Quyết định 52/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 52/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Minh Ánh |
Ngày ban hành: | 07/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2007/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-TNMT ngày 28 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, thay thế đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp tại các phụ lục từ 1 đến 15, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam, bằng 07 phụ lục đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ kèm theo quyết định này như sau:
- Đơn giá sản phẩm lưới địa chính (Phụ lục 1).
- Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Bản đồ tỷ lệ 1/200: Phụ lục 2), (Bản đồ tỷ lệ 1/500: Phụ lục 3), (Bản đồ tỷ lệ 1/1.000: Phụ lục 4), (Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Phụ lục 5), (Bản đồ tỷ lệ 1/5.000: Phụ lục 6).
- Đơn giá sản phẩm trích đo thửa đất (Phụ lục 7).
Điều 2. Đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp được điều chỉnh tại 07 phụ lục trên đây là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các công trình, sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, điều chỉnh bổ sung Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LỚI ĐỊA HÀNH CHÍNH ĐO BẰNG MÁY GPS
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đ/giá ngoại, nội nghiệp |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 |
Lới địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Điểm |
1 |
404.595 |
24.500 |
82.929 |
30.840 |
542.865 |
152.002 |
694.867 |
694.867 |
14.302 |
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
452.208 |
28.700 |
83.265 |
32.440 |
596.612 |
167.051 |
763.664 |
763.664 |
15.983 |
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
526.886 |
35.350 |
83.845 |
35.696 |
681.778 |
190.898 |
872.675 |
872.675 |
18.619 |
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
606.240 |
42.350 |
84.516 |
43.752 |
776.858 |
217.520 |
994.378 |
994.378 |
21.420 |
|
Ngoại nghiệp |
|
5 |
694.943 |
50.050 |
85.473 |
56.720 |
887.187 |
248.412 |
1.135.599 |
1.135.599 |
24.551 |
2 |
Tiếp điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
26.124 |
6.300 |
85.661 |
22.400 |
140.485 |
39.336 |
179.820 |
179.820 |
923 |
|
|
|
2 |
37.320 |
6.300 |
85.746 |
25.600 |
154.965 |
43.390 |
198.356 |
198.356 |
1.318 |
|
|
|
3 |
41.052 |
12.600 |
85.746 |
32.000 |
171.397 |
47.991 |
219.389 |
219.389 |
1.450 |
|
|
|
4 |
52.248 |
12.600 |
85.830 |
40.000 |
190.678 |
53.390 |
244.068 |
244.068 |
1.845 |
|
|
|
5 |
63.444 |
12.600 |
85.903 |
54.400 |
216.346 |
60.577 |
276.923 |
276.923 |
2.241 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SPC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
4.930.668 |
177.450 |
295.667 |
4.376 |
215.056 |
5.623.217 |
1.405.804 |
7.029.021 |
8.173.411 |
181.665 |
|
Nội nghiệp |
|
|
536.828 |
70.000 |
313.249 |
16.258 |
17.324 |
953.659 |
190.732 |
1.144.390 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
5.634.111 |
210.700 |
307.073 |
5.238 |
256.355 |
6.413.477 |
1.603.369 |
8.016.846 |
9.291.080 |
207.635 |
|
Nội nghiệp |
|
|
626.299 |
84.000 |
313.660 |
18.697 |
19.206 |
1.061.862 |
212.372 |
1.274.234 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
6.452.760 |
250.950 |
320.644 |
6.173 |
304.137 |
7.334.665 |
1.833.666 |
9.168.331 |
10.600.239 |
237.886 |
|
Nội nghiệp |
|
|
735.166 |
100.800 |
314.160 |
21.687 |
21.444 |
1.193.257 |
238.651 |
1.431.908 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
7.425.478 |
298.900 |
336.379 |
7.363 |
360.922 |
8.429.042 |
2.107.261 |
10.536.303 |
12.156.875 |
273.832 |
|
Nội nghiệp |
|
|
865.306 |
121.100 |
314.747 |
25.128 |
24.196 |
1.350.477 |
270.095 |
1.620.572 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.754 |
|
137.280 |
1.424 |
118 |
142.576 |
28.515 |
171.091 |
171.091 |
|
|
|
|
2 |
4.380 |
|
137.289 |
1.931 |
138 |
143.738 |
28.748 |
172.485 |
172.485 |
|
|
|
|
3 |
5.631 |
|
137.299 |
1.933 |
158 |
145.021 |
29.004 |
174.025 |
174.025 |
|
|
|
|
4 |
6.257 |
|
137.312 |
2.137 |
196 |
145.902 |
29.180 |
175.082 |
175.082 |
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.240.403 |
249.900 |
19.909 |
|
|
1.510.213 |
377.553 |
1.887.766 |
1.887.766 |
45.955 |
|
|
|
2 |
1.488.831 |
299.950 |
23.949 |
|
|
1.812.731 |
453.183 |
2.265.913 |
2.265.913 |
55.159 |
|
|
|
3 |
1.787.640 |
360.150 |
28.854 |
|
|
2.176.644 |
544.161 |
2.720.806 |
2.720.806 |
66.230 |
|
|
|
4 |
2.143.778 |
431.900 |
34.625 |
|
|
2.610.304 |
652.576 |
3.262.879 |
3.262.879 |
79.424 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính : Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
1.705.876 |
64.456 |
68.183 |
1.431 |
74.554 |
1.914.499 |
478.625 |
2.393.124 |
2.973.022 |
63.019 |
|
Nội nghiệp |
|
|
319.744 |
48.832 |
96.427 |
11.093 |
7.152 |
483.248 |
96.650 |
579.898 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
2.013.207 |
80.136 |
73.099 |
1.753 |
92.492 |
2.260.687 |
565.172 |
2.825.859 |
3.490.273 |
74.388 |
|
Nội nghiệp |
|
|
377.006 |
58.576 |
96.612 |
13.186 |
8.299 |
553.678 |
110.736 |
664.414 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
2.391.785 |
99.736 |
79.426 |
2.154 |
114.431 |
2.687.531 |
671.883 |
3.359.414 |
4.125.817 |
88.399 |
|
Nội nghiệp |
|
|
446.180 |
70.336 |
96.836 |
15.648 |
9.670 |
638.670 |
127.734 |
766.404 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
2.863.686 |
124.264 |
86.110 |
2.632 |
141.829 |
3.218.522 |
804.630 |
4.023.152 |
4.898.727 |
105.864 |
|
Nội nghiệp |
|
|
528.669 |
84.392 |
97.099 |
8.169 |
11.318 |
729.646 |
145.929 |
875.575 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
5 |
3.602.559 |
154.840 |
93.974 |
3.323 |
176.699 |
4.031.395 |
1.007.849 |
5.039.244 |
6.073.690 |
133.195 |
|
Nội nghiệp |
|
|
628.076 |
101.248 |
97.415 |
22.205 |
13.095 |
862.038 |
172.408 |
1.034.446 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
6 |
4.399.942 |
193.144 |
103.311 |
3.989 |
221.519 |
4.921.905 |
1.230.476 |
6.152.381 |
7.362.322 |
162.674 |
|
Nội nghiệp |
|
|
747.004 |
121.520 |
97.797 |
26.498 |
15.466 |
1.008.284 |
201.657 |
1.209.941 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.503 |
|
45.966 |
214 |
76 |
48.758 |
9.752 |
58.510 |
58.510 |
|
|
|
|
2 |
3.003 |
|
45.972 |
263 |
91 |
49.329 |
9.866 |
59.195 |
59.195 |
|
|
|
|
3 |
3.604 |
|
45.978 |
313 |
110 |
50.004 |
10.001 |
60.005 |
60.005 |
|
|
|
|
4 |
4.405 |
|
45.985 |
378 |
132 |
50.901 |
10.180 |
61.081 |
61.081 |
|
|
|
|
5 |
5.206 |
|
45.994 |
460 |
156 |
51.817 |
10.363 |
62.180 |
62.180 |
|
|
|
|
6 |
6.307 |
|
46.005 |
543 |
189 |
53.044 |
10.609 |
63.652 |
63.652 |
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
605.956 |
122.080 |
9.725 |
|
|
737.761 |
184.440 |
922.201 |
922.201 |
22.450 |
|
|
|
2 |
727.147 |
146.496 |
11.698 |
|
|
885.341 |
221.335 |
1.106.677 |
1.106.677 |
26.940 |
|
|
|
3 |
872.521 |
175.784 |
14.094 |
|
|
1.062.399 |
265.600 |
1.327.999 |
1.327.999 |
32.326 |
|
|
|
4 |
1.047.081 |
210.952 |
16.913 |
|
|
1.274.946 |
318.737 |
1.593.683 |
1.593.683 |
38.793 |
|
|
|
5 |
1.306.642 |
253.120 |
20.295 |
|
|
1.580.057 |
395.014 |
1.975.071 |
1.975.071 |
46.547 |
|
|
|
6 |
1.568.259 |
303.800 |
24.383 |
|
|
1.896.442 |
474.110 |
2.370.552 |
2.370.552 |
55.867 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính :Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
470.169 |
16.436 |
17.921 |
389 |
19.231 |
524.146 |
131.037 |
655.183 |
830.134 |
17.372 |
|
Nội nghiệp |
|
|
87.970 |
11.662 |
40.943 |
3.217 |
2.001 |
145.793 |
29.159 |
174.951 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
587.297 |
22.036 |
19.830 |
531 |
26.171 |
655.865 |
163.966 |
819.831 |
1.032.230 |
21.697 |
|
Nội nghiệp |
|
|
114.098 |
15.750 |
41.029 |
3.811 |
2.310 |
176.999 |
35.400 |
212.399 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
730.594 |
29.596 |
22.148 |
707 |
34.507 |
817.552 |
204.388 |
1.021.940 |
1.284.803 |
27.003 |
|
Nội nghiệp |
|
|
149.411 |
21.266 |
41.148 |
4.543 |
2.684 |
219.052 |
43.810 |
262.862 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
934.833 |
39.802 |
25.459 |
953 |
46.512 |
1.047.558 |
261.890 |
1.309.448 |
1.640.184 |
34.554 |
|
Nội nghiệp |
|
|
197.012 |
28.700 |
41.306 |
5.456 |
3.139 |
275.614 |
55.123 |
330.736 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
5 |
1.272.424 |
53.578 |
30.188 |
1.297 |
63.607 |
1.421.094 |
355.273 |
1.776.367 |
2.198.530 |
47.021 |
|
Nội nghiệp |
|
|
261.331 |
38.752 |
41.520 |
6.567 |
3.632 |
351.802 |
70.360 |
422.162 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
6 |
1.672.736 |
72.184 |
36.528 |
1.761 |
86.371 |
1.869.579 |
467.395 |
2.336.974 |
2.882.374 |
61.807 |
|
Nội nghiệp |
|
|
348.150 |
52.318 |
41.810 |
7.930 |
4.292 |
454.500 |
90.900 |
545.400 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
751 |
|
20.533 |
66 |
23 |
21.372 |
4.274 |
25.647 |
25.647 |
|
|
|
|
2 |
1.026 |
|
20.535 |
78 |
28 |
21.667 |
4.333 |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
3 |
1.376 |
|
20.538 |
95 |
32 |
22.041 |
4.408 |
26.450 |
26.450 |
|
|
|
|
4 |
1.852 |
|
20.542 |
116 |
39 |
22.549 |
4.510 |
27.059 |
27.059 |
|
|
|
|
5 |
2.503 |
|
20.547 |
137 |
47 |
23.234 |
4.647 |
27.880 |
27.880 |
|
|
|
|
6 |
3.379 |
|
20.555 |
166 |
57 |
24.156 |
4.831 |
28.987 |
28.987 |
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
173.726 |
35.000 |
1.520 |
|
|
210.246 |
52.562 |
262.808 |
262.808 |
6.436 |
|
|
|
2 |
234.530 |
47.250 |
2.046 |
|
|
283.826 |
70.956 |
354.782 |
354.782 |
8.689 |
|
|
|
3 |
316.598 |
63.784 |
2.765 |
|
|
383.147 |
95.787 |
478.933 |
478.933 |
11.730 |
|
|
|
4 |
427.435 |
86.114 |
3.732 |
|
|
517.281 |
129.320 |
646.602 |
646.602 |
15.836 |
|
|
|
5 |
577.048 |
116.256 |
5.031 |
|
|
698.336 |
174.584 |
872.919 |
872.919 |
21.379 |
|
|
|
6 |
778.987 |
156.940 |
6.801 |
|
|
942.728 |
235.682 |
1.178.410 |
1.178.410 |
28.860 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
170.254 |
3.843 |
5.625 |
115 |
5.584 |
185.421 |
46.355 |
231.776 |
305.343 |
6.294 |
|
Nội nghiệp |
|
|
34.550 |
2.335 |
22.127 |
1.425 |
869 |
61.306 |
12.261 |
73.567 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
215.933 |
5.149 |
6.354 |
148 |
6.947 |
234.531 |
58.633 |
293.164 |
380.969 |
7.981 |
|
Nội nghiệp |
|
|
45.111 |
3.150 |
22.168 |
1.719 |
1.024 |
73.171 |
14.634 |
87.806 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
274.847 |
6.913 |
7.323 |
184 |
8.093 |
297.359 |
74.340 |
371.699 |
479.192 |
10.159 |
|
Nội nghiệp |
|
|
59.376 |
4.253 |
22.223 |
2.402 |
1.324 |
89.578 |
17.916 |
107.493 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
354.526 |
9.293 |
8.614 |
235 |
9.869 |
382.536 |
95.634 |
478.170 |
611.524 |
13.105 |
|
Nội nghiệp |
|
|
78.635 |
5.740 |
22.297 |
2.891 |
1.566 |
111.128 |
22.226 |
133.354 |
|
|
2 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
46.333 |
9.335 |
750 |
|
|
56.417 |
14.104 |
70.521 |
70.521 |
1.717 |
|
|
|
2 |
62.541 |
12.600 |
1.009 |
|
|
76.150 |
19.038 |
95.188 |
95.188 |
2.317 |
|
|
|
3 |
84.431 |
17.010 |
1.364 |
|
|
102.804 |
25.701 |
128.505 |
128.505 |
3.128 |
|
|
|
4 |
113.982 |
22.964 |
1.841 |
|
|
138.786 |
34.696 |
173.482 |
173.482 |
4.223 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính : Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
49.398 |
1.062 |
1.182 |
41 |
2.250 |
53.932 |
13.483 |
67.415 |
80.128 |
1.824 |
|
Nội nghiệp |
|
|
5.642 |
389 |
4.170 |
253 |
139 |
10.594 |
2.119 |
12.712 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
58.598 |
1.272 |
1.329 |
50 |
2.813 |
64.063 |
16.016 |
80.078 |
94.177 |
2.162 |
|
Nội nghiệp |
|
|
6.641 |
467 |
4.174 |
302 |
165 |
11.749 |
2.350 |
14.099 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
69.460 |
1.524 |
1.519 |
62 |
3.476 |
76.041 |
19.010 |
95.052 |
110.809 |
2.561 |
|
Nội nghiệp |
|
|
7.840 |
560 |
4.179 |
358 |
194 |
13.131 |
2.626 |
15.757 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
80.632 |
1.827 |
1.702 |
74 |
4.140 |
88.375 |
22.094 |
110.469 |
128.220 |
2.973 |
|
Nội nghiệp |
|
|
9.279 |
672 |
4.185 |
427 |
230 |
14.792 |
2.958 |
17.751 |
|
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6.795 |
1.369 |
109 |
|
|
8.273 |
2.068 |
10.341 |
10.341 |
252 |
|
|
|
2 |
8.154 |
1.643 |
131 |
|
|
9.927 |
2.482 |
12.409 |
12.409 |
302 |
|
|
|
3 |
9.785 |
1.971 |
158 |
|
|
11.914 |
2.978 |
14.892 |
14.892 |
363 |
|
|
|
4 |
11.742 |
2.366 |
190 |
|
|
14.297 |
3.574 |
17.871 |
17.871 |
435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính :Đồng
TT |
Loại đất |
Đơn vị tính |
LĐKT |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí Chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 |
Đất nông thôn, lâm nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2 |
|
521.178 |
4.445 |
2.484 |
528.107 |
132.027 |
660.134 |
19.309 |
|
Diện tích dưới 300 m2 |
|
651.472 |
5.556 |
3.105 |
660.134 |
165.033 |
825.167 |
24.136 |
|
Diện tích dưới 500 m2 |
|
781.767 |
6.667 |
3.726 |
792.160 |
198.040 |
990.200 |
28.963 |
|
Diện tích dưới 1000 m2 |
|
977.209 |
8.334 |
4.658 |
990.200 |
247.550 |
1.237.751 |
36.204 |
|
Diện tích dưới 3000 m2 |
|
1.302.945 |
11.112 |
6.211 |
1.320.267 |
330.067 |
1.650.334 |
48.272 |
|
Diện tích dưới 10000 m2 |
|
1.954.417 |
16.668 |
9.316 |
1.980.401 |
495.100 |
2.475.501 |
72.408 |
2 |
Đất đô thị |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2 |
|
781.767 |
4.268 |
3.066 |
789.100 |
197.275 |
986.375 |
28.963 |
|
Diện tích dưới 300 m2 |
|
1.107.503 |
5.335 |
3.832 |
1.116.670 |
279.167 |
1.395.837 |
41.031 |
|
Diện tích dưới 500 m2 |
|
1.172.650 |
6.402 |
4.598 |
1.183.651 |
295.913 |
1.479.563 |
43.445 |
|
Diện tích dưới 1000 m2 |
|
1.472.328 |
8.002 |
5.748 |
1.486.078 |
371.519 |
1.857.597 |
54.548 |
|
Diện tích dưới 3000 m2 |
|
1.954.417 |
10.670 |
7.664 |
1.972.751 |
493.188 |
2.465.939 |
72.408 |
|
Diện tích dưới 10000 m2 |
|
2.931.626 |
16.005 |
11.496 |
2.959.126 |
739.782 |
3.698.908 |
108.613 |
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND Bổ sung định mức chi hoạt động thường xuyên cho khu điều trị phong K10 Nậm Zin và điều chỉnh mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân phong Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về miễn thu khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/11/2007 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/10/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND điều chỉnh điều 39 "Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế " kèm theo Quyết định 19/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 13/11/2007
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 25/11/2010
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, cung ứng, vận chuyển, bảo quản và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 28/05/2011
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 05/10/2007 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư tại tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 07/07/2010
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định mức giá nhà ở, vật kiến trúc để thu lệ phí trước bạ và thu thuế xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 29/08/2007 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường chưa có tên ở thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 29/08/2007
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán mức thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND Quy định về thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/06/2007 | Cập nhật: 05/03/2011
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ban Tôn giáo - Dân tộc do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản trên các vùng biển tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/06/2007 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đợt 1 chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa năm 2007 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 31/10/2007
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách để thực hiện Nghị quyết 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy Bình Thuận Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, nhà đất và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với cây lâu năm thu hoạch một lần của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/04/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để xây dựng công trình đầu mối và đập dâng Dự án Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định phong trào thi đua thực hiện chương trình cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn (2007 -2010) Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự tiếp nhận đơn; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/05/2007 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND thành lập và ban hành quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/05/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về dân số, gia đình và trẻ em quận, huyện, phường, xã, thị trấn thành phố Hà Nội do UBND thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 30/09/2009
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 03/11/2010
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/05/2007 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Bảng tiêu chuẩn xây dựng xã, phường, thị trấn văn hoá để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phân công Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố phụ trách các Chương trình và Công trình thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần VII (2001 - 2005) và lần VIII (giai đoạn 2006 - 2010) do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND miễn thu thủy lợi phí cho hộ nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 06/12/2010
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bắc Giang Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ Ban hành: 26/05/2006 | Cập nhật: 01/07/2006