Quyết định 4301/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 4301/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4301/2008/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NSNN, CHI NSĐP NĂM 2009.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009; Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 cho tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết số: 54/2006/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 về việc ban hành định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 và ổn định đến năm 2010; Nghị quyết số: 108/2008/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 12 về dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP năm 2009 cho các huyện, thị xã, thành phố, các Sở, Ban, Ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
( Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2009 được giao:
- UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết nghị và tổ chức thực hiện.
- Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao. Những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Sở Kế hoạch & Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ vốn XDCB tập trung; các Chương trình, dự án TW giao có mục tiêu cho các chủ đầu tư thực hiện.
Điều 4. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành phân bổ các Chương trình mục tiêu còn lại đúng mục tiêu, nội dung trình UBND tỉnh phê duyệt trong Quý I - 2009.
Điều 5. Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thanh Hoá và Giám đốc Sở tài chính căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi NSNN năm 2009 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều 6. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 7. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM . UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2009 |
Ghi chú |
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
0 |
|
|
1 |
Thu nội địa (Không kể dầu thô) |
0 |
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
0 |
|
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
7.161.793 |
|
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2.213.000 |
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.213.000 |
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
|
|
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.815.793 |
|
|
|
- Bổ sung cân đối |
2.438.754 |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.753.509 |
|
|
|
- Nguồn thực hiện CCTL 450 lên 540 |
623.530 |
|
|
3 |
Huy động CCTL từ 10%, HP, VP và năm trước chuyển sang |
133.000 |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
7.161.793 |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.066.233 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
4.879.200 |
|
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
|
4 |
Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào) |
3.000 |
|
|
5 |
Dự phòng |
210.130 |
|
|
|
|
|
|
|
D |
Thu - chi không cân đối ngân sách |
68.100 |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số |
Nội |
Dự toán |
Ghi chú |
TT |
dung |
2009 |
|
A |
thu NSNN trên địa bàn |
|
|
* |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
2.248.000 |
|
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
2.220.000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
850.000 |
|
|
- Thuế VAT |
330.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
442.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.490 |
|
|
- Thu khác |
|
|
|
- Thuế môn bài |
510 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
97.000 |
|
|
- Thuế VAT |
62.380 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
16.535 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
|
|
- Thuế môn bài |
420 |
|
|
- Các khoản thu khác |
165 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
162.000 |
|
|
- Thuế VAT |
125.630 |
|
|
- Thuế TNDN |
36.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
300 |
|
|
- Thuế môn bài |
70 |
|
4 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
310.000 |
|
|
- Thuế VAT |
243.100 |
|
|
- Thuế TNDN |
41.400 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
2.500 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
6.000 |
|
|
- Thuế môn bài |
15.800 |
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
1.200 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
94.700 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
300 |
|
7 |
Thuế nhà đất |
26.000 |
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
40.000 |
|
9 |
Thu phí và lệ phí |
32.000 |
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương |
7.000 |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
21.000 |
|
|
- Phí và lệ phí xã |
4.000 |
|
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
450.000 |
|
12 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
16.000 |
|
13 |
Thu từ hoa lợi công sản |
50.000 |
|
14 |
Thu khác |
25.000 |
|
15 |
Thu phí xăng dầu |
67.000 |
|
II |
Thuế XK, NK,TTĐB, VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
28.000 |
|
|
Trong đó: +Thuế XK, NK, TTĐB |
5.000 |
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu |
23.000 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
IV |
Thu vay để đầu t cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng thu cân đối NSĐP |
7.161.793 |
|
* |
Các khoản cân đối ngân sách địa phương |
7.161.793 |
|
1 |
Các khoản thu 100% |
2.213.000 |
|
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
3 |
Thu bổ sung từ NSTW |
4.815.793 |
|
4 |
Huy động làm lương từ HP, VP và năm trước chuyển sang |
133.000 |
|
|
|
|
|
C |
Các khoản thu không cân đối NSNN |
68.100 |
|
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
8.000 |
|
2 |
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
30.500 |
|
3 |
Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại |
12.000 |
|
4 |
Thu phí bảo vệ môi trường |
17.600 |
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2009 |
Chi tiết |
Ghi chú |
|
Dự toán tỉnh |
Dự toán huyện |
||||
|
Tổng chi NSĐP |
7.161.793 |
3.408.519 |
3.753.274 |
|
* |
Chi cân đối NSĐP |
7.161.793 |
3.408.519 |
3.753.274 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
811.650 |
405.050 |
406.600 |
|
1 |
Chi XDCB tập trung |
783.850 |
377.250 |
406.600 |
|
a |
Vốn trong nước |
347.250 |
347.250 |
|
|
b |
Vốn từ nguồn cấp quyền SDĐ |
430.000 |
30.000 |
400.000 |
|
c |
Đầu tư từ các xã thừa cân đối |
6.600 |
|
6.600 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN |
7.800 |
7.800 |
|
|
3 |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính từ nguồn thu SDĐ |
20.000 |
20.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.879.200 |
1.609.656 |
3.269.544 |
|
1 |
Chi trợ giá |
19.600 |
19.600 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
302.387 |
222.139 |
80.248 |
|
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.268.676 |
443.238 |
1.825.438 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
770.743 |
499.061 |
271.682 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
16.490 |
16.490 |
|
|
6 |
Chi SN Văn hoá thông tin |
53.212 |
31.475 |
21.737 |
|
7 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
32.960 |
14.809 |
18.151 |
|
8 |
Chi SN thể dục thể thao |
31.761 |
26.480 |
5.281 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
352.686 |
35.650 |
317.036 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
834.699 |
213.061 |
621.638 |
|
11 |
Chi quốc phòng địa phương |
65.452 |
45.984 |
19.468 |
|
12 |
Chi an ninh địa phương |
41.848 |
12.085 |
29.763 |
|
13 |
Sự nghiệp môi trường |
70.367 |
21.815 |
48.552 |
|
14 |
Chi khác ngân sách |
18.319 |
7.769 |
10.550 |
|
15 |
Chi tạo nguồn CCTL |
0 |
|
|
|
III |
Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào |
3.000 |
3.000 |
|
|
IV |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
V |
Dự phòng |
210.130 |
133.000 |
77.130 |
|
VI |
C.trình MTQG, 5 tr ha rừng, C.trình 135 |
404.226 |
404.226 |
|
|
VII |
Thực hiện một số nhiệm vụ khác về đầu tư |
850.357 |
850.357 |
|
|
* |
Các khoản chi quản lý qua NSNN |
53.520 |
53.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Thu NSNN năm 2009 |
Tổng chi Ngân sách Huyện xã |
Huy động TK 10% chi TX, 40% học phí năm 2008 |
Bổ sung Ngân sách huyện năm 2009 |
|
Tổng thu NSNN |
Điều tiết N/sách huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-2-4 |
|
Tổng số |
856.991 |
797.541 |
3.753.274 |
22.845 |
2.932.888 |
1 |
TP Thanh Hoá |
360.449 |
312.154 |
334.563 |
1.539 |
20.870 |
2 |
Sầm Sơn |
28.581 |
22.696 |
57.091 |
579 |
33.817 |
3 |
Bỉm Sơn |
37.116 |
33.270 |
63.039 |
477 |
29.293 |
4 |
Hà Trung |
21.074 |
20.860 |
117.766 |
973 |
95.932 |
5 |
Nga Sơn |
28.466 |
28.426 |
139.727 |
918 |
110.383 |
6 |
Hậu Lộc |
19.323 |
19.301 |
141.399 |
947 |
121.151 |
7 |
Hoằng Hoá |
39.765 |
39.631 |
226.379 |
1.411 |
185.337 |
8 |
Quảng Xương |
35.268 |
35.169 |
218.424 |
1.332 |
181.923 |
9 |
Tĩnh Gia |
24.997 |
24.887 |
184.131 |
1.532 |
157.711 |
10 |
Nông Cống |
20.931 |
20.849 |
154.674 |
1.179 |
132.646 |
11 |
Đông Sơn |
51.515 |
51.288 |
135.174 |
779 |
83.108 |
12 |
Triệu Sơn |
18.641 |
18.586 |
168.162 |
1.181 |
148.395 |
13 |
Thọ Xuân |
31.828 |
31.590 |
192.529 |
1.655 |
159.284 |
14 |
Yên Định |
29.903 |
29.854 |
148.514 |
1.169 |
117.490 |
15 |
Thiệu Hoá |
29.158 |
29.149 |
148.302 |
1.077 |
118.076 |
16 |
Vĩnh Lộc |
9.853 |
9.809 |
86.095 |
517 |
75.768 |
17 |
Thạch Thành |
11.005 |
10.993 |
151.163 |
724 |
139.446 |
18 |
Cẩm Thuỷ |
14.041 |
14.023 |
127.117 |
545 |
112.549 |
19 |
Ngọc Lặc |
14.634 |
14.621 |
169.090 |
560 |
153.909 |
20 |
Lang Chánh |
1.809 |
1.803 |
74.678 |
429 |
72.446 |
21 |
Bá thớc |
3.250 |
3.246 |
140.887 |
505 |
137.136 |
22 |
Quan Hoá |
3.960 |
3.957 |
87.285 |
475 |
82.853 |
23 |
Thường Xuân |
4.254 |
4.248 |
135.918 |
523 |
131.148 |
24 |
Như Xuân |
3.443 |
3.424 |
97.326 |
490 |
93.412 |
25 |
Như Thanh |
8.224 |
8.207 |
113.271 |
517 |
104.547 |
26 |
Mường Lát |
1.050 |
1.049 |
61.091 |
380 |
59.662 |
27 |
Quan Sơn |
4.453 |
4.451 |
79.479 |
432 |
74.596 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4301/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh) |
||||||||||||||||||
|
|
Tổng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
thu |
Cục |
Trong đó |
Huyện, |
Trong đó |
||||||||||||
TT |
Tên Huyện |
NSNN |
thuế |
Thuế |
Thuế |
Tiền |
thị xã |
Thu |
Thuế |
Thuế |
Thuế |
Thu |
Thuế |
Thu |
Lệ |
Phí |
Các |
Thu |
|
|
Năm |
thu |
Môn |
Tài |
thuê |
Thành |
khối |
CTN |
SD |
T.nhập |
Tiền |
nhà |
Tiền |
Phí |
và |
khoản |
khác |
|
|
2009 |
|
bài |
nguyên |
đất |
phố |
DNNN |
NQD |
đất |
cá |
SD |
đất |
thuê |
trước |
Lệ |
thu |
ngân |
|
|
|
|
|
|
|
thu |
|
|
NN |
nhân |
đất |
|
đất |
bạ |
phí |
tại xã |
sách |
|
Tổng số |
856.991 |
19.746 |
1.462 |
4.783 |
13.501 |
837.245 |
3.100 |
172.700 |
300 |
23.000 |
450.000 |
26.000 |
2.500 |
94.700 |
11.600 |
50.000 |
3.345 |
1 |
TP Thanh Hoá |
360.449 |
9.519 |
721 |
20 |
8.778 |
350.930 |
|
68.470 |
|
12.800 |
220.000 |
6.325 |
835 |
37.700 |
2.100 |
1.700 |
1.000 |
2 |
TX Sầm Sơn |
28.581 |
231 |
38 |
|
193 |
28.350 |
3.100 |
10.400 |
|
1.450 |
8.500 |
550 |
520 |
2.200 |
530 |
700 |
400 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
37.116 |
4.321 |
75 |
2.330 |
1.916 |
32.795 |
|
11.800 |
115 |
2.350 |
10.000 |
1.200 |
200 |
5.600 |
380 |
1.000 |
150 |
4 |
H. Hà Trung |
21.074 |
454 |
34 |
66 |
354 |
20.620 |
|
2.700 |
|
280 |
11.400 |
850 |
180 |
1.840 |
290 |
3.000 |
80 |
5 |
H. Nga Sơn |
28.466 |
86 |
15 |
10 |
61 |
28.380 |
|
3.700 |
|
450 |
18.000 |
900 |
40 |
2.230 |
500 |
2.500 |
60 |
6 |
H. Hậu Lộc |
19.323 |
51 |
15 |
10 |
26 |
19.272 |
|
5.220 |
2 |
300 |
7.500 |
1.000 |
30 |
2.110 |
520 |
2.500 |
90 |
7 |
H. Hoằng Hoá |
39.765 |
235 |
34 |
65 |
136 |
39.530 |
|
7.050 |
|
480 |
19.000 |
1.450 |
200 |
4.470 |
480 |
6.300 |
100 |
8 |
Quảng Xương |
35.268 |
228 |
40 |
10 |
178 |
35.040 |
|
5.250 |
|
600 |
20.000 |
1.500 |
70 |
3.900 |
470 |
3.150 |
100 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
24.997 |
757 |
73 |
480 |
204 |
24.240 |
|
5.550 |
|
500 |
11.300 |
550 |
70 |
3.850 |
600 |
1.700 |
120 |
10 |
H. Nông Cống |
20.931 |
336 |
26 |
141 |
169 |
20.595 |
|
3.620 |
10 |
270 |
10.000 |
920 |
35 |
2.500 |
200 |
2.950 |
90 |
11 |
H. Đông Sơn |
51.515 |
684 |
71 |
105 |
508 |
50.831 |
|
7.050 |
1 |
600 |
35.000 |
850 |
60 |
4.800 |
400 |
2.000 |
70 |
12 |
H. Triệu Sơn |
18.641 |
148 |
21 |
10 |
117 |
18.493 |
|
3.350 |
2 |
270 |
7.000 |
1.850 |
21 |
2.950 |
400 |
2.550 |
100 |
13 |
H. Thọ Xuân |
31.828 |
674 |
49 |
70 |
555 |
31.154 |
|
5.500 |
104 |
400 |
14.000 |
2.260 |
40 |
3.800 |
450 |
4.400 |
200 |
14 |
H. Yên Định |
29.903 |
97 |
22 |
13 |
62 |
29.806 |
|
4.730 |
6 |
360 |
14.000 |
1.600 |
60 |
2.620 |
440 |
5.900 |
90 |
15 |
H. Thiệu Hoá |
29.158 |
29 |
14 |
|
15 |
29.129 |
|
4.570 |
1 |
310 |
15.500 |
1.650 |
8 |
2.450 |
550 |
4.000 |
90 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
9.853 |
68 |
19 |
5 |
44 |
9.785 |
|
1.900 |
2 |
250 |
4.500 |
360 |
65 |
1.240 |
178 |
1.250 |
40 |
17 |
Thạch Thành |
11.005 |
83 |
26 |
30 |
27 |
10.922 |
|
3.000 |
39 |
220 |
4.000 |
820 |
3 |
1.350 |
390 |
1.000 |
100 |
18 |
H. Cẩm Thuỷ |
14.041 |
79 |
23 |
21 |
35 |
13.962 |
|
3.000 |
2 |
250 |
6.000 |
290 |
10 |
1.700 |
1.350 |
1.300 |
60 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
14.634 |
83 |
37 |
28 |
18 |
14.551 |
|
2.950 |
16 |
300 |
7.000 |
500 |
15 |
2.600 |
170 |
900 |
100 |
20 |
Lang Chánh |
1.809 |
324 |
10 |
300 |
14 |
1.485 |
|
880 |
|
35 |
|
110 |
|
340 |
40 |
50 |
30 |
21 |
H. Bá thước |
3.250 |
30 |
20 |
|
10 |
3.220 |
|
1.240 |
|
30 |
500 |
45 |
|
950 |
95 |
300 |
60 |
22 |
H. Quan Hoá |
3.960 |
20 |
13 |
|
7 |
3.940 |
|
3.200 |
|
40 |
|
|
|
530 |
50 |
50 |
70 |
23 |
Thường Xuân |
4.254 |
96 |
23 |
60 |
13 |
4.158 |
|
1.830 |
|
125 |
1.000 |
110 |
3 |
720 |
175 |
150 |
45 |
24 |
H. Như Xuân |
3.443 |
228 |
11 |
180 |
37 |
3.215 |
|
1.200 |
|
200 |
500 |
100 |
10 |
730 |
260 |
180 |
35 |
25 |
H. Như Thanh |
8.224 |
166 |
20 |
129 |
17 |
8.058 |
|
1.498 |
|
105 |
4.500 |
210 |
25 |
850 |
550 |
300 |
20 |
26 |
H. Mường Lát |
1.050 |
6 |
4 |
|
2 |
1.044 |
|
362 |
|
5 |
300 |
|
|
325 |
12 |
20 |
20 |
27 |
H. Quan Sơn |
4.453 |
713 |
8 |
700 |
5 |
3.740 |
|
2.680 |
|
20 |
500 |
|
|
345 |
20 |
150 |
25 |
Quyết định 2615/QĐ-BTC năm 2012 về Quy định đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường máy tính và mạng máy tính Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 20/12/2008 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND phê duyệt Đề án quy định chế độ phụ cấp hàng tháng cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 15/03/2010
Quyết định 2615/QĐ-BTC năm 2008 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 Ban hành: 20/11/2008 | Cập nhật: 05/07/2012
Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/07/2008 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 24/12/2007
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn, buôn, tổ dân phố; quy định thêm cán bộ được hưởng mức sinh hoạt phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành Ban hành: 14/12/2006 | Cập nhật: 09/06/2012
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 và ổn định đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 7 ban hành Ban hành: 27/12/2006 | Cập nhật: 25/06/2012
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 26/06/2014
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2007 Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND về tăng mức phụ cấp đối với khu phố, ấp do Hội đồng Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/09/2006 | Cập nhật: 01/11/2006
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ không chuyên trách ở thôn, khối phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XIV, kỳ họp thứ 6 ban hành Ban hành: 21/07/2006 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/07/2006 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh Ban hành: 10/05/2006 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND tiếp tục phát triển thuỷ lợi nhỏ, đất màu và kiên cố hoá kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012