.444

89

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất giãn dân phục vụ bảo tn làng cĐường Lâm (giai đoạn I)

6.430

 

6.430

6.430

90

Xây dựng nhà tái định cư phục vụ nhu cu di dân GPMB của Thành phố tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Hà Nội

26.466

 

26.466

26.466

91

GPMB và san nn bộ khu tái định cư phục vụ GPMB đường 5 kéo dài tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên

1.637

 

1.637

1.637

92

GPMB, san nền sơ bộ khu nhà ở TĐC tại phường Giang Biên, quận Long Biên

3.592

 

3.592

3.592

93

Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo, nâng cấp đường Dc Hội - Đại học Nông Nghiệp I

2.312

 

2.312

2.312

94

Dự án Xây dựng khu TĐC xã Yên Thường phục vụ GPMB cho dự án Xây dựng đường quốc lộ 3 mới HN- Thái Nguyên (đoạn qua địa phận Gia Lâm, TP Hà Nội)

170

 

170

170

95

Dự án xây dựng khu TĐC xã Kiêu Kỵ phục vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN- HP (đoạn qua địa phận Gia Lâm)

648

 

648

648

96

Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ 5 vào khu công nghiệp Hapro(giai đoạn 1)

6.000

 

6.000

6.000

97

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Trâu Quỳ phục vụ GPMB của các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm

25.842

 

25.842

25.842

98

Xây dựng HTKT khu đất TĐC phục vụ GPMB cho dự án Xây dựng HTKT khu đt đấu giá QSD đất tại thị trấn Trâu Quỳ và Xã Đặng Xávà dự án Nhà văn hóa huyện Gia Lâm

3.156

 

3.156

3.156

99

Đầu tư xây dựng công trình khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai

4.500

 

4.500

4.500

100

Xây dựng HTKT khu đất TĐC tại xã Mê Linh phục Vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị Mê Linh

126

 

126

126

101

Nhà ở cao tầng chung cư NO7 khu 5,3ha Dịch Vọng

30.178

 

30.178

30.178

102

Dự án Xây dựng HTKT để đấu giá quyền SDĐ và làm nhà TĐC khu sống Hoàng

482

 

482

482

103

Xây dựng nhà ở A1, A2 phục vụ TĐC tại khu Cánh Đng Mơ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

3.468

 

3.468

3.468

104

Dự án xây dựng công trình HTKT khu đất 3529 m2 đ đu giá QSD đất tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh.

4.285

 

4.285

4.285

105

Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Nguyên Khê (DA2)

3.981

 

3.981

3.981

106

Dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh

4.348

 

4.348

4.348

107

Dự án GPMB và san nền bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất phía bắc đường 23B, huyện Đông Anh

4.390

 

4.390

4.390

108

Dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại xã Phương Trung, huyện Thanh Oai

84

 

84

84

109

Dự án Xây dựng trạm biến áp phục vụ đu giá các lô đất C2,C4 khu đô thị Nam Trung Yên, Cầu Giấy

2.161

 

2.161

2.161

110

Dự án GPMB và san nn sơ bộ khu đất đ đu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên

60.242

 

60.242

60.242

111

Dự án GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên

90.000

 

90.000

90.000

112

Dự án Xây dựng hạ tầng KT đấu giá QSDĐ tại phường Thạch Bàn Long Biên

94.000

 

94.000

94.000

113

Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Man Bồi- Phú Lãm- Hà Đông

8.211

 

8.211

8.211

114

Dự án XD hạ tầng kỹ thuật khu đất đu giá QSD đất tại thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh

26.545

 

26.545

26.545

115

Dự án XD hạ tầng kỹ thuật để đấu giá Quyền sử dụng đất tại huyện Mê Linh

14.832

 

14.832

14.832

116

Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Song Phượng - Đan Phượng

31.400

 

31.400

31.400

117

Dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn

1.862

 

1.862

1.862

118

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đ đu giá quyn sử dụng đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn

19.915

 

19.915

19.259

119

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại xã Đại Yên, huyện Chương mỹ

7.234

 

7.234

7.234

120

Dự án XD HTKT khu đu giá QSD đất tại khu Đông Chợ thôn Tri Lai xã Đng Thái, Ba Vì

16.423

 

16.423

16.423

121

Dự án Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghtập trung xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm (Giai đoạn II)

31.943

 

31.943

31.943

 


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 16e/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC BT

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Số tiền

 

Tổng số

73.386

1

Dự án mở rộng hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc (từ nguồn thu dự án Bắc An Khánh)

73.386

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

 

QUYT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA VÀ THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên chương trình mục tiêu

Quyết toán

 

Tổng cộng

6.240.619

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia

1.427.082

1

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

76.686

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

487.459

3

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

8.481

4

Chương trình MTQG y tế

18.057

5

Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hóa gia đình

24.119

6

Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

9.259

7

Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS

4.853

8

Chương trình MTQG về văn hóa

91.963

9

Chương trình MTQG về giáo dục và đào tạo

46.297

10

Chương trình MTQG phòng chống ma túy

8.366

11

Chương trình MTQG phòng chống tội phạm

2.013

12

Chương trình MTQG sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

5.958

13

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

605.985

14

Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa

35.617

15

Chương trình MTQG: Triển khai các kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu

199

16

Chương trình MTQG cải thiện và phục hồi môi trường tại một số khu vực bị ô nhiễm môi trường đặc biệt nghiêm trọng do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

885

17

Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường các làng nghề bị ô nhiễm

885

II

Chương trình mục tiêu của Thành phố

4.813.537

1

Chương trình công nghệ thông tin

108.146

2

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông giai đoạn 2011 - 2015

4.705.391

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Quận, huyện, thị xã

Chi cân đối ngân sách Qun, Huyn, Thị Xã

Bổ sung từ ngân sách Thành phố cho ngân sách Quận, Huyện, Thị xã

Tổng số

B sung cân đối

B sung mục tiêu

 

Tổng số

40.011.312

16.917.082

7.278.464

9.638.618

1

Quận Hoàn Kiếm

1.378.593

75.443

 

75.443

2

Quận Ba Đình

1.120.454

59.856

 

59.856

3

Quận Đống Đa

1.199.323

68.219

 

68.219

4

Quận Hai Bà Trưng

1.617.517

79.122

 

79.122

5

Quận Thanh Xuân

1.257.715

76.829

 

76.829

6

Quận Tây Hồ

805.670

89.397

60.682

28.715

7

Quận Cầu Giấy

1.757.354

53.662

 

53.662

8

Quận Hoàng Mai

1.584.456

46.423

14.581

31.842

9

Quận Long Biên

3.830.353

82.112

63.407

18.705

10

Thị xã Sơn Tây

918.292

711.371

333.901

377.470

11

Quận Hà Đông

1.755.341

214.928

194.045

20.883

12

Huyện Thanh Trì

1.171.914

515.503

274.220

241.283

13

Huyện Gia Lâm

1.161.381

614.629

340.139

274.490

14

Huyện Sóc Sơn

1.440.274

1.111.449

472.446

639.003

15

Huyện Đông Anh

1.501.483

789.553

395.329

394.224

16

Quận Nam Từ Liêm

1.586.202

334.571

 

334.571

17

Huyện Mê Linh

1.024.484

746.028

326.319

419.709

18

Huyện Quốc Oai

1.166.039

961.039

341.136

619.903

19

Huyện Chương Mỹ

1.240.773

968.751

450.776

517.975

20

Huyện Thanh Oai

932.610

774.659

379.855

394.804

21

Huyện ng Hòa

1.065.901

969.085

451.158

517.927

22

Huyện Mỹ Đức

1.211.487

1.052.108

406.529

645.579

23

Huyện Thường Tín

1.032.391

785.997

419.359

366.638

24

Huyện Phú Xuyên

1.099.635

936.040

443.252

492.788

25

Huyện Ba Vì

1.864.580

1.606.730

529.050

1.077.680

26

Huyện Phúc Thọ

868.467

758.861

366.228

392.633

27

Huyện Thạch Thất

1.022.150

886.940

380.697

506.243

28

Huyện Đan Phượng

1.013.780

640.630

294.162

346.468

29

Huyện Hoài Đức

1.060.422

668.170

272.914

395.256

30

Quận Bắc Từ Liêm

1.322.271

238.977

68.279

170.698

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đvt: %

STT

Nội dung

NS quận, huyện (%)

NS xã, phường, thị trấn (%)

I

CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100%

 

 

1

Thuế môn bài

 

 

1.1

Thuế môn bài thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, ...)

100

 

1.2

Thuế môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh:

 

 

 

- Trên địa bàn phường

70

30

 

- Trên địa bàn xã, thị trấn

 

100

2

Thuế tài nguyên

 

 

 

Thuế tài nguyên từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hộ sản xuất

100

 

3

Tin sử dụng đất, sau khi đã trừ phn kinh phí ứng GPMB và đầu tư hạ tầng

 

 

3.1

Đối với loại đất có quy mô diện tích dưới 5000 m2 (nhỏ lẻ, xen kẹt) không tiếp giáp với đường, phố.

100

 

3.2

Đối với loại đất có quy mô diện tích từ 5000 m2 trở lên; hoặc đất dưới 5000 m2 tiếp giáp với đường phố.

 

 

 

- Các huyện: Sóc Sơn, Ba Vì, Mỹ Đức, Thanh Oai, Phú Xuyên, ng Hòa, Chương Mỹ, Thường Tín, Phúc Th, Thanh Trì.

50

 

 

- Các huyện, thị xã: Sơn Tây, Đông Anh, Mê Linh, Gia Lâm.

35

 

 

- 12 quận và các huyện: Hoài Đức, Đan Phượng, Quốc Oai, Thạch Thất.

30

 

4

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và hoạt động khai thác dầu khí)

100

 

5

Thuế nhà, đất

 

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

6.1

Thu các hộ sản xuất tại địa bàn xã, thị trấn

 

100

6.2

Thu từ các nông trường, trạm, trại nhà nước quản lý

100

 

7

Tiền đền bù thit hi đất

 

 

7.1

Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp huyện quản lý.

100

 

7.2

Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp xã quản lý.

 

100

8

Tiền cho thuê nhà, bán và thanh lý nhà ở thuộc s hữu nhà nước

 

 

*

Không phải là nhà ở:

 

 

 

- Cấp huyện quản lý

100

 

 

- Cấp xã quản lý

 

100

9

Lệ phí trước bạ

 

 

9.1

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

 

 

- Thu trên địa bàn phường

 

 

 

- Thu trên địa bàn xã, thị trấn

 

 

9.2

Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô, tàu thuyền và tài sản khác

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Thị xã Sơn Tây

50

 

 

Các quận, huyện còn lại

42

 

10

Viện trợ không hoàn lại các tổ chức, các cá nhân nước ngoài trực tiếp cho địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

- Cấp huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

11

Phí, lệ phí do các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương tổ chức thu (không kể Phí xăng dầu; Lệ phí trước bạ, Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải).

 

 

 

- Do quận, huyện quản lý thu

100

 

 

- Do xã, phường, thị trấn quản lý thu

 

100

 

(Riêng phí thắng cảnh giao UBND TP quyết định cụ thể, phù hợp để đầu tư, bảo vệ khu di tích và tổ chức lễ hội)

 

 

12

Thu từ quỹ đất công, công ích và thu hoa lợi công sản xã, phường, thị trấn quản lý

 

100

13

Thu sự nghiệp của các đơn vị do địa phương quản lý

 

 

 

- Quận, huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

14

Huy động, đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

 

 

 

- Quận, huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

15

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

- Quận, huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

16

Các khoản phạt, tịch thu và thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (phần thuộc ngân sách nhà nước theo quy định) (trừ thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông)

 

 

 

- Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt

100

 

 

- Do cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt

 

100

17

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

- Cấp huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

18

Thu chuyển nguồn từ ngân sách địa phương năm trước sang ngân sách địa phương năm sau

 

 

 

- Cấp huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

II

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VỚI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

*

Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh (không kể thuế GTGT hàng nhập khẩu)

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

*

Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể TTĐB hàng nhập khẩu và Xs KT)

 

 

*

Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đng Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42

 

4

Thu khác khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh

100

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

*

Thuế thu nhập cá nhân giao quận, huyện, thị xã quản lý thu (không bao gồm của các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thu qua KBNN Hà Nội)

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42