Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
Số hiệu: | 46/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Ngô Gia Tự |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2019/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ mười hai (kỳ họp bất thường) thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4086/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 04/12/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2020 và thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Bảng giá các loại đất quy định tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 2. Nguyên tắc định giá đất
a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
b) Theo thời hạn sử dụng đất;
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực |
Giá đất (đồng/m2) |
Thuộc địa giới thành phố Nam Định |
55.000 |
Thuộc địa giới các huyện |
50.000 |
2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực |
Giá đất (đồng/m2) |
Thuộc địa giới thành phố Nam Định |
60.000 |
Thuộc địa giới các huyện |
55.000 |
3. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực |
Giá đất (đồng/m2) |
Thuộc địa giới thành phố Nam Định |
55.000 |
Thuộc địa giới các huyện |
50.000 |
4. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
5. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
6. Bảng giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu vực |
Giá đất (đồng/m2) |
Thuộc địa giới thành phố Nam Định |
60.000 |
Thuộc địa giới các huyện |
55.000 |
7. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực |
Giá đất (đồng/m2) |
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định |
100.000 |
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện |
75.000 |
Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất ở
a) Nguyên tắc khi xác định mức giá
- Nguyên tắc khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
- Đối với các khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
- Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
- Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
- Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
- Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
- Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
3. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
4. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
5. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
6. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
7. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
8. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông
- Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
- Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;
b) Đất bãi bồi ven biển
- Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
- Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
2. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
1. Giao Sở Tài nguyên & Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, các Sở ban ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định này và công bố công khai bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ; hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi điều chỉnh bảng giá đất.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
4. Đối với những loại đất, khu vực chưa được xác định trong quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
5.Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ |
VỊ TRÍ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Hàng Thao |
13.500 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng |
39.000 |
19.000 |
9.000 |
4.500 |
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã tư Quang Trung |
55.000 |
26.000 |
13.000 |
6.000 |
|
Từ ngã tư Quang Trung đến đường Trường Chinh |
45.000 |
22.000 |
11.000 |
5.000 |
|
Từ đường Trường Chinh đến hết Công viên Tức Mạc |
35.000 |
17.000 |
9.000 |
4.000 |
|
Từ Công viên Tức Mạc đến đường Đông A |
36.000 |
18.000 |
9.000 |
4.000 |
2 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong |
17.000 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.000 |
3 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.000 |
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng Phong |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Bà Triệu |
27.000 |
13.500 |
6.750 |
3.000 |
4 |
Đường Bà Triệu |
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
28.000 |
12.000 |
6.500 |
3.300 |
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái |
35.000 |
17.000 |
8.000 |
4.000 |
5 |
Đường Hàng Tiện Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần Hưng Đạo |
42.000 |
21.000 |
10.000 |
5.000 |
6 |
Đường Hàng Cấp Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng |
35.000 |
17.000 |
8.000 |
4.000 |
7 |
Đường Nguyễn Chánh Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái |
36.000 |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
8 |
Đường Phạm Hồng Thái |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Quốc Toản |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
|
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Quang Trung |
30.000 |
15.000 |
7.500 |
3.300 |
|
Từ đường Quang Trung đến Trường Đại học Công Nghiệp |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
9 |
Đường Hàng Đồng |
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ |
26.000 |
13.000 |
6.500 |
3.000 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
35.000 |
17.000 |
8.000 |
4.000 |
10 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du |
23.000 |
11.500 |
5.500 |
2.700 |
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ |
32.000 |
12.500 |
6.800 |
3.400 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
38.000 |
19.000 |
9.500 |
4.500 |
11 |
Đường Trần Phú Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
27.000 |
13.500 |
6.500 |
3.200 |
12 |
Đường Hàn Thuyên |
|
|
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Nhật Duật |
19.000 |
9.500 |
4.800 |
2.400 |
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương |
29.000 |
14.500 |
7.500 |
3.800 |
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi |
32.000 |
16.000 |
8.000 |
4.000 |
13 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ |
30.000 |
15.000 |
7.500 |
3.500 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung |
36.000 |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
14 |
Đường Thành Chung Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh |
30.000 |
15.000 |
7.500 |
3.500 |
15 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh |
27.000 |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Hưng Yên |
24.000 |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
16 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến đường Phù Nghĩa |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) |
21.000 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Điện Biên |
30.000 |
15.000 |
7.500 |
3.500 |
17 |
Đường Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Du |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ |
24.000 |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
30.000 |
15.000 |
7.500 |
3.500 |
18 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong |
14.000 |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết Khán Đài C sân vận động |
22.000 |
9.500 |
5.000 |
2.700 |
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường Chinh |
14.000 |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
19 |
Đường Nguyễn Du Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) |
29.000 |
12.500 |
6.800 |
3.400 |
|
Từ đường Trần Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong |
28.000 |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
20 |
Đường Trần Đăng Ninh Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
21 |
Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Giải Phóng |
27.000 |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
|
Từ đường Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc |
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
|
c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) |
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
3.500 |
2.500 |
1.700 |
1.350 |
22 |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường Thành Chung |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
23 |
Đường Phan Bội Châu Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
24 |
Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ ) Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.600 |
25 |
Đường Lý Thường Kiệt Từ đường Bà Triệu đến đường Trường Chinh |
22.000 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
26 |
Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.600 |
27 |
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Phú |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
28 |
Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
29 |
Đường Cột Cờ Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc |
14.000 |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
30 |
Đường Ngõ Quang Trung Từ đường Hàng Tiện đến đường Quang Trung |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
31 |
Đường Hoàng Hữu Nam Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ |
17.000 |
8.500 |
4.500 |
2.200 |
32 |
Đường Diên Hồng Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
33 |
Đường Trần Bình Trọng Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
21.000 |
11.000 |
5.000 |
2.500 |
34 |
Đường Ngõ Văn Nhân |
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
35 |
Đường Ngõ Nhà Thờ |
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
36 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
37 |
Đường Hàng Thao |
|
|
|
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Tô Hiệu |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
|
Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
38 |
Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Máy Tơ |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
39 |
Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hai Bà Trưng |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
40 |
Đường Hoàng Ngân |
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
41 |
Đường Bến Ngự |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
42 |
Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự đến đường Hàng Cau |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
43 |
Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
44 |
Đường Máy Tơ |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
|
Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
45 |
Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc đến đường Tô Hiệu |
17.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
46 |
Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú |
17.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
47 |
Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong |
14.000 |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
48 |
Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
49 |
Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
50 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
51 |
Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
52 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai đến đường Hàng Thao |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
53 |
Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu đến đường Văn Cao |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
54 |
Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
55 |
Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Phú |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
56 |
Đường Văn Cao |
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
|
Từ CT DK Thắng Lợi đến đường Song Hào |
|
|
|
|
|
a- Phía Nam Đường sắt |
14.000 |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
|
b- Phía Bắc Đường sắt |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) |
|
|
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
b- Tiếp giáp đường sắt |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) |
|
|
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
b- Tiếp giáp đường sắt |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) |
|
|
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
|
b- Tiếp giáp đường sắt |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
57 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.350 |
|
Từ đường Trần Bích San đến đường Trần Nhân Tông |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.350 |
58 |
Đường Trần Bích San Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính |
15.000 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
59 |
Đường Nguyễn Bính |
|
|
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Song Hào |
6.300 |
3.200 |
2.000 |
1.500 |
|
Từ đường Song Hào đến đường Văn Cao |
6.300 |
3.200 |
2.000 |
1.500 |
60 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Văn Cao |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
61 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
62 |
Đường Hàng Sắt Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê Hồng Phong |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
63 |
Đường Minh Khai |
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.500 |
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
64 |
Đường Vị Xuyên Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.500 |
65 |
Đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.500 |
66 |
Đường Song Hào |
|
|
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường D3 |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
|
Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.600 |
67 |
Đường Nguyễn Trãi Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
68 |
Đường Bạch Đằng Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.600 |
69 |
Đường Hưng Yên Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Trường Chinh |
17.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
70 |
Đường Vị Hoàng Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh |
16.000 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
71 |
Đường Trần Thái Tông |
|
|
|
|
|
Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt |
13.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
|
Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần |
8.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
72 |
Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) |
|
|
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến Phi trường điện |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ Phi trường điện đến Ga |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
73 |
Đường Kênh |
|
|
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến đường Đông A |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Đông A đến UBND phường (đường Tức Mạc) |
6.000 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
74 |
Đường Giải Phóng |
|
|
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường Trần Huy Liệu |
17.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến đường Điện Biên |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
|
Từ Điện Biên đến Đông A |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
75 |
Đường Tràng Thi Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
76 |
Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải Phóng |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
|
Từ đường Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên |
6.000 |
3.100 |
1.800 |
1.350 |
77 |
Đường Phạm Ngũ Lão (N5) Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng |
17.000 |
8.000 |
4.200 |
2.100 |
78 |
Đường Bùi Xuân Mẫn Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
79 |
Đường Nguyễn Hới Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
80 |
Đường Khuất Duy Tiến Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
81 |
Đường Trần Văn Lan Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
82 |
Đường Trần Quang Tặng Từ đường Giải Phóng đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
83 |
Đường Nguyễn Phúc Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
84 |
Đường Trần Văn Ơn Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
85 |
Đường Phù Nghĩa |
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh |
17.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
|
Từ đường Trường Chinh đến cầu Lộc Hạ |
19.000 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
86 |
Đường Thái Bình |
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình |
13.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố (Agape) |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Từ bệnh viện Thành phố đến đê quán Chuột |
8.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
87 |
Đường Thanh Bình |
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu lửa |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11 |
4.500 |
2.800 |
2.000 |
1.350 |
|
Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
1.350 |
88 |
Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) |
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Phù Long |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Từ đường Phù Long đến đường Trần Nhân Tông |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
89 |
Đường Trần Tế Xương Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Du |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
90 |
Đường Phù Long |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Cù Chính Lan đến đê sông Đào |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
91 |
Đường Cù Chính Lan |
|
|
|
|
|
Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp nước |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
|
Từ hết Công ty Cấp nước đến đường Phù Long |
5.500 |
3.500 |
2.300 |
1.500 |
|
Từ đường Phù Long đến đường Hàn Thuyên |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
92 |
Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương |
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu |
6.000 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4 |
6.000 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
93 |
Đường Năng Tĩnh Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
94 |
Đường Đặng Xuân Thiều Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh |
15.000 |
7.500 |
3.500 |
1.800 |
95 |
Đường Trần Thánh Tông |
|
|
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp |
16.000 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
96 |
Đường Nguyễn Đức Thuận Từ Trường Chinh đến kênh T3-11 |
20.000 |
9.000 |
4.700 |
2.500 |
97 |
Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân |
8.500 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
1.400 |
98 |
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến sông B |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Từ sông B đến hết địa phận Nam Vân |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
99 |
Đường Đò Quan |
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
|
Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) |
4.000 |
2.500 |
1.600 |
1.350 |
100 |
Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng) Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10 mới |
30.000 |
15.000 |
8.000 |
4.000 |
101 |
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
102 |
Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A đến đường Trần Anh Tông |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
103 |
Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Giải Phóng đến đường Trần Anh Tông |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
104 |
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên |
15.000 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
105 |
Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Kênh đến đường Trần Anh Tông |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
106 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
107 |
Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
108 |
Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng) Từ Công ty vận tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
109 |
Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A đến Khu dân cư Tân An |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
110 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
111 |
Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A đến Trương Hán Siêu |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
112 |
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
113 |
Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng) Từ Đường Trần Anh Tông đến đường Chu Văn An |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
114 |
Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
115 |
Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
116 |
Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
117 |
Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
118 |
Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
119 |
Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
120 |
Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ A1 đến Tôn Thất Đàm |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
121 |
Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
122 |
Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
123 |
Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc Oánh |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
124 |
Đường Vũ Cao (I1 cũ) Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
125 |
Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Bá Hai |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
126 |
Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ Quang |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
127 |
Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần Bá Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
128 |
Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trương Hán Siêu đến đường Hoàng Minh Giám |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
129 |
Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường N1 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
130 |
Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
131 |
Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2 |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
132 |
Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
133 |
Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu Du |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
134 |
Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Vũ Cao |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
135 |
Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
136 |
Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn Biểu |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
137 |
Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Quang Triều |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
138 |
Đường E4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa đến E2 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
139 |
Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan Kế Bính |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
140 |
Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Tân |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
141 |
Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
142 |
Đường M1 (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội Nhân |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
143 |
Đường M4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc Hạo |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
144 |
Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
145 |
Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê Trọng Hàm |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
146 |
Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích đến đường Trần Bá Ngọc |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
147 |
Đường E2 (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An đến đường E1 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
148 |
Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
149 |
Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4 |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
150 |
Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ Xuân Hương |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
151 |
Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần Tử Bình |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
152 |
Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
153 |
Đường N1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng Dung) |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
154 |
Đường N4 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đốc Ngữ) |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
155 |
Đường D2 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phạm Văn Nghị đến đường D1) |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
156 |
Đường A1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Trần Anh Tông đến đường Lê Hiến Giản) |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
157 |
Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường M4 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
158 |
Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
159 |
Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
160 |
Đường D1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Bích Hoành) |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
161 |
Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
162 |
Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Anh Tông đến đường B3 Phó Đức Chính |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
163 |
Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
164 |
Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân Trứ |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
165 |
Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N4 đến Trần Nguyên Đán |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
166 |
Đường E1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Phan Phu Tiên) |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
167 |
Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường A4 |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
168 |
Đường Đặng Việt Châu Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
169 |
Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần) Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu Bùi |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
170 |
Đường Trần Thủ Độ Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
171 |
Đường Tức Mạc |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
UBND phường Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
172 |
Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc) Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
173 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị Trinh |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
174 |
Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
175 |
Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng Văn Tuấn |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
176 |
Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
177 |
Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
178 |
Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương Đình Của |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
179 |
Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
180 |
Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
181 |
Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường Chinh |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
182 |
Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc) Từ Chế Lan Viên đến đường Trường Chinh |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
183 |
Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất ) Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10 |
7.000 |
3.500 |
2.800 |
1.500 |
184 |
Đường Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
185 |
Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
186 |
Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
187 |
Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
188 |
Đường Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.600 |
189 |
Đường Lưu Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.600 |
190 |
Đường Chu Văn - phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình |
11.000 |
5.500 |
2.900 |
1.600 |
191 |
Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ Trung |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
192 |
Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ |
4.500 |
2.800 |
1.800 |
1.350 |
193 |
Đường Đông Mạc - Phường Lộc Hạ Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù Nghĩa |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
194 |
Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc) Từ đường Đông Mạc - đường Phù Nghĩa |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
195 |
Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Đông Y |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
196 |
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
197 |
Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ) Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
198 |
Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ) Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
199 |
Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ Từ đường Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
200 |
Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ Từ đường Thái Bình đến mương T3-11 |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
201 |
Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào) |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia |
4.000 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản |
2.200 |
1.800 |
1.500 |
1.350 |
202 |
Đường Lạc Long Quân |
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam |
2.200 |
1.800 |
1.500 |
1.350 |
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan) |
2.200 |
1.800 |
1.500 |
1.350 |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã) |
2.200 |
1.800 |
1.500 |
1.350 |
203 |
Đường Nguyễn Cơ Thạch Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
204 |
Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
205 |
Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá) Từ mương nước đến công ty Tổng hợp |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
206 |
Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
207 |
Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
208 |
Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá) (Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng) |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
209 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
210 |
Đường Nguyễn Tri Phương từ đường Giải Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
211 |
Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá) Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
212 |
Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
213 |
Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
214 |
Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
215 |
Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát Chân |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
216 |
Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
217 |
Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá |
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh |
6.500 |
3.500 |
2.500 |
1.500 |
218 |
Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá |
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh |
7.000 |
3.500 |
2.500 |
1.500 |
219 |
Đường Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
220 |
Đường Hoài Thanh (N3 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
221 |
Đường Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ) Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng |
8.500 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
222 |
Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ) Từ Ga Nam Định đến Khu CN |
8.500 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
223 |
Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi) Từ đường Giải Phóng đến khu dân cư |
8.500 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
224 |
Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ) |
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi |
8.500 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Từ trường Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia |
5.500 |
2.800 |
1.800 |
1.350 |
225 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt) Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
226 |
Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
227 |
Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
228 |
Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
229 |
Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
230 |
Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
231 |
Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
232 |
Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
233 |
Đường N4 - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.350 |
234 |
Đường N5 - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.350 |
235 |
Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.350 |
236 |
Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
237 |
Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
238 |
Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.350 |
239 |
Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.350 |
240 |
Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
241 |
Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
242 |
Quốc lộ 10 mới |
|
|
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An |
7.000 |
3.500 |
2.100 |
1.500 |
|
2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định |
|
|
|
|
|
a-Phía giáp đường sắt |
3.800 |
2.000 |
1.500 |
700 |
|
b-Phía không giáp đường sắt |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
243 |
Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng) Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường Lộc Vượng |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
244 |
Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái Tông đến Cầu ông Thuật |
8.500 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
245 |
Đường đê sông Đào Ngoài đê |
4.000 |
2.500 |
1.600 |
1.350 |
246 |
Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa Bắc Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
247 |
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
248 |
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - phường Cửa Bắc Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m |
11.500 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
249 |
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần Côn |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
250 |
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần Côn- 11m |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
251 |
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc Từ đường Trần Tung đến Hội người mù Tân Quang |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
252 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc Từ đường Trần Tung đến đường Đặng Trần Côn |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
253 |
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc Từ đường Trần Tung đến khu dân cư (thẳng đường Đặng Trần Côn) |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
254 |
Đường N2 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
255 |
Đường N4 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn Huyên |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
256 |
Đường D5 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường N2 |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
257 |
Phường Cửa Bắc Đường khu Quân Nhân |
6.000 |
3.500 |
2.100 |
|
258 |
Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
259 |
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ khu dân cư Đường Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
260 |
Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường D7 đến khu Kênh Gia |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
261 |
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá - 15m |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
262 |
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
263 |
Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường N4 đến đường N2 |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
264 |
Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường N4 đến đường N2 - 13m |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
265 |
Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường N1 - 20.5m |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
266 |
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường N3 đến đường N1 |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
267 |
Đường Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão (Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải) |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
268 |
Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ Lão) (Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải) |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
269 |
Đường Xuân Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão (Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn Phúc) |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
270 |
Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 đến đường D2 |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
271 |
Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 đến đường D2 |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
272 |
Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 đến đường D2 |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
273 |
Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 đến khu dân cư cũ |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
274 |
Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu Khí Từ Phùng Khắc Khoan đến đường N1 |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
275 |
Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ KDC Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia - 13m |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
276 |
Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông ) Từ đường Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia 15m |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
277 |
Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
278 |
Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
279 |
Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ đường Trần Nhân Tông đến đường D4 - 13m |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
280 |
Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Bích San đến dân cư cũ |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
281 |
Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
282 |
Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
283 |
Đường Lê Hồng Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
284 |
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
285 |
Đường Cao Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá) Từ mương tiêu nước đến đường Phùng Khắc Khoan |
8.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
286 |
Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út |
4.200 |
2.700 |
1.700 |
1.350 |
|
Từ cầu bà Út đến hết Chùa Hoàng |
3.800 |
2.700 |
1.700 |
1.350 |
|
Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử lý rác |
3.500 |
2.500 |
1.700 |
1.350 |
287 |
Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ 10 |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
288 |
Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A Từ đường Trần Thừa đến đường N4 |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.350 |
289 |
Đường N4- khu TĐC Tây đường 38A (từ đường D1 đến đường D2) |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
290 |
Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
800 |
|
KV1: Khu vực trung tâm xã. |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đê Phù Long |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2 |
1.800 |
1.000 |
800 |
600 |
291 |
Xã Nam Vân |
|
|
|
|
|
Đường trục xã Nam Vân Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã đến đường Đặng Xuân Bảng |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
800 |
|
KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo) |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
|
KV3: Thôn xóm còn lại |
1.800 |
1.000 |
800 |
600 |
292 |
Phường Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
1.350 |
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng |
1.700 |
1.350 |
|
|
293 |
Xã Lộc An |
|
|
|
|
|
KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại |
3.000 |
1.800 |
1.000 |
600 |
|
KV2: Thôn Vụ Bản |
1.700 |
900 |
700 |
600 |
294 |
Phường Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa |
14.000 |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
1.350 |
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen |
3.500 |
2.200 |
1.700 |
1.350 |
|
Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến QL 21B |
6.500 |
3.000 |
2.100 |
1.500 |
|
Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng |
6.500 |
3.000 |
2.100 |
1.500 |
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
1.350 |
|
KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc |
1.700 |
1.350 |
|
|
|
KV2: xóm 2 thôn Phú ốc |
2.000 |
1.400 |
|
|
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá |
1.700 |
1.350 |
|
|
295 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
296 |
Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
297 |
Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
298 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
299 |
Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
300 |
Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
301 |
Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
302 |
Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất |
9.000 |
4.500 |
2.000 |
1.500 |
303 |
Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
304 |
Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
305 |
Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
306 |
Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
307 |
Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất |
9.000 |
4.500 |
2.000 |
1.500 |
308 |
Đường Đào Duy Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
309 |
Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
310 |
Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
311 |
Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất |
9.000 |
4.500 |
2.000 |
1.500 |
312 |
Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
313 |
Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
314 |
Đường Phạm Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
315 |
Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
316 |
Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
317 |
Đường Lương Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất |
8.500 |
4.500 |
2.000 |
1.500 |
318 |
Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
319 |
Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
320 |
Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
321 |
Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
322 |
Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Đào Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
323 |
Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
324 |
Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
325 |
Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
326 |
Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
327 |
Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Chế Lan Viên đến đường N2 |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
328 |
Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
329 |
Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
330 |
Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Trần Thánh Tông đến khu dân cư cũ |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
331 |
Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Trường Chinh đến Quốc lộ 10 |
27.000 |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
332 |
Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ Cầu Sắt đến đường Võ Nguyên Giáp |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.500 |
333 |
Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
334 |
Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
335 |
Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
336 |
Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Lã Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
337 |
Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
338 |
Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc |
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thi đến đường Phạm Văn Xô |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
339 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ) |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
1.500 |
340 |
Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
341 |
Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) (Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi) |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
1.500 |
342 |
Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
343 |
Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
344 |
Khu đô thị Mỹ Trung |
|
|
|
|
|
N160A-N262 (Võ Chí Công) |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
|
N279-N282 (Phạm Văn Tráng) |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
|
N251-N276 |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
|
N257-N285 |
8.500 |
4.500 |
2.200 |
1.500 |
|
N275-N265 (Trần Duy Hưng) |
8.500 |
4.500 |
2.200 |
1.500 |
|
N262-N282 (Đặng Hữu Dương) |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
N270-N264 (Phạm Trung Thứ) |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
N288-N283 (Vũ Huy Hào) |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
N269-N274 (Huy Cận) |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
N268-N273 (Doãn Khuê) |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
N263 |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
N284 |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
345 |
Phường Năng Tĩnh |
|
|
|
|
|
Đường Vũ Xuân Thiều (cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng) |
9.000 |
4.800 |
2.700 |
1.600 |
346 |
Phường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2 |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Tuyến đường mương (đường D3) |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường nối Âu Cơ – đường D3 |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
347 |
Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự Từ đường Trường Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
348 |
Phường Trường Thi |
|
|
|
|
|
Đường Xuân Trình Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường D2 |
5.500 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường D3 |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
349 |
Phường Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
Đường Mỹ Xá (cũ 2-7) Từ Trần Huy Liệu đến QL 10 |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
350 |
Phường Hạ Long |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Vịnh Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7) |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
351 |
Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) |
|
|
|
|
|
Đường D1 Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường D1A Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Đỗ Tông Phát (D2) Từ phố Thích Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) Đoạn đường Kè hồ D3 |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường D5 Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) đến N13 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường D6 Từ đường Phùng Khắc Khoan đến N14 |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Trần Văn Gia (D7) Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8) Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường D9 Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường sắt |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường N1 Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) Từ đường D1 đến đường Giải Phóng |
15.000 |
7.500 |
4.000 |
2.000 |
|
Đường N4 Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Thích Thuận Đức (N6) Từ đường D1 đến đường D5 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Phố Đặng Kim Toán (N7) Từ đường D5 đến đường D6 |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8) Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Phố Ngô Quý Duật (N9) Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) Từ đường D1 đến đường D9 |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường Xuân Thủy (N11) Từ đường D1 đến đường D9 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Phố Ngô Thế Vinh (N12) Từ đường D1 đến đường D5 |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường N13 Từ đường D5 đến đường D6 |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường N14 Từ đường D6 đến đường D9 |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường N15 Từ N14 đến đường sắt |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường N17 Từ đường D8 đến đường D9 |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường N18 Từ đường D3 đến khu dân cư cũ |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
352 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
353 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam |
|
|
|
|
|
Đường D1 Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Phong Lộc Tây |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đường D2 Từ đường N1 đến đường D3 |
8.500 |
4.500 |
2.200 |
1.500 |
|
Đường D3 Từ đường N1 đến đường D1 |
8.500 |
4.500 |
2.200 |
1.500 |
|
Đường N1 Từ đường Phong Lộc Tây đến đường D1 |
8.500 |
4.500 |
2.200 |
1.500 |
|
Đường N2 Từ đường D3 đến đường D1 |
8.500 |
4.500 |
2.200 |
1.500 |
354 |
Tuyến đường kéo dài mang tên đường cũ |
|
|
|
|
|
Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư Trầm Cá |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
355 |
Phường Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất |
7.500 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
356 |
Phường Lộc Vượng |
|
|
|
|
|
Đường từ UBND phường Lộc Vượng đến đường Trần Tự Khánh |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường từ Đường Bái đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ |
5.500 |
3.200 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10 |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đường hồ Lộc Vượng |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
357 |
Phường Thống Nhất |
|
|
|
|
|
Đường C5 Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp |
6.500 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp |
6.500 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường từ nút giao Đào Duy Từ - Trường Chinh đến đường Lương Đình Của |
10.500 |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
358 |
Phường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
Đường cạnh chợ Cửa Trường |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
359 |
Phường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định |
|
|
|
|
|
Đường rộng 20,5m |
12.500 |
|
|
|
|
Đường rộng 16,5m |
11.500 |
|
|
|
|
Đường rộng 13,5m |
10.500 |
|
|
|
360 |
Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) |
6.000 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
361 |
Đường trục trung tâm phía Nam thành phố |
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam) |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong) |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong |
7.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
XÃ MỸ TÂN |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 mới |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
Từ Quốc lộ 10 mới về xóm Hồng Phúc |
2.700 |
1.300 |
650 |
|
Quốc lộ 10 cũ |
|
|
|
|
Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) đến cầu Tân Phong |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ cầu Tân Phong đến Đền Cây Quế |
3.500 |
1.700 |
850 |
|
Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ cũ |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến Đền Cây Quế |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến HTX Hồng Long |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường Ất Hợi |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết nhà ông Khôi |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Từ giáp nhà ông Khôi đến hết nhà ông Khỏe |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đường ven đê Đông Bắc |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đường dẫn cầu Tân Phong |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đường trục xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đường trục xã từ Hồng Hà 2 đến Hồng Hà 1 |
1.500 |
750 |
450 |
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10) |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2 |
700 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
2 |
XÃ MỸ TRUNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 mới |
|
|
|
|
Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
Đường 38A |
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến đường rẽ vào thôn 6 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan |
7.500 |
3.700 |
1.850 |
|
Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan đến dốc Hữu Bị |
5.500 |
2.700 |
1.350 |
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường vào thôn 3 |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Đoạn từ giáp đường vào thôn 3 đến Cầu Bơi |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ cầu Bơi đến hết nhà ông Hồng (đội 8) |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến Cầu Bơi |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đoạn từ Cầu Bơi đến hết nhà ông Nhân (đội 4) |
4.100 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê) |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Ngoài đê sông Hồng |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11) |
1.050 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10) |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
750 |
500 |
450 |
3 |
XÃ MỸ PHÚC |
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10 (mới) |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
Đường 38A |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 (mới) đến đầu cống KC - 02 |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Từ cống KC- 02 đến ao đình Đông |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu Bị |
6.800 |
3.400 |
1.700 |
|
Đường 63B |
|
|
|
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã |
5.600 |
2.800 |
1.400 |
|
Từ cầu UBND xã đến cầu Cấp Tiến 1 |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc) |
7.300 |
3.650 |
1.850 |
|
Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) |
|
|
|
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ cầu UBND xã đến ngã ba Dốc Lốc |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đường Trần Tự Khánh |
7.800 |
3.900 |
1.950 |
|
Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi đến Lộc Hòa) |
|
|
|
|
Từ cầu Viềng đến KC-02 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ KC-02 đến đình Trần Quang Khải |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Từ đình Trần Quang Khải đến cách cầu Bùi 100m |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông) |
5.500 |
2.700 |
1.350 |
|
Từ nhà ông Hường đến hết cống ao Dàm |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ giáp cống ao Dàm đến hết nhà ông Chiến |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến cống cô Nhâm |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ KC -02 đến cầu phao |
|
|
|
|
Từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp |
8.800 |
4.400 |
2.200 |
|
Đoạn từ đường 38A đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
1.100 |
700 |
450 |
4 |
XÃ MỸ THẮNG |
|
|
|
|
Đường 63B |
|
|
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc đến Dốc Mai |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Từ Dốc Mai đến cống 32 |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường Trần Tự Khánh |
7.800 |
3.900 |
1.950 |
|
Đường xã |
|
|
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng đến Cầu Thịnh |
7.800 |
3.900 |
1.950 |
|
Từ cầu Thịnh đến cầu Kim |
5.800 |
2.900 |
1.450 |
|
Từ Cầu Kim đến Đình Sắc |
8.500 |
4.250 |
2.150 |
|
Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu |
5.400 |
2.700 |
1.350 |
|
Từ đường 63B vào Đình Sắc |
8.500 |
4.250 |
2.150 |
|
Đoạn từ Đình Sắc đến Phủ Mỹ |
7.600 |
3.800 |
1.900 |
|
Đoạn từ cầu Tây đến cầu Nội |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B) |
3.300 |
1.650 |
850 |
|
Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng) |
2.100 |
1.050 |
550 |
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
Khu vực 1 (làng Sắc) |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Khu vực 2 (làng Mỹ) |
1.500 |
800 |
600 |
|
Khu vực 3 (các làng còn lại) |
900 |
600 |
450 |
5 |
XÃ MỸ HÀ |
|
|
|
|
Đường 63B |
|
|
|
|
Từ giáp xã Mỹ Thắng đến đường vào thôn 1 |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Từ đường vào thôn 1 đến đường vào UBND xã Mỹ Hà |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Từ đường vào UBND Mỹ Hà đến giáp xã An Ninh - Bình Lục |
1.900 |
950 |
500 |
|
Đường khác trong xã |
|
|
|
|
Đường Đê ất Hợi từ cống chéo đến xã Mỹ Tiến |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường từ cửa hàng HTX mua bán cũ đến cầu Nhân Tiến |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Đường 2 vào Chợ Sét |
1.900 |
950 |
500 |
|
Đường 3 vào Chợ Sét |
1.400 |
800 |
450 |
|
Đường trục xã từ dốc UBND xã đến đê Ất Hợi |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi) |
1.000 |
700 |
500 |
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
6 |
XÃ MỸ TIẾN |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến Dốc La |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến đê ất Hợi |
|
|
|
|
Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế) đến cửa hàng Lang Xá |
1.400 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá đến Lăng nhà thánh |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Lăng nhà thánh đến giáp xã Mỹ Hà |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ dốc La đến cầu chéo Vị Việt |
1.400 |
700 |
500 |
|
Đường liên thôn đoạn từ (Dốc Nguộn đến Phạm Thức) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường Thịnh Thắng: đoạn từ Cầu La đến giáp xã Mỹ Hưng (địa bàn xã Mỹ Tiến) |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ) |
700 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
7 |
XÃ MỸ HƯNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ km số 4 đến giáp Ngân hàng Nông nghiệp |
7.800 |
3.900 |
1.900 |
|
Từ Ngân hàng Nông Nghiệp đến cầu Đặng |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đường Nam Đường Sắt |
|
|
|
|
Từ giáp TP Nam Định đến Bia Căm Thù |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Từ Bia Căm Thù đến Cầu Đặng |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ đường 21 đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng. |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Từ ngã ba nhà ông Phê đến cầu Dừa |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm 1 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Thưởng đến đường Thịnh Thắng |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng xóm 3 |
1.600 |
800 |
600 |
|
Từ cầu Chéo sông T3 đến cầu Kiều |
6.200 |
3.100 |
1.550 |
|
Đoạn từ cầu Kiều đến hết địa phận xã Mỹ Hưng |
7.800 |
3.900 |
1.950 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến hết nhà ông Thưởng |
1.700 |
850 |
450 |
|
Từ Bưu điện Đặng xá đến đường bộ mới (BOT) |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng) |
5.000 |
|
|
|
Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Thôn Thượng, thôn Hạ, thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá) |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
600 |
550 |
450 |
8 |
THỊ TRẤN MỸ LỘC |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Từ cầu Giáng đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh |
6.500 |
3.250 |
1.650 |
|
Đường phía Nam Đường Sắt |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý |
9.000 |
|
|
|
Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc |
5.000 |
|
|
|
Đường 485B |
|
|
|
|
Từ Đại lộ Thiên Trường đến Quốc lộ 21 |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Từ Quốc lộ 21 đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường nội thị |
|
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến |
3.100 |
1.550 |
800 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh |
2.900 |
1.450 |
750 |
|
Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) |
2.000 |
1.000 |
550 |
|
Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh |
2.000 |
1.000 |
550 |
|
Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA |
1.600 |
800 |
600 |
|
Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn |
1.800 |
900 |
600 |
|
Từ QL21 đến Nhà văn hóa TDP An Hưng |
2.500 |
1.250 |
550 |
|
Đường Thịnh Thắng (đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng |
2.100 |
1.050 |
550 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) |
900 |
600 |
450 |
9 |
XÃ MỸ THỊNH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ UBND xã đến ngã ba Đồng Nhuệ |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Từ ngã ba Đồng Nhuệ đến Cầu Mái (bắc Quốc Lộ 21) |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) |
1.700 |
800 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường Thống Nhất (từ Cầu Mái đến trạm bơm Cộng Hưu) |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đường 21 đi Bói Trung |
1.700 |
850 |
450 |
|
Từ Đường 21 đến đường mới BT; từ đường mới BT đến đê ất Hợi |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Khu chợ huyện Mỹ Thịnh |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thịnh) |
2.100 |
1.050 |
550 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Xóm Bói Trung, xóm Bắc, xóm Trung, xóm Đông) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
700 |
600 |
450 |
10 |
XÃ MỸ THUẬN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Hiển khánh - huyện Vụ Bản đến cây xăng dầu khí |
3.300 |
1.650 |
850 |
|
Từ giáp Cây xăng dầu khí đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ giáp trạm thu phí đến hết cây xăng Hàng Không |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Từ giáp cây xăng hàng không đến Cầu Họ |
3.300 |
1.600 |
800 |
|
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) |
1.600 |
800 |
450 |
|
Đường 486 B (đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản |
2.700 |
1.350 |
700 |
|
Đường khác |
|
|
|
|
Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) đến cống Đá |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng) |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) đến cống Đá |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu Họ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Khu tái định cư đường BT |
6.000 |
|
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Thọ) |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
500 |
450 |
|
11 |
XÃ MỸ THÀNH |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đường Đa Mễ - Mỹ Tho |
1.800 |
900 |
450 |
|
Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa |
1.800 |
900 |
450 |
|
Xóm 3 đi cầu Nhát |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ Kho HTX đến Cống Mỹ Tho |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đường Bà Vằng - An Cổ |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây đến Cầu Gạo |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đường 38B |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường 485B |
|
|
|
|
Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc đến hết địa phận xã Mỹ Thành |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7) |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
700 |
600 |
450 |
Số TT |
Đại lộ Thiên Trường |
VỊ TRÍ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
Thuộc địa phận xã Mỹ Hưng |
13.000 |
6.500 |
3.300 |
1.600 |
2 |
Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc |
13.000 |
6.500 |
3.300 |
1.600 |
3 |
Thuộc địa phận xã Mỹ Tiến |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
4 |
Thuộc địa phận xã Mỹ Thịnh |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
5 |
Thuộc địa phận xã Mỹ Thuận |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.300 |
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN GÔI |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A) |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
Từ giáp nhà ông Vị đến ngã tư tượng đài |
6.300 |
3.100 |
1.500 |
|
Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Từ đường rẽ Kim thái đến cổng trường Lương Thế Vinh |
6.300 |
3.100 |
1.500 |
|
Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ barie đường sắt đến hết cầu Côi Sơn |
5.300 |
2.600 |
1.300 |
|
Từ giáp cầu Côi Sơn đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
Từ giáp cầu núi cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) |
4.200 |
2.100 |
1.100 |
|
Các tuyến đường trục Thị Trấn |
|
|
|
|
Từ đội thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) |
2.200 |
1.100 |
600 |
|
Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) |
1.700 |
800 |
450 |
|
Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) |
1.300 |
700 |
450 |
|
Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) đến hết cầu Kênh Nam |
2.200 |
1.100 |
600 |
|
Từ cầu kênh nam đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) |
3.000 |
|
|
|
Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) |
2.000 |
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh |
1.000 |
800 |
450 |
|
Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các TDP còn lại |
700 |
500 |
450 |
2 |
XÃ TAM THANH |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) |
1.500 |
700 |
450 |
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái |
|
|
|
|
Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao |
|
|
|
|
Từ cầu máng Kênh Nam đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) |
3.500 |
1.700 |
800 |
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) đến đường sắt (thôn Quảng Cư) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
3 |
XÃ LIÊN MINH |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp KCN Bảo Minh |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ khu công nghiệp Bảo Minh đến giáp Liên Bảo |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
Từ giáp TT Gôi đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ đường sắt đến hết rẽ trường cấp 3 cũ |
3.400 |
1.700 |
900 |
|
Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ đến hết đình Tam Giáp |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Từ giáp đầu đình Tam giáp đến hết cầu Ngõ Trang |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Ngõ Trang đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã |
2.600 |
1.300 |
600 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm |
750 |
550 |
450 |
|
Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ |
650 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại |
600 |
500 |
450 |
4 |
XÃ VĨNH HÀO |
|
|
|
|
Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) |
2.200 |
1.100 |
600 |
|
Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) đến hết cầu Si |
2.500 |
1.300 |
800 |
|
Từ giáp cầu Si đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
Từ UBND xã đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ cầu Si đến trạm y tế xã |
2.000 |
1.000 |
700 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại |
500 |
450 |
|
5 |
XÃ LIÊN BẢO |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ giáp Liên Minh đến hết cầu Chuối |
4.250 |
1.850 |
900 |
|
Từ giáp cầu Chuối đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) |
4.600 |
2.300 |
1.150 |
|
Từ hết nhà bà Hường đến hết trạm quản lý đường bộ |
5.600 |
2.800 |
1.400 |
|
Từ rẽ thôn Tổ Cầu đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt) |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến Tỉnh lộ 485B |
|
|
|
|
Từ giáp xã Thành Lợi đến giáp xã Đại An |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn |
|
|
|
|
Từ giáp Quang Trung đến hết làng Trung Phu |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ hết làng Trung Phu đến Quốc lộ 10 |
2.900 |
1.450 |
700 |
|
Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương) |
2.100 |
1.000 |
500 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) đến hết cầu Rộc |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10) |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2) |
750 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
6 |
XÃ THÀNH LỢI |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ cầu Giành đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành) |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
Từ giáp xã Liên Bảo đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt) |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Tuyến Tỉnh lộ 485B |
|
|
|
|
Từ giáp xã Liên Bảo đến đê hữu sông Đào |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn |
|
|
|
|
Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Từ đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) |
6.250 |
3.100 |
1.550 |
|
Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm y tế xã |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Từ hết trạm y tế xã đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà) |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương |
|
|
|
|
Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) đến hết ngã tư HTX Cốc Thành |
1.450 |
700 |
450 |
|
Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương đến giáp xã Đại Thắng |
1.300 |
700 |
450 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo |
4.350 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ Chùa Gạo đến Đám Hát |
2.250 |
1.100 |
550 |
|
Từ rẽ cầu Giành đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Khu dân cư mới xã Thành Lợi |
|
|
|
|
Tuyến đường đôi 12 m |
6.000 |
|
|
|
Tuyến đường 6 m |
4.000 |
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A, B, C) |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi) |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
7 |
XÃ TÂN THÀNH |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An - thành phố Nam Định) |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An thành phố Nam Định (phía Nam đường sắt) |
2.250 |
1.100 |
600 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ đường sắt (Quốc lộ 10) đến đê Đại Hà |
1.650 |
900 |
450 |
|
Từ Tuyến đê Đại Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vuợt sông Đào (S2) |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ giáp cầu vuợt sông Đào (S2) đến giáp Thành Lợi |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ Tuyến giao thông Xóm 1 đến xóm 5 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 5 |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4 |
650 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
8 |
XÃ ĐẠI THẮNG |
|
|
|
|
Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ Cầu Bái (giáp Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà |
1.200 |
700 |
450 |
|
Tuyến đường huyện bờ sông Hùng Vương |
|
|
|
|
Từ giáp Thành Lợi đến Cầu Bái |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ trường cấp 1 đến hết Đền Bà |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ đầu bưu điện xã đến cầu Nguyệt Mại |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh; Phong Vinh; Thống Nhất |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
9 |
XÃ KIM THÁI |
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa) |
|
|
|
|
Từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định |
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội (giáp xã Minh Tân) đến giáp xã Cộng Hòa |
3.500 |
1.700 |
800 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ sau HTX Nông nghiệp Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ giáp đường Quốc lộ 37B đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ trụ sở UBND xã đến đền Ông Khổng |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp Trung Thành |
1.500 |
700 |
450 |
|
Từ giáp Thị trấn Gôi đến ngã tư đền Giếng |
1.700 |
800 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại; xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
550 |
450 |
|
10 |
XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa |
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu) |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái |
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Kim Thái |
3.300 |
1.600 |
800 |
|
Tuyến đường Quốc lộ 38 B đi Nam Định |
|
|
|
|
Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 38B (cầu Ngăm) đến ngã ba thôn Vân Tập |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Hạ; Thượng |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
450 |
|
11 |
XÃ CỘNG HÒA |
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định |
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến cầu Đất (giáp Trung Thành) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh |
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Từ hết TT Y tế dự phòng huyện đến giáp xã Hiển Khánh |
2.700 |
1.300 |
650 |
|
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 486B đến giáp Hợp Hưng |
1.100 |
700 |
450 |
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành ) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh |
750 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
12 |
XÃ TRUNG THÀNH |
|
|
|
|
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định |
|
|
|
|
Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
Từ rẽ đi Phủ Vân đến cầu Dần |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung) |
7.500 |
3.800 |
1.900 |
|
Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ giáp Hợp Hưng đến hết xóm Phạm |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ hết xóm Phạm đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
Từ Cộng Hòa sang Hợp Hưng |
1.000 |
700 |
450 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ đầu xóm Phố (Quốc lộ 38B) đến xóm Chùa |
1.500 |
700 |
450 |
|
Từ Quốc lộ 38B đến cầu Châu Bạc |
1.500 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các xóm: Nhì; Phố |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
13 |
XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định |
|
|
|
|
Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ đi phố Sở |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ) |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ giáp trạm xăng dầu đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An) |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ cầu Mắm đến giáp xã Trung Thành |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến hết xóm Hội |
2.700 |
1.300 |
600 |
|
Từ hết xóm Hội đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo) |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn |
|
|
|
|
Từ Quốc Lộ 38B đến giáp xã Liên Bảo |
1.500 |
700 |
450 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ chợ Đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá) |
1.700 |
800 |
500 |
|
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ Quốc Lộ 38B đến cầu Muối |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2 |
750 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2 |
600 |
450 |
|
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
14 |
XÃ ĐẠI AN |
|
|
|
|
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá) |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
|
Từ thôn Đại Đê đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Tuyến Tỉnh lộ 485B |
|
|
|
|
Từ đê hữu sông Đào đến giáp xã Liên Bảo |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng) |
1.050 |
700 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
15 |
XÃ TÂN KHÁNH |
|
|
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
|
|
|
|
Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ giáp cầu Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ ngã ba chợ Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu |
900 |
450 |
|
|
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương |
750 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn |
600 |
450 |
|
|
Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
16 |
XÃ MINH THUẬN |
|
|
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
|
|
|
|
Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc đến Cầu A |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ Cầu A đến cầu Thà La |
1.700 |
800 |
450 |
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
Từ đầu thôn Duyên Hạ đến nhà máy nước |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ Kênh Đào đến cầu Đen thôn Bịch |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ cống Gọc đến hết thôn Phu |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch |
750 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
17 |
XÃ HIỂN KHÁNH |
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ cầu Mái đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) |
3.300 |
1.600 |
800 |
|
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) |
1.600 |
800 |
450 |
|
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Cộng Hòa đến đường vào thôn Liên Xương |
2.600 |
1.300 |
600 |
|
Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến đường Nam thôn Đào |
3.800 |
1.900 |
850 |
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21 |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
|
|
|
|
Từ giáp Tân Khánh đến Cầu Hạnh Lâm |
1.200 |
700 |
450 |
|
Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) đến hết nhà ông Quê |
1.700 |
800 |
450 |
|
Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
18 |
XÃ HỢP HƯNG |
|
|
|
|
Tuyến đường Tỉnh lộ |
|
|
|
|
Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào đến Quốc lộ 21B |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
|
Từ cầu Triệu đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ đầu thôn Vụ Nữ đến hết cầu máng B5 |
1.700 |
800 |
450 |
|
Từ cầu máng B5 đến giáp Trung Thành |
1.500 |
750 |
450 |
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Đồng Lạc đến khu dân cư thôn Lập Vũ |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Vàng |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN LÂM |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 38B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ) |
8.500 |
4.200 |
2.100 |
|
Đoạn từ Cụm công nghiệp đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ) |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Đoạn từ bắc cầu cơ khí đến giáp sân vận động |
12.500 |
6.000 |
3.000 |
|
Đoạn từ sân vận động đến ngã tư phố Cháy |
11.500 |
6.000 |
3.000 |
|
Đoạn từ ngã tư phố Cháy đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
b) Tỉnh lộ 485 |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ) |
8.500 |
4.200 |
2.100 |
|
Đoạn từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ) |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
c) Đường bờ sông S40 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ |
6.300 |
3.100 |
1.500 |
|
Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
d) Đường Lâm Dương |
|
|
|
|
Từ cầu Vòm đến Yên Xá |
6.300 |
3.100 |
1.500 |
|
e) Đường WB2 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Cơ khí đến Yên Ninh |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Đoạn từ khu A đến hết khu C |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn khu D |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
g) Khu đô thị |
|
|
|
|
- Đường 15 m |
5.000 |
|
|
|
- Đường 12 m |
4.500 |
|
|
|
h) Đường trục trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
Đoạn từ UBND thị trấn đến ngã tư khu B |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đoạn từ ngã tư khu B đến hết khu C |
3.500 |
1.700 |
800 |
|
Đoạn từ khu D đến giáp Yên Hồng |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
i) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
Khu vực 1: |
|
|
|
|
- Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện) |
4.800 |
2.500 |
1.300 |
|
- Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) |
4.300 |
2.200 |
1.100 |
|
- Khu Liên Cơ |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
- Khu Tập thể Dược |
3.300 |
1.700 |
900 |
|
- Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện đến giáp Yên Xá) |
4.800 |
2.500 |
1.300 |
|
- Tổ dân phố số 10 |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
Khu vực 2: tổ 1, 2, 8, 9 |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Khu vực 3: tổ 3, 4, 5, 6, 7 |
1.500 |
700 |
450 |
2 |
XÃ YÊN THÀNH |
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
b) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) đến hết đình Hộ |
800 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ UBND xã đến Quán Tràm |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ trạm Y tế đến giáp cống Đá |
800 |
600 |
450 |
|
c) Các khu vực dân cư còn lại |
600 |
500 |
450 |
3 |
XÃ YÊN THỌ |
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
b) Đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Đoạn từ Yên Phương đến trạm bơm Kinh Thanh |
1.200 |
600 |
450 |
|
c) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ hàng đầu Cá đến hết ao Cổ Chày |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết Rộc Cống |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết trạm bơm Đại Vượng |
1.000 |
700 |
450 |
|
d) Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
- Tuyến đường N1 |
1.200 |
|
|
|
- Tuyến đường N2 |
1.000 |
|
|
|
e) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ |
800 |
600 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
4 |
XÃ YÊN NGHĨA |
|
|
|
|
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến giáp đất Yên Trung |
1.500 |
800 |
450 |
|
b) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ Ải đến hết UBND xã |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ UBND xã đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel |
1.000 |
700 |
450 |
|
c) Đường dân sinh (đường gom cao tốc) |
700 |
500 |
450 |
|
d) Khu vực dân cư còn lại |
600 |
500 |
450 |
5 |
XÃ YÊN TRUNG |
|
|
|
|
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa lên cầu xã |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành |
1.600 |
800 |
450 |
|
b) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu xã đến hết trường THCS |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu xã đi KT24 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trường THCS đến giáp đất Hà Nam |
1.000 |
700 |
450 |
|
c) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Trung, Hoàng Giang, Văn Mỹ |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
6 |
XÃ YÊN PHƯƠNG |
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Bo (cũ) đến cống đồng Tróc |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ cống đồng Tróc đến ngã ba Phù Cầu |
3.500 |
1.700 |
900 |
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đường Công Vụ |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ |
2.300 |
1.100 |
600 |
|
b) Đường Thành Xá (Đường bờ sông) |
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Thâu đến hết đất ông Hiển |
1.700 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa |
1.500 |
800 |
450 |
|
c) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Phù Cầu đến hết chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ TL 485 đi Quang Điểm đến giáp đê Tả Đáy |
800 |
600 |
450 |
|
d) Đường đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Cổ Đam đến giáp đất thôn Cổ Phương |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn Cổ Phương đến giáp dốc Thái Hòa |
800 |
500 |
450 |
|
Đoạn dốc Thái Hòa đến giáp Yên Thọ |
900 |
600 |
450 |
|
e) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu, Trầm Phương |
600 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
7 |
XÃ YÊN CHÍNH |
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ trường nghề Yên Bình đến cầu chợ Già |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ cầu chợ Già đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
3.500 |
1.700 |
900 |
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ hộ ông Quyên đến cầu Bo cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo) |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đoạn từ phía Đông chân cầu Bo cũ đến cầu Bo mới |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
b) Đường Chính Phong |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đại Lộc đến trường Tiểu học B |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trường Tiểu học B đến giáp Yên Phú |
900 |
600 |
450 |
|
c) Đường Thành Xá |
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân) |
1.500 |
800 |
450 |
|
d) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn đường gom dân sinh gầm cầu vượt Lạc Chính |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ông Tĩnh xóm An Thắng đi Mai Độ (Yên Tân) |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ UBND xã đi xóm Thành Công |
750 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Bo mới đến Công ty CP Cá giống Ý Yên |
1.500 |
800 |
450 |
|
e) Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 485 Việt Hùng đi xóm Dũng Tiến |
750 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ ông Hải xóm Ninh Thắng đi Việt Hưng |
750 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ ông Bình xóm Trung Thành - Ngã tư Lăng - Ông Lợi xóm Quyết Thắng |
750 |
500 |
450 |
|
g) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: Khu tái định cư cao tốc |
1.500 |
800 |
450 |
|
- Khu vực 2: các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
8 |
XÃ YÊN HƯNG |
|
|
|
|
a) Đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Đoạn từ Yên Phú đến Yên Phong |
900 |
500 |
450 |
|
b) Đường Chính Phong |
|
|
|
|
Từ giáp đất Yên Phú đến giáp đất Yên Phong |
1.200 |
700 |
500 |
|
c) Đường trục xã (WB2) |
|
|
|
|
Từ ngã tư Lam Sơn (giáp đường Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến |
1.200 |
700 |
500 |
|
d) Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 |
900 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà |
900 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng |
900 |
500 |
450 |
|
e) Khu vực dân cư |
600 |
500 |
450 |
9 |
XÃ YÊN PHÚ |
|
|
|
|
a) Đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng |
900 |
500 |
450 |
|
b) Đường Chính Phong |
|
|
|
|
Từ Đại Lộc, Yên Chính đến giáp đất Yên Hưng |
800 |
500 |
450 |
|
c) Đường trục xã (WB2) |
|
|
|
|
Từ giáp dân cư thôn Quyết Thắng đến dốc đập đê Đáy |
700 |
500 |
450 |
|
d) Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ đội 4 Tân Quang đến hết đội 5 Tân Quang |
600 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 đến hết đội 8 |
600 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ đội 8 đến hết đội 9 |
600 |
500 |
450 |
|
e) Khu vực dân cư |
500 |
450 |
|
10 |
XÃ YÊN TÂN |
|
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 37B (đường 64 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Lợi đến hết đất Yên Tân |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
b) Đường Thành Xá |
|
|
|
|
Đường WB2 từ cầu Mai Độ đến giáp đất Yên Bình |
1.500 |
800 |
450 |
|
c) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba QL 37B đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
1.200 |
800 |
500 |
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào thôn Nguyệt Hạ |
1.000 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ đường vào thôn Nguyệt Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ |
1.200 |
800 |
500 |
|
d) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
11 |
XÃ YÊN BÌNH |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
Đoạn từ đường vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
b) Đường Quốc lộ 37B (Đường 64 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vàng đến hết thôn An Cừ Thượng |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
Đoạn từ thôn An Cừ Thượng đến giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
c) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết trường dạy nghề |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
Đoạn từ giáp trường dạy nghề đến giáp đất Yên Chính |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
d) Đường Thành Xá |
|
|
|
|
Từ giáp đất Yên Tân đến giáp đất Yên Khánh |
1.500 |
800 |
450 |
|
e) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu An Cừ đến gốc đa An Tố |
900 |
500 |
450 |
|
g) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn An Cừ Trung, An Cừ Thượng, An Cừ Hạ |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
12 |
XÃ YÊN MỸ |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp Yên Minh |
3.800 |
1.800 |
900 |
|
b) Khu tái định cư cầu Ngăm (phía Nam Quốc lộ 38B) |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
c) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 38B đến đông đê xóm Cầu |
1.500 |
800 |
500 |
|
Đoạn từ đường hữu Thượng đến giáp Yên Ninh |
1.400 |
800 |
500 |
|
d) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Thiện Mỹ |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
13 |
XÃ YÊN MINH |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Mỹ đến Yên Dương |
3.800 |
1.800 |
900 |
|
b) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Mụa đến UBND xã |
1.300 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ UBND xã đến sông Sắt |
1.200 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp đất Yên Lợi |
1.100 |
700 |
500 |
|
c) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Quán Thiều, Nội Hoàng, Giáp Nhất |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
14 |
XÃ YÊN KHÁNH |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp thị trấn Lâm |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
b) Tỉnh lộ 485 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến cầu Đông Hưng An Lạc |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng) |
5.200 |
2.600 |
1.300 |
|
Đoạn từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Đoạn đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến) |
1.800 |
900 |
500 |
|
c) Đường Khánh Phong |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ngã ba phía nam nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS - Ngã tư Thị - Cầu Thượng - Cống Đá Hạ |
1.400 |
700 |
450 |
|
d) Đường Thành Xá |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp đất Yên Bình |
1.500 |
800 |
450 |
|
e) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ bê tông thôn 5 đến giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 38B vào thôn Từ Liêm - Trường THCS |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đường 57A đến giáp đất Yên Bình |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Tu Cổ Trại đến cửa nhà ông Thành |
750 |
500 |
450 |
|
Đoạn đường Kênh Tây giáp đường Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ Ngã tư Thị đến giáp đất Yên Phú |
750 |
500 |
450 |
|
Đoạn khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ đến giáp đường 57A cũ |
1.100 |
700 |
450 |
|
g) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền |
600 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: Các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
15 |
XÃ YÊN DƯƠNG |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
|
Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình |
3.500 |
1.800 |
1.000 |
|
b) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ xã Yên Xá đến chùa Cẩm |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
Đoạn từ chùa Cẩm đến đường Quốc lộ 38B |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
Đoạn từ cụm công nghiệp đến trường Tiểu học Yên Dương |
1.800 |
900 |
500 |
|
Đoạn từ cầu thôn Dương đến cầu thôn Tâng (Yên Bình) |
1.200 |
700 |
450 |
|
c) Cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
- Tuyến đường 5m |
1.200 |
|
|
|
- Tuyến đường 3m |
1.000 |
|
|
|
d) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên |
900 |
600 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
800 |
500 |
450 |
16 |
XÃ YÊN LỢI |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 37B (Đường 64) |
|
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Yên Tân |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường máng WB2 đi Yên Tân |
2.100 |
1.100 |
600 |
|
Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên Tân đến giáp đất Yên Bình |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
b) Đường WB2 |
|
|
|
|
Đoạn từ thôn Nam Sơn đến hết thôn Long Chương |
800 |
500 |
450 |
|
c) Đường trục xã |
|
|
|
|
- Khu vực Chằm Dựng |
800 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Đồng Quang đến hết thôn Bình Điền |
700 |
500 |
450 |
|
d) Khu vực dân cư |
500 |
450 |
|
17 |
XÃ YÊN PHONG |
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt) |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
Đoạn từ hộ ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn đến hết bến Mới |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
b) Đường Chính Phong |
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 485 đến giáp đất Yên Hưng |
1.100 |
700 |
500 |
|
c) Đường dân sinh cao tốc |
|
|
|
|
Từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng |
1.000 |
700 |
450 |
|
d) Đường đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Hưng đến Yên Quang |
900 |
600 |
450 |
|
e) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ Ba khu đến Cầu Đen |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Phi đến cầu Quỹ Độ |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ Đinh Khu đến hết Nội Thôn |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ |
750 |
500 |
450 |
|
- Đường bờ sông từ cầu Ba Khu đến trường Tiểu học |
750 |
500 |
450 |
|
- Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ Độ đến máng T4 |
750 |
600 |
450 |
|
g) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
18 |
XÃ YÊN XÁ |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết đất Yên Xá |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
b) Đường Thành Xá |
|
|
|
|
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất Yên Xá |
1.500 |
800 |
500 |
|
c) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ông Thường đến ngã ba Đình Đất |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ ngã ba đình Đất đến giáp đất Yên Dương |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
Đoạn từ trường dân lập đến chùa Khám |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ ông Thống đến Bưu điện văn hóa xã |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến bờ hồ Tống Xá |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ bờ hồ Tống Xá đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà) |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến cầu Tống Xá |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ đình Thánh Tổ đến hết đất ông Ngư |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến chùa Tống |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
d) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Tống Xá |
1.100 |
700 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
800 |
500 |
450 |
19 |
XÃ YÊN HỒNG |
|
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Quang đến giáp Yên Tiến |
5.500 |
2.800 |
1.400 |
|
b) Phía Nam đường sắt |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
c) Quốc lộ 38B (đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến giáp Yên Tiến |
5.500 |
2.800 |
1.400 |
|
d) Đường trục phát triển |
1.800 |
900 |
500 |
|
e) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B |
1.200 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê |
1.200 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ Hoàng Nê đến Cao Bồ |
1.200 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ An Lộc Hạ đến hết trạm Y tế xã |
1.000 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ trạm Y tế xã đến Bưu điện văn hóa xã |
1.200 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ Hoàng Nghị đến giáp Tỉnh lộ 485 |
1.000 |
500 |
450 |
|
f) Khu tái định cư |
|
|
|
|
- Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê |
1.200 |
600 |
450 |
|
g) Đường bờ sông S48 |
|
|
|
|
- Thôn Cao Bồ |
900 |
500 |
450 |
|
h) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng |
800 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
20 |
XÃ YÊN QUANG |
|
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Bằng đến ngã ba vào Yên Quang |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
b) Phía Nam đường sắt |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Quang |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
c) Đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng |
1.200 |
800 |
600 |
|
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp Yên Phong |
1.100 |
700 |
500 |
|
d) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 10 đến giáp cầu Trượt |
1.700 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Gạch đến Đình Hát thôn 6 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B đến giáp Kênh T22 |
1.700 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ trường Tiểu học đến hết thôn 2 |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ thôn 2 đến hết Xóm Cầu T1 |
1.200 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ Cầu T3 đến hết Chợ Đăng Mới |
1.100 |
600 |
500 |
|
Đoạn từ giáp chợ Đăng đến giáp đền Gỗ Rã |
1.000 |
600 |
500 |
|
e) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
21 |
XÃ YÊN BẰNG |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Non Nước đến đường lò thôn Nhì |
6.500 |
2.800 |
1.400 |
|
Đoạn từ đường lò thôn Nhì đến giáp đất Yên Quang |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
b) Phía Nam đường sắt |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
b) Đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật |
1.000 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến giáp đất Yên Quang |
1.500 |
800 |
500 |
|
c) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ |
1.200 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục |
1.000 |
700 |
500 |
|
Đoạn khu vực chợ Ngò đến cầu Đá |
1.400 |
700 |
600 |
|
Đoạn từ chợ Ngò đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng |
1.100 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ) |
2.400 |
1.300 |
700 |
|
Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về đến cây đa thôn Lục |
1.000 |
700 |
450 |
|
d) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Dinh Tần |
900 |
600 |
450 |
|
- Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
22 |
XÃ YÊN KHANG |
|
|
|
|
a) Đường 57C |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết chợ Yên Khang |
1.400 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ chợ Yên Khang đến hết dốc ông Tân |
1.300 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ ông Tân đến hết làng An Châu |
1.200 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến |
1.800 |
900 |
600 |
|
b) Đường trục phát triển |
|
|
|
|
Đoạn từ An Châu đến Am Bình |
1.800 |
900 |
500 |
|
c) Đê Tả Đáy |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết đất ông Rạng |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đất ông Rạng đến giáp Yên Bằng |
1.000 |
700 |
450 |
|
d) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Cầm đến giáp đất Yên Bằng |
1.100 |
700 |
450 |
|
e) Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ dốc ông Tân đến Trạm xá Xã |
900 |
600 |
450 |
|
g) Khu tái định cư thôn Mễ Thượng |
900 |
600 |
450 |
|
h) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Mễ Thượng |
800 |
600 |
450 |
|
- Khu vực 2: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
23 |
XÃ YÊN TIẾN |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ giáp đất Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
b) Phía Nam đường sắt |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Tiến |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
c) Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
d) Đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Khang đến giáp Yên Hồng |
1.800 |
900 |
500 |
|
e) Đường 57B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến bốt điện Cát Đằng |
3.500 |
1.700 |
800 |
|
Đoạn từ bốt điện Cát Đằng đến hết xóm Hùng Vương |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Đoạn từ xóm Đông Thịnh đến giáp Yên Thắng |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
f) Đường 57C |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến hết xóm Trung Thôn |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Đoạn từ xóm Trung Thôn đến giáp KDC thôn Thượng Đồng |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ KDC thôn Thượng Đồng đến giáp đất Yên Khang |
1.800 |
900 |
500 |
|
g) Bờ kênh S40 |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm |
1.800 |
900 |
500 |
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Ninh |
1.500 |
800 |
450 |
|
h) Bờ kênh S48 |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến hết xóm Trung Thôn |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ giáp xóm Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến cầu Văn Tiên |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Văn Tiên đến xóm Đồng Tiến |
1.000 |
700 |
450 |
|
i) Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đường 57B đến hết xóm Đông Thịnh |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết xóm Tân Cầu |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ xóm Đằng Chương đến xóm Tân Cầu |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Đường 57C đến hết xóm Đông Hưng |
900 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến hết xóm Cộng Hòa |
900 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ Đường 57C đến hết xóm Hoa Lư |
900 |
500 |
450 |
|
k) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: Quyết Tiến, Đông Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn |
800 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: Cộng Hòa, Trung Thứ, Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
24 |
XÃ YÊN NINH |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
b) Phía Nam đường sắt |
|
|
|
|
Đoạn từ thuộc địa phận xã Yên Ninh |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
c) Đường bờ sông S40 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
d) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Lũ Phong đến hết đất Ninh Xá Thượng |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Công ty La Xuyên Vàng đến hết UBND xã Yên Ninh |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đường tàu đến hết câu lạc bộ La Xuyên |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
Đoạn từ câu lạc bộ La Xuyên đến giáp sông Sắt |
2.000 |
1.100 |
600 |
|
Đoạn từ đường sắt Quốc lộ 10 đến cầu Ngọc Tân |
1.800 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Ngọc Tân theo sông Sắt đến giáp xã Yên Tiến |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn đường 10 theo sông Sắt đến giáp đất Yên Mỹ |
1.500 |
800 |
450 |
|
e) Khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn La Xuyên |
1.500 |
900 |
600 |
|
- Khu vực 2: thôn Ninh Xá Thượng, Ninh Xá Hạ |
900 |
600 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
700 |
500 |
450 |
25 |
XÃ YÊN LƯƠNG |
|
|
|
|
a) Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
b) Đông máng N12 |
|
|
|
|
Đoạn từ doanh nghiệp Toản Xuân đến sông Tiền Tử |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ sông Tiền Tử đến giáp xã Yên Cường |
1.300 |
700 |
450 |
|
c) Đường Lương Trị |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu điện văn hóa xã |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng |
1.300 |
700 |
450 |
|
d) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ao cựu chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà máy gạch Hà Minh Lương đến ao ông Lượng |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ ao ông Lượng đến ao ông Hùng |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ ao ông Hùng đến trạm bơm Hoàng Mậu |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba Đường 56 thôn Thụy Nội đến Bưu điện Văn hóa xã |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực ao Khen thôn Tân Phú |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ ao Khen thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng |
800 |
500 |
450 |
|
e) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Hoàng Mậu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
26 |
XÃ YÊN CƯỜNG |
|
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Nhân |
3.300 |
1.600 |
800 |
|
b) Đường 57B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Thắng đến hết Tiểu học Yên Cường |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ Tiểu học Yên Cường đến ngã ba Tống Xá |
1.800 |
900 |
500 |
|
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến ngã tư Mậu Lực |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư Mậu Lực đến giáp Yên Lộc |
1.200 |
700 |
450 |
|
c) Đông máng N12 |
|
|
|
|
Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng |
1.500 |
800 |
500 |
|
d) Đường WB2 |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến hết ngã tư Cời |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư Cời đến giáp Yên Nhân |
900 |
600 |
450 |
|
e) Đường trục phát triển |
1.800 |
900 |
500 |
|
g) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp Đọ Xá |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Đọ Xá đến giáp Trực Mỹ |
1.200 |
700 |
450 |
|
h) Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân |
700 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba Đình Đá đến giáp đường Quốc lộ 37B |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba Đông Hậu đến hết xóm Nguốn |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ Trực Mỹ đến giáp Quốc lộ 37B |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ giáp xóm Cời đến hết Đông Tiền |
700 |
500 |
450 |
|
i) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời |
600 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: Các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
27 |
XÃ YÊN THẮNG |
|
|
|
|
a) Đường 57B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đen đến đường vào thôn Đồng Quang |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ thôn Phúc Chỉ đến giáp đất Yên Cường |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
b) Đường Lương Trị |
|
|
|
|
Đoạn từ Phù Lưu đến đường vào thôn Thái Hòa |
2.300 |
1.100 |
600 |
|
Đoạn từ đường vào thôn Thái Hòa đến giáp đất Yên Đồng |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ Phúc Lộc đến giáp xã Yên Lương |
1.700 |
800 |
450 |
|
c) Đường trục phát triển |
1.800 |
900 |
500 |
|
d) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường |
800 |
600 |
450 |
|
- Khu vực 2: Phù Đô, Nhân Trạch, Tam Quang, Thái Hòa |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
28 |
XÃ YÊN LỘC |
|
|
|
|
a) Đường 57B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến giáp đất Yên Phúc |
1.200 |
700 |
450 |
|
b) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Vò đến Đống Cao |
1.000 |
700 |
450 |
|
c) Đê Hữu Đào |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Nhân đến hết thôn Hòa Bình |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ thôn Hòa Bình đến hết thôn Tân Thành |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ thôn Tân Thành đến giáp đất Yên Phúc |
800 |
600 |
450 |
|
d) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: thôn An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình |
600 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
29 |
XÃ YÊN PHÚC |
|
|
|
|
a) Đường 57B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Lộc đến hết ngã ba Đoài |
1.100 |
700 |
450 |
|
b) Đường trục xã (đê Hữu Đào) |
|
|
|
|
Đoạn bờ đê ngã ba Đoài đến dốc xóm Cầu |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đê cống Điềng đến hết cống Chanh |
900 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ cống Chanh đến hết dốc Roan |
800 |
600 |
450 |
|
Đoạn từ gốc Roan đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản) |
700 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ gốc Roan đến quán Khởi (Vụ Bản) |
700 |
500 |
450 |
|
c) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành |
600 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
30 |
XÃ YÊN NHÂN |
|
|
|
|
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến hết trạm xăng |
3.300 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ trạm xăng đến đò Đống Cao |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
- Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm xăng |
3.400 |
1.700 |
800 |
|
b) Đường trục phát triển kinh tế biển |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
c) Đường WB2 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ) |
1.700 |
800 |
450 |
|
d) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 đến giáp đất Yên Cường |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn đường cửa làng xóm 1 đến xóm 15 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc đến cổng trường cấp 1A |
1.200 |
700 |
450 |
|
e) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: các xóm 10, 11, 12, 13, 14 |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
31 |
XÃ YÊN TRỊ |
|
|
|
|
a) Tuyến đê Đại Hà |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng) |
1.200 |
700 |
450 |
|
b) Đường Lương Trị (WB2) |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Gon 1 đến cây Đa chín rễ |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cây Đa chín rễ đến cống Thông |
900 |
600 |
450 |
|
b) Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến giáp Sông Chìm |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Sông Chìm đến giáp máng N17 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trường THCS đến Bưu điện văn hóa xã |
1.200 |
700 |
450 |
|
d) Tuyến đê Bối |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Gon 2 đến hết Trại Chấn |
600 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến đến làng Ngọc Chấn |
900 |
600 |
450 |
|
e) Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ đường WB2 đến làng Chấn |
800 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo |
700 |
500 |
450 |
|
g) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị |
800 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa |
700 |
500 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
32 |
XÃ YÊN ĐỒNG |
|
|
|
|
a) Đường trục phát triển |
1.800 |
900 |
500 |
|
b) Đường Lương Trị (Đường trục xã) |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 đến hết nhà ông Đan Cốc Dương |
2.100 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương đến hết trụ sở UBND xã |
2.600 |
1.300 |
700 |
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Đoạn từ nhà ông Rôm đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà) |
2.900 |
1.500 |
800 |
|
Đoạn từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Trị |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
c) Đường đê Đại Hà |
|
|
|
|
Từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Nhân |
1.500 |
800 |
450 |
|
d) Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17 |
1.200 |
700 |
450 |
|
- Khu vực 2: thôn Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn (Khang Giang) |
900 |
600 |
450 |
|
- Khu vực 3: các thôn còn lại |
700 |
500 |
450 |
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN NAM GIANG |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An đến ngã ba đường Thanh Khê |
5.800 |
2.900 |
1.450 |
|
Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng |
5.800 |
2.900 |
1.450 |
|
Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng |
6.800 |
3.400 |
1.700 |
|
Đoạn từ Cầu Vân Chàng đến ngã ba đường Vàng B |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ ngã ba đường Vàng B đến giáp đất xã Nam Dương |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Đường Huyện lộ |
|
|
|
|
Đường Vàng |
|
|
|
|
Đoạn từ đê Kinh Lũng đến giáp trường tiểu học Nam Đào |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào đến ngã tư thị trấn Nam Giang |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang đến hết chợ Nam Giang |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Đoạn từ chợ Nam giang đến hết trạm y tế thị trấn |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn đến hết thôn Ba |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ giáp thôn Ba đến hết thôn Nhì |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ giáp thôn Nhì đến hết thôn Nhất |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đường Vàng B |
|
|
|
|
Đoạn từ đường tỉnh 490C đến hết UBND thị trấn |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Đoạn từ giáp UBND thị trấn đến trạm điện |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Trục đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến thôn Đồng Côi |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến hết làng Vân Chàng |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường Vàng |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ thôn Nhất đến thôn Nhì, thôn Ba |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến nhà thờ Kinh Lũng |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại |
900 |
600 |
450 |
2 |
XÃ NAM MỸ |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng Phù |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến giáp xóm 8 Nam Vân |
7.200 |
3.600 |
1.800 |
|
Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân đến đất nhà ông Hùng |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường dẫn cầu Tân Phong |
|
|
|
|
Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc lộ 21 |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định |
|
|
|
|
Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa Quyết Tiến |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 21.1 đến cầu Mỹ Điền |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến |
|
|
|
|
Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC) |
4.000 |
|
|
|
Đường N1 (Từ đường D1 đến đường bê tông cũ) |
3.000 |
|
|
|
Đường N2 (Từ đường D1 đến hết) |
3.000 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
700 |
500 |
450 |
3 |
XÃ NAM TOÀN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đất đến giáp xóm 8 Nam Vân |
6.800 |
3.400 |
1.700 |
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường) |
5.500 |
2.750 |
1.400 |
|
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) |
|
|
|
|
Từ ngã tư Quốc lộ 21 đến giáp đất Nam Vân |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đường An Thắng |
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang) |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 21 đến cầu Xóm 6 sông An Lá |
1.800 |
900 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại |
800 |
500 |
450 |
4 |
XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cầu Vòi đến cầu Dứa |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ cầu Dứa đến giáp đất xã Nam Cường |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đường An Thắng |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Nam Toàn đến ngã ba Quốc lộ 21 |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến hết UBND xã |
1.600 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ UBND xã đến đầu thôn Báo Đáp |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp đến Quán Đá |
1.800 |
900 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
5 |
XÃ ĐIỀN XÁ |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh |
6.500 |
3.250 |
1.650 |
|
Đường An Thắng |
|
|
|
|
Từ Cầu Đỗ Xá đến hết đất Điền Xá |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu hồng Điền Xá |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường số 6: từ ngã ba Quốc lộ 21 đến giáp cống Vị Khê |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường số 8: từ Quốc lộ 21 đến cầu chợ Nam Xá |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ cầu chợ Nam Xá đến chợ Trường Nguyên |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ chợ Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm 19) |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã Nam Thắng |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Lã Điền đến chợ Trường Nguyên |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Đường Hoàng Thụ: từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
800 |
500 |
450 |
6 |
XÃ TÂN THỊNH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn Đồng Lư tiếp giáp Quốc lộ 21 đến xóm 15 thôn Vũ Lao |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Tân Thành tiếp giáp Quốc lộ 21 đến đê Đại hà Từ Quán |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Vũ Lao đến đê Đại Hà |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đê Đại Hà đến đê Bối (bờ Bắc) |
800 |
500 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Tân Thành, Cao Lộng, Đồng Ngư |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
7 |
XÃ NAM HỒNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh đến ngã ba Ngặt Kéo |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ ngã ba Ngặt Kéo đến giáp đất Nam Thanh |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã ba Ngặt Kéo (QL 21) |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) |
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 21 (qua UBND xã cũ) đến ngã ba Ngọc Giang |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Công ty Yamani đến ngã 3 Ngọc Giang |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường Huyện lộ |
|
|
|
|
Đường Vàng |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ cổng ải đến hết bưu điện |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đoạn từ Bưu điện ra đến giáp Quốc lộ 21 |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Vàng đến ngã ba Ngọc Giang |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ trạm bơm dã chiến đến cầu ông Thụy |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ cầu ông Thụy đến bãi rác Nam Hồng |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu 19/5 đến cầu Trung Thịnh |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh Hải |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Vàng |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Liên Tỉnh |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường liên xóm |
|
|
|
|
Đoạn từ xóm Hồng Thượng đến xóm Hồng Đoàn |
1.200 |
700 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Đông Thành, Tiền Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Hồng Đoàn, Hồng Cát, Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung Thịnh, Đông Bình, Tây Bình |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
8 |
XÃ NAM THANH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Hồng đến cầu 19/5 (cầu Công Chính) |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ cầu 19/5 (Cầu Công Chính) đến cầu Thôn Nội |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh) |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trung Lao đến chợ Quỳ xã Nam Lợi |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ bãi rác Nam Hồng đến cầu Xối Tây |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ cầu Xối Tây đến ngã tư chợ Quỳ |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến đường Nam Ninh Hải |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba đường Đen |
1.600 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao |
1.400 |
700 |
450 |
|
Khu dân cư tập trung thôn Nội |
|
|
|
|
Đoạn đường D1 (dọc Sông - từ Cầu vào trong KDC ) |
4.500 |
|
|
|
Đoạn đường D2 (giáp ruộng - từ đường N1 vào trong KDC) |
3.500 |
|
|
|
Đoạn đường N1 (phía Bắc KDC) |
5.000 |
|
|
|
Đoạn đường N1 (phía Nam KDC) |
3.500 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Suối Trì, thôn Duyên Giang, thôn Nội, thôn Bình Yên |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
9 |
XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến hết UBND xã Nam Thắng |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đê Đại Hà ra đê bối Đại An |
900 |
600 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Dương A, xóm Dương Thịnh, xóm Dương Hòa |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
10 |
XÃ NGHĨA AN |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã tư đường Lê Đức Thọ |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đoạn từ ngã tư đường Lê Đức Thọ đến Cầu Cao |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ cầu Cao đến chợ Cà |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đoạn giáp đất Nam Cường đến giáp đất TT Nam Giang (phía tây đường) |
5.500 |
2.750 |
1.400 |
|
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) |
|
|
|
|
Từ Nam Vân đến cầu vượt sông Đào |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến hết UBND xã |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ giáp UBND xã đến đê Đại Hà (Nam An) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 490C đến trường MN Nam Nghĩa |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ trường MN Nam Nghĩa đến hết khu tái định cư số 01 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba Vân Đồn đến trường MN Nam Nghĩa |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ chợ An Lá đến đường Quốc Phòng |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu tái định cư (khu tái định cư số 1, 2, 3) |
1.800 |
|
|
|
Khu tái định cư giáp mặt đường trục xã |
1.800 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
11 |
XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Toàn và Nghĩa An đến cầu Nguyễn |
5.600 |
2.800 |
1.400 |
|
Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất TT Nam Giang và đất xã Nghĩa An |
5.600 |
2.800 |
1.400 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp Quốc lộ 21B |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Đá đến giáp đất Hồng Quang |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ giáp đất Nghĩa An qua UBND xã (cũ) đến giáp xã Hồng Quang |
1.600 |
800 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nguyễn, Thôn Trai, thôn Quán Đá |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Trù, thôn Phan, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Đông, thôn Hậu, thôn Thanh Khê, thôn Ngưu Trì |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
12 |
XÃ NAM DƯƠNG |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất TT Nam Giang đến ngã tư Quán Chiền |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến UBND xã |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Đoạn từ UBND xã đến cầu 3 xã |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ cầu 3 xã đến giáp xã Đồng Sơn |
6.500 |
3.250 |
1.650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến ngã tư xóm 5 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư xóm 5 đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba thôn Phượng đến cổng HTX Nông nghiệp Nam Dương |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ xóm 5 vào xóm 1 |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ thôn Quán Chiền đến dốc đê |
1.400 |
700 |
450 |
|
Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã |
|
|
|
|
Đoạn đường N2 (theo hướng Nam - Bắc) |
4.000 |
|
|
|
Đoạn đường N3 (theo hướng Nam - Bắc) |
3.500 |
|
|
|
Đoạn đường D1 (giáp UBND xã - từ TL490C vào trong KDC) |
5.000 |
|
|
|
Đoạn đường D2 (Giữa KDC - từ TL490C vào trong KDC) |
4.000 |
|
|
|
Đoạn đường D3 (Bắc KDC - từ TL490C vào trong KDC) |
3.500 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Chiền A, thôn Phượng, xóm 5,6,7 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Thi Châu A, thôn Thi Châu B, thôn Chiền B, thôn Trung Hòa, thôn Bái Dương, thôn Vọc |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
13 |
XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Tiến |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu 3 xã |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Hoa, qua cầu Cổ Chử đến hết chợ Thượng |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ chợ Thượng đến hết UBND xã Bình Minh |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ UBND xã Bình Minh đến tỉnh lộ 490C |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường Bình Sơn |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Xứ Trưởng |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Thượng Nông, thôn Cổ Nông, thôn Minh Hồng, thôn Cổ Chử |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Nho Lâm, thôn Hành Quần |
700 |
800 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
14 |
XÃ ĐỒNG SƠN |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu Giao Cù Trung |
6.500 |
3.250 |
1.650 |
|
Đoạn từ cầu Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp xã Nam Thái |
5.500 |
2.750 |
1.400 |
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã tư đường tỉnh lộ 490C |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp đất Nghĩa Hưng |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Bình Minh đến giáp đất xã Nghĩa Đồng (Nghĩa Hưng) |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 11, 12, 15 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
15 |
XÃ NAM THÁI |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Sơn đến cầu Tây |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến trụ sở UBND xã |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ UBND xã đến Xuân Dương |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Khánh Thượng đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Thạch Bi, thôn Phố Thụ, thôn Chính Trang, thôn Vĩnh Thọ |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Trung Thái, Trung Nghĩa, Hải Hạ, Trại Hạ, Hải Thượng, Tiền Vinh, Nam Trang, Khánh Thượng, Phú Hào |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
16 |
XÃ NAM HOA |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) |
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn cổ Chử xã Bình Minh |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường huyện lộ |
|
|
|
|
Đường Vàng |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Hồng |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường Hoa Lợi Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Hùng (máng nổi) đến đường TL487B (đường Trắng cũ - UBND xã) |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ Cầu nhà máy nước đến giáp đất Nam Lợi |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm GDTX huyện đến trạm bơm dã chiến |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Trí An |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Y Lư, thôn Hưng Nghĩa |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
17 |
XÃ NAM HÙNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Chanh đến giáp trường TH Nam Hùng |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ trường TH Nam Hùng đến giáp khu trại Gà |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đoạn từ khu Trại Gà đến hết thôn Điện An |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường Huyện lộ: Đường Vàng |
|
|
|
|
Đoạn giáp thôn Nhất TT. Nam Giang đến đường rẽ vào UBND xã |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp xã Nam Hoa |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thôn Đầm xã Nam Dương đến ngã ba QL 21B |
1.200 |
700 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Phố Cầu |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Điện An, thôn Cầu Tranh |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
18 |
XÃ NAM TIẾN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến cầu Cổ Giả |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ cầu Cổ giả đến hết đất xã Nam Hải |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Lợi đến cầu Cổ Giả |
4.500 |
2.250 |
1.200 |
|
Đoạn từ cầu Cổ Giả đến giáp UBND xã Nam Tiến |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
|
Đoạn từ UBND xã Nam Tiến đến cầu Lạc Chính |
4.500 |
2.250 |
1.200 |
|
Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp Nam Thái |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Cổ Giả, Thôn An Nông, Thôn Đạo Quỹ |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
19 |
XÃ NAM HẢI |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp xã Trực Hưng (H. Trực Ninh) |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Gai đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh) |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh đến cầu Thiệu |
1.400 |
700 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 4, 11, 12, 13, 15 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
20 |
XÃ NAM LỢI |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ Quỳ đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đoạn từ ngã tư đường Hoa Lợi Hải đến giáp Nam Tiến |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến cầu Gai |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường Hoa Lợi Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Hoa đến giáp xã Nam Hải |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đô Quan đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh |
1.200 |
700 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Duyên Hưng, thôn Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Ngọc Tỉnh, thôn Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn Liên Bách |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
XÃ NGHĨA ĐỒNG |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487 |
|
|
|
|
Từ giáp huyện Nam Trực đến giáp xã Nghĩa Thịnh |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
Đường Đen (đường huyện): |
|
|
|
|
Đoạn từ dốc đê sông Đào đến đường vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng. |
1.700 |
800 |
500 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ Chùa Trang Túc đến giáp nhà ông Sao. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Sao đến giáp nhà ông Đề. |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Đề đến giáp nhà ông Quý. |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Quý đến giáp nhà ông Nhi. |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Nhi đến ngã tư đội 1. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư đội 1 đến hết miếu xóm Mẫu. |
900 |
500 |
450 |
|
Đường từ ruộng đội 4 đến giáp trạm điện 1. |
900 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ trạm điện 1 đến giáp nhà ông Xường. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Xường đến hết nhà ông Chiến. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà bà Diệu đến giáp nhà bà Xuyến. |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà bà Xuyến đến giáp nhà ông Hưng. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Hưng đến hết nhà ông Bảy. |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường liên thôn, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
2 |
XÃ NGHĨA THỊNH |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Đồng tới giáp xã Nghĩa Minh. |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đen đến hết nhà ông Tuyên |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đường từ chợ hôm Lạng đến hết thôn Hưng Lộc. |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-6m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 6m |
800 |
500 |
450 |
3 |
XÃ NGHĨA MINH |
|
|
|
|
Đường QL 37B (Đường 56 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Đào đến ngã ba đường vào UBND xã |
4.500 |
2.300 |
1.200 |
|
Từ ngã ba UBND xã đến Tỉnh lộ 487 |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
|
Từ Tỉnh lộ 487 đến giáp xã Nghĩa Châu |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường tỉnh: |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Thịnh đến đường trục phát triển vùng kinh tế biển |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Từ đường trục phát triển vùng kinh tế biển đến QL37B |
4.500 |
2.300 |
1.200 |
|
Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ phà Đống Cao đến giáp Nghĩa Châu |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Từ UBND xã đến cống Minh Châu. |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung |
3.300 |
1.700 |
900 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-6m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 6m |
900 |
500 |
450 |
4 |
XÃ HOÀNG NAM |
|
|
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Từ cầu bà Tôn đến giáp chợ Ba Hạ cũ |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đoạn từ chợ Ba Hạ cũ đến đền Hưng Thịnh |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ đền Hưng Thịnh đến cầu Nghĩa Hoàng |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Hoàng đến đê sông Đào |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
5 |
XÃ NGHĨA CHÂU |
|
|
|
|
Đường QL37B (đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Minh đến đầu thôn Chương Nghĩa. |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ đường vào thôn Chương Nghĩa đến cầu chợ Đào Khê. |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
|
Từ giáp cầu chợ Đào Khê đến đê tả Đáy (Phú Kỳ). |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ thôn Phú Kỳ đến giáp xã Nghĩa Trung. |
3.800 |
1.900 |
1.000 |
|
Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Minh đến giáp Nghĩa Trung |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến giáp cầu chợ Đào Khê. |
2.700 |
1.350 |
650 |
|
Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến đê sông Đáy. |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ cầu UBND xã đến hết thôn Đại Kỳ. |
2.100 |
1.100 |
550 |
|
Từ cầu UBND xã đến giáp Nghĩa Thái. |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
700 |
500 |
450 |
|
Từ 3-5m |
800 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
900 |
500 |
450 |
6 |
XÃ NGHĨA TRUNG: |
|
|
|
|
Đường QL37B (đường 56 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp TT Liễu Đề đến giáp nhà thờ Liêu Hải. |
8.400 |
4.200 |
2.100 |
|
Từ nhà thờ Liêu Hải đến cầu nghĩa trang liệt sỹ. |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
|
Từ giáp cầu nghĩa Trang liệt sỹ đến dốc Tam Tòa. |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Từ dốc Tam Tòa đến giáp Nghĩa Châu (đê Đáy) |
3.800 |
1.900 |
1.000 |
|
Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Châu đến giáp Nghĩa Sơn |
2.700 |
1.400 |
700 |
|
Đường huyện: |
|
|
|
|
Đường Thái Trung (đường WB): Đoạn từ đền Liêu Hải đến giáp xã Nghĩa Thái |
900 |
550 |
450 |
|
Đường Trung Sơn (đường WB): Đoạn từ giáp nhà ông Hòa đến miếu ông Đỗ |
900 |
550 |
450 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Đường sông Thống Nhất: |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Thái đến cầu nhà ông Giảng |
2.600 |
1.300 |
700 |
|
Từ cầu ông Giảng đến giáp cống ông Khiêm. |
2.600 |
1.300 |
700 |
|
Từ nhà ông Khiêm đến hết nhà ông Đồi. |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Từ nhà ông Tứ đến giáp thị trấn Liễu Đề. |
4.200 |
2.100 |
1.050 |
|
Từ nhà ông Ký đến hết nhà ông Nam. |
4.200 |
2.100 |
1.050 |
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng |
4.700 |
2.300 |
1.100 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
600 |
500 |
450 |
|
Từ 3-5m |
700 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
900 |
500 |
450 |
7 |
XÃ NGHĨA THÁI |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Đoạn giáp Trực Thuận đến hết nhà bà Phấn. |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường huyện: |
|
|
|
|
Đường Thái - Thịnh |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3 |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ cầu Tam thôn đến cầu UBND xã. |
3.400 |
1.700 |
850 |
|
Đoạn từ đường cửa làng xóm 3 đến hết nhà ông Bính xóm 6 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Thái đến hết nhà ông Công. |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Công đến Cầu Trắng. |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đoạn từ tây Cầu Trắng đến giáp Nghĩa Châu. |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đường sông Thống Nhất: |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Trung đến cầu Tam thôn. |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ cầu UBND xã đến hết nhà ông Lâm xóm 7 |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lâm xóm 7 đến miếu Tam Giang xóm 14 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường Thái Trung: |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Đạt đến hết nhà ông Vỵ xóm 16 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Dũng đến hết nhà ông Thính xóm 3 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến hết nhà ông Hồng xóm 13 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Quynh đến hết nhà ông Phong xóm 7 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Chính đến hết nhà ông Bang xóm 14 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Khoái đến hết nhà ông Phóng. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà Văn hóa xóm 2 đến hết nhà ông Dũng xóm 1 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Song đến hết hộ ông Thuận xóm 5 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trạm điện 4 đến giáp chùa xóm 9. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nam trạm điện 4 đến nhà bà Nhài xóm 14 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cống bà Bơn đến Ô.Diên - Liên xóm 15 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thuận đến hết nhà ông Chiểu. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Văn đến hết nhà ông Đường. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Toản đến hết nhà ông Minh xóm 5 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Hoa đến cầu ông Gián. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung Sông Hồng |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
800 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
1.000 |
700 |
450 |
8 |
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ |
|
|
|
|
Quốc lộ 37 B |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn |
9.000 |
4.500 |
2.300 |
|
Từ UBND thị trấn đến ngã 3 giao đường 56 cũ |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Từ ngã 3 giao đường 56 cũ đến cầu phao Ninh Cường |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đường tỉnh |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) đến hết bến xe huyện |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Từ giáp bến xe huyện đến cầu 3-2 |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Từ ngã 3 giao với đường QL 37B đến cầu Đại Tám |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Đường 56 cũ |
|
|
|
|
Từ Cầu 3-2 đến hết ngã tư chợ Liễu Đề. |
12.500 |
6.300 |
3.200 |
|
Từ ngã tư chợ Liễu Đề đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Từ giáp Bưu điện VH thị trấn đến ngã 3 giao với QL37B |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đường nội thị: |
|
|
|
|
Từ đường 56 cũ đến giáp nhà ông Thuần. |
2.200 |
1.100 |
600 |
|
Từ nhà ông Thuần đến nhà xứ Liễu Đề. |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế) |
2.200 |
1.100 |
600 |
|
Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới nội thị |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
|
Tổ dân phố I: Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) đến ngã tư chợ Liễu Đề |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Tổ dân phố III: Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Tổ dân phố Tân Thọ: Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề đến giáp xã Trực Thuận |
3.900 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường 7 m (Khu dân cư tập trung) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường 9 m (Khu dân cư tập trung) |
4.300 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường sông Thống Nhất: Từ cầu 3-2 đến giáp xã Nghĩa Trung |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc |
1.500 |
800 |
450 |
|
TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại). |
900 |
600 |
450 |
9 |
XÃ NGHĨA SƠN |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ cầu Đại Tám đến đường vào Đại Đê. |
7.200 |
3.600 |
1.800 |
|
Từ đường vào Đại đê đến bắc cầu Quần Liêu. |
5.500 |
2.800 |
1.400 |
|
Từ nam cầu Quần Liêu đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cống đò Mười |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ cống đò Mười đến giáp xã Nghĩa Lạc. |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Trung đến đường tỉnh 490C |
2.100 |
1.200 |
600 |
|
Đường xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba đò Mười đến sông Đáy. |
900 |
500 |
450 |
|
Từ giáp Nghĩa Trung đến giáp trạm điện Quần Liêu. |
1.300 |
700 |
450 |
|
Từ trạm điện Quần Liêu đến Bơn Ngạn. |
900 |
500 |
450 |
|
Đường đê Bắc, Nam Quần Liêu |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đường đê Hữu Ninh Cơ, Quần Khu |
1.600 |
800 |
450 |
|
Đường đê Tả Đáy |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
10 |
XÃ NGHĨA LẠC |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Sơn đến đò Ninh Mỹ |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Từ bến đò Ninh Mỹ đến ngã 3 Lạc Đạo cũ |
3.700 |
1.800 |
900 |
|
Từ ngã 3 Lạc Đạo cũ đến giáp xã Nghĩa Phong |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Đường tỉnh 488C |
|
|
|
|
Từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến hết trạm Viễn thông (đường mới). |
4.100 |
2.100 |
1.100 |
|
Từ giáp trạm Viễn Thông đến giáp Nghĩa Hồng. |
4.500 |
2.300 |
1.200 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba Lạc Đạo đến hết trạm Viễn thông (đường tỉnh 488C) |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Đường Bắc sông Lạc Đạo. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường Bắc sông Đồng Liêu. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
11 |
XÃ NGHĨA PHONG: |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp xã Nghĩa Bình (Nhà ông Bích) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến giáp Cống Phóng (Km40) |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Từ cống Phóng đến giáp chân cầu Thịnh Long. |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường tỉnh 488C |
|
|
|
|
Từ xã Nghĩa Lạc đến cầu Nghĩa Phú |
4.200 |
2.100 |
1.050 |
|
Đường Giây Nhất |
|
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Phú đến giáp xã Nghĩa Bình |
4.200 |
2.100 |
1.050 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ ông Thạch đến Đường Phong Bình |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C đến Tỉnh lộ 488C |
2.100 |
1.200 |
600 |
|
Đường WB |
1.600 |
800 |
450 |
|
Đường Phong Bình |
1.800 |
1.000 |
500 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
12 |
XÃ NGHĨA BÌNH: |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp BV đa khoa Nghĩa Bình |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình đến trường cấp III B |
5.200 |
2.500 |
1.250 |
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ hàng bà Mai đến chân cầu Thịnh Long |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường trục phát triển vùng kinh tế biển Nam Định: Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) đến giáp Nghĩa Thắng |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đường huyện (Giây Nhất): |
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Phong đến giáp Quốc lộ 21B |
4.200 |
2.100 |
1.050 |
|
Đường xã : |
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp cầu Bưu điện văn hóa xã. |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Từ cầu Bưu điện văn hóa xã đến cống ông Thuyên |
2.600 |
1.300 |
700 |
|
Từ cống ông Thuyên đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ. |
1.300 |
700 |
450 |
|
Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống Bình Hải 13. |
1.300 |
700 |
450 |
|
Các đường trục xã còn lại. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
13 |
XÃ NGHĨA TÂN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Bình đến cầu Nghĩa Tân |
5.300 |
2.700 |
1.300 |
|
Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp thị trấn Quỹ Nhất. |
4.500 |
2.300 |
1.200 |
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Tân đến cống Chéo. |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ cống chéo đến giáp Nghĩa Thắng. |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Đường Tân Phú: Từ cầu Nghĩa Tân đến cầu Ông Thạnh. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ giáp cầu ông Thạnh đến giáp xã Nghĩa Phú. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường Tân Thắng: Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp nhà ông Bằng. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Bằng đến giáp Nghĩa Thắng. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
14 |
XÃ NGHĨA THÀNH |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp xã Nghĩa Lợi. |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. |
1.500 |
750 |
450 |
|
Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp xã Nghĩa Lâm. |
1.500 |
750 |
450 |
|
Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
15 |
XÃ NGHĨA THẮNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân đến đối diện cây xăng Đức Long |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đoạn từ đối diện cây xăng Đức Long đến ngã tư cầu Bình Lãng |
5.500 |
2.600 |
1.300 |
|
Đoạn từ ngã tư cầu Bình Lãng đến giáp Nghĩa Phúc |
6.200 |
3.100 |
1.550 |
|
Đường trục phát triển kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Bình đến giáp xã Nghĩa Phúc |
2.100 |
1.100 |
550 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Từ ông Quang đến giáp xã Nghĩa Tân. |
1.700 |
850 |
500 |
|
Tuyến từ chợ Bình Lãng đến cống Quần Vinh 1. |
1.800 |
850 |
500 |
|
Đường Bắc sông Quần Vinh II. |
1.800 |
850 |
500 |
|
Đường trục nhà thờ Quần Vinh |
1.200 |
700 |
500 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
16 |
XÃ NGHĨA LỢI |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Thành đến hết cây xăng Đức Long |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ cây xăng Đức Long đến giáp cầu Bình Lãng. |
5.100 |
2.600 |
1.300 |
|
Từ cầu Bình Lãng đến giáp thị trấn Rạng Đông |
6.200 |
3.100 |
1.550 |
|
Đường huyện |
|
|
|
|
Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông: |
1.700 |
850 |
500 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Bình Lãng đến cống Đô Quan. |
1.700 |
850 |
500 |
|
Từ Đồng Mỹ đến làng Cầu cổ. |
900 |
600 |
450 |
|
Từ Tràng Sinh đến Sỹ Lạc. |
900 |
600 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
650 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
17 |
XÃ NGHĨA PHÚC |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Thắng đến cầu Đông Bình. |
5.100 |
2.600 |
1.300 |
|
Từ cầu Đông Bình đến ngã tư đi Rạng Đông. |
6.500 |
3.300 |
1.550 |
|
Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường xã: |
|
|
|
|
Từ ngã tư Rạng Đông qua Trạm kiểm Lâm đến Trạm Hải Đăng. |
3.500 |
1.800 |
850 |
|
Đường trục xã (Đường cứu hộ cứu nạn) |
1.500 |
1.000 |
650 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
650 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
18 |
THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ): |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Lợi đến ngã tư Đông Bình |
6.500 |
3.300 |
1.650 |
|
Từ ngã tư Đông Bình đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền) |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
Từ đường vào khu 10 (nhà Dũng Huyền) đến hết Cty Đức Long |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ giáp công ty Đức Long đến cầu Trắng |
4.200 |
2.100 |
1.100 |
|
Từ cầu Trắng đến xã Nam Điền |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đường tỉnh 488C |
|
|
|
|
Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31). |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường huyện: |
|
|
|
|
Từ ngã tư- Đông Bình đến hạt Kiểm Lâm. |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Từ cống Đen đến cống Tiền phong (đê Đáy Nam Tiền Phong). |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đường nội thị: |
|
|
|
|
Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 5 đến khu 8 |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ cống Trung tâm đến Trạm y tế. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
600 |
500 |
450 |
|
Từ 3-5m |
700 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
19 |
XÃ NGHĨA HỒNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488C |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến cống Bá Chi. |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Đường Hồng Hải Đông: Từ ông Kiểm Nam Phú đến nhà ông Bảo xóm 4 |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ nhà bà Nho đến ngã tư nhà ông Tiếp. |
1.700 |
850 |
450 |
|
Từ nhà ông Tiếp đến nhà ông Tới xóm 6 |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ cống chùa đến cống ông Nhương. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Tiếp đến đê Đáy. |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
20 |
XÃ NGHĨA PHÚ |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488C |
|
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Phú đến cầu Trắng |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Từ cầu Trắng đến cống Hồng Kỳ |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Từ Cống Hồng Kỳ đi Quỹ Nhất |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường Hồng Hải Đông: từ giáp cống Hồng Kỳ đến giáp xã Nghĩa Hồng |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường Xã: |
|
|
|
|
Đường sông Bình Hải: từ Cầu trắng đi Nghĩa Hồng |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường liên thôn: |
|
|
|
|
Từ cầu Âm Sa đến làng quần Hậu |
900 |
500 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
21 |
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Tân đến cầu Luồng |
5.200 |
2.600 |
1.300 |
|
Từ giáp cầu Luồng đến hết chùa Quỹ Nhất. |
6.300 |
3.200 |
1.600 |
|
Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy. |
4.200 |
2.100 |
1.050 |
|
Tỉnh lộ 488C |
|
|
|
|
Từ cầu ông Hà đến cầu ông Tịnh |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Từ cầu ông Tịnh đến trạm điện 2 thị trấn |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Từ trạm điện 2 thị trấn đến QL 21B |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường Phú Lợi: |
|
|
|
|
Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên đông |
1.300 |
700 |
450 |
|
Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên tây |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đường Thông Cù: đoạn còn lại |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đường mới mở vào khu công nghiệp: đoạn Từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7 |
1.700 |
1.150 |
600 |
|
Đường trục thị trấn phía bắc đường: |
|
|
|
|
Từ cầu ông Tịnh đến đê Đáy. |
800 |
500 |
450 |
|
Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông Thượng. |
800 |
500 |
450 |
|
Đường trục thị trấn phía nam đường: |
|
|
|
|
Từ cầu ông Thiệp đến đầu đường Thông Cù. |
800 |
500 |
450 |
|
Từ đường Thông Cù đến đê Đáy. |
800 |
500 |
450 |
|
Từ nhà Ông Khanh đến đường Tống Cố. |
800 |
500 |
450 |
|
Các tuyến đường thuộc các khu phố còn lại |
700 |
500 |
450 |
22 |
XÃ NGHĨA LÂM: |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488C |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Lâm - Hòa đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
3.400 |
1.700 |
850 |
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp Nghĩa Hùng. |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường Lâm Thành |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến giáp nhà ông Chiêu. |
1.700 |
850 |
500 |
|
Từ nhà ông Chiêu đến giáp Nghĩa Thành. |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi) |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường Thành Lâm |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường thống nhất |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đường Văn Lâm: |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa Thành hết nhà ông Ảnh xóm 12. |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Cần đến hết nhà ông Thực xóm 9. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường Khang Lâm |
|
|
|
|
Đoạn từ ông Phòng đến hết nhà ông Thiệu xóm 5. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp ông Thiệu đến hết xóm 5. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường sông tiêu NĐ5: từ ông Lĩnh đến hết xóm 7. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường phía tây sông âm Sa 14. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
23 |
XÃ NGHĨA HÙNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488C |
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Lâm đến giáp Quỹ tín dụng nhân dân |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ Quỹ tín dụng nhân dân đến giáp xã Nghĩa Hải. |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đường huyện Lâm - Hùng - Hải: |
|
|
|
|
Từ quỹ tín dụng nhân dân đến cầu Tây Hùng |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hải. |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường xã |
|
|
|
|
Từ cầu ông Quý đến nhà bà Huê. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ cầu Tây Hùng đến giáp nhà ông Hinh |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Hinh đến hết nhà ông Quyền |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Quyền đến giáp Thị trấn Quỹ Nhất |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Quyền ra Ba Đê |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Cường đến nhà bà Tuyết |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường từ nhà bà Chấn đến nhà ông Chương |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường từ nhà ông Họa đến nhà ông Minh |
1.000 |
700 |
450 |
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
24 |
XÃ NGHĨA HẢI |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 488C |
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT Rạng Đông. |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
Đường Lâm - Hùng Hải |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đường Phú Lợi: Đoạn từ cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
25 |
XÃ NAM ĐIỀN |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 490C kéo dài: |
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Rạng Đông (Ngã tư chợ Nam Điền) đến ngã tư Cồn Xanh |
4.200 |
2.100 |
1.050 |
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
Từ chợ Nam Điền đến hết bưu điện Văn hóa xã |
1.800 |
900 |
500 |
|
Từ bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ chợ Nam Điền đến hết Ô 1 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ Ô 2 đến giáp đê Đáy |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, liên xóm rộng: |
|
|
|
|
Dưới 3m |
500 |
450 |
|
|
Từ 3-5m |
600 |
500 |
450 |
|
Trên 5m |
800 |
500 |
450 |
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN CỔ LỄ |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ cống Cổ Lễ đến phía bắc đường vào Bệnh viện |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Từ phía nam đường vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện |
9.000 |
4.500 |
2.200 |
|
Từ trụ sở Chi nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê |
7.500 |
3.750 |
1.900 |
|
Từ giáp thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê đến cầu Vô Tình |
6.500 |
3.250 |
1.650 |
|
Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) |
|
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ nhà ông Đặng đến nhà ông Khoát tổ dân phố Đình Cựu |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Từ giáp nhà ông Khoát TDP Đình Cựu đến giáp xã Trực Chính |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường trục thị trấn: Đường Hữu Nghị |
|
|
|
|
Từ ngã 5 đến đường tỉnh lộ 487 |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ đường tỉnh lộ 487 đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) |
4.300 |
2.100 |
1.000 |
|
Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) đến giao Quốc lộ 21 |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường vào bệnh viện: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ đường Hữu Nghị đến cổng bệnh viện |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Các đường xương cá và đường khu ngoại thị: |
|
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính) |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên) |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường Trung tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông) |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động) |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động) |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đường Thích Thế Long (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động) |
1.800 |
900 |
450 |
|
Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
Đường trục chính khu dân cư tập trung (đường đôi 28m) |
4.000 |
|
|
|
Đường xương cá còn lại trong khu dân cư tập trung |
3.000 |
|
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố Trần Phú, Thượng Đền, Đình Cựu, Tây Kênh, Song Khê |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại |
1.000 |
700 |
450 |
2 |
THỊ TRẤN CÁT THÀNH |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ): |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Đằng TDP Bắc Đại 1 đến hết nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam- CN Cát Thành |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết trường THPT Trực Ninh |
4.700 |
2.300 |
1.100 |
|
Đoạn từ trường THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 B cũ): |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung đến chùa Hơm |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ chùa Hơm đến giáp xã Trực Đạo |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Đường trục thị trấn: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến ngõ vào nhà ông Khoa tổ dân phố Bắc Giang |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ giáp ngõ vào nhà ông Khoa TDP Bắc Giang đến hết Trung tâm GDTX |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến cầu Chăn Nuôi |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Chăn Nuôi đến đê Đại Hà |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến cống Phú An 6 |
1.600 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cống Phú An 6 đến cầu Chăn Nuôi |
1.600 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông giáo Bình tổ dân phố Lam Sơn đến đê Đại Hà |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đường nội thị: |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiền tổ dân phố Bắc Thịnh đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 488B vào đường nội thị đến cầu (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Vùng dân cư còn lại trong 25 tổ dân phố |
900 |
600 |
450 |
3 |
THỊ TRẤN NINH CƯỜNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ: Phía Bắc đường đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường; Phía Nam đường đến đường dong giáp nhà ông Huề |
5.000 |
2.400 |
1.000 |
|
Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường đến cổng vào Trường cấp I; Phía Nam đường đoạn từ đường dong giáp nhà ông Huề đến đường dong tổ dân phố Nghị Bắc |
5.500 |
2.800 |
1.200 |
|
Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng vào Trường cấp I đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ); Phía Nam đường: Đoạn từ đường dong tổ dân phố Nghị Bắc đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
5.000 |
2.400 |
1.000 |
|
Đoạn từ cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp xã Trực Cường |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường Hùng Thắng |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã, liên xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ QL 37B (Đường 56 cũ) đến hết cổng trạm xá khu A |
2.000 |
1.000 |
450 |
|
Đoạn từ cổng trạm xá khu A đến hết Văn phòng HTX Tây Đường |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường đến đường Hùng Thắng |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường đến đập Phú Hùng |
1.300 |
700 |
450 |
|
Phía Đông đoạn từ cống bà Loan đến cống ông Tạc (Tổ dân phố Tây Đường 2) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Phía Đông đoạn từ cống ông Tạc đến cống Nam Đường |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường |
1.500 |
800 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: TDP Tân Ninh, Đạo Đường, Vỵ Nghĩa, Nghị Bắc |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại |
700 |
500 |
450 |
4 |
XÃ TRUNG ĐÔNG |
|
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp xã Liêm Hải |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 21 đến giáp đất xã Trực Tuấn |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Điện Biên đến hết Trạm y tế xã |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đoạn từ giáp Trạm y tế xã đến cầu chợ Lao |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Khu trung tâm (từ trạm y tế đến cầu Chiềng) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Khu còn lại (từ cầu Trắng đến giáp cầu Chiềng) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường bờ sông Cát Chử |
|
|
|
|
Đoạn từ Đền Liệt sỹ huyện đến Tỉnh lộ 488B (mới) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) đến cầu Lò Vôi |
1.000 |
600 |
450 |
|
Đường thôn Đông Thượng: Đường vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông Thim) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường thôn An Mỹ (từ cầu Đông đến cống trường học) |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường thôn Đông Trung (từ UBND xã đến bờ sông Cát Chử) |
1.400 |
700 |
450 |
|
Khu dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Trung Lao |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
5 |
XÃ TRỰC CHÍNH |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ đến đường Trực Chính- Phương Định |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Thống Nhất |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến đê Đại Hà |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đường trục xã: (Đường Trực Chính- Phương Định) |
|
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến đường vào Trạm Y tế xã |
1.700 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y tế xã đến giáp xã Phương Định |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư đến Vành Lược |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Vành Lược đến đê Đại Hà |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường liên thôn, liên xóm. |
1.200 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
6 |
XÃ LIÊM HẢI |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Vô Tình đến hết bưu cục Ngặt kéo |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
5.500 |
2.750 |
1.400 |
|
Từ đường vào xóm 11 đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông |
2.500 |
1.150 |
600 |
|
Đoạn từ giáp xã Trung Đông đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng |
2.300 |
1.100 |
600 |
|
Đường Huyện lộ: |
|
|
|
|
Đường 53C |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường Vô Tình Văn Lai |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đập An Quần |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ chợ Đường đến giáp xã Phương Định |
1.200 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Các vùng dân cư còn lại |
800 |
500 |
450 |
7 |
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH |
|
|
|
|
Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai): |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến cầu ông Hỗ |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đoạn từ cầu ông Hỗ đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ chùa Phú Ninh đến giáp xã Trực Chính |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến nghĩa trang liệt sỹ |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường chợ Phương Định |
2.200 |
1.000 |
500 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Đất dãy 2 Đồng Sồng |
1.500 |
800 |
450 |
|
Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
8 |
XÃ VIỆT HÙNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp xã Trực Tuấn |
2.700 |
1.300 |
600 |
|
Đường Huyện lộ: Đường 53C |
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến giáp đê sông Ninh Cơ |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến xóm Nam Tiến |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ chợ Quần Lạc đến Văn phòng HTX Trực Bình |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần đến bến phà cũ |
1.700 |
800 |
500 |
|
Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra đến đê |
800 |
500 |
450 |
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
Đường N1, N2 |
2.500 |
|
|
|
Đường D1 |
4.000 |
|
|
|
Đường D2 |
3.500 |
|
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
9 |
XÃ TRỰC TUẤN |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc đến hết nhà ông Bội xóm 1 |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành đến cầu Cao |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới) |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường trục xã, liên xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ đập Bảo tàng đến trạm điện số 2 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ đập Bảo Tàng đến cầu ông Tung |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Đình |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Bảo đến giáp xã Trực Đạo |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Bắc Sơn đến cầu ông Phách |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Đức đến hết nhà ông Xá |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
10 |
XÃ TRỰC ĐẠO |
|
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến cổng chùa Ngọc Giả |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến cầu chợ Giá |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã Trực Thanh |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn đến Cống Chéo Trực Thanh |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến cầu Gai |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cống Sở |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối đến đường tỉnh lộ 488B |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Trạm xá đến giáp xã Trực Tuấn |
800 |
500 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Chợ Giá đến đê hữu sông Ninh Cơ |
800 |
500 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
500 |
450 |
|
11 |
XÃ TRỰC THANH |
|
|
|
|
Tỉnh lộ: Đường 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến cầu Trắng |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Đoạn từ cầu Trắng đến cầu dài |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Đoạn từ cầu dài đến giáp xã Trực Nội |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải: |
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba cống chéo đến phà Thanh Đại cũ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Dài đến cống Vụ Tây |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Trắng đến đò Giá |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang đến cầu Đá |
1.000 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
12 |
XÃ TRỰC NỘI |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến hết cống Cao |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ giáp cống Cao đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 đến bến phà Đại Nội |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Tỉnh lộ: Đường 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Thanh đến hết cầu Đen |
2.500 |
1.300 |
650 |
|
Đoạn từ giáp cầu Đen đến hết đường vào Trạm điện trung gian |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Hưng |
2.500 |
1.300 |
650 |
|
Đường trục xã, liên xã: |
|
|
|
|
Từ điểm giao QL 21B đến Cống Nam Tân |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 5, 12 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
13 |
XÃ TRỰC HƯNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 đến giáp xã Trực Nội |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Tỉnh lộ 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Nội đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp đến giáp xã Trực Khang |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đường Hưng Mỹ |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Gạo đến giáp xã Trực Mỹ |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã, liên xã: |
|
|
|
|
Điểm đầu tỉnh lộ 488B đến hết Trường cấp II |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Trường cấp II đến cầu Cự Phú |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ chợ Đền đến cầu Thái Hưng |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ chợ Đền đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Nam Hải 2 đến cầu Thiệu |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn giao QL 21B đến giáp Nam Hải |
1.000 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
14 |
XÃ TRỰC KHANG |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến hết nhà ông Phương xóm 6 |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 đến giáp xã Trực Thuận |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Các đường trục xã, liên xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 đến giáp xã Trực Thuận |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 đến hết nhà ông Bồi xóm 5 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 đến hết nhà ông Long xóm 9 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thảo xóm 10 đến hết nhà ông Khiên xóm 11 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường ngang từ nhà ông Thanh xóm 3 đến nhà ông Lý xóm 11 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
15 |
XÃ TRỰC MỸ |
|
|
|
|
Đường Hưng Mỹ |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến giáp xã Trực Mỹ |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến Trường cấp I |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Trường cấp I đến Nhà thờ Nam Ngoại |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Nhà thờ Nam Ngoại đến đê sông Ninh Cơ |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Tiềm đến hết nhà văn hóa làng Nam Mỹ |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp nhà văn hóa làng Nam Mỹ đến chợ Quỹ |
1.300 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn 6, 7, 8 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn 3, 4, 5, 9, 10, 11 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
16 |
XÃ TRỰC THUẬN |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tây: Phía Đông đường đến giáp nhà ông Ban thôn 1; Phía Tây đường đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1 |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Phía Đông đường đoạn từ nhà ông Ban thôn 1 đến hết chùa Hạnh Phúc; Phía Tây đường đoạn từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng) |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Đoạn từ giáp chùa Hạnh Phúc đến giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đường Tỉnh lộ 488B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) đến giáp xã Trực Khang |
2.100 |
1.000 |
700 |
|
Đường Hưng Mỹ kéo dài |
|
|
|
|
- Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Tiếp- Thôn 11 đến đường vào đền Trần - Phía Nam đường Đoạn từ giáp nhà ông Cát- Thôn 11 đến đường trục nội đồng Thôn 11 |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
- Phía Bắc đường: Đoạn từ giáp đường vào đền Trần đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12 - Phía Nam đường Đoạn từ giáp đường trục nội đồng Thôn 11 đến giáp sông cụt |
1.800 |
900 |
450 |
|
- Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Đỉnh- Thôn 12 đến giáp xã Trực Mỹ - Phía Nam đường Đoạn từ sông cụt đến giáp xã Trực Mỹ |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) đến hết cổng vào trụ sở UBND xã |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp đường 53B cũ đến hết Trạm Y tế xã |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến đê sông Ninh Cơ |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường liên thôn, liên xóm: |
1.100 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 11 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
17 |
XÃ TRỰC HÙNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến giáp thị trấn Ninh Cường |
4.500 |
2.400 |
1.000 |
|
Đường Hùng Thắng |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến hết trụ sở UBND xã |
1.500 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã đến cầu Tân Lý |
1.200 |
700 |
450 |
|
Các đoạn còn lại |
1.100 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 8, 20, 25 |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6, 22, 23, 24 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
18 |
XÃ TRỰC CƯỜNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Ninh Cường đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường đến ngõ bà Xuyến |
4.500 |
2.250 |
1.100 |
|
Phía Bắc đường đoạn từ giáp Bưu điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến đến giáp xã Trực Thái |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường Hùng Thắng |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ cống San xóm Thái Học đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến cầu sông Sẻ |
1.200 |
700 |
450 |
|
Các đoạn còn lại |
1.100 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nhân Nghĩa, Khang Ninh, Thái Học, Đề Thám |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Thôn An Cường |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
19 |
XÃ TRỰC THÁI |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Cường: Phía Bắc đường đến đường vào đền Trần; Phía Nam đường đến đường xóm 5 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ phía Bắc đường từ đường vào đền Trần đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm 5 đến đường xóm 3 |
4.500 |
2.250 |
1.100 |
|
Đoạn từ đường xóm 2 và xóm 3 đến giáp Trực Đại |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến đường vào xóm 1 (phải tuyến) |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Từ đường vào xóm 1 đến hết địa phận xã Trực Thái |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường Hùng Thắng |
|
|
|
|
Từ giáp Trực Cường đến giáp xã Trực Thắng |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu xóm 4 đến cầu xóm 7 |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu xóm 7 đến cầu xóm 10 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Các đoạn còn lại |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
Đường D1 |
3.500 |
|
|
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5 |
3.000 |
|
|
|
Đường D2, D3 |
2.500 |
|
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
20 |
XÃ TRỰC ĐẠI |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) đến hết nhà ông Sự xóm 3 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 đến nhà ông Ruyến xóm 7 |
4.600 |
2.300 |
1.150 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 đến Quốc lộ 21B |
4.500 |
2.250 |
1.100 |
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường đến giáp xã Trực Thắng |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ QL 37B đến hết nhà bà Lăng xóm 22 |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22 đến phà Đại Nội |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp trường cấp II |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
Đoạn từ trường cấp II đến cầu Múc II |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ cầu Múc II đến cống Thốp |
1.800 |
900 |
500 |
|
Đường Vạn Phú: |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 đến giáp xã Trực Thắng |
2.400 |
1.250 |
600 |
|
Đường liên xóm: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 đến nhà ông Rục xóm 10 |
1.500 |
750 |
450 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm 22 đến nhà ông Châm xóm Cường Phú |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường Liêm đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ Trường cấp II đến nhà ông Long xóm 13 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường Hải đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu bà Cự đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường xóm, Phía Nam sông cấp II, từ đường Vạn Phú đến giáp sông 12 |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Vạn Phú đến giáp nhà ông Phu xóm 4 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 đến nhà Văn hóa xóm 3 |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12) |
1.500 |
750 |
450 |
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
Đường D1 |
3.500 |
|
|
|
Đường N1, N2, N3 |
3.000 |
|
|
|
Đường D2 |
2.500 |
|
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
21 |
XÃ TRỰC THẮNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10 |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường Vạn Phú: |
|
|
|
|
Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3 |
2.500 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thủy xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8 |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường Hùng Thắng |
|
|
|
|
Từ cầu ông ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường liên xóm: |
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm xã đến Quốc lộ 21B |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn còn lại Tây sông Thốp |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường sông Trệ 12 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 3 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
XÃ XUÂN VINH |
|
|
|
|
Đường tỉnh 489 |
|
|
|
|
Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng Xuân Bồn |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A |
2.600 |
1.300 |
600 |
|
Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam Điền B |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường nhánh 489 C |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Nam Điền A |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường Thọ Phú Đài |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Vinh |
2.600 |
1.300 |
750 |
|
Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam Hồng |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ UBND xã đến cầu ông Tiến |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ cầu ông Tiến đến đường tỉnh 489 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm 3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân Tiến |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ cầu Đông đến giáp cầu Miếu Đông |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
Từ cầu Miếu Đông đến đường tỉnh 489 |
2.300 |
1.100 |
550 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
1.000 |
750 |
550 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 11A, 11B, 12, 13, 14, 15, 16, 17 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
700 |
500 |
450 |
2 |
XÃ XUÂN NGỌC |
|
|
|
|
Đường tỉnh 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Trung Linh đến hết nhà ông Chính |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Đoạn từ nhà ông Thụ đến hết nhà ông Hưng |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
Đoạn qua thôn Liên Thượng |
5.300 |
2.600 |
1.300 |
|
Đường tỉnh 489 C |
|
|
|
|
Từ giáp TT. Xuân Trường đến giáp xã Xuân Thủy |
3.500 |
1.750 |
950 |
|
Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba phố Bùi Chu (Phatima) đến cầu UBND xã (Cầu bà Tước) |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
|
Đoạn từ cầu UBND xã (cầu bà Tước) đến hết núi đá Nhà thờ Bùi Chu |
3.500 |
1.700 |
850 |
|
Từ cầu Xuân Bắc đến hết BV Đa khoa Xuân Trường (đường Bắc Phong Đài) |
3.500 |
1.700 |
850 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Từ cầu Trung Linh đến cống sông Đồng Nê II |
3.300 |
1.600 |
800 |
|
Đường vào Tòa Giám mục Bùi Chu (Đường Đông làng Bùi Chu) |
2.700 |
1.300 |
650 |
|
Đường Tây làng Bùi Chu |
1.600 |
800 |
450 |
|
Từ ngã ba Vật Tư đến cầu Trường Tiểu Học |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Bùi Chu, Phố Bùi Chu |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: Thôn Trung Linh, Hạ Linh, Phú An |
750 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
600 |
500 |
450 |
3 |
XÃ XUÂN TRUNG |
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy - Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà ông Chính |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ nhà ông Chính đến giáp nhà ông Chinh |
2.250 |
1.150 |
700 |
|
Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến giáp nhà ông Thắng |
2.700 |
1.350 |
700 |
|
Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu Nam Điền A |
1.750 |
900 |
450 |
|
Đường Thọ Phú Đài |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Trung |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền đến hết kho xóm 8 |
2.900 |
1.450 |
750 |
|
Từ nhà ông Khơi đến giáp cầu Đôi |
2.100 |
1.050 |
450 |
|
Từ cầu Đá đến giáp cầu Đôi |
1.800 |
750 |
450 |
|
Từ cầu Cao xóm 6 đến giáp đường Xuân Thủy Nam Điền |
1.800 |
750 |
450 |
|
Đường liên xóm |
|
|
|
|
Từ cầu Đôi đến hết nhà bà Hin xóm 1 |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ cầu xóm 4 đến giáp cầu xóm 1 |
1.200 |
600 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 7, 8 |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 6, 9 |
800 |
550 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
4 |
XÃ XUÂN PHÚ |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ xóm Nam Hòa đến đến giáp Huyện Giao Thủy |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm |
1.600 |
800 |
500 |
|
Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã Xuân Đài |
1.300 |
650 |
500 |
|
Từ cống ông Uy đến hết nhà máy nước sạch |
1.300 |
650 |
500 |
|
Từ cầu ông Uy đến giáp cống Ngô Đồng |
1.750 |
800 |
500 |
|
Từ nhà bà Bầng đến Đê nước |
950 |
550 |
500 |
|
Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân Đài |
950 |
550 |
500 |
|
Từ giáp Thọ Nghiệp đến cống ông Đồng |
1.600 |
800 |
500 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm: 4, 8, 9 |
700 |
550 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm: 3, 5, 6, 7 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
5 |
XÃ XUÂN CHÂU |
|
|
|
|
Đường tỉnh 489 |
|
|
|
|
Từ cây xăng nhà ông Đồng đến cống số 7 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ cống số 7 đến hết chợ Đê |
1.400 |
700 |
500 |
|
Đường tỉnh 489 C |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ chợ Đê đến cầu ông Ước xóm 5 |
1.700 |
800 |
450 |
|
Từ nhà ông Giang đến trường tiểu học |
1.700 |
800 |
450 |
|
Từ nhà ông Kiểm đến hết nhà ông Tập |
1.900 |
900 |
650 |
|
Từ trường THCS đến cầu ông Bản |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ nhà ông Luyện đến cống số 7 |
1.700 |
800 |
450 |
|
Từ nhà ông Đạt xóm 3 đến hết nhà ông Phú xóm 1 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ cầu ông Kiểm đến cầu Đa (xóm 1) |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Cao đến hết nhà ông Bộ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ nhà ông Tiến đến hết Bưu Điện |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ nhà ông Khánh đến nhà văn hóa xóm 7 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 5 |
1.100 |
700 |
550 |
|
Khu vực 2: Xóm 1 |
850 |
550 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
6 |
XÃ XUÂN HỒNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh 489 |
|
|
|
|
Từ Xuân Ngọc đến giáp nhà ông Tùng |
5.500 |
2.700 |
1.300 |
|
Từ nhà ông Tùng đến nhà ông Vũ Hùng |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu Đập |
6.500 |
3.250 |
1.650 |
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ giáp mương Xuân Thượng đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông) |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đường Bắc Phong Đài (Từ nhà ông Chu đến bệnh viện đa khoa Xuân Trường) |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ chợ Hành Thiện đến cầu Phủ |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Từ cầu Phủ đến Chùa Keo |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Từ cầu Nội Khu đến cầu xóm 1+2 |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ cầu đập đến cống Đồng Nê |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Từ trường mầm non khu vực Hồng Thiện đến Đò Sồng |
1.700 |
850 |
450 |
|
Khu vực đường sau CTCP Bia ong Xuân Thủy |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Từ cầu Đập đến hết đài tưởng niệm liệt sỹ |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn |
11.000 |
5.500 |
2.750 |
|
Từ nhà ông Án đến hết quán bà Hoa |
18.000 |
9.000 |
4.500 |
|
Từ nhà ông Vinh đến hết nhà bà Dung |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội Khu |
7.000 |
3.500 |
1.700 |
|
Từ cầu Nội Khu đến đò Cựa Gà |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo |
1.500 |
900 |
600 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22 |
1.500 |
750 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 19, 20, 21, 23, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
800 |
500 |
450 |
7 |
XÃ THỌ NGHIỆP |
|
|
|
|
Đường Thọ Phú Đài |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Thọ Nghiệp |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu mới giáp Huyện Giao Thủy đến cầu chợ Cống |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã Xuân Phong |
1.400 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu chợ cống đến địa phận xã Xuân Phương |
2.350 |
1.200 |
600 |
|
Từ cầu Ông Mỹ xóm 2 đến xã Xuân Phú |
1.400 |
800 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Đông lạnh đến nhà ông Tình |
2.200 |
1.300 |
650 |
|
Từ nhà ông Tình đến cầu Đò |
2.400 |
1.300 |
650 |
|
Từ cầu Đò cũ đến cầu Đình Đông |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ cầu Đình Đông đến cầu xóm 22 |
1.600 |
800 |
450 |
|
Từ cầu Đình Đông đến cầu Nghĩa trang liệt sỹ |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cầu sang xóm 12 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ cầu Trại Cá đến cầu xã Xuân Phú |
1.600 |
800 |
450 |
|
Từ chợ Cống đến xã Xuân Đài |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường liên xóm |
|
|
|
|
Từ nhà ông Hội xóm 12 đến hết nhà ông Giáp xóm 12 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Vở xóm 15 đến cầu xóm 16 sang chợ Cống |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Tảo xóm 16 đến hết nhà bà Mái xóm 16 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Huy xóm 16 đến hết nhà bà Lụa xóm 16 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Hội xóm 12 đến nhà thờ Thánh mẫu |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Việt xóm 12 đến hết nhà ông Hiệp xóm 12 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Thắng xóm 10 đến hết nhà ông Hiện xóm 21 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Tiến xóm 10 đến hết nhà ông Giang xóm 10 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà bà Can xóm 9 đến nhà ông Liệu xóm 6 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ trường tiểu học A đến hết nhà ông Tiến xóm 6 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà bà Tắc xóm 3 đến nhà văn hóa xóm 3 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Vy xóm 8 đến nhà ông Oanh xóm 2 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Tám xóm 2 đến hết nhà ông Khánh xóm 2 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Hải xóm 4 đến hết nhà ông Minh xóm 3 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ trạm Y tế xã đến nhà ông Diên |
1.300 |
800 |
500 |
|
Từ nhà ông Minh xóm 19 đến hết nhà ông Lâm xóm 20 |
1.300 |
800 |
500 |
|
Từ nhà ông Đông xóm 19 qua trường tiểu học B đến hết nhà ông Định xóm 19 |
1.300 |
800 |
500 |
|
Từ nhà ông Bân xóm 18 đến nhà ông Trung xóm 18 |
1.300 |
800 |
500 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 10, 12, 18, 19, 20, 21 |
900 |
650 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 23 |
750 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
8 |
XÃ XUÂN BẮC |
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy- Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu Chéo (giáp xã Xuân Thủy) đến hết nhà văn hóa xóm 2 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ nhà ông Bằng đến ngã ba ông Nhật |
5.500 |
2.800 |
1.400 |
|
Từ quán ông Tĩnh đến hết nhà ông Diệm |
7.000 |
3.500 |
1.800 |
|
Từ giáp nhà ông Diệm đến giáp cầu xóm 10 |
5.500 |
2.800 |
1.400 |
|
Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang xã Xuân Phương |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng |
7.500 |
3.800 |
1.900 |
|
Từ giáp tiệm vàng Kim Hằng đến cầu Nhất Khu |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ nhà ông Thùy đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ UBND xã Xuân Bắc đến giáp cầu xóm 7 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ cầu xóm 7 đến hết nhà ông Rần xóm 3 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ nhà ông Tài xóm 8 đến nhà văn hóa xóm 11 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ giáp NVH xóm 11 đến hết nhà ông Đức xóm 9 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ giáp nhà ông Hà xóm 10 đến giáp nhà ông Kim xóm 1 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 7 |
1.200 |
750 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 2, 8, 10 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
800 |
500 |
450 |
9 |
XÃ XUÂN THỦY |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Đường tỉnh 489 C |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp xã Xuân Phong |
3.300 |
1.650 |
750 |
|
Đường Xuân Thủy- Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Bắc Thủy |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ nhà ông Hiệu xóm 10 đến cầu ông Quán |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường liên xã Xuân Thủy đi Xuân Phong |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 9, 10 |
1.100 |
750 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 7, 8, 11 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
800 |
500 |
450 |
10 |
XÃ XUÂN PHƯƠNG |
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy - Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến cầu Tùng Lâm |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đường huyện lộ Trung Linh Phú Nhai |
|
|
|
|
Từ cổng Phú Nhai đi Trung Linh |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Đá Phú Nhai đến cổng Phú Nhai |
6.400 |
3.200 |
1.600 |
|
Từ cầu Thống Nhất đến cầu đá Phú Nhai |
5.200 |
2.600 |
1.300 |
|
Từ cầu Thống Nhất đến hết hết địa giới hành chính xã (giáp xã Thọ Nghiệp) |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Từ cầu Thống Nhất đến hết địa giới hành chính xã (giáp xã Xuân Bắc) |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Từ cầu Thống Nhất đến nhà văn hóa xóm 5 |
2.600 |
1.300 |
600 |
|
Từ cầu bà Chử đến cầu ông Tô (đi Xuân Trung) |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Từ cầu Thống nhất đi vào khu dân cư tập trung |
3.500 |
1.750 |
1.000 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Bắc, Nam |
1.500 |
900 |
550 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 |
1.100 |
750 |
500 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
1.000 |
650 |
450 |
11 |
XÃ XUÂN ĐÀI |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Thành đến hết cầu ông Ký |
2.300 |
1.150 |
600 |
|
Từ cầu ông Ký đến hết cây xăng ông Tới |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường huyện lộ Phú Đài |
|
|
|
|
Từ địa phận giáp xã Xuân Phú dọc theo kênh Thanh Quan Tám đến đường Bắc Phong Đài |
1.000 |
700 |
500 |
|
Đường Bắc Phong Đài |
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi đến cầu bà Nhuần |
1.000 |
700 |
500 |
|
Từ nhà ông Phấn đến cầu bà Bột |
1.100 |
800 |
650 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ nhà ông Khuê đến cây đề chợ Láng |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Từ nhà ông Khu đến miếu Cháy |
1.000 |
700 |
500 |
|
Từ cống ông Chu đến hết nhà ông Toa |
1.800 |
900 |
500 |
|
Từ giáp xã Xuân Thành chạy theo đường sông Cát Xuyên đến cống ông Chu |
2.100 |
1.050 |
550 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 3 |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6 |
800 |
550 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
12 |
XÃ XUÂN TÂN |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến hết nhà ông Năm |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ nhà ông Phan đến chân đê Nam Hòa |
1.700 |
850 |
500 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo |
1.200 |
600 |
450 |
|
Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt |
1.700 |
850 |
450 |
|
Từ nhà ông Bằng đến hết nhà ông Duyên |
1.200 |
600 |
450 |
|
Từ giáp nhà ông Duyên đến cầu Tân Thành |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ cầu ông Việt đến hết nhà ông Sinh |
1.500 |
750 |
450 |
|
Từ nhà bà Lạc đến hết nhà ông Quyết |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Quyết đến hết đê quốc gia |
1.200 |
700 |
450 |
|
Từ cầu ông Việt đến trường cấp I A Xuân Tân |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Lưỡng đến hết UBND xã Xuân Tân |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ Trạm y tế xã đến hết nhà ông Thế |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Thừa đến hết nhà ông Hiển |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc gia |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ nhà ông Lưỡng đến cống Liêu Đông |
1.400 |
700 |
450 |
|
Từ Trường Mầm non đến hết nhà ông Phan |
1.500 |
750 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Trung, Cựu, Tây, Bắc, Đông |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm Trần, Lý, Võ, Quang, A, B |
800 |
550 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
650 |
500 |
450 |
13 |
XÃ XUÂN HÒA |
|
|
|
|
Đường nhánh 489 C |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Tiến đến giáp xã Xuân Vinh |
3.500 |
1.750 |
550 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Trung đến UBND xã |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường từ chùa Liên Hà đến đường 489C |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ UBND xã đi xóm 8, xóm 4 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ UBND xã đi xóm 6 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ UBND xã đi xóm 10, xóm 15 |
1.800 |
900 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 |
900 |
650 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 7, 16, 17 |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
14 |
XÃ XUÂN THƯỢNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh 489 |
|
|
|
|
Từ cầu Đập đến giáp cầu 50 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ cầu 50 đến hết nhà ông Toán xóm 10 |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Từ nhà bà Tâm xóm 10 đến hết nhà ông Suy xóm 10 |
4.500 |
2.250 |
1.300 |
|
Từ nhà ông Trường xóm 10 đến hết nhà bà Tính xóm 10 |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Từ nhà ông Thư xóm 10 đến hết chợ Đê |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường tỉnh 489 C |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ cầu 50 đến giáp mương Xuân Hồng |
5.400 |
2.700 |
1.700 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Chùa đến đường tỉnh 489 |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Từ nhà ông Ngọc xóm 14 đến cống cao sang đường 488 |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường liên xóm |
|
|
|
|
Từ trạm thuế 34 đến hết nhà bà Nhạn xóm 10 |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 3, 5, 6, 8 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4 |
1.200 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
800 |
500 |
450 |
15 |
XÃ XUÂN PHONG |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Thủy đến giáp xã Xuân Thành |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Đường tỉnh 489 C |
2.500 |
1.300 |
600 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đường đông sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 10 đến cống Thanh Quan Tám |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba xóm 11 đến giáp xã Xuân Đài |
2.000 |
1.000 |
450 |
|
Từ ngã ba xóm 11 đến đường 488 |
1.400 |
800 |
450 |
|
Từ trạm biến áp số 2 đến đường 488 |
1.400 |
800 |
450 |
|
Từ cầu xóm 16 đến Chợ Vực |
1.800 |
900 |
450 |
|
Từ nhà ông Thứ đến hết cầu xóm 13 |
1.400 |
800 |
450 |
|
Đường tây sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành đến giáp xã Xuân Phương |
1.400 |
800 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 13, 14, 15, 16 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 17 |
800 |
550 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
16 |
XÃ XUÂN THÀNH |
|
|
|
|
Đường tỉnh 488 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Phong đến ngã ba cầu ông Mong |
1.900 |
950 |
500 |
|
Từ ngã ba cầu ông Mong đến đường vào xóm 6 |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Từ đường vào xóm 6 đến cầu chợ Cát |
4.200 |
2.100 |
1.100 |
|
Từ cầu chợ Cát đến giáp xã Xuân Đài |
3.000 |
1.500 |
650 |
|
Đường tỉnh 489 C |
2.500 |
1.300 |
600 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4 |
1.100 |
700 |
500 |
|
Từ cầu ông Bôn đến nhà ông Trung xóm 1 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân Châu |
1.000 |
700 |
450 |
|
Từ cầu Đá đến cầu Sắt |
1.600 |
800 |
500 |
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (phía bên trạm y tế xã) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát |
2.000 |
1.000 |
550 |
|
Khu vực chợ Cát Xuyên từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tiến |
2.700 |
1.350 |
700 |
|
Từ nhà ông Thước xóm 6 đến cây đa xã Xuân Phong |
1.500 |
800 |
450 |
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu II |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ cầu Tân Thành đến giáp xóm Lý xã Xuân Tân |
1.000 |
500 |
450 |
|
Từ cống Hạ Miêu II đến cống Cát |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đường từ cầu sắt đến cụm công ty Thủy Nông |
1.200 |
800 |
500 |
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (Phía bên nghĩa trang) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Từ ngã ba cầu ông Mong đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài) |
1.800 |
900 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: .Xóm 6, 7 |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8 |
800 |
550 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
17 |
XÃ XUÂN KIÊN |
|
|
|
|
Đường 32 m |
|
|
|
|
Từ cầu Trà Thượng đến giáp TT Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần |
9.600 |
4.800 |
2.400 |
|
Từ cầu Trà Thượng đến hết Chùa Kiên Lao |
8.000 |
3.600 |
1.800 |
|
Đường tỉnh 489 C |
|
|
|
|
Đoạn từ sông Kiên Ninh đến giáp xã Xuân Tiến |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
|
Đường liên xã, trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Họ Phạm (xóm 14) đến cầu Bà Bình (xóm 12 B) |
5.300 |
2.650 |
1.400 |
|
Đoạn từ nhà ông Đệ (xóm 8) đến giáp xã Xuân Tiến |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ nhà ông Châu (xóm 9) đến hết nhà ông Chiên (xóm 12 A) |
1.750 |
900 |
500 |
|
Đoạn từ ông Hà (xóm 16) đến hết nhà ông Liệu (xóm 12B) |
2.550 |
1.300 |
650 |
|
Đoạn từ cầu xóm 15 đến hết xóm 19 C (cả hai bên sông) |
1.500 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cổng xóm đến hết Miếu Bà xóm 19B |
1.650 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ trường THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15 |
2.400 |
1.200 |
550 |
|
Đoạn từ đường 32 đến trường THCS xã |
3.400 |
1.700 |
850 |
|
Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến |
1.600 |
800 |
500 |
|
Đoạn từ đường 32 đi qua nhà nhà ông Hợi đến hết nhà ông Long |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã |
|
|
|
|
- Trục đường số 1 |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
- Trục đường số 2 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- Trục đường số 3 |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 12A, 13, 14 |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10A, 10B, 12B, 15, 16, 19A, 19B |
750 |
550 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
18 |
XÃ XUÂN TIẾN |
|
|
|
|
Đường tỉnh 489 C |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Kiên đến giáp TT. Xuân Trường |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu Tịnh |
6.300 |
3.150 |
1.600 |
|
Từ nhà ông Tuân đến xã Xuân Hòa |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường trục xã (đường 2 bên sông) |
|
|
|
|
Từ cầu chợ đến UBND xã |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ cầu UBND xã đến trường Mầm non |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân Trường |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Từ cầu Đình đến giáp cầu ông Sai |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Từ cầu NVH xóm 2 đến nhà ông Thiểm |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8 |
1.500 |
750 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 3, 9. |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
800 |
500 |
450 |
19 |
XÃ XUÂN NINH |
|
|
|
|
Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh) |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ chân cầu Lạc Quần đến cầu mới xóm Tân Hòa |
6.100 |
3.050 |
1.550 |
|
Từ ngã 4 Hải Vân đến giáp xã Hải Hưng - Hải hậu |
5.400 |
2.700 |
1.350 |
|
Đường huyện |
|
|
|
|
Từ chân cầu Lạc quần đến giáp Công ty cổ phần 27-7 |
4.800 |
2.400 |
1.100 |
|
Từ công ty cổ phần 27-7 đến giáp cầu Nghĩa Xá |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân |
3.300 |
1.650 |
800 |
|
Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Cư |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Chương |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa trang đến giáp nhà ông Quang Lạc Quần |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ cầu kích đến cầu ông Chiến |
1.900 |
950 |
500 |
|
Từ gốc đa cầu Nghĩa Xá đến cầu ông Xương (Xuân Dục) |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ cầu ông Chính đến cầu nghĩa địa Xuân Dục |
2.100 |
1.050 |
550 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Lạc Quần, Hưng Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh |
1.200 |
900 |
600 |
|
Khu vực 2: Xóm Đình Phùng; Xóm Hoàng Diệu 1, 2; Xóm Tân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm 1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3 Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục |
1.100 |
700 |
500 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
800 |
550 |
450 |
20 |
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
Đường 32 m |
|
|
|
|
Từ Công ty Hồng Việt đến cầu Lạc Quần |
9.000 |
4.500 |
2.500 |
|
Đường tỉnh 489 |
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Xuân Bảng đến cống Trung Linh |
9.800 |
4.900 |
2.450 |
|
Từ nhà ông Quy đến cống Đầm Sen |
11.000 |
5.500 |
2.800 |
|
Từ cống Đầm Sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm |
4.000 |
2.000 |
1.100 |
|
Đường tỉnh 489 C |
|
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến đến hết bến xe Tân Hưng |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Từ Công ty Vũ Hoàng Lê đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường huyện |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ninh đến cống Bắc Câu |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Thọ |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đường khu đô thị |
|
|
|
|
Đường N1, D3 |
7.000 |
|
|
|
Đường N2, D4 |
6.000 |
|
|
|
Đường N3, D2 |
5.500 |
|
|
|
Đường nội thị trấn |
|
|
|
|
Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ chùa Bắc Câu đến hết nhà ông Bốn (The) |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10 |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường 15 m trước Công an huyện |
5.100 |
2.550 |
1.300 |
|
Đường 15 m từ TT y tế dự phòng đến đường tỉnh lộ 489 |
5.100 |
2.550 |
1.300 |
|
Đường 15 m từ nhà ông Kiêu đến TT bồi dưỡng chính trị |
5.100 |
2.550 |
1.300 |
|
Đường sau làng Bắc Câu |
4.200 |
2.100 |
1.000 |
|
Đường khu dân cư sau hợp tác xã |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố 8 |
1.100 |
700 |
500 |
|
Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại |
600 |
500 |
450 |
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN CỒN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Tây đến giáp nhà văn hóa TDP 4B |
5.600 |
2.700 |
1.300 |
|
Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B đến giáp Hải Chính |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến hết bến xe Cồn |
4.200 |
2.100 |
1.000 |
|
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý |
3.000 |
1.500 |
700 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa TT đến cầu Cồn trong |
3.300 |
1.600 |
800 |
|
Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân |
2.700 |
1.300 |
600 |
|
Đường trục thị trấn |
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) đến giáp Hải Cường |
1.300 |
700 |
450 |
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
Các tổ dân phố còn lại |
600 |
500 |
450 |
2 |
THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện |
7.500 |
3.700 |
1.800 |
|
Từ đường vào trạm điện đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu đến hết mốc giới thị trấn Yên Định |
4.500 |
2.300 |
1.100 |
|
Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ giáp sân vận động huyện đến hết huyện đội |
4.500 |
2.300 |
1.100 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương |
4.500 |
2.300 |
1.100 |
|
Đường Đông sông Múc |
|
|
|
|
Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường tránh Yên Định |
|
|
|
|
Từ giáp đường Quốc Lộ 21B đến giáp hộ ông Chinh |
4.500 |
2.300 |
1.100 |
|
Từ hộ ông Chinh đến giáp xã Hải Hưng |
4.100 |
2.300 |
1.100 |
|
Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 |
1.500 |
800 |
500 |
|
Khu vực 2: Các TDP còn lại |
1.200 |
600 |
450 |
|
Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng |
4.000 |
|
|
|
Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) |
4.000 |
|
|
3 |
THỊ TRẤN THỊNH LONG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Châu đến hết quốc lộ 21 (trong đê) |
4.700 |
2.400 |
900 |
|
Đường trục thị trấn |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Châu đến Cầu 1-5 |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Đường từ đồn Biên phòng đến giáp đường quốc lộ 21B |
3.100 |
1.600 |
800 |
|
Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 đến đê biển |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Tuyến đường: Từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa |
|
|
|
|
Từ cống 1/5 đến đài chiến thắng |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Từ giáp đài chiến thắng đến hết UBND thị trấn |
3.300 |
1.700 |
850 |
|
Từ giáp UBND thị trấn đến giáp Hải Hòa |
2.500 |
1.300 |
650 |
|
Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) đến Trạm điện khu 17 |
4.200 |
2.100 |
1.000 |
|
Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch |
|
|
|
|
Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I |
3.300 |
1.700 |
850 |
|
Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH |
2.600 |
1.300 |
650 |
|
Đường từ ngã ba trường PTTH đến đê biển |
3.800 |
1.900 |
950 |
|
Đường liên tổ dân phố |
1.600 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
- Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 |
1.200 |
700 |
500 |
|
- Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 |
1.000 |
700 |
450 |
|
- Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại |
900 |
600 |
450 |
4 |
XÃ HẢI BẮC |
|
|
|
|
Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Định đến cầu Hải Bắc |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
|
Từ cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
|
Đường Tây sông Múc |
1.800 |
900 |
600 |
|
Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung |
1.200 |
700 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
700 |
600 |
|
Đường liên xóm |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
5 |
XÃ HẢI VÂN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ bảng đường Hải Vân đến cầu chợ Trâu |
6.000 |
3.000 |
1.600 |
|
Đường 489 (Đường 51 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp Hải Nam |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đường trục xã |
1.600 |
800 |
600 |
|
Đường liên xóm |
1.200 |
700 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
6 |
XÃ HẢI PHÚC |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp xã Hải Hà đến cầu Hà Lạn |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
700 |
600 |
|
Đường liên xóm |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
7 |
XÃ HẢI TRUNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường TL 486B, 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phương đến giáp Hải Anh |
4.600 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường Đông sông Múc |
|
|
|
|
Từ cống Múc 1 đến giáp xã Hải Bắc |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung đến giáp Hải Bắc |
2.000 |
1.100 |
800 |
|
Đường Trung Hòa |
|
|
|
|
Từ cầu Đông đến giáp Hải Anh |
2.600 |
1.300 |
900 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
700 |
550 |
|
Đường liên xóm |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1 : Xóm 10,11,12,14,15,16 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
8 |
XÃ HẢI LONG |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đường Long Sơn |
1.500 |
800 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
600 |
|
|
Đường liên xóm |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 2, 3 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
9 |
XÃ HẢI SƠN |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp TT Cồn đến giáp Hải Cường |
2.900 |
1.500 |
900 |
|
Đường Long Sơn |
|
|
|
|
Từ giáp QL 37B đến giáp Hải Sơn |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Đường đến giáp Hải Tân |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
600 |
450 |
|
Đường liên xóm |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1 : Xóm 10,11 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
10 |
XÃ HẢI TRIỀU |
|
|
|
|
Đường QL 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Xuân đến Cống Xuân Hường |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường liên xóm |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại |
550 |
450 |
|
11 |
XÃ HẢI XUÂN |
|
|
|
|
Đường QL 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Chính đến giáp Hải Hòa |
3.600 |
1.700 |
800 |
|
Đường trục xã |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đường liên xóm |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại |
550 |
450 |
|
12 |
XÃ HẢI GIANG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phong đến giáp đê Sông Ninh Cơ |
2.500 |
1.300 |
650 |
|
Đường trục xã |
1.300 |
700 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
13 |
XÃ HẢI NINH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Giáp xã Hải Giang đến giáp xã Hải Châu |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường từ cầu Đen đến cống Huyện |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
Trục xã từ cầu cửa hàng đến cầu trạm y tế |
1.600 |
800 |
600 |
|
Đường trục xã còn lại |
1.200 |
600 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9, 11 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
14 |
XÃ HẢI AN |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường An Đông) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Toàn đến đê sông Ninh Cơ |
2.100 |
1.100 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
600 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm 10, 7, 14 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
15 |
XÃ HẢI TOÀN |
|
|
|
|
Đường 488C |
|
|
|
|
Từ giáp Hải An đến giáp Hải Phong |
2.100 |
1.000 |
700 |
|
Đường trục xã |
1.400 |
800 |
600 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10 |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: xóm 8, 9, 11 |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
16 |
XÃ HẢI CHÂU |
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hòa đến giáp TT Thịnh Long |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Quốc lộ 21B ( Đường 488C cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp đường QL 21A |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường trục xã |
1.500 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
17 |
XÃ HẢI QUANG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải Tây |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đường 488C ( Đường 50 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông |
2.100 |
1.100 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 11,12,13 |
900 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2: Xóm 7,8,9,10,18 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
18 |
XÃ HẢI THANH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Phía Đông đường Quốc lộ 21 (Từ giáp Hải Nam đến chợ Cầu) |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ Cầu chợ Cầu đến giáp Hải Hà |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp Quốc Lộ 37B đến UBND |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các đoạn đường trục xã còn lại |
1.200 |
600 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm Nguyễn Hoằng, Nguyễn Quất, Xướng Cau |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm Vĩnh Hiệp, Thức Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
19 |
XÃ HẢI PHƯƠNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu nhà xứ đến cầu nghĩa trang (hết sân vận động) |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Từ cầu nghĩa trang đến giáp Hải Long |
4.500 |
2.200 |
1.100 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ giáp TT Yên Định đến đập Hai Đồng |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Từ đập Hai Đồng đến giáp Hải Tân |
2.800 |
1.400 |
700 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường QL 37B đến trường PTCS |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các đoạn đường trục xã còn lại |
1.300 |
600 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 2, 3, 4, 9, 10, 11 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm 1, 6, 7, 8, 12 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
20 |
XÃ HẢI PHONG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B (Đường Trái Ninh – 488 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Đường 488C (Đường 50A cũ) đến giáp Trực Thắng |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Tỉnh lộ 488C |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp Hải Giang |
2.500 |
1.300 |
700 |
|
Đường An Đông: Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường |
|
|
|
|
Đường trục xã |
1.500 |
800 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
- Khu vực 1 (Xóm 4A, Xóm 4B, Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C) |
900 |
600 |
500 |
|
- Khu vực 2 (Xóm 6A, , Xóm 1B, Xóm 3A, Xóm 3B) |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
21 |
XÃ HẢI PHÚ |
|
|
|
|
Đường 488C |
|
|
|
|
Từ giáp xã Hải Cường đến giáp xã Hải Phong |
2.800 |
1.400 |
600 |
|
Đường Trung Hòa |
|
|
|
|
Từ nhà ông Đặng đến giáp Hải Đường |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cống bà Riệm đi Hải Ninh đến giáp Hải Châu |
1.600 |
800 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.500 |
700 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1 gồm các xóm: ( Phạm Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong) |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2 gồm các xóm: (Trần Hộ, Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung) |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
22 |
XÃ HẢI CHÍNH |
|
|
|
|
Quốc Lộ 21 |
|
|
|
|
Từ thị trấn Cồn đến giáp Hải Xuân |
3.700 |
1.900 |
900 |
|
Đường trục xã |
1.600 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Sơn, Xóm 3, Xóm 4 |
900 |
650 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Châu, Tây Ninh, Sơn Đông |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
23 |
XÃ HẢI LỘC |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hà đến Hải Đông |
1.200 |
600 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 4, 6, 7, 8 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 2, 3 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
24 |
XÃ HẢI ĐÔNG |
|
|
|
|
Đường 488C |
|
|
|
|
Từ UBND xã Hải Đông đến giáp xã Hải Quang |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Từ giáp xã Hải Tây đến UBND xã Hải Đông |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.500 |
700 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Đông, Hải Điền, Trần Phú |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
25 |
XÃ HẢI HÒA |
|
|
|
|
Quốc Lộ 21 |
|
|
|
|
QL 21B Từ giáp Hải Xuân đến giáp Hải Châu |
3.800 |
1.900 |
900 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
từ giáp Hải Cường đến QL21B |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
từ giáp QL21B đến cầu trước UBND |
1.700 |
800 |
450 |
|
Đường trục xã còn lại |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Xuân Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: Tân Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
26 |
XÃ HẢI ANH |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến giáp Trực Đại |
4.200 |
2.100 |
1.000 |
|
Đường liên xã (Đường Trung Hòa) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến giáp đường Quốc lộ 37B |
2.000 |
1.200 |
600 |
|
Đường trục xã |
1.600 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Xóm 13, 16, 17, 18, 19) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (Xóm 3, 4A, 5, 6, 10, 12, 14) |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
27 |
XÃ HẢI ĐƯỜNG |
|
|
|
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phong |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
Đường liên xã (đường Trung Hòa) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Anh đến giáp Hải Phú |
1.800 |
900 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 4, 8B, 10, 14, 16, 19, 22, 24, 25 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 6, 7, 9, 11, 13, 17, 18, 21, 23 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
28 |
XÃ HẢI MINH |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Hải Minh đến qua cầu xóm 6 đến hết HTX Tân Tiến |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Từ cống nhà Ông Giáp, qua cầu chùa đến xóm 9 Tân Bồi |
2.200 |
1.100 |
550 |
|
Đường trục xã còn lại |
1.600 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: các xóm 1, 2B, 4A, 4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: xóm 34, 33, 31, 2A, 3 Liên Minh, 6, 7A |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
29 |
XÃ HẢI TÂN |
|
|
|
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phương đến giáp thị trấn Cồn |
2.400 |
1.200 |
500 |
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến cầu Thống Đường |
2.400 |
1.200 |
500 |
|
Đường trục xã |
1.600 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết, Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm Phạm Giảng, Trần Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
30 |
XÃ HẢI TÂY |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Từ giáp Hải Quang đến giáp thị trấn Cồn |
|
|
|
|
Đường 488C (đường An Đông cũ) |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 21B đến giáp Hải Đông |
2.400 |
1.200 |
500 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 7, 12, 14 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13, 15 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
600 |
500 |
450 |
31 |
XÃ HẢI NAM |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ cầu chợ Trâu đến giáp Hải Thanh |
4.500 |
2.300 |
1.200 |
|
Đường 489 (Đường 51 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Vân đến cầu Thức Khóa |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
|
Đường trục xã |
1.400 |
700 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
32 |
XÃ HẢI HƯNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ giáp Xuân Ninh đến hết nghĩa trang Hải Hưng |
6.000 |
3.000 |
1.200 |
|
Từ nghĩa trang H.Hưng đến giáp đường vào UBND xã |
6.000 |
3.000 |
1.200 |
|
Từ đường vào UBND xã đến giáp thị trấn Yên Định |
9.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp Hải Quang |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
|
Đường tránh Yên Định |
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp đường Quốc lộ 21B |
4.500 |
2.300 |
1.100 |
|
Đường trục xã |
1.500 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
33 |
XÃ HẢI HÀ |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Thanh đến giáp Hải Phúc |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường 488C (Đường 50B cũ) |
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B đến giáp Hải Quang |
2.400 |
1.200 |
500 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
600 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2, 5, 9 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6, 8, 11, 12 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
34 |
XÃ HẢI LÝ |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Cồn đến nhà ông Tuấn |
2.500 |
1.200 |
700 |
|
Từ giáp nhà ông Tuấn đến đê biển |
1.700 |
900 |
500 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
35 |
XÃ HẢI CƯỜNG |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phú |
2.600 |
1.300 |
600 |
|
Đường liên xã |
1.800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Hòa |
|
|
|
|
Đường trục xã |
1.600 |
800 |
450 |
|
Khu vực |
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6 |
600 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
500 |
450 |
|
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VỊ TRÍ |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ |
8.500 |
4.250 |
2.100 |
|
Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
|
Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTTH Giao Thủy |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ PTTH Giao Thủy đến giáp Cồn Nhất |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Tỉnh lộ 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến ngã ba Ngô Đồng |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng đến giáp bến xe mới |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ bến xe mới đến cống Chúa 2 |
7.500 |
3.750 |
1.800 |
|
Đoạn từ cống Chúa 2 đến bến xe cũ |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ bến xe cũ đến ngã tư Bưu điện |
8.300 |
4.150 |
2.000 |
|
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư cầu Diêm |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chùa Diêm |
7.500 |
3.750 |
1.800 |
|
Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ đền Diêm đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy |
6.200 |
3.100 |
1.500 |
|
Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy đến giáp đê sông Hồng |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Giám |
3.200 |
1.600 |
750 |
|
Đoạn từ cầu Hoành Nhị đến giáp đê sông Hồng (khu 3) |
3.500 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ |
5.700 |
2.850 |
1.400 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ tòa án nhân dân huyện đến QL 37B |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ bệnh viện đến QL 37B |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng |
|
|
|
|
Đường N1 |
5.000 |
|
|
|
Đường D1; D3; D4; D5 |
5.500 |
|
|
|
Đường D2 (dãy biệt thự) |
7.000 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
1.000 |
800 |
600 |
2 |
THỊ TRẤN QUẤT LÂM |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
|
Đoạn từ cầu 56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam) |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
|
Đoạn từ ngã tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ) |
4.500 |
2.250 |
1.100 |
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh) |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp xã Giao Phong |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Đoạn từ đông Nhà văn hóa Lâm Tiên đến giáp Giao Phong |
1.700 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Chiền TDP Lâm Khang đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên |
3.200 |
1.600 |
750 |
|
Đoạn từ ông Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) đến giáp Giao Phong |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ cổng Thánh Gia đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Đoạn từ tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn |
4.700 |
2.350 |
1.100 |
|
Đoạn từ nhà ông Bình đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn đến hết cột đèn Lâm Hòa |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây) |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam) |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9) |
3.200 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng |
1.700 |
850 |
450 |
|
Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam) |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
1.000 |
800 |
600 |
3 |
XÃ GIAO THỊNH |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Thức Khóa đến giáp đến giáp cống Khoáy |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoan từ giáp TT Quất Lâm đến cầu Hà Lạn |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân đến xóm 6, 7 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn đường trục xóm 8 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn đường xóm 10 đến giáp TT Quất Lâm |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37B |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa đến giáp Tỉnh lộ 489B |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) |
1.100 |
800 |
600 |
|
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3 (Các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
4 |
XÃ GIAO TIẾN |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489 |
|
|
|
|
Từ cầu Nam Điền B đến giáp cầu Thọ Nghiệp |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) |
|
|
|
|
Đoạn ngã ba Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường Tiến Long |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Nam Điền B đến cầu Bà Lệ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Bà Lệ đến hết trường Mầm Non |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ hết trường Mầm Non đến giáp Giao Châu |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường Tiến Thịnh |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Phóng đến cầu Bà Mót |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Bà Mót đến cầu Đất |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Đất đến giáp xã Giao Tân |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Đoạn từ cây xăng ông Dũng đến cầu Đôi |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) đến cầu Tiến Châu |
1.000 |
800 |
600 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8) |
1.000 |
800 |
600 |
|
Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8) |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
5 |
XÃ HOÀNH SƠN |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp XN Máy kéo |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô Đồng |
4.500 |
2.250 |
1.100 |
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà |
8.200 |
4.100 |
2.000 |
|
Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập |
8.500 |
4.250 |
2.150 |
|
Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến đường Tỉnh lộ 488 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cầu ông Giám xóm 12 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ đường TL 488 đến cầu UBND xã |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến hết nhà bà Sinh xóm 12 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16) |
1.000 |
800 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17) |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
6 |
XÃ HỒNG THUẬN |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Cồn Nhất đến cống Cồn Nhì |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Thành xóm 6 |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường từ trường THPT Giao Thủy C đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh |
4.500 |
2.250 |
1.200 |
|
Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4 |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
7 |
XÃ GIAO THANH |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến giáp trường Mầm non |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ trường mầm non đến cầu CA7 |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ cầu CA7 đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến cầu Thanh Giáo |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cống CA9 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) |
900 |
700 |
500 |
|
Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
8 |
XÃ GIAO AN |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến giáp trường Mầm non xóm 2 |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 đến đê Trung ương |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường trục I |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện đến cầu trường Tiểu học A |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ cầu trường Tiểu học A đến cầu UBND xã Giao An |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ cầu UBND xã Giao An đến cầu giáp xã Giao Lac |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đường trục II |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 đến cầu ông Khắc xóm 9 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 đến cầu ông Hậu xóm 9 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 đến hết nhà ông Công xóm 19 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
9 |
XÃ GIAO NHÂN |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng |
6.000 |
3.000 |
1.250 |
|
Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng đến ngã tư chợ Bể |
5.500 |
2.750 |
1.400 |
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bể đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh |
5.400 |
2.700 |
1.300 |
|
Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh đến giáp xã Giao Châu |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8) |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến giáp Giao Hải |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
10 |
XÃ GIAO CHÂU |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn giáp Giao Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long đến giáp cầu Sa Châu |
5.200 |
2.600 |
1.300 |
|
Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp xã Giao Yến |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đường liên xã Tiến Long |
|
|
|
|
Đoạn giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Nam đến hết trạm điện Tân Châu |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ cầu Chưởng mới đến giáp xã Giao Long |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các điểm dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn) |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
11 |
XÃ GIAO YẾN |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn từ Giao Châu đến giáp UBND xã Giao Yến |
4.500 |
2.250 |
1.150 |
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B |
5.500 |
2.750 |
1.400 |
|
Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B đến cây xăng nhà ông Hiền |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư đến chợ Vọng |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
Đoạn từ chợ Vọng đến cổng chào xã Bạch Long |
2.500 |
1.250 |
600 |
|
Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu đến đường dong nhà ông Trà xóm 15 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
12 |
XÃ GIAO PHONG |
|
|
|
|
Quốc lộ 37B |
|
|
|
|
Đoạn giáp xã Giao Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) |
3.500 |
1.750 |
900 |
|
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường Thống Nhất |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường Thống Nhất (đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm) |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
13 |
XÃ GIAO HẢI |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ Giao Nhân đến hết nhà ông Huyến xóm 16 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Ba xóm 12 |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng |
1.700 |
850 |
500 |
|
Đoạn từ đê dự phòng đến đê Trung ương |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến hết nhà ông Quang xóm 4 |
1.500 |
800 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến hết nhà ông Hiển xóm 3 |
1.500 |
800 |
500 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
14 |
XÃ BÌNH HÒA |
|
|
|
|
Đường Bình Xuân |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 đến giáp cầu Thống Nhất |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đường Bình Lạc |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến giáp nhà ông Sao xóm 15 |
1.300 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Ngội đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc |
1.100 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 |
1.700 |
800 |
450 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm 1 |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
500 |
450 |
|
15 |
XÃ GIAO XUÂN |
|
|
|
|
Đường Bình Xuân |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) |
3.500 |
1.700 |
750 |
|
Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh |
2.500 |
1.250 |
650 |
|
Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường phía Tây sông CA21 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Tính đến cầu Ngân hàng |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Ngân hàng đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành |
2.500 |
1.250 |
700 |
|
Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến) |
1.100 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ) |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
16 |
XÃ GIAO LẠC |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến giáp bến xe |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê Trung ương |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Hạ đến Giao An |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
17 |
XÃ GIAO HÀ |
|
|
|
|
Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu đập đầu xã đến cầu ông Chương xóm 8 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12) |
1.000 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9) |
800 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
18 |
XÃ GIAO THIỆN |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao An đến hết giáp NVH xóm 22 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ hết NVH xóm 22 đến dốc 29 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
19 |
XÃ GIAO HƯƠNG |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 đến hết nhà ông Bốn xóm 8 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 đến hết nhà ông Sảo xóm 11 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) |
900 |
650 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm: 3, 14) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
20 |
XÃ GIAO LONG |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Bàng đến cầu bà Tý xóm 7 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 đến cầu ông Tín xóm 18 |
1.400 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 đến đê dự phòng |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 đến ngã ba ông Mầu |
1.100 |
700 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
21 |
XÃ BẠCH LONG |
|
|
|
|
Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cổng chào xã đến ngã tư cống Kem |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Chiểu đội 5 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 đến hết thổ ông Thơ đội 5 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Huệ đội 10 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 đến trường Mầm non Sơn Ca |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
22 |
XÃ GIAO TÂN |
|
|
|
|
Đường Tiến Thịnh |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trường Tiểu học đến cầu ông Bách xóm 6 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 đến giáp xã Giao Thịnh |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu chợ xã đến ngã ba ông Vận |
1.500 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến giáp xã Giao Yến |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến ngã ba ông Cường xóm 12 |
1.200 |
700 |
450 |
|
Đường trục thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 đến đê 50 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cống bà tròn đến đê 50 |
1.000 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến trạm điện số 1 |
1.500 |
800 |
450 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm 6, 8) |
900 |
700 |
450 |
|
Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12) |
700 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 (các xóm còn lại) |
600 |
500 |
450 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
GIÁ ĐẤT |
|
Huyện Giao Thủy |
|
I |
Khu du lịch Quất Lâm |
|
|
- Đường trục 2: |
|
|
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 |
1.100.000 |
|
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 |
600.000 |
|
+ Lô 32 |
900.000 |
|
- Đường trục 3: |
|
|
+ Lô 38 |
600.000 |
|
+ Lô 39, 40 |
800.000 |
|
- Đường trục 4: |
|
|
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên |
1.100.000 |
|
+ Đoạn còn lại |
800.000 |
|
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên |
900.000 |
|
+ Đoạn còn lại |
800.000 |
|
+ Lô 43 |
800.000 |
|
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên |
900.000 |
|
+ Đoạn còn lại |
800.000 |
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005) |
||
|
Huyện Hải Hậu |
|
II |
Khu du lịch Thịnh Long |
|
|
- Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) |
1.100.000 |
|
- Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) |
700.000 |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT |
KHU CÔNG NGHIỆP - CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) |
GIÁ ĐẤT |
I |
TP. NAM ĐỊNH |
|
1.1 |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá |
|
|
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) |
2.000.000 |
|
- Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 |
|
|
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) |
1.600.000 |
|
- Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) |
|
|
- Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô) |
|
|
- Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) |
|
|
- Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71. |
|
|
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) |
1.200.000 |
|
- Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 |
|
|
- Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78 |
|
|
- Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. |
|
|
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 |
|
1.2 |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009) |
|
|
Mức 1 (gồm 23 lô) |
2.800.000 |
|
- Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 |
|
|
Mức 2 (gồm 44 lô) |
2.200.000 |
|
- Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4 |
|
|
Mức 3 (gồm 59 lô) |
1.600.000 |
|
- Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S |
|
II |
H. MỸ LỘC |
|
|
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung |
|
|
- Tuyến đường D2, D5, N4, N7 |
1.500.000 |
|
- Tuyến đường D1, D3, D4 |
1.300.000 |
|
- Các tuyến đường còn lại |
1.100.000 |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung - Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định |
||
III |
H. VỤ BẢN |
|
3.1 |
Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành |
1.100.000 |
3.2 |
Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung |
1.100.000 |
3.3 |
Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh |
|
|
- Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) |
1.500.000 |
|
- Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 |
1.300.000 |
|
- Mặt cắt còn lại |
1.100.000 |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định |
||
IV |
H. Ý YÊN |
|
4.1 |
Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm |
|
|
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 |
3.500.000 |
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 |
2.800.000 |
|
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m |
3.300.000 |
|
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m |
2.000.000 |
|
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m |
1.500.000 |
|
4.2 |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh |
1.600.000 |
4.3 |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá |
|
|
Các lô đường trục xã |
2.200.000 |
|
Các lô còn lại |
1.400.000 |
4.4 |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương |
|
|
- Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN |
1.500.000 |
|
- Các lô còn lại |
1.000.000 |
V |
H. NGHĨA HƯNG |
|
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn |
1.100.000 |
|
Khu công nghiệp Rạng Đông |
1.100.000 |
|
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ |
400.000 |
VI |
H. TRỰC NINH |
|
6.1 |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ |
|
|
+ Dãy 1 |
2.000.000 |
|
+ Dãy 2 |
1.700.000 |
|
+ Dãy 3 |
1.500.000 |
|
+ Dãy 4 |
1.200.000 |
|
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ |
1.000.000 |
6.2 |
Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành |
|
|
- Đất bãi ngoài đê |
600.000 |
- Đất trong đê |
800.000 |
|
6.3 |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng |
|
|
- Đất bãi ngoài đê |
600.000 |
- Đất trong đê |
700.000 |
|
VII |
H. XUÂN TRƯỜNG |
|
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc |
1.800.000 |
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến |
2.000.000 |
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) |
1.800.000 |
|
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) |
750.000 |
VIII |
H. NAM TRỰC |
|
|
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng |
2.100.000 |
|
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi |
2.100.000 |
IX |
H. HẢI HẬU |
|
|
Cụm công nghiệp Hải Phương |
1.100.000 |
|
Cụm công nghiệp Hải Minh |
900.000 |
|
Cụm công nghiệp Thịnh Long |
1.000.000 |
|
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) |
600.000 |
X |
H. GIAO THỦY |
|
|
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm |
1.400.000 |
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh |
|
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo |
2.700.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh |
2.500.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái |
1.800.000 |
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần |
|
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ) Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
8.000.000 |
Đường Phụng Dương (D3 cũ) Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
9.000.000 |
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ) Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
9.000.000 |
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ) Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
11.000.000 |
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ) Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
9.000.000 |
Đường Huyền Trân (N3 cũ) Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ) Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ) Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
11.000.000 |
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ) Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
9.000.000 |
Đường Trần Đình Huyên (D3' cũ) Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
8.000.000 |
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ) Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
8.000.000 |
Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 09/03/2020
Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất được phép tách thửa đối với tổ chức hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về cơ chế đặc thù tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện đảm bảo cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức nhà nước Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố và doanh nghiệp Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về phân bổ sử dụng nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về nâng mức trợ cấp xã hội cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế , cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1605/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Phần A Quy định mức khen thưởng và chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu giải thể thao kèm theo Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do ỦY ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND bổ sung đơn giá đất ở thuộc 02 trục đường khu vực điểm dân cư kế cận cụm công nghiệp Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng vào Bảng giá đất năm 2014 kèm theo Quyết định 64/2013/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về nội dung quản lý đối với hoạt động thanh tra về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND bổ sung Đơn giá bồi thường Nghêu nuôi vào Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014