Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1214/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Thiện |
Ngày ban hành: | 10/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 37/TTr-SLĐTBXH ngày 06/4/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản thẩm định số 386/STP-KSTT ngày 02/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 (bốn) thủ tục hành chính mới ban hành; 04 (bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
( Ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý |
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|
1 |
Trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính * |
Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I. Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
|||
1 |
T-HTI-222790-TT |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Thông tư số 27/2013/TT- BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về huấn luyện ATLĐ, VSLĐ |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
T-HTI-246860-TT |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
2 |
T-HTI-246973-TT |
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý |
|
3 |
T-HTI-246977-TT |
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
I. Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
1. Cấp Giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động:
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình và cá nhân có sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận - Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh (107, Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi phiếu biên nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động - Bình đẳng giới.
- Bước 2: Phòng Việc làm - An toàn lao động - Bình đẳng giới xem xét, thẩm định trình Giám đốc sở cấp Giấy xác nhận. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Phòng Việc làm - An toàn lao động - Bình đẳng giới chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo thời gian ghi trên phiếu hẹn. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức hoạt động theo quy định của pháp luật.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Khai báo sử dụng đối tượng kiểm định;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định của thiết bị.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức hoặc cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
Phiếu khai báo sử dụng theo mẫu tại phụ lục 13, ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6/3/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có
Đối tượng được cấp Giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định bởi đơn vị có chức năng kiểm định kỹ thuật an toàn cấp Phiếu kiểm định đạt yêu cầu.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012.
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.
- Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/03/2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành danh mục các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/03/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO:
1. Tên tổ chức, cá nhân:......................................................................................................
2. Địa chỉ:...........................................................................................................................
3. Điện thoại:…………………… 4. Fax:………………… 5. Email:............................................
II. NỘI DUNG KHAI BÁO:
TT |
Tên đối tượng kiểm định |
Số seri Giấy chứng nhận kết quả kiểm định |
Nơi lắp đặt sử dụng đối tượng kiểm định |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
… |
|
|
|
(Kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả kiểm định số:……do Tổ chức kiểm định………… cấp).
Nơi nhận: |
Hà Tĩnh, ngày…… tháng…… năm…… |
II. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức có nhu cầu hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh (107, Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi phiếu biên nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động - Bình đẳng giới.
- Bước 2: Phòng Việc làm - An toàn lao động - Bình đẳng giới xem xét, thẩm định trình Giám đốc sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Phòng Việc làm - An toàn lao động - Bình đẳng giới chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo thời gian ghi trên phiếu hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (theo mẫu số 05, ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
- Đề án tổ chức hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, trong đó thuyết minh rõ quy mô huấn luyện, các điều kiện, giải pháp thực hiện;
- Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy kinh doanh;
- Bản sao có chứng thực Quyết định bổ nhiệm hoặc giao nhiệm vụ người đứng đầu và tổ chức bộ máy của tổ chức huấn luyện;
- Báo cáo về cơ sở vật chất, cán bộ quản lý, đội ngũ giảng viên huấn luyện (theo mẫu số 06, ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) và kèm theo các hồ sơ, tài liệu sau:
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân, bằng chuyên môn, xác nhận kinh nghiệm của giảng viên huấn luyện;
+ Bản sao có chứng thực các loại hồ sơ, giấy tờ về cơ sở vật chất (kèm theo danh mục, vị trí lắp đặt) đáp ứng yêu cầu tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, hợp đồng thuê, hợp đồng liên kết huấn luyện trong trường hợp tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện tiến hành việc thuê hoặc liên kết với cơ sở khác để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị huấn luyện như quy định;
- Chương trình huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận (có thời hạn 5 năm)
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo mẫu số 05, ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Báo cáo thực trạng điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo mẫu số 06, ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có
- Có trụ sở hợp pháp hoặc hợp đồng thuê, liên kết với cơ sở để có trụ sở hợp pháp còn thời hạn ít nhất 5 năm kể từ ngày nộp đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện;
- Số lượng phòng học lý thuyết phù hợp với quy mô huấn luyện; mỗi phòng có diện tích từ 30m2 trở lên và bảo đảm diện tích bình quân ít nhất là 1,3 m2/01 học viên;
- Chương trình, giáo trình huấn luyện được xây dựng theo chương trình khung huấn luyện được quy định;
- Ít nhất 05 giảng viên cơ hữu huấn luyện kiến thức chung về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày…… tháng…… năm…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kính gửi:....................................................................................................
1. Tên cơ quan đăng ký:
Tên giao dịch quốc tế:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Email:
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có công chứng):
Số: Ngày tháng năm cấp:
Cơ quan cấp:
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức:
Địa chỉ:
Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu:
5. Đăng ký hoạt động dịch vụ huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động (có Báo cáo Thực trạng điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động kèm theo).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 06
Báo cáo thực trạng điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày…… tháng…… năm…… |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của tổ chức
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
……………………………………………………
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của các chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác khác (nếu có):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
……………………………………………………
(kèm theo bản sao các giấy phép xây dựng có công chứng)
2. Các công trình, phòng học sử dụng chung:
- Các phòng học được sử dụng chung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
……………………………………………………
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
……………………………………………………
- Các công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
……………………………………………………
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng chung
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, giảng viên huấn luyện
STT |
Họ tên |
Ngày sinh |
Trình độ chuyên môn |
Số năm kinh nghiệm theo quy định của Thông tư |
II.1 |
Cán bộ quản lý |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II.2 |
Giảng viên cơ hữu |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú: Thực hiện báo cáo chi tiết theo các nội dung ở từng mục.
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1. Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện lập đầy đủ hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh (số 107, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). Cán bộ công chức kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi phiếu biên nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Bảo trợ xã hội.
- Bước 2: Phòng Bảo trợ xã hội thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, trình Giám đốc Sở ký quyết định tiếp nhận; trường hợp không đủ điều kiện tiếp nhận, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Khi có kết quả, Phòng Bảo trợ xã hội chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện và gửi Quyết định tiếp nhận cho cơ sở bảo trợ xã hội để tổ chức tiếp nhận và quản lý theo quy định.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
a1) Đối với đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, hồ sơ gồm:
- Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu;
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng theo mẫu;
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội theo mẫu;
- Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch;
- Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV;
- Biên bản kết luận của Hội đồng xét duyệt;
- Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp huyện gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Giấy tờ liên quan khác (nếu có).
a2) Đối với đối tượng quy định cần bảo vệ khẩn cấp, hồ sơ gồm:
- Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu;
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội theo mẫu;
- Bản sao chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có);
- Biên bản đối với trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng của đối tượng;
- Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi đối tượng đang ở hoặc nơi phát hiện thấy cần sự bảo vệ khẩn cấp;
- Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp huyện gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
4.1. Đối với đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn: 07 ngày
4.2. Đối với đối tượng quy định cần bảo vệ khẩn cấp: Tiếp nhận ngay sau khi phát hiện thấy có đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo mẫu số 8, ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014;
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014;
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội theo mẫu số 1a, 1b, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014;
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã theo mẫu số 10, ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân………
Tên tôi là:……………………………… Sinh ngày ……… tháng ……… năm ...........................
Hiện đang cư trú tại..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi làm đơn này trình bày hoàn cảnh (Nêu cụ thể hoàn cảnh đối tượng, gia đình)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận………………………… vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định./.
|
Ngày……tháng……năm 20…... |
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Áp dụng đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội)
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):...........................................................................................
Tên thường gọi: ..............................................................................................................
2. Ngày/tháng/năm sinh: ………/ ………/ ……… 3. Giới tính:..............................................
4. Dân tộc:......................................................................................................................
5. Giấy CMND số…………………… Cấp ngày …/…/… Nơi cấp:.........................................
6. Hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
7. Nơi ở (Ghi rõ địa chỉ):...................................................................................................
8. Trình độ văn hóa:.........................................................................................................
9. Tình trạng sức khỏe (Ghi cụ thể trình trạng bệnh tật).......................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
10. Khi cần báo tin cho (Tên, địa chỉ, số điện thoại):...........................................................
.......................................................................................................................................
11. Quan hệ gia đình (Ghi đầy đủ bố mẹ, vợ chồng, con và anh chị em ruột)
Số TT |
Họ và tên |
Quan hệ |
Tuổi |
Nghề nghiệp |
Nơi ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
Ngày……tháng……năm 20…... |
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/ phường/ thị trấn………………………………………………………… xác nhận Ông/ bà/ cháu……………………………………………… có hoàn cảnh như trên là đúng./.
|
Ngày……tháng……năm 20…... |
Mẫu số 1a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):...........................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …/ …/ …… Giới tính:…………….. Dân tộc:......................................
Giấy CMND số…………………… Cấp ngày …/…/… Nơi cấp:.............................................
2. Hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?.................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:....................................................................................................... )
□ Đã nghỉ học (Lý do:....................................................................................................... )
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):............................................................................................... )
4. Có thẻ BHYT không? |
□ Không |
□ Có |
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng: ...................................... đồng. Hưởng từ tháng …………/.........
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: …………………đồng. Hưởng từ tháng …………/..............
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…………đồng. Hưởng từ tháng …………/..............
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:………………..đồng. Hưởng từ tháng …………/................
6. Thuộc hộ nghèo không? |
□ Không |
□ Có |
7. Có khuyết tật không? |
□ Không |
□ Có (Dạng tật…………………………… |
8. Thông tin về mẹ của đối tượng
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
9. Thông tin về cha của đối tượng
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đứng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Thông tin người khai thay Giấy CMND số: ...................................... Ngày cấp: .............................................. Nơi cấp: ................................................. Quan hệ với đối tượng: ........................... Địa chỉ: .................................................. |
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn:……………………………………………
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của…………………………………………………
và họp ngày…… tháng…… năm…… thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Mẫu số 1b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):...........................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ……/ ……/ ……… Giới tính:…………….. Dân tộc:............................
Giấy CMND số…………………… Cấp ngày……/ ……/ …… Nơi cấp:..................................
2. Hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?.................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:...................................................................................................... )
□ Đã nghỉ học (Lý do:...................................................................................................... )
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):.............................................................................................. )
4. Có thẻ BHYT không? |
□ Không |
□ Có |
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng; ………………………………đồng. Hưởng từ tháng………/.............
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/...............
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:……………đồng. Hưởng từ tháng………/...............
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:………………..… đồng. Hưởng từ tháng………/................
6. Thuộc hộ nghèo không? |
□ Không |
□ Có |
7. Thời điểm phát hiện nhiễm HIV......................................................................................
8. Có khuyết tật không? |
□ Không |
□ Có (Dạng tật……………………………… |
9. Khả năng tham gia lao động (Ghi cụ thể....................................................................... )
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Giấy CMND số: ...................................... Ngày cấp: .............................................. Nơi cấp: ................................................. Quan hệ với đối tượng: ........................... Địa chỉ: .................................................. |
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn:……………………………………………
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của…………………………………………………
và họp ngày…… tháng…… năm…… thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Mẫu số 1d
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):...........................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ……/ ……/ ……… Giới tính:…………….. Dân tộc:............................
Giấy CMND số…………………… Cấp ngày……/ ……/ …… Nơi cấp:..................................
2. Hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?.................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Có thẻ BHYT không? |
□ Không |
□ Có |
4. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng; ………………………………đồng. Hưởng từ tháng………/.............
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/...............
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:……………đồng. Hưởng từ tháng………/...............
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:………………..… đồng. Hưởng từ tháng………/................
5. Thuộc hộ nghèo không? |
□ Không |
□ Có |
6. Có khuyết tật không? |
□ Không |
□ Có (Dạng tật……………………………… |
7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định)
.......................................................................................................................................
8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc).
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Giấy CMND số: ...................................... Ngày cấp: .............................................. Nơi cấp: ................................................. Quan hệ với đối tượng: ........................... Địa chỉ: .................................................. |
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn:……………………………………………
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của…………………………………………………
và họp ngày…… tháng…… năm…… thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Mẫu số 1đ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):...........................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ………/ ………/ ……… Giới tính:…………….. Dân tộc:......................
Giấy CMND số…………………… Cấp ngày……/ ……/ …… Nơi cấp:..................................
2. Hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?.................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:...................................................................................................... )
□ Đã nghỉ học (Lý do:...................................................................................................... )
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):.............................................................................................. )
4. Có thẻ BHYT không? |
□ Không |
□ Có |
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng; ………………………………đồng. Hưởng từ tháng………/.............
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/...............
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:……………đồng. Hưởng từ tháng………/...............
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:………………..…… đồng. Hưởng từ tháng………/.............
6. Thuộc hộ nghèo không? |
□ Không |
□ Có |
7. Dạng khuyết tật……………………………………Mức độ khuyết tật...................................
8. Có tham gia làm việc không? |
□ Không |
□ Có |
a) Nếu có thì đang làm gì……………………………, thu nhập hàng tháng........................ đồng
b) Nếu không thì ghi lý do .................................................................................................
9. Tình trạng hôn nhân:.....................................................................................................
10 Số con (Nếu có):…………………người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi:.................. người.
11. Khả năng tự phục vụ?
.......................................................................................................................................
12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng:..........................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Giấy CMND số: ...................................... Ngày cấp: .............................................. Nơi cấp: ................................................. Quan hệ với đối tượng: ........................... Địa chỉ: .................................................. |
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn:……………………………………………
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của…………………………………………………
và họp ngày…… tháng…… năm…… thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
Ngày…… tháng…… năm 20… |
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10
năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN…………………
1. Thời gian (Ghi thời gian, ngày, tháng, năm).....................................................................
2. Địa điểm .....................................................................................................................
3. Thành phần
3.1. Thành viên Hội đồng có mặt (Ghi họ tên, chức danh):..................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3.2. Thành viên Hội đồng vắng mặt (Ghi họ tên, chức danh):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3.3. Đại biểu dự khác (Nếu có):.........................................................................................
4. Nội dung họp:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Tóm tắt diễn biến buổi họp (Ghi tóm tắt các ý kiến phát biểu, thảo luận)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Kết luận của Hội đồng (Ghi cụ thể các trường hợp xét duyệt đủ điều kiện, không đủ điều kiện hưởng chính sách, lý do):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hội nghị kết thúc hồi...…giờ……phút, ngày…… tháng…… năm……
Biên bản này được làm thành……bản, gửi kèm hồ sơ đối tượng...…… bản và lưu……bản.
|
Ngày…… tháng…… năm 20… |
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương - Bảo hiểm xã hội
1. Trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận - Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (107 đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận - Trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội để thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Chuyển về cấp huyện để chuyên trả người nộp hồ sơ hoàn thiện;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Phòng Lao động- Tiền lương - Bảo hiểm xã hội tổng hợp tham mưu giám đốc Sở báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 3: Phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho cấp huyện, đồng thời gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 01 bản để theo dõi, kiểm tra.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai của người hưởng trợ cấp (01 bản) lập theo mẫu số 01a ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014.
Trường hợp người hưởng trợ cấp đã chết thì thân nhân trực tiếp của người hưởng trợ cấp lập Tờ khai của thân nhân người hưởng trợ cấp (01 bản) theo mẫu số 01b ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014.
Trường hợp người hưởng trợ cấp đã chết có từ 02 thân nhân trực tiếp trở lên thì người đứng tên lập Tờ khai phải có Giấy ủy quyền hợp pháp của các thân nhân trực tiếp còn lại.
Thân nhân trực tiếp của người hưởng trợ cấp bao gồm: vợ hoặc chồng, con đẻ, con nuôi, bố đẻ, mẹ đẻ hoặc người nuôi dưỡng hợp pháp của người hưởng trợ cấp.
- Quyết định cử đi và Quyết định về nước của cơ quan có thẩm quyền (bản chính hoặc bản sao của cơ quan có thẩm quyền) đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào giai đoạn từ ngày 01 tháng 5 năm 1975 đến ngày 31 tháng 12 năm 1988, sang giúp Căm-pu-chia giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 1979 đến ngày 31 tháng 8 năm 1989.
Trường hợp người hưởng trợ cấp bị thất lạc hoặc không có đủ Quyết định cử đi, Quyết định về nước nêu trên thì phải có Giấy xác nhận thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chia theo quy định sau đây:
+ Đối với người hưởng trợ cấp đang công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội thì Giấy xác nhận thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chia của đối tượng phải do thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác căn cứ vào hồ sơ quản lý ký, đóng dấu xác nhận.
+ Đối với người hưởng trợ cấp không thuộc đối tượng quy định tại điểm a nêu trên thì phải có Giấy xác nhận thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chia lập theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 do thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực tiếp cử đi ký, đóng dấu xác nhận.
Trường hợp người hưởng trợ cấp do nhiều cơ quan, đơn vị khác nhau cử đi thì phải có Giấy xác nhận thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chia do thủ trưởng của các cơ quan, đơn vị trực tiếp cử đi ký, đóng dấu xác nhận.
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền xác nhận đã sáp nhập hoặc giải thể thì thủ trưởng cơ quan, đơn vị mới được thành lập sau sáp nhập hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp trên trực tiếp của cơ quan đã giải thể xác nhận.
- Quyết định nghỉ hưu (bản chính hoặc bản sao của cơ quan có thẩm quyền) đối với người đã nghỉ hưu hoặc Quyết định nghỉ việc do mất sức lao động (bản chính hoặc bản sao của cơ quan có thẩm quyền) đối với người nghỉ việc do mất sức lao động của cơ quan có thẩm quyền mà tại Quyết định chưa có khoản trợ cấp theo quy định tại Khoản 7 Điều 2 Quyết định số 87-CT ngày 01 tháng 3 năm 1985 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ, chính sách đối với cán bộ sang giúp Lào và Căm-pu-chia.
Trường hợp thất lạc Quyết định nghỉ hưu hoặc Quyết định nghỉ việc do mất sức lao động thì người hưởng trợ cấp liên hệ với cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp mất sức lao động để sao lại Quyết định nghỉ hưu hoặc Quyết định nghỉ việc do mất sức lao động.
- Quyết định nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí đối với người nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí, Quyết định thôi việc đối với người đã thôi việc của cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nơi người hưởng trợ cấp nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí hoặc thôi việc và hồ sơ lý lịch khai trước khi nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí hoặc thôi việc có xác nhận của cơ quan quản lý (bản chính hoặc bản sao của cơ quan có thẩm quyền).
- Trường hợp không có Quyết định nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí thì thay thế bằng Giấy chứng nhận chờ hưởng chế độ hưu trí của cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc Sổ Bảo hiểm xã hội đã được cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh chốt sổ.
Trường hợp không có Quyết định thôi việc thì thay thế bằng Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động của cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nơi người hưởng trợ cấp thôi việc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hưởng trợ cấp một lần.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Tờ khai của người hưởng trợ cấp (01 bản) lập theo mẫu số 01a;
- Tờ khai của thân nhân người hưởng trợ cấp (01 bản) theo mẫu số 01b;
- Giấy xác nhận thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chia lập theo mẫu số 02;
- Tổng hợp danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp theo mẫu số 03;
- Quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia theo mẫu số 04;
- Danh sách người hưởng trợ cấp theo mẫu số 05.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chia
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Mẫu số 01a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
TỜ KHAI CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP
1. Họ và tên:…………………………………………2. Giới tính (nam, nữ):……………………
3. Ngày, tháng, năm sinh:………/ ………/ ………
4. Số CMND:……………………………………… Nơi cấp......................................................
5. Quê quán:....................................................................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Loại đối tượng hưởng trợ cấp:.....................................................................................
8. Cơ quan, đơn vị công tác:............................................................................................
THỜI GIAN ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA GIÚP LÀO, CĂM-PU-CHI-A
Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm |
Nước được cử đến làm chuyên gia |
Chức vụ khi được cử làm chuyên gia |
Tên cơ quan, tổ chức cử đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực tế làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chi-a là: ……………năm…………tháng.
Các giấy tờ kèm theo:
2.
3.
…
Tổng số gồm:…………………………loại giấy tờ.
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……, ngày…… tháng…… năm 20…… |
……, ngày…… tháng…… năm 20…… |
Mẫu số 01b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI CỦA THÂN NHÂN NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP
A. Phần khai về thân nhân người hưởng trợ cấp
1. Họ và tên:…………………………………………2. Giới tính (nam, nữ):................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:………/ ………/ ………
4. Số CMND:……………………………………… Nơi cấp......................................................
5. Quê quán:....................................................................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Cơ quan, đơn vị công tác:............................................................................................
8. Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là:.......................................................................
B. Phần khai về người hưởng trợ cấp
11. Họ và tên:…………………………………………2. Giới tính (nam, nữ):..............................
3. Ngày, tháng, năm sinh:………/ ………/ ………
4. Số CMND:……………………………………… Nơi cấp......................................................
5. Quê quán:....................................................................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
7. Đã mất: Ngày……… tháng……… năm……… tại:............................................................
8. Số giấy chứng tử …………………do UBND xã, phường................................. thực hiện.
9. Loại đối tượng hưởng trợ cấp:.....................................................................................
10. Cơ quan, đơn vị công tác:..........................................................................................
THỜI GIAN ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA GIÚP LÀO, CĂM-PU-CHI-A
Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm |
Nước được cử đến làm chuyên gia |
Chức vụ khi được cử làm chuyên gia |
Tên cơ quan, tổ chức cử đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực tế làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chi-a là: ……………năm…………tháng.
Các giấy tờ kèm theo:
1.
2.
3.
…
Tổng số gồm:…………………………loại giấy tờ.
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……, ngày…… tháng…… năm 20…… |
……, ngày…… tháng…… năm 20…… |
Ghi chú: Phản ánh thông tin trong mẫu 01a và 01b như sau:
- Mục “Loại đối tượng hưởng trợ cấp” ghi cụ thể một trong các loại đối tượng sau: đang công tác, hưu trí, mất sức lao động, nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí, thôi việc.
- Mục “Cơ quan, đơn vị công tác” ghi tên cơ quan, đơn vị nơi người hưởng trợ cấp công tác trước khi nghỉ hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động, nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí, thôi việc hoặc nơi người hưởng trợ cấp đang công tác.
- Mục “Các giấy tờ kèm theo” ghi rõ tên loại giấy tờ và số loại giấy tờ theo từng loại đối tượng kèm theo hồ sơ.
Mẫu số 02
…………………………(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………/GXN |
……………, ngày…… tháng…… năm 20… |
GIẤY XÁC NHẬN
Thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chi-a
……………………………………(1)
Căn cứ Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
Căn cứ hồ sơ lý lịch của đối tượng lưu trữ tại cơ quan, đơn vị:………………………………(1) xác nhận:
1. Ông / bà:…………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:……/……/.……
3. Quê quán:………………………………………
Có thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chi-a như sau:
Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm |
Nước được cử đến làm chuyên gia |
Chức vụ khi được cử làm chuyên gia |
Tên cơ quan, tổ chức cử đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ cho ông/ bà có tên nêu trên theo quy định.
|
…………………………(2) |
Ghi chú:
- (1) Tên cơ quan, đơn vị xác nhận;
- (2) Chức vụ người ký. Người có thẩm quyền ký xác nhận là thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động.
Mẫu số 03
UBND……………………
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo công văn số……/……… ngày ……/ ……/ ..... của ………)
Số TT |
Họ và tên người hưởng trợ cấp |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (trường hợp còn sống) |
Tổng thời gian công tác tại Lào, Căm- pu-chi- a (năm làm tròn)* |
Số tiền trợ cấp được hưởng (1000 đ) |
Thân nhân người hưởng trợ cấp |
|||
Nam |
Nữ |
Người đứng tên nhận trợ cấp |
Quan hệ với người hưởng trợ cấp |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH |
…… ngày…… tháng…… năm 20…… |
Ghi chú: (*) ghi theo hướng dẫn tại Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg
Mẫu số 04
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
…………, ngày…… tháng……năm 20…… |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM-PU-CHI-A
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…………
Căn cứ Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định sổ 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a cho…………(1) ông, bà (có tên trong danh sách kèm theo).
Tổng số tiền trợ cấp:…………………………………đồng.
(Bằng chữ:……………………………………………đồng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ghi chú: (1) Ghi số lượng người được hưởng trợ cấp.
Mẫu số 05
UBND TỈNH HÀ TĨNH |
|
DANH SÁCH
NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày …/ …/ ... của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố……………)
Số TT |
Họ và tên người hưởng trợ cấp |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (trường hợp còn sống) |
Tổng thời gian công tác tại Lào, Căm- pu-chi-a (năm làm tròn) (*) |
Số tiền trợ cấp được hưởng (1000 đ) |
Thân nhân người hưởng trợ cấp |
|||
Nam |
Nữ |
Người đứng tên nhận trợ cấp |
Quan hệ với người hưởng trợ cấp |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày tháng năm 20… |
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH về danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chi-a Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 27/11/2013
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010