Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 493/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 29/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 10/TTr-SXD ngày 13/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
TT |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (Chuẩn hóa theo Quyết định 835/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
1 |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
2 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
3 |
3 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
|
II |
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (Chuẩn hóa theo Quyết định 838/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
4 |
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
|
5 |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
6 |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
7 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
8 |
5 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
9 |
6 |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
|
10 |
7 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
|
11 |
8 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
|
12 |
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. |
|
13 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
14 |
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
III |
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (Chuẩn hóa theo Quyết định 402/QĐ-XXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng) |
|
15 |
1 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
16 |
2 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
17 |
3 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
|
18 |
4 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
|
IV |
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT (Chuẩn hóa theo Quyết định 834/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
19 |
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
V |
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (Chuẩn hóa theo Quyết định 833/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
20 |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
21 |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
22 |
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
VI |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Chuẩn hóa theo Quyết định 833/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
23 |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
VII |
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở (Chuẩn hóa theo Quyết định 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
24 |
1 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
25 |
2 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
26 |
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
27 |
4 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
28 |
5 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
29 |
6 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
30 |
7 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
31 |
8 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
32 |
9 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
33 |
10 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
34 |
11 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
VIII |
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (Chuẩn hóa theo Quyết định 832/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
35 |
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
|
36 |
2 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
|
37 |
3 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; |
|
38 |
4 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
IX |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỘ XÂY DỰNG CHƯA CHUẨN HÓA HOẶC DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
|
39 |
1 |
Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch tổng mặt bằng |
|
40 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng |
|
41 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng |
|
42 |
4 |
Tham gia ý kiến về giá vật tư, vật liệu xây dựng trong quản lý chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
43 |
5 |
Tham gia ý kiến dự thảo hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và đầu tư quyết định đầu tư |
|
44 |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (Chuẩn hóa theo Quyết định 835/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
1 |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
2 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
3 |
3 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
|
II |
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (Chuẩn hóa theo Quyết định 838/QĐ-XXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
4 |
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
5 |
2 |
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích, lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
6 |
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2020 về thành lập Ban soạn thảo và Tổ biên tập Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng xét sáng kiến thành tích khen thưởng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 42/NQ-CP về biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 và Quyết định 15/2020/QĐ-TTg quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 22/09/2020
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai (phần diện tích trước đây thuộc ranh giới các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường, Bàu Cạn) Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1214/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2017 Bổ sung chức năng, nhiệm vụ quyền hạn trong Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định 2256/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 06-CT/TU về tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trong hoạt động của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2016 tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 80/2002/QĐ-UB Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp công tác thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2014 cấp kinh phí cho địa phương để giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã theo Quyết định 250/QĐ-TTg Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 – 2020” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 23/05/2008
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2005 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô Ban hành: 08/06/2005 | Cập nhật: 26/06/2015