Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 537/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 06/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||||
I. Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||||||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất. BKH-NBI-272065 |
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất. BKH-NBI-272066 |
Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Không |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất. BKH-NBI-272067 |
Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
||||||
4 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. BKH-NBI-272036 |
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc. - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương: thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Không |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
III. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
||||||
5 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. BKH-NBI-272057 |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. |
6 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. BKH-NBI-272058 |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. |
7 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. BKH-NBI-272059 |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Không |
|
8 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. BKH-NBI-272060 |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Không |
|
9 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư. BKH-NBI-272061 |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Chưa quy định |
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
||||||
10 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn. BKH-NBI-272062 |
Không quy định |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. |
11 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp. BKH-NBI-272064 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Không |
|
IV. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||||
12 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân. BKH-NBI-271833 |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần, - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
13 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên. BKH-NBI-271834 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần, - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
14 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên. BKH-NBI-271835 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
||
15 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần. BKH-NBI-271884 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
||
16 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh. BKH-NBI-271885 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
||
17 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). BKH-NBI-271890 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần, - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
|
18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. BKH-NBI-271902 |
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
||
19 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). BKH-NBI-271906 |
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
- Phí công bố: 300.000 đồng/ lần. - Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính. - Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
20 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). BKH-NBI-271904 |
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu. |
|
21 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân. BKH-NBI-271919 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. BKH-NBI-271937 |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. - Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. |
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần, - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Ghi chú |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||||
I. Lĩnh vực đấu thầu |
||||||
1 |
BKH-NBI-271843 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
X |
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
BKH-NBI-271844 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
X |
|
||
3 |
BKH-NBI-271854 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
X |
|
||
4 |
BKH-NBI-271855 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
X |
|
||
II. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
||||||
5 |
BKH-NBI-272036 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
X |
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 và Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT hết hiệu lực thi hành |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||||
6 |
BKH-NBI-271833 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
7 |
BKH-NBI-271834 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
X |
||
8 |
BKH-NBI-271835 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
X |
||
9 |
BKH-NBI-271884 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
X |
||
10 |
BKH-NBI-271885 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
X |
||
11 |
BKH-NBI-271902 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
X |
||
12 |
BKH-NBI-271890 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
13 |
BKH-NBI-271906 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
||
14 |
BKH-NBI-271907 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
||
15 |
BKH-NBI-271919 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
||
16 |
BKH-NBI-271937 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Ghi chú |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||||
I. Lĩnh vực đấu thầu |
||||||
17 |
BKH-NBI-271854 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
18 |
BKH-NBI-271855 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Ghi chú |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||||
I. Lĩnh vực đấu thầu |
||||||
19 |
BKH-NBI-271854 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
20 |
BKH-NBI-271855 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2019 Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Nghị định 108/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị định 39/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Ban hành: 11/03/2018 | Cập nhật: 11/03/2018
Nghị định 38/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo Ban hành: 11/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào vấn đề về trẻ em tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2015 về Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2014 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP về Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 158/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 03/11/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 158/QĐ-UBND về quy hoạch đất để xây dựng Khu đô thị tái định cư thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Thể dục - Thể thao, Sở Du lịch với Sở Văn hóa - Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014