Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
Số hiệu: | 43/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 20/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2018/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2018/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/Tt-BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tỉnh hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tỉnh thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 253/HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh:
1. Khoản 6 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài chính (Phụ lục 06a)”.
2. Khoản 7 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07a)”.
3. Khoản 9 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế (Phụ lục 09a)”.
4. Khoản 12 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện, Thành phố (Phụ lục 12a)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀY TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
Máy chủ dữ liệu |
Chiếc |
01 |
|
II |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
Máy chủ dữ liệu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
PHẦN I: SỬA ĐỔI |
|
|
|
A |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
V |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
|
|
|
4 |
Phòng học tin học cấp trung học phổ thông gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp) |
Phòng/trường |
Tối thiểu 01 phòng |
|
VI |
Trường PTDT Nội trú, trường PTDT Bán trú |
|
|
|
5 |
Phòng học tin học cấp tiểu học gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 18 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 35 học sinh/lớp) |
Phòng/trường |
Tối thiểu 01 phòng |
|
6 |
Phòng học tin học cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp) |
Phòng/trường |
Tối thiểu 01 phòng |
|
VII |
Trường Trung học phổ thông |
|
|
|
4 |
Phòng học tin học cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp) |
Phòng/trường |
Tối thiểu 01 phòng |
|
B |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
I |
Khối Mầm non |
|
|
|
11 |
Bạt (hoặc Dù) che ngoài trời |
Cái/trường |
03 |
|
II |
Khối Tiểu học |
|
|
|
21 |
Phòng học tin học cấp tiểu học gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 18 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 35 học sinh/lớp) |
Phòng/trường |
Tối thiểu 01 phòng |
|
III |
Khối Trung học cơ sở |
|
|
|
25 |
Phòng học tin học cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp) |
Phòng/trường |
Tối thiểu 01 phòng |
|
|
PHẦN II: BỔ SUNG |
|
|
|
B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
I |
Khối Tiểu học |
|
|
|
1 |
Xe đạp vận động đơn |
Bộ/trường |
01 |
|
2 |
Xe đạp đôi kết hợp tay |
Bộ/trường |
01 |
|
3 |
Xe đạp tĩnh |
Bộ/trường |
01 |
|
4 |
Máy tay chèo |
Bộ/trường |
01 |
|
5 |
Máy lắc |
Bộ/trường |
01 |
|
6 |
Khu vận động thể chất loại 1 |
Bộ/trường |
01 |
|
II |
Khối Trung học cơ sở |
|
|
|
1 |
Xe đạp vận động đơn |
Bộ/trường |
01 |
|
2 |
Xe đạp đôi kết hợp tay |
Bộ/trường |
01 |
|
3 |
Xe đạp tĩnh |
Bộ/trường |
01 |
|
4 |
Máy tay chèo |
Bộ/trường |
01 |
|
5 |
Máy lắc |
Bộ/trường |
01 |
|
6 |
Khu vận động thể chất loại 1 |
Bộ/trường |
01 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS (cho các đơn vị) theo Kế hoạch số 464/KH-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
1 |
Bơm định liều loại 0.5-5ml |
Cái |
10 |
|
2 |
Bộ giá đỡ giữ bơm định liều |
Bộ |
10 |
|
II |
Lĩnh vực y tế dự phòng (bảo quản và vận chuyển vắc xin tiêm chủng mở rộng) cho Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, 13 TTYT huyện, TP, 199 trạm y tế xã, phường, thị trấn và 15 điểm tiêm chủng trong bệnh viện theo ý kiến của Viện Vệ sinh Dịch tể Trung ương |
|
|
|
1 |
Tủ lạnh dương dung tích 126,5 lít |
Cái |
32 |
|
2 |
Tủ lạnh dương dung tích ≤ 100 lít |
Cái |
214 |
|
3 |
Tủ lạnh âm dung tích 126,5 lít |
Cái |
15 |
|
4 |
Tủ làm đông băng bình tích lạnh |
Cái |
15 |
|
5 |
Hòm lạnh dung tích 20 lít |
Cái |
98 |
|
III |
Trang thiết bị cho các trạm y tế xã để ứng dụng Công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế (01 hệ thống bao gồm: Máy tính để bàn; máy in; bộ lưu điện; thiết bị ngoại vi, phần mềm,...) |
Hệ thống |
398 |
|
IV |
Văn phòng Sở Y tế |
|
|
|
1 |
Máy chiếu Sony + màn (Cấu hình cao) |
Bộ |
01 |
|
2 |
Camera KBVISON full HD |
Bộ |
01 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
IX |
Các xã, thị trấn |
|
|
|
a) |
Thiết bị người cao tuổi |
|
|
|
1 |
Thiết bị tập xoay eo |
Chiếc |
05 |
|
2 |
Thiết bị tập tay, vai đôi |
Chiếc |
05 |
|
3 |
Thiết bị đi bộ trên không |
Chiếc |
05 |
|
4 |
Thiết bị tập lưng eo |
Chiếc |
05 |
|
5 |
Thiết bị tập đạp chân đơn |
Chiếc |
05 |
|
6 |
Thiết bị đi bộ lắc tay |
Chiếc |
05 |
|
7 |
Thiết bị đi bộ |
Chiếc |
05 |
|
8 |
Thiết bị tập lưng bụng |
Chiếc |
05 |
|
b) |
Thiết bị vui chơi trẻ em |
|
|
|
1 |
Bộ đồ chơi thể chất liên hoàn |
Bộ |
05 |
|
2 |
Nhà chơi cầu trượt |
Bộ |
05 |
|
3 |
Bộ xà đu thể lực |
Bọ |
05 |
|
4 |
Bộ vận động |
Bộ |
05 |
|
5 |
Bộ thang leo ngoài trời |
Chiếc |
05 |
|
6 |
Xích đu ghế kép |
Chiếc |
05 |
|
7 |
Thang leo |
Chiếc |
05 |
|
8 |
Thang leo thể dục 4 phía |
Chiếc |
05 |
|
9 |
Cổng chui |
Chiếc |
05 |
|
10 |
Bộ thang leo và cầu trượt |
Bộ |
05 |
|
11 |
Cầu thăng bằng cố định |
Chiếc |
05 |
|
12 |
Bập bênh đòn đơn 4 chỗ |
Chiếc |
05 |
|
13 |
Con nhún |
Con |
05 |
|
Ghi chú: Đối với nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu và nguồn kinh phí hợp pháp khác Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện mua sắm thiết bị cho các xã, thuộc huyện, thành phố trên phạm vi tỉnh Cao Bằng và chịu trách nhiệm về địa điểm, danh mục mua sắm đảm bảo không trùng lặp với các địa điểm, danh mục mua sắm của cấp huyện, thành phố.
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động vận tải khách du lịch bằng xe điện bốn bánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý đầu tư xây dựng, bảo vệ môi trường và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng an ninh, trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng và thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 9 của quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các phòng thuộc Sở, các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ban hành chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2010/QĐ-UBND Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác cử tuyển vào cơ sở giáo dục trình độ đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động dệt may công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tổ chức lễ tang cho người từ trần là cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Kế hoạch 464/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2018-2020” tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016