Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho đối tượng hưởng chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 535/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Mai Thức |
Ngày ban hành: | 15/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY CHO ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH CỦA NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 88/TTr-SGDĐT ngày 18/01/2018; ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 36/HĐND-DT ngày 12/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho đối tượng hưởng chính sách của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (danh sách theo các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện có xã, thôn đặc biệt khó khăn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN)
Có khoảng cách từ nhà đến trường 4 km đối với học sinh Tiểu học, 7 km đối với học sinh THCS, 10 km đối với học sinh THPT
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh)
A. HUYỆN HƯỚNG HÓA
I. CẤP TIỂU HỌC
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã A Dơi |
|
|
Khu vực III |
|
Thôn Trung Phước |
4,5 |
Trường TH&THCS A Dơi |
Thôn ĐBKK |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ:
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Thuận |
|
|
Khu vực II |
|
Thôn (Bản 1 mới) |
7,0 |
Trường THCS Thuận |
Thôn ĐBKK |
B. HUYỆN ĐAKRÔNG
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ:
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã A Vao |
|
|
Khu vực III |
|
Thôn Tân Đi 2 |
7,0 |
Trường TH&THCS A Vao |
Thôn ĐBKK |
2 |
Xã Đakrông |
|
|
Khu vực III |
|
Thôn Chân Rò |
7,0 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn ĐBKK |
|
Thôn Khe Ngài |
7,0 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn ĐBKK |
|
Thôn Tà Lêng |
7,0 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn thuộc xã KVIII |
|
Thôn Cu Pua |
7,0 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn ĐBKK |
|
Thôn Làng Cát |
9,0 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn ĐBKK |
C. HUYỆN VĨNH LINH
I. CẤP TIỂU HỌC
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Vĩnh Hà |
|
|
Khu vực III |
|
Khu dân cư La Hai thuộc thôn Khe Hó |
4,0 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hà |
Thôn ĐBKK |
II. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC CẤP THPT TẠI TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYỆN VĨNH LINH |
|||
1.1 |
Xã Vĩnh Ô |
38,0-50,0 |
Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh |
Xã ĐBKK |
1.2 |
Xã Vĩnh Khê |
18,0-22,0 |
Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh |
Xã ĐBKK |
1.3 |
Xã Vĩnh Hà |
17,0-18,0 |
Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh |
Xã ĐBKK |
1.4 |
Xã Vĩnh Giang |
13,0-16,0 |
Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh |
Xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
1.5 |
Xã Vĩnh Thái |
14,0-20,0 |
Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh |
D. HUYỆN TRIỆU PHONG
I. CẤP TIỂU HỌC
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh học tại trường (điểm trường) |
Thuộc khu vực |
1 |
Xã Triệu Vân |
|
|
Xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
Thôn 9 |
4,0 |
Điểm trường Trung tâm Thôn 8 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN)
Học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn (phải đi qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; vùng sạt lỡ đất đá)
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh)
A. HUYỆN HƯỚNG HÓA
I. CẤP TIỂU HỌC
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh thuộc trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Ba Tầng |
|
|
Khu vực III |
|
|
Thôn Ba Lòng |
6,0 |
Trường TH&THCS Ba Tầng |
Thôn ĐBKK |
Đi qua suối không có cầu |
2 |
Xã Hướng Phùng |
|
|
Khu vực II |
|
|
Thôn Chênh Vênh |
6,0 |
Trường PTDTBT THCS Hướng Phùng |
Thôn ĐBKK |
Đường sạt lỡ, Qua đèo, núi cao, thôn ĐBKK |
A. HUYỆN ĐAKRÔNG
I. CẤP TIỂU HỌC
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
STT |
Tên đơn vị (thôn, bản, xã) |
Khoảng cách (km) |
Học sinh thuộc trường (điểm trường) |
Xã thuộc khu vực |
Địa hình |
1 |
Xã Đakrông |
|
|
Khu vực III |
|
|
Thôn Klu - tái định cư |
6,5 |
Trường THCS Đakrông |
Thôn ĐBKK |
Đi qua suối không có cầu |
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định về bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường thu được đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể về công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND và 09/2016/NQ-HĐND Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định về sử dụng đất, chế độ thù lao và kinh phí hoạt động của Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài kèm theo Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 131/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VIII Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2009 về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất – kinh doanh Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012