Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 108/2008/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Văn Sỹ |
Ngày ban hành: | 30/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/2008/NQ-HĐND |
Tam Kỳ, ngày 30 tháng 07 năm 2008 |
VỀ ĐẶT TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2359/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh kèm theo Đề án đặt tên đường ở thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và các ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với Đề án đặt tên đường ở thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam do UBND tỉnh trình tại Tờ trình số 2359/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2008 như sau:
1. Điều chỉnh giới hạn của 02 đường:
1.1. Đường Nguyễn Du:
- Giới hạn cũ: Từ đường Trưng Nữ Vương đến đường Phan Châu Trình.
- Giới hạn mới: Từ đường Trưng Nữ Vương đến đường Bạch Đằng.
1.2. Đường Nguyễn Dục:
- Giới hạn cũ: Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt.
- Giới hạn mới: Từ đường Hùng Vương đến đường bao Nguyễn Hoàng.
2. Đặt mới 31 tên đường, gồm tên của các danh nhân văn hóa, lịch sử trong nước (Bảng 1).
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan phối hợp chặt chẽ với UBND thành phố Tam Kỳ tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát quá trình tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa VII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2008./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC ĐƯỜNG ĐẶT TÊN TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 108 /2008/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2008 của HĐND tỉnh)
STT |
TÊN ĐỀ NGHỊ |
ĐƯỜNG QUI HOẠCH |
KHU VỰC |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||||||||
TÊN |
KÍ HIỆU TRÊN BẢN ĐỒ |
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
RỘNG (m) |
DÀIZ (m) |
ĐIỆN (%) |
NƯỚC (%) |
CÂY XANH (%) |
MẶT ĐƯỜNG (%) |
|||
1 |
LÊ THÁNH TÔNG |
AN HÀ - QUẢNG PHÚ |
|
An Phú, Tam Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
ĐT 616 |
27 |
4464.7 |
100 |
100 |
80 |
100 |
2 |
TRƯƠNG CHÍ CƯƠNG |
|
2 |
Tân Thạnh |
Trần Quí Cáp |
Nguyễn Hoàng |
27 |
320 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
ĐỖ QUANG |
|
3 |
Tân Thạnh |
Trần Quí Cáp |
Trần Phú |
22.5 |
189.8 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
TRẦN ĐẠI NGHĨA |
|
4 |
KDC số 6 - Tân Thạnh |
Trần Hưng Đạo (nối dài) |
Bạch Đằng |
27 |
444 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
THÁI PHIÊN |
N14 |
|
An Sơn, Hòa Hương |
Nguyễn Hoàng |
Phan Châu Trinh |
19.5 |
1500 |
80 |
80 |
80 |
80 |
6 |
HÀ HUY TẬP |
Bao NGUYỄN HOÀNG |
|
Tân Thạnh, An Mỹ, Hòa Thuận |
Phan Bội Châu |
Trưng Nữ Vương |
15.5 |
3000 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
Bao NGUYỄN HOÀNG |
|
Tân Thạnh, An Mỹ, Hoà Thuận |
Trưng Nữ Vương |
Cầu Tam Kỳ |
15.5 |
3300 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
ÔNG ÍCH KHIÊM |
N15 |
|
An Sơn |
Nguyễn Hoàng |
Phan Châu Trình |
14.5 |
1000 |
70 |
70 |
70 |
70 |
9 |
PHAN ĐĂNG LƯU |
|
9 |
KDC số 1 - An Mỹ |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lý Thường Kiệt |
14.5 |
197 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
NGUYỄN PHONG SẮC |
|
10 |
KDC số 8 - An Mỹ |
Trưng Nữ Vương |
Lê Lợi |
13.5 |
600 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
LÊ QUANG SUNG |
|
11 |
KDC số 5 - An Mỹ |
Đ. Quy hoạch |
Đ. Quy hoạch |
13 |
206.3 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
TRẦN QUANG DIỆU |
|
12 |
KDC số 4 - An Sơn |
Đ. Quy hoạch |
Đ. Quy hoạch |
13 |
350 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
PHAN THANH |
|
13 |
Phớc Hòa (TTTM Tam Kỳ) |
Đờng N10 |
Đ. Quy hoạch |
12 |
201 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
BÙI THỊ XUÂN |
|
15 |
KDC số 4, Đông Hùng Vương - An Sơn |
Đ. Quy hoạch |
Đường N24 |
11.5 |
300 |
80 |
80 |
80 |
80 |
15 |
TRẦN QUANG KHẢI |
|
16 |
KDC số 4, Đông Hùng Vương - An Sơn |
Đ. Quy hoạch |
Đường N24 |
11.5 |
300 |
80 |
80 |
80 |
80 |
16 |
VĂN CAO |
|
18 |
KDC số 8 - An Mỹ |
Nguyễn Dục |
Lê Lợi |
11.5 |
300 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
CAO SƠN PHÁO |
|
19 |
KDC số 8 - An Mỹ |
Đ. Quy hoạch |
Nguyễn Hoàng |
11.5 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
HOÀNG VĂN THÁI |
|
20 |
KDC số 8 - An Mỹ |
Đ. Quy hoạch |
Nguyễn Hoàng |
11.5 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
TUỆ TĨNH |
|
22 |
KDC số 8 - An Mỹ |
Đ. Quy hoạch |
Nguyễn Hoàng |
11.5 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
VĂN THỊ THỪA |
|
23 |
KDC số 4, Đông Hùng Vương - An Sơn |
Đ. Quy hoạch |
Đường N24 |
11.5 |
148 |
80 |
80 |
80 |
80 |
21 |
NGUYỄN PHAN VINH |
|
24 |
KDC số 4, Đông Hùng Vương - An Sơn |
Đ. Quy hoạch |
Đường N24 |
11.5 |
148 |
80 |
80 |
80 |
80 |
22 |
PHẠM PHÚ THỨ |
|
25 |
KDC số 6 - Tân Thạnh |
Đ. Quy hoạch |
Bạch Đằng |
11 |
410 |
100 |
100 |
100 |
100 |
23 |
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
|
26 |
KDC số 1 - An Mỹ |
Nguyễn Dục |
Lê Lợi |
11 |
197.5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
24 |
CHU VĂN AN |
|
27 |
KDC số 1 - An Mỹ |
Đ. Quy hoạch |
Lê Lợi |
11 |
101 |
100 |
100 |
100 |
100 |
25 |
NGUYỄN THÀNH HÃN |
|
30 |
KDC Nam Nhà máy nước - An Xuân |
Đ. Quy hoạch |
Hồ Xuân Hương |
8.5 |
284.8 |
100 |
100 |
100 |
100 |
26 |
LÊ TRUNG ĐÌNH |
|
31 |
KDC Nam Nhà máy nước - An Xuân |
Đ. Quy hoạch |
Đ. Quy hoạch |
8.5 |
203 |
100 |
100 |
100 |
100 |
27 |
ĐOÀN THỊ ĐIỂM |
|
32 |
KDC số 7,10,11 - Tân Thạnh |
Nguyễn Hoàng |
Trần Thị Lý |
8 |
618 |
100 |
100 |
100 |
100 |
28 |
LÊ ĐÌNH THÁM |
|
33 |
KDC số 7,10,11 - Tân Thạnh |
Đ. Quy hoạch |
Trần Thị Lý |
8 |
557 |
100 |
100 |
100 |
100 |
29 |
PHAN BÁ PHIẾN |
|
34 |
KDC số 7,10,11 - Tân Thạnh |
Đ. Quy hoạch |
Trần Thị Lý |
8 |
528 |
100 |
100 |
100 |
100 |
30 |
PHAN THÚC DUYỆN |
|
36 |
KDC số 7,10,11 - Tân Thạnh |
Hoàng Hữu Nam |
Trần Thị Lý |
8 |
135 |
100 |
100 |
100 |
100 |
31 |
LÊ NGỌC HÂN |
|
38 |
KDC phố chợ Hòa Hương |
Phan Châu Trình |
Đ. Quy hoạch |
6.5 |
215 |
100 |
100 |
100 |
100 |