Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2014 cấp kinh phí cho địa phương để giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã theo Quyết định 250/QĐ-TTg
Số hiệu: 1214/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
Ngày ban hành: 17/04/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN N
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1214/-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CẤP KINH PHÍ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CHỦ NHIỆM HỢP TÁC XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm Hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước;

Căn cứ Kế hoạch số 2083/KH-UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ

Căn cứ Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 234/TTr-SNV ngày 06/3/2014 và Sở

Tài chính tại Tờ trình số 170/TTr-STC ngày 31/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bkinh phí cho UBND c huyn, thành ph, tng stin: 1.099.350.000 đồng (Mt tỷ, không trăm cn mươi chín triu, ba trăm năm mươi nn đồng), t nguồn kinh phí thực hiện ci ch chính ch tin lương trong d toán ngân ch tnh năm 2014, đ gii quyết chế đ, chính ch đối vi Ch nhiệm Hp c xã quy mô toàn xã trong thi k bao cấp chưa đưc hưng chế đ ca Nhà nưc theo Quyết định s 250/-TTg ngày 29/01/2013 ca Th tưng Chính ph, c th:

- Trợ cp mai táng bng 10 tháng lương ti thiu chung ti thi điểm tháng 01/2013 (1.050.000 đng) cho 37 tng hp theo quy đnh ti điểm a, khon 1, điu 2 Quyết đnh s 250/-TTg ngày 29/01/2013 ca Th tưng Chính ph, s tin: 388.500.000 đng

(Chi tiết theo ph lc 1 đính m)

- Trợ cp mt lần cho 164 tng hp theo quy định tại khon 2, điu 2 và khon 3 điều 3 Quyết đnh s 250/-TTg ngày 29/01/2013 ca Th tưng Chính ph, vi s tin: 710.850.000 đồng. (Mức lương ti thiu chung đưc xác đnh đtính trợ cấp tại thi đim tháng 01/2013 (1.050.000 đồng)).

(Chi tiết theo ph lc 2 đính m)

Điều 2. UBND các huyn, thành ph chu trách nhiệm qun , s dụng kinh phí đúng mc đích và thực hin thanh, quyết toán theo quy đnh.

Sở Ni v, Sở Tài chính chịu trách nhim kiểm tra các h sơ, th tc và gm sát, hưng dn các đa phương triển khai thực hin đm bo kp thời, đúng đi tưng, đúng quy đnh.

Sở Tài cnh tham mưu UBND tnh văn bn đ ngh B Tài chính h trợ kinh phí đ tỉnh thực hin c chính ch theo quy đnh ti Quyết định s 250/-TTg ngày 29/01/2013 ca Th tưng Chính ph

Điều 3. Chánh Văn png UBND tỉnh, Gm đốc c S: Tài chính, Nội vụ, Gm đốc Kho bc Nhà nưc tnh, Ch tịch UBND c huyn, thành ph có n ti Ph lc và th tng các cơ quan liên quan chu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP MAI TÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1214 /QĐ-UBND ngày 17 /4 /2014 của UBND tỉnh)

TT

UBND huyên, TP/ Họ và tên

Năm sinh

Năm chết

Đơn vị làm Ch nhiệm HTX

Thời gian đã làm Ch nhiệm HTX

Mai táng phí (đng)

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Hội An

 

 

 

 

10,500,000

 

1

Kiều Văn Trợ

1932

1999

HTX Nông nghiệp Cm Hà

1981-1985

10,500,000

 

II

i Thành

 

 

 

 

52,500,000

 

2

Nguyễn Hoàng

1/6/1946

18/12/2007

HTX NN thị trấn Núi Thành và HTX Dch vụ- SX-KD tng hp Thị trấn NT

06/1987 -10/2005

10,500,000

 

3

NVinh

1920

06/11/1993

HTX Nông nghiệp Tam Hòa

1979 - 1982

10,500,000

 

4

Phm Thành

10/13/1927

5/30/2000

HTX Nông nghiệp Tam Quang

1979 - 8/1984

10,500,000

 

5

ĐDiệu

2/3/1955

10/13/2012

HTX Nông nghiệp Tam Quang

1986 - 1996

10,500,000

 

6

Nguyễn Thế Hu

11/16/1926

6/16/1995

HTX Nông nghiệp Tam Tiến

01/1979 - 11/1980

10,500,000

 

III

Duy Xuyên

 

 

 

 

42,000,000

 

7

Lê Trung Lân

1951

1995

HTX Duy Phưc

05/1982 - 02/1989

10,500,000

 

8

Đặng Văn Quang

1962

2000

HTX Duy Phưc

9/1996 - 7/1997

10,500,000

 

9

Lê Trung Xu

1955

1992

HTX Duy Thành

10/1980 - 7/1988

10,500,000

 

10

Võ Đình Ba

1938

1983

HTX Duy Trinh

9/1978 - 10/1979

10,500,000

 

IV

Quế Sơn

 

 

 

 

31,500,000

 

11

Nguyễn Duy Nghĩa

1935

2000

HTX NN xã Quế Cưng

1/1979 - 12/1980

10,500,000

 

12

Trương Công Thu

1945

2002

HTX NN thị trấn Đông P

9/1987 - 8/1991

10,500,000

 

13

Trịnh Công Huấn

1930

2005

HTX NN thị trấn Đông P

9/1991 - 11/1996

10,500,000

 

V

Tam K

 

 

 

 

84,000,000

 

14

Duy Thành

1937

15/12/2000

HTX NN n Trà (phưng Hòa Hương)

9/1978 - 11/1985

10,500,000

 

15

Nguyễn QHương

1935

3/1/2000

HTX NN phưng An M

12/1990 - 9/1996

10,500,000

 

16

Nguyễn Tn Trợ

1937

14/8/1992

HTX NN Tam Ngọc -

4/1981 - 8/1992

10,500,000

 

 

 

 

 

Trưng Xuân

 

 

 

17

Đinh Ngọc Bu

1924

28/12/2011

HTX NN xã Tam Ngọc

3/1979 - 3/1980

10,500,000

 

18

Văn Hiến

1951

9/12/2002

HTX NN xã Tam Ngọc

4/1980 - 3/1981

10,500,000

 

19

Trần Minh n

1949

3/1/2010

HTX NN Dưng Sơn (phưng An n)

1/1987 - 4/1997

10,500,000

 

20

Trần Hải

1924

23/7/1999

HTX NN Tam Thnh (phưng Tân Thạnh)

8/1979 - 2/1982

10,500,000

 

21

Quang Thc

1934

12/6/2000

HTX NN phưng Tân Thạnh

4/1988 -3/1990

10,500,000

 

VI

Thăng Bình

 

 

 

 

31,500,000

 

22

Hồ Tấn Lai

1928

1991

HTX NN Bình Đào

1978 - 1980

10,500,000

 

23

Phan Tấn Hiền

1925

1983

HTX NN Bình Nguyên

6/1978 - 12/1981

10,500,000

 

24

Nguyễn Th

1924

1999

HTX NN Bình Nguyên

7/1981 - 11/1982

10,500,000

 

VII

Tiên Phước

 

 

 

 

63,000,000

 

25

Thái Nguyên Võ

20/12/1953

1985

HTX Nông nghiệp Tiên K

7/1983 - 6/1985

10,500,000

 

26

Trần Văn Thiên

1950

1998

HTX Nông nghiệp Tiên Cm

4/1981- 12/1982

10,500,000

 

27

Nguyễn Phúc

15/12/1941

2003

HTX Nông nghiệp Tiên Châu

1977 - 1980

10,500,000

 

28

Trương Cho

1933

2007

HTX Nông nghiệp Tiên Châu

01/1981 - 10/1982

10,500,000

 

29

Đc Minh

12/10/1958

2001

HTX Nông nghiệp Tiên Ngọc

5/1983 - 02/1985

10,500,000

 

30

HĐc P

30/5/1958

2002

HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp

12/1982 - 6/1984

10,500,000

 

VIII

Đại Lộc

 

 

 

 

73,500,000

 

31

Lương Nhẫn

12/12/1926

2000

HTX Nông nghiệp Đại Phong

01/1983 - 6/1983

10,500,000

 

32

Phm Minh Đấu

27/3/1957

2006

HTX Nông nghiệp Đại Phong

01/1994 - 7/1997

10,500,000

 

33

Nguyễn Văn n

1943

1996

HTX Nông nghiệp Đại Phưc

4/1983 - 12/1984

10,500,000

 

34

NĐc Đ

1930

2011

HTX Nông nghiệp Đại Minh

10/1978 - 8/1979

10,500,000

 

35

Nguyễn Thành Miêu

15/5/1954

2006

HTX Nông nghiệp Đại Minh

4/1984 - 4/1986

10,500,000

 

36

Trần Kiến

02/6/1935

1990

HTX Nông nghiệp Đại n

02/1982 - 01/1983

10,500,000

 

37

Nguyễn Hu Trấp

1933

2005

HTX Nông nghiệp Đại Cưng

8/1983 - 6/1985

10,500,000

 

Tng

 

 

 

 

388,500,000

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH NHỮNG NGƯI ĐƯC HƯỞNG CH Đ, CHÍNHCH TR CP MỘT LN THEO QUYẾT ĐNH S 250/-TTg NY 29/01/2013 CỦA CHÍNH PH
(Kèm theo Quyết đnh số 1214 /QĐ-UBND ngày 17 /4 /2014 ca UBND tỉnh)

TT

UBND huyn, TP/ Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị làm Ch nhiệm HTX

Thời gian đã làm Ch nhiệm HTX

Số tháng

Kinh phí trợ cấp(đng)

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Hội An

 

 

 

 

33,600,000

 

1

Trần Quang

1950

HTX Nông nghiệp Cm Kim

5/1986 - 5/1997

133 tháng

11,550,000

 

2

Nguyễn Mai

1931

HTX Nông nghiệp Cm Châu

9/1982 - 7/1983

11 tháng

3,150,000

 

3

Trần Văn Hùng

1958

HTX Nông nghiệp Cm Châu

4/1995 - 6/1997

27 tháng

3,150,000

 

4

Nguyễn Viết Mãng

1950

HTX Nông nghiệp Cm Hà

5/1989 - 6/1997

98 tháng

8,400,000

 

5

Nguyễn Văn Tơ

1954

HTXNN Cm Kim

5/1983 - 5/1986

37 tháng

3,150,000

 

6

Nguyễn Đc Nghị

1934

HTXNN Cm Châu

8/1983 - 6/1987

47 tháng

4,200,000

 

II

i Thành

 

 

 

 

36,225,000

 

7

ĐVăn Yên

2/3/1935

HTX Nông nghiệp Tam Giang

5/1987 - 8/1988

15 tháng

3,150,000

 

8

Nguyễn Tích

12/30/1948

HTX Nông nghiệp Tam Giang

9/1988 - 02/1995

78 tháng

6,825,000

 

9

Vũ Ngọc Châu

5/26/1927

HTX Nông nghiệp Tam Quang

8/1984 - 10/1986

27 tháng

3,150,000

 

10

Hunh Minh C

12/20/1954

HTXNN thị trấn Núi Thành

3/1984 - 5/1987

39 tháng

3,675,000

 

11

Hunh Hoàng

6/14/1951

HTXNN Tam Giang

01/1982 - 4/1987

64 tháng

5,775,000

 

12

Đinh Xuân Lũy

3/11/1960

HTXNN Tam Giang

03/1995 - 12/1995

09 tháng

3,150,000

 

13

Nguyễn Xuân Thập

8/15/1954

HTXNN Tam Tiến

12/1980 - 12/1984

49 tháng

4,200,000

 

14

Nguyễn Tn Cảnh

1/1/1962

HTXNN Tam Tiến

11/1986 - 3/1987

05 tháng

3,150,000

 

15

Nguyễn Xuân Ân

5/6/1955

HTXNN Tam Tiến

5/1991 - 8/1992

15 tháng

3,150,000

 

III

Điện Bàn

 

 

 

 

18,375,000

 

16

Lưu Du

1925

HTX TT Vĩnh Đin

10/1982 - 2/1987

52 tháng

4,725,000

 

17

Lê Tấn Mai

1953

HTX Điện Dương

9/1980 - 31/10/1983

37 tháng

3,150,000

 

18

Lê Tấn Dân

1933

HTX Điện Dương

1/1/1979 -

19 tháng

3,150,000

 

 

 

 

 

1/8/1980

 

 

 

19

Nguyễn Hồng Hà

1948

HTX Điện Dương

1/11/1983 - 31/3/1984

05 tháng

3,150,000

 

20

Trần Văn Thi

1950

HTX Điện Dương

1/5/1993 - 1/7/1997

50 tháng

4,200,000

 

IV

Duy Xuyên

 

 

 

 

108,150,000

 

21

Hunh Tấn Thanh

1957

HTX Duy Phưc

3/1989 - 5/1990

14 tháng

3,150,000

 

22

Võ Đc Ly

1954

HTX Duy Phưc

5/1994 - 8/1996

27 tháng

3,150,000

 

23

Nguyễn Bu

1954

HTX Duy Phưc

4/1981 - 4/1982

12 tháng

3,150,000

 

24

NVăn Trứ

1937

HTX Duy Tân

3/1985 - 10/1986

19 tháng

3,150,000

 

25

H Năm

1942

HTX Duy Tân

10/1986 - 3/1992

65 tháng

5,775,000

 

26

HDy

1965

HTX Duy Tân

3/1995 - 7/1997

28 tháng

3,150,000

 

27

Nguyễn Ba

1953

HTX Duy P

12/1988 - 7/1997

103 tháng

9,450,000

 

28

Nguyễn Tn Phát

1941

HTX Duy Hải

8/1978 - 01/1987

101 tháng

8,925,000

 

29

Nguyễn Văn Ba

1954

HTX Duy Hải

2/1987 - 2/1993

72 tháng

6,300,000

 

30

Lương Tám

1952

HTX Duy Trinh

9/1982 - 9/1983

12 tháng

3,150,000

 

31

Nguyễn Công Phu

1950

HTX Duy Trinh

9/1986 - 12/1987

15 tháng

3,150,000

 

32

Phm Tĩnh

1958

HTX Duy Trinh

12/1987 - 7/1989

19 tháng

3,150,000

 

33

Trần Quảng

1954

HTX Duy Trinh

8/1989 - 8/1995

72 tháng

6,300,000

 

34

Nguyễn Tất Thiết

1957

HTX Duy Trinh

1/1996 - 5/1997

16 tháng

3,150,000

 

35

Minh Xuân

1954

HTX Duy Trung

7/1986 - 2/1990

43 tháng

4,200,000

 

36

Trương Văn Hoa

1949

HTX Duy Châu

10/1978 - 6/1980

20 tháng

3,150,000

 

37

Nguyễn Dương

1933

HTX Duy Châu

7/1980 - 12/1980

5 tháng

3,150,000

 

38

Dương Đình Dũng

1950

HTX Duy Phưc

10/1977 - 3/1981

41 tháng

3,675,000

 

39

Ha Văn Sinh

1951

HTX Duy Phưc

6/1990 - 4/1994

46 tháng

4,200,000

 

40

Nguyễn Đc Bưng

1965

HTX Duy Tân

3/1992 - 3/1993

12 tháng

3,150,000

 

41

Hunh By

1933

HTX Duy Thu

1/1982 - 9/1986

56 tháng

5,250,000

 

42

NQuốc Chương

1959

HTX Duy Thu

7/1989 - 3/1991

20 tháng

3,150,000

 

43

Hoặc

1941

HTX Duy Vinh

11/1987 - 9/1989

22 tháng

3,150,000

 

44

Nguyễn Ngân

1934

HTX Duy Vinh

5/1984 - 10/1987

41 tháng

3,675,000

 

45

Nguyễn Xuân Trung

1944

HTX Duy Trinh

10/1979 - 10/1980

12 tháng

3,150,000

 

46

Đoàn Sáu

1955

HTX Duy Trinh

9/1983 - 9/1986

36 tháng

3,150,000

 

V

Hiệp Đức

 

 

 

 

65,625,000

 

47

Nguyễn Có

1944

HTX NN xã Quế Bình

5/1987 - 01/1991

44 tháng

4,200,000

 

48

Nguyễn N

1944

HTX NN Hiệp Thuận

12/1992 - 1997

61 tháng

5,250,000

 

49

Trần Tấn B

1942

HTX NN Quế Lưu

02/1991 - 11/1995

58 tháng

5,250,000

 

50

Trịnh Duy Vinh

1947

HTX NN Quế Lưu

3/1980 - 7/1986

76 tháng

6,825,000

 

51

Nguyễn Thanh Bình

1956

HTX NN Tân An

02/1988 - 10/1994

79 tháng

7,350,000

 

52

Nguyễn Ngọc Sơn

1960

HTX NN Bình Sơn

02/1986 - 3/1996

121 tháng

10,500,000

 

53

Võ Đình Tuấn

1950

HTX NN xã Thăng Phưc

3/1986 - 6/1987

15 tháng

3,150,000

 

54

Xuân Vũ

1960

HTX NN xã Thăng Phưc

7/1987 - 02/1991

49 tháng

4,200,000

 

55

HHuệ Trung

1935

HTX NN xã Thăng Phưc

01/1981 - 6/1982

18 tháng

3,150,000

 

56

Ngô Lân

1932

HTX NN xã Quế Bình

01/1984 - 9/1986

33 tháng

3,150,000

 

57

Phm Văn Chc

1942

HTX NN xã Quế Bình

3/1982 - 12/1983

21 tháng

3,150,000

 

58

Hunh Hu Hoa

1952

HTX NN Thăng Phưc

6/1982 - 4/1984

22 tháng

3,150,000

 

59

Nguyễn Ngọc Hiệu

1956

HTX NN xã Thăng Phưc

4/1984 - 02/1986

23 tháng

3,150,000

 

60

Trần Xuân Tráng

1959

HTX NN xã Thăng Phưc

8/1991 - 7/1994

36 tháng

3,150,000

 

VI

Quế Sơn

 

 

 

 

77,175,000

 

61

Nguyễn Văn Tiến

1956

HTX NN xã n Thạch

01/1989 - 6/1996

90 tháng

7,875,000

Nay Quế Phong

62

Lương Văn Phương

1955

HTX NN xã n Thạch

5/1984 -12/1988

55 tháng

5,250,000

Nay Quế Phong

63

Thái Hùng n

1946

HTX NN xã n Long

5/1979 - 5/1983

49 tháng

4,200,000

Nay Quế Phong

64

Phan Văn By

1957

HTX NN xã Quế Cưng

10/1987 - 10/1988

13 tháng

3,150,000

 

65

Văn Dũng

1952

HTX NN xã Quế Cưng

01/1993 - 6/1997

54 tháng

4,725,000

 

66

Phan Cơ

1953

HTX N Quế Châu

6/1989 - 12/1991

31 tháng

3,150,000

 

67

Trần Công Tánh

1933

HTX N thị trấn Đông P

12/1996 - 7/1997

7 tháng

3,150,000

 

68

Phm Đích

1931

HTX N Quế Long

11/1990 - 10/1996

72 tháng

6,300,000

 

69

Đưc

1931

HTXNN n Thạch

5/1979 - 4/1984

60 tháng

5,250,000

Nay Quế Phong

70

Nguyễn Công Tài

1953

HTXNN n Long

6/1983 - 4/1987

47 tháng

4,200,000

Nay Quế Phong

71

Nguyễn Văn Kiện

1955

HTXNN n Long

5/1987 - 12/1989

32 tháng

3,150,000

Nay Quế Phong

72

HViết Xuân

1961

HTXNN n Long

01/1990 - 10/1994

58 tháng

5,250,000

Nay Quế Phong

73

Trần Hu Tiếu

1952

HTXNN Quế Cường

01/1981 - 10/1987

82 tháng

7,350,000

 

74

Trần Long

1928

HTXNN Quế Châu

02/1983 - 4/1987

51 tháng

4,725,000

 

75

Trần Xuân Chính

1954

HTXNN Quế Châu

5/1987 - 5/1989

25 tháng

3,150,000

 

76

Nguyễn Văn Sanh

1957

HTXNN Quế Châu

1/1992 - 6/1997

67 tháng

6,300,000

 

VII

Nông Sơn

 

 

 

 

26,250,000

 

77

Nguyễn Phan Thương

01/12/1950

HTX Quế Ninh

01/1986 - 12/1990

60 tháng

5,250,000

 

78

Nguyễn Xuân Lan

15/8/1933

HTX Quế Trung

5/1983 - 6/1985

26 tháng

3,150,000

 

79

Hu Thọ

15/5/1950

HTX Quế Trung

5/1981 - 6/1983

25 tháng

3,150,000

 

80

Trần By

1948

HTX Quế Trung

10/1985 - 11/1986

13 tháng

3,150,000

 

81

Nguyễn Kim Hùng

01/12/1953

HTX Quế Trung

8/1986 - 9/1997

132 tháng

11,550,000

 

VIII

Tam K

 

 

 

 

57,225,000

 

82

Võ Văn Hng

1937

HTX NN n Trà (phưng Hòa Hương)

7/1987 - 3/1992

57 tháng

5,250,000

 

83

Trần Xuân Hải

1948

HTX NN n Trà (phưng Hòa Hương)

3/1992 - 7/1996

52 tháng

4,725,000

 

84

Nguyễn Xuân Tạo

1931

HTX NN phưng An M

1/1984 - 3/1988

51 tháng

4,725,000

 

85

Nguyễn Hu Tài

1931

HTX NN phưng An M

3/1988 - 11/1990

32 tháng

3,150,000

 

86

Nguyễn Cm

1953

HTX NN xã Tam Ngọc

3/1983 - 4/1984

14 tháng

3,150,000

 

87

Trần Tấn Bu

1924

HTX NN xã Tam Ngọc

5/1984 - 10/1985

17 tháng

3,150,000

 

88

Nguyễn Hoàng

1950

HTX NN xã Tam Ngọc

4/1995 - 6/1997

26 tháng

3,150,000

 

89

Nguyễn Đương

1925

HTX NN Tam Thnh (phưng Tân Thạnh)

3/1982 - 4/1985

38 tháng

3,150,000

 

90

Bùi Văn Nghinh

1935

HTX NN phưng Tân Thạnh

10/1987 - 3/1988

6 tháng

3,150,000

 

91

Hunh Đc Chinh

1945

HTX NN phưng Tân Thạnh

4/1990 - 6/1993

39 tháng

3,150,000

 

92

Phan Đình Thảng

1937

HTX NN phưng Tân Thạnh

7/1993 - 6/1997

48 tháng

4,200,000

 

93

Nguyễn Ngọc Thắng

1958

HTXNN Sơn Trà

12/1985 - 6/1987

19 tháng

3,150,000

phưng Hòa Hương

94

Nguyễn Lân

1950

HTXNN Tam Ngọc

10/1985 - 4/1995

114 tháng

9,975,000

 

95

Nguyễn Văn Thạnh

1942

HTXNN Dưng Sơn

5/1979 - 4/1982

36 tháng

3,150,000

phưng An n

IX

Thăng Bình

 

 

 

 

49,875,000

 

96

Đoàn Hu Sau

1955

HTX SXNN Bình P

9/1986 - 9/1987

12 tháng

3,150,000

 

97

Châu Văn Thoại

1963

HTX SXNN Bình P

8/1996 - 7/1997

11 tháng

3,150,000

 

98

Tô Tử Tư

1948

HTX SXNN Bình Lãnh

10/1996 - 7/1997

9 tháng

3,150,000

 

99

Hoàng Cư

1953

HTX SXNN Bình Hải

3/1982 - 7/1987

64 tháng

5,775,000

 

100

Nguyễn Đăng Tú

1952

HTX SXNN Bình P

7/1992 - 7/1996

48 tháng

4,200,000

 

101

Trần Phụng

1954

HTX SXNN Bình P

10/1987 - 6/1992

56 tháng

5,250,000

 

102

Nguyễn Phưc Trọng

1952

HTX SXNN Bình Lãnh

12/1994 - 10/1996

22 tháng

3,150,000

 

103

Nguyễn Tuy Nht

1953

HTX SXNN Bình Lãnh

12/1982 - 4/1983

5 tháng

3,150,000

 

104

Bùi Đình Thôi

1952

HTX SXNN Bình Trị

01/1991 - 8/1995

55 tháng

5,250,000

 

105

Nguyễn Văn Cưng

1958

HTX SXNN Bình Đào

12/1994 - 7/1997

31 tháng

3,150,000

 

106

Nguyễn Tn Canh

1941

HTX SXNN Bình Đào

5/1983 - 4/1987

47 tháng

4,200,000

 

107

Trần Phấn

1938

HTX SXNN Bình Đào

9/1982 - 4/1983

10 tháng

3,150,000

 

108

NHng

1930

HTX SXNN Bình Dương

01/1982 - 02/1985

37 tháng

3,150,000

 

X

Tiên Phước

 

 

 

 

129,675,000

 

109

Nguyễn Khôi

01/01/1957

HTX Nông nghiệp Tiên K

01/1991 - 5/1996

65 tháng

5,775,000

 

110

Hunh Đc S

14/3/1962

HTX Nông nghiệp Tiên K

01/1997 - 7/1997

6 tháng

3,150,000

 

111

Cao Ngọc Cm

05/5/1935

HTX Nông nghiệp Tiên n

6/1980 - 5/1981

12 tháng

3,150,000

 

112

Cao Quốc Tiến

15/3/1947

HTX Nông nghiệp Tiên n

6/1981 - 10/1983

28 tháng

3,150,000

 

113

Nguyễn Phùng

10/01/1930

HTX Nông nghiệp Tiên Phong

3/1983 - 11//1986

45 tháng

4,200,000

 

114

Hu Vy

12/8/1930

HTX Nông nghiệp Tiên Phong

11/1986 - 4/1988

18 tháng

3,150,000

 

115

Hunh Đng

14/6/1954

HTX Nông nghiệp Tiên M

8/1979 - 02/1980

7 tháng

3,150,000

 

116

NMinh Hòa

04/6/1964

HTX Nông nghiệp Tiên M

6/1991 - 12/1996

66 tháng

5,775,000

 

117

Bùi Thanh Phưc

15/10/1945

HTX Nông nghiệp Tiên An

01/1990 - 11/1994

59 tháng

5,250,000

 

118

Võ Kim

14/3/1933

HTX Nông nghiệp Tiên Ngọc

3/1985 - 11/1990

69 tháng

6,300,000

 

119

Văn Lễ

09/8/1956

HTX Nông nghiệp Tiên Lộc

5/1983- 3/1987

47 tháng

4,200,000

 

120

Nguyễn Cn

13/12/1945

HTX Nông nghiệp Tiên Lộc

01/1993 - 12/1996

48 tháng

4,200,000

 

121

Trần Ngọc Dung

1950

HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp

9/1979 - 6/1981

21 tháng

3,150,000

 

122

Lương Xuân Đảng

1927

HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp

6/1981- 12/1982

18 tháng

3,150,000

 

123

Đình Tiếp

01/01/1957

HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp

9/1987 - 6/1992

57 tháng

5,250,000

 

124

Nguyễn Mạnh Hùng

15/8/1951

HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp

6/1992 - 6/1997

60 tháng

5,250,000

 

125

Trần NChi

01/5/1938

HTXNN Tiên Ngc

3/1981 - 4/1983

26 tháng

3,150,000

 

126

Đc Dũng

19/5/1948

HTXNN Tiên Ngc

7/1979 - 11/1980

17 tháng

3,150,000

 

127

Trương Tiến Dũng

18/8/1954

HTXNN Tiên Hà

8/1985 - 5/1992

82 tháng

7,350,000

 

128

Bá Kiều

10/12/1946

HTXNN Tiên Cm

01/1982 - 9/1985

45 tháng

4,200,000

 

129

Văn S

11/11/1936

HTXNN Tiên Cm

10/1978 - 3/1981

30 tháng

3,150,000

 

130

Trần Văn Hùng

10/01/1951

HTXNN Tiên Lập

10/1983 - 10/1985

24 tháng

3,150,000

 

131

Nguyễn Tuấn

20/8/1954

HTXNN Tiên Lập

11/1985 - 12/1988

37 tháng

3,150,000

 

132

Văn Hoàng

16/3/1964

HTXNN Tiên Phong

4/1988 - 12/1988

9 tháng

3,150,000

 

133

NĐài

14/10/1938

HTXNN Tiên M

3/1980 - 2/1989

108 tháng

9,450,000

 

134

Nguyễn Đình Tiến

14/9/1949

HTXNN Tiên An

10/1979 -

17 tháng

3,150,000

 

 

 

 

 

02/1981

 

 

 

135

Nguyễn Văn Hòa

21/12/1944

HTXNN Tiên Lộc

8/1979 - 5/1981

22 tháng

3,150,000

 

136

Phan Huy Chương

01/01/1952

HTXNN Tiên Châu

10/1982 - 11/1989

85 tháng

7,350,000

 

137

Duy

10/9/1948

HTXNN Tiên Châu

10/1992 - 10/1994

25 tháng

3,150,000

 

138

Nguyễn Đch

12/12/1925

HTXNN Tiên K

1/1979 - 6/1983

54 tháng

4,725,000

 

XI

Đại Lộc

 

 

 

 

108,675,000

 

139

Hunh Văn Mưi

1955

HTX SX-DV-NN Đại Hòa

01/1991 - 01/1996

61 tháng

5,250,000

 

140

Trương Hòa

20/7/1950

HTX SX-DV-KD-TH Đại An - Đại Hòa

01/1992 - 6/1997

66 tháng

5,775,000

 

141

Trần Văn Tín

08/12/1950

HTX SX-DV-KD-TH Đại Chánh

12/1993 - 9/1996

34 tháng

3,150,000

 

142

Nguyễn Văn Sáu

17/7/1957

HTX DV-NN Đại Chánh

10/1996 - 6/1997

9 tháng

3,150,000

 

143

Tưng Thanh

1936

HTX Nông nghiệp Đại Thạnh

3/1982 - 5/1988

75 tháng

6,825,000

 

144

Bùi Mạnh

1954

HTX DV-KD-TH Đại Đồng

01/1995 - 6/1997

30 tháng

3,150,000

 

145

Trương Vinh

1928

HTX Nông nghiệp Đại Phưc

8/1978 - 3/1983

56 tháng

5,250,000

 

146

Quang Hải

1927

HTX Nông nghiệp Đại Minh

9/1979 - 6/1982

34 tháng

3,150,000

 

147

Võ Thanh Phương

13/3/1937

HTX Nông nghiệp Đại Minh

9/1982 - 3/1984

19 tháng

3,150,000

 

148

Nguyễn Hồng Linh

1955

HTX Nông nghiệp Đại Minh

7/1987 - 6/1990

36 tháng

3,150,000

 

149

Đặng Thế Hân

1950

HTX SX-DV-KD-TH Đại Minh

7/1990 - 6/1994

48 tháng

4,200,000

 

150

Trần Quốc Hùng

1953

HTX SX-DV-KD-TH Đại Quang

01/1992 - 3/1994

27 tháng

3,150,000

 

151

Thiều Đình Đồng

1953

HTX SX-DV-KD-TH Đại Quang

9/1995 - 6/1997

21 tháng

3,150,000

 

152

Nguyễn Thế Thắng

1948

HTX Nông nghiệp Đại Cưng

3/1979 - 5/1981

27 tháng

3,150,000

 

153

Nguyễn Công Tận

1930

HTX Nông nghiệp Đại Cưng

7/1985 - 5/1987

23 tháng

3,150,000

 

154

Đc Hùng

1949

HTX Nông nghiệp Đại Cưng

7/1987 - 10/1988

16 tháng

3,150,000

 

155

Văn Chín

1952

HTX Nông nghiệp Đại Cưng

11/1988 - 12/1989

13 tháng

3,150,000

 

156

Nguyễn Thành Ba

1956

HTX SX-DV-KD-TH Đại Cưng

9/1996 - 6/1997

10 tháng

3,150,000

 

157

Trần Khuê

1935

HTX Nông nghiệp Đại Phong

01/1980 - 12/1982

36 tháng

3,150,000

 

158

HHay

05/5/1955

HTX Nông nghiệp Đại Phong

7/1983 - 12/1989

78 tháng

6,825,000

 

159

Doãn Thanh Minh

1963

HTX Nông nghiệp Đại Phong

01/1990 - 12/1993

48 tháng

4,200,000

 

160

ĐVăn Tưng

1954

HTX SX-NN Đại Sơn

5/1979 - 12/1981

32 tháng

3,150,000

 

161

Trần Văn Thạch

1955

HTX SX-NN Đại Sơn

01/1983 - 02/1989

74 tháng

6,300,000

 

162

Nguyễn Văn Lân

1955

HTX SX-NN Đại Sơn

3/1989 - 4/1990

14 tháng

3,150,000

 

163

ĐCông Hoàng

20/121957

HTX Lâm nông dịch vụ xã Đại Sơn

4/1990 - 6/1997

87 tháng

7,875,000

 

164

Đặng Văn Công

1966

HTX SX-DV-KD-TH Đại Thắng

01/1992 - 6/1997

66 tháng

5,775,000

 

Tng

 

 

 

 

710,850,000

 

Danh sách này có 164 người.





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012