Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2018 về thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 409/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Bùi Thế Cử |
Ngày ban hành: | 31/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 31 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH THÔNG SỐ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Lưu lượng xả thải theo Giấy phép (m3/ngđ) |
Thông số quan trắc tự động bắt buộc |
Thông số đặc trưng bổ sung |
I. Lưu lượng nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/3/2018 |
|||||
1 |
Trung tâm xử lý nước thải Khu công nghiệp dệt may Phố Nối |
Khu công nghiệp dệt may Phố Nối |
10.000 |
Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Màu, tổng N, tổng P |
2 |
Công ty TNHH Khu Công nghiệp Thăng Long II |
Khu Công nghiệp Thăng Long II |
6.000 |
Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Tổng N, tổng P |
3 |
Công ty Quản lý khai thác khu công nghiệp Phố Nối A |
Khu công nghiệp Phố Nối A |
6.000 |
Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Tổng N, tổng P, dầu mỡ khoáng |
4 |
Công ty TNHH Hoya Glass Disk VN II |
Khu Công nghiệp Thăng Long II |
17.400 |
Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
5 |
Công ty TNHH JP Corelex Việt Nam |
Khu công nghiệp Phố Nối A |
6.500 |
Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Màu |
II. Lưu lượng nước thải từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/3/2018 |
|||||
6 |
Công ty TNHH Kyocera Việt Nam |
Khu Công nghiệp Thăng Long II |
820 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
7 |
Công ty TNHH sản xuất phụ tùng ô tô xe máy Việt Nam (VAP) |
TT Như Quỳnh, Văn Lâm |
- 02 cửa xả nước thải công nghiệp: 750 và 600 - 01 cửa xả nước thải sinh hoạt: 200 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Dầu mỡ khoáng (đối với cửa xả nước thải công nghiệp) |
8 |
Chi nhánh công ty cổ phần ACECOOK Việt Nam tại Hưng Yên |
TT Như Quỳnh, Văn Lâm |
600 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
9 |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
Khu công nghiệp Phố Nối A |
750 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
10 |
Công ty TNHH Tribeco Miền Bắc |
Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ |
530 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
11 |
Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Trung Sơn Hưng Yên |
TT Như Quỳnh, Văn Lâm |
500 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Tổng N, tổng P |
12 |
Công ty TNHH MTV Kinh Đô Miền Bắc |
Bần Yên Nhân, Mỹ Hào |
500 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
13 |
Công ty Cổ phần thực phẩm Đức Việt |
Tân Lập, Yên Mỹ |
500 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Tổng N, tổng P |
III. Lưu lượng nước thải từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/8/2018 |
|||||
14 |
Công ty Cổ phần sản xuất XNK Phương Đông |
Xuân Dục, Mỹ Hào |
230 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Màu |
15 |
Công ty TNHH Youngone Hưng Yên |
Chính Nghĩa, Kim Động |
250 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
16 |
Công ty TNHH in và sản xuất bao bì Thiên Hà |
Bạch Sam, Mỹ Hào |
460 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
17 |
Chi nhánh sản xuất Công ty TNHH Lavie tại Hưng Yên |
TT Như Quỳnh, Văn Lâm |
220 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
18 |
Công ty TNHH Lixil Việt Nam |
Trưng Trắc, Văn Lâm |
410 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
IV. Lưu lượng nước thải từ 100m3/ngày đêm đến dưới 200m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/12/2018 |
|||||
19 |
Công ty TNHH AOCC Việt Nam |
Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
125 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
Màu |
20 |
Công ty Cổ phần Tiên Hưng |
Thị trấn Vương, Tiên Lữ |
100 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
21 |
Công ty Cổ phần may và dịch vụ Hưng Long |
Dị Sử, Mỹ Hào |
150 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
22 |
Công ty Cổ phần may Minh Anh Khoái Châu |
Phùng Hưng, Khoái Châu |
120 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
23 |
Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam |
Dân Tiến, Khoái Châu |
102 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
24 |
Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam |
Chính Nghĩa, Kim Động |
158 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
25 |
Công ty TNHH MTV dệt kim Đông Xuân |
Tân Dân, Khoái Châu |
100 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
26 |
Công ty Cổ phần nội thất Hoa Phát |
Bần Yên Nhân, Mỹ Hào |
100 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
27 |
Công ty Cổ phần rượu bia nước giải khát Aroma |
Nhân Hòa, Mỹ Hào |
140 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
28 |
Công ty Cổ phần thực phẩm và đồ uống Quốc Tế |
Tân Tiến, Văn Giang |
155 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
29 |
Công ty Cổ phần thương mại bia Hà Nội Hưng Yên 89 |
Trưng Trắc, Văn Lâm |
120 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
30 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Merap |
Tân Tiến, Văn Giang |
100 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
31 |
Công ty Cổ phần công nghệ cao Traphaco |
Tân Quang, Văn Lâm |
140 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
32 |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
Tân Quang, Văn Lâm |
160 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
33 |
Bệnh viện Sản - Nhi Hưng Yên |
Hiệp Cường, Kim Động |
140 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
34 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
An Tảo, tp Hưng Yên |
205 (theo hiện trạng đầu tư công trình xử lý nước thải của bệnh viện) |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
35 |
Công ty TNHH giầy Chính Đạt Việt Nam Hưng Yên |
Quang Hưng, Phù Cừ |
100 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
36 |
Công ty TNHH giầy Ngọc Tề |
Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ |
120 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
37 |
Công ty TNHH Phú Mỹ |
Liêu Xá, Yên Mỹ |
100 |
Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định phân luồng giao thông và giờ hoạt động của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức kèm theo Quyết định 1491/2008/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong khu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Tiết (-) thứ ba Điều 1 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý nhà bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn và quy trình đánh giá các Sở, Ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội và cơ chế, chính sách ưu đãi với các chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định về thực hiện phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù theo quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND về chính sách đối với Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giá dich vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2004/QĐ-UB, 66/2002/QĐ-UB, 68/2002/QĐ-UB Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế cầu Treo kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015