Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 4089/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4089/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ THUẬN AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An. Cụ thể như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đt theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.

d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước v đt đai; quy định cụ thtrách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoch sử dng đất, đảm bảo cho sử dng đất bền vững.

2. Trin khai các chính sách htrợ:

a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.

b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.

c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Ththao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tchức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hòa

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

 

 

8,371.18

1,092.51

746.89

1,131.55

1,411.17

542.52

286.57

788.75884

1,140.78

653.12

577.315

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,554.61

145.63

376.44

342.355

173.05888

300.04

127.37

157.76884

353.94889

229.78

348.215

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

717.14832

81.96

103.86

132.38

68.57444

20.155

16.25

37.63444

184.67444

58.1

13.56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,833.43

63.67

271.56

209.975

103.33

279.745

111.04

120.1344

169.27444

170.96

333.74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS

3.829444

 

1.02

 

0.954444

0.14

0.08

 

 

0.72

0.915

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK

0.2

 

 

 

0.2

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,816.58

946.88

370.45

789.195

1,238.11

242.48

159.2

630.99

786.83

423.34

229.1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

344.26

 

 

20.97

321.85

 

 

1.39

 

 

0.05

2.2

Đất an ninh

CAN

3.47

0.23

0.2

0

0.78

0

0

2.11

 

0.15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

635.05

183.3

 

 

338.61

 

 

 

113.14

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

101

 

31.41

69.59

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108.115

7.1

3.21

2.325

18.82

2.54

1.71

17.61

35.98

18.82

0

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

961.26

258.2

18.39

224.315

115.28

7.26

21.69

58.04

172.43

53.23

32.425

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,152.06

158.89

108.08

118.25

144.9

59.1

33.2

237.37

152.96

90.91

48.395

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3.16

 

 

 

 

0.23

 

 

2.93

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.02

 

 

 

1.34

 

 

 

0.68

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

53.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.04

2.14

Đất ti đô thị

ODT

1,932.16

326.43

174.22

334.8

235.05

114.98

83.56

223.88

283.64

155.6

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20.56

0.46

2.93

0.43

2.99

0.31

0.43

12

0.48

0.35

0.18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

1.42

 

 

 

0.17

 

0.03

1.22

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

21.54

1.12

4.84

1.8

0.07

2.31

1.79

4.96

1.56

0.62

2.47

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

108.42

9.82

4.74

12.915

46.24

1.91

5.49

11.79

14.81

0.27

0.435

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cng đồng

DSH

2.015

0.14

0.2

0.2

0.3

0.05

0.06

0.18

0.66

0.1

0.125

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8.02

 

 

 

0.61

 

 

5.88

 

1.53

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9.53

1.19

0.95

1.16

0.8

0.74

0.57

1.76

0.72

0.66

0.98

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

340.98

 

20.64

2.44

10.3

48.18

10.67

49.81

6.84

101.1

91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.99

 

 

 

 

 

 

2.99

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Phú

An Thanh

Bình Chuẩn

Bình Hòa

Bình Nhâm

Hưng định

Lái Thiêu

Thuận Giao

Vĩnh Phú

An Sơn

 

Tổng diện tích

 

78.88

3.1

29.71

12.99

12.09

0.4

4.85

5.23

10.01

0.5

0

1

Đt nông nghiệp

NNP

68.62

2.84

29.52

12.75

3.39

0.3

4.66

4.69

9.97

0.5

0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa

LUC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1

 

0.1

 

 

 

 

0.9

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67.62

2.84

29.42

12.75

3.39

0.3

4.66

3.79

9.97

0.5

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.26

0.26

0.19

0.24

8.7

0.1

0.19

0.54

0.04

0

0

2.1

Đt quốc phòng

CQP

8.66

 

 

 

8.66

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin htầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

0.73

0.06

0.19

0.24

0.04

0.1

0.02

0.04

0.04

 

 

2.15

Đất xây dng trụ sở cơ quan

TSC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tchức s nghiệp

DTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l nhà ha táng

NTD

0.67

 

 

 

 

 

0.17

0.5

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Sthửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mc đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Lê Thị Trung

DGD

0.78

 

0.78

ODT+CLN

Bình Chuẩn

Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bn đồ số DC 152, 151, 10.13

2

Trường Tiểu hc Hung Lộc

DGD

1.17

 

1.17

CLN+NTD

Hưng Định

Tha 45, 483; tờ DC4 (B3)

3

Nâng cấp mrộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)

DGT

5.78

8.66

5.78

CLN+ODT+ CQP

An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa

diện tích bi thường và hỗ trợ là 7,8 ( đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8.66 (hiện trạng là đường))

4

Đường Thuận Giao 25

DGT

0.25

 

0.25

CLN+ODT

Thuận Giao

Từ Thuận Giao 21 đến đường Thuận An Hòa

5

Đưng PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)

DGT

0.63

 

0.63

CLN

Lái Thiêu

 

6

Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điếm giao với đường Lê Hồng Phong và mrộng các nút giao)

DGT

3.02

 

3.02

CLN

An Thạnh, Bình Hòa, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú

 

7

y dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn t Th Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)

DGT

3.57

 

3.57

CLN

An Thạnh

 

8

Đu tư mrộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm ( nối với đường ven sông Sài Gòn)

DGT

0.53

 

0.53

CLN

Lái Thiêu, Bình Nhâm

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường nhà thờ Lái Thiêu (Nâng cấp, mrộng đường Bình Đức)

DGT

0.27

 

0.27

CLN

Lái Thiêu

 

10

Xây dựng mới đường Hưng Định 15

DGT

3.18

 

3.18

CLN+ODT

Hưng Định

 

11

Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiu học Thuận Giao 2)

DGT

1.33

 

1.33

CLN+ODT

Thuận Giao

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131, 133

12

Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 110kV Gò Đậu

DNL

0.25

 

0.25

CLN

Bình Hòa, Thuận Giao

 

13

Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An

DTL

0.8

 

0.8

SKC+CLN

An Phú

Đoạn từ MPhước - Tân Vạn đến đường ĐT743

14

Bồi thường, Giải phóng mặt bằng (bổ sung) cho dự án Khu trung tâm chính tr- hành chính tập trung th xã Thun An (trước đây là Trung tâm văn hóa Thuận An)

TSC

0.2

 

0.2

CLN

Lái Thiêu

Tờ ĐC10

15

Khu tái định cư Đông Nhì

ODT

1.3

 

1.3

CLN

Lái Thiêu

Thửa đất số 8, Tờ bn đồ số 31

16

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)

DGT

0.99

 

0.99

CLN+ODT

An Thạnh

 

17

Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09

DGT

0.37

 

0.37

CLN+ODT

Lái Thiêu

 

18

Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 ni dài)

DGT

0.93

 

0.93

CLN+ODT

Thuận Giao

 

19

Xây dng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

DGT

3.75

 

3.75

CLN+ODT

Bình Chuẩn

Dng tuyến

20

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên

DGT

0.1

 

0.1

CLN+ODT

An Phú

CT dạng tuyến

21

Trục thoát nước Bưng Bịp, Suối Cát

DGT

4

 

4

CLN

An Thnh

Từ cu trng đến rạch Bà Lụa

22

Công trình TBA 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DGT

0.4

 

0.4

CLN

An Phú

Dng tuyến

23

Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng

DKV

0.64

 

0.64

CLN, ODT

An Thạnh

Đoạn từ đường Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai

24

Nâng cấp mở rng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

DGT

9.7

 

9.7

CLN

Bình Chuẩn, TX. Thuận An và Tân Phước Khánh, TX. Tân Uyên

Dng tuyến

B

Công trình đăng ký mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rng đường Trnh Hoài Đức

DGT

1.2006

 

1.2006

CLN, ODT

An Thạnh

Dng tuyến

2

Xây dng mi đường An Thnh 24.

DGT

3.0625

 

3.0625

CLN, ODT

An Thạnh

Dng tuyến

3

Xây dng mới đường Nguyễn Chí Thanh ni dài

DGT

1.0968

 

1.0968

CLN, ODT

An Thạnh

Dng tuyến

4

Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, th xã Thuận An

DTL

21,26

 

21,26

CLN

An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao

Dạng tuyến

5

Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh sui con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Bịp - Sui Cát

DTL

0.14

 

0.14

 

An Thnh

Dạng tuyến

6

y dựng khu tái đnh cư An Thạnh, thị xã Thuận An

ODT

7,2

 

7.2

CLN, ODT

An Thạnh

thửa 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516159, 140, 835 ,481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139.93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001 t dc12

7

Bồi thường GPMB cho dự án trường Tiu học Lái Thiêu 2

DGD

1.43

 

1.43

NTD, ODT, HNK

Lái Thiêu

thửa 515, 516, 517, 518, 385, 519, 514, 512 tờ bản đồ số 19(3)

8

Bồi thường GPMB cho dự án trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2

DGD

0.4

 

0.4

CLN, ODT, DGD

Bình Nhâm

tha 530, 705, 516, 529 tờ bn đồ số 5

9

Trụ sở UBND phường An Thạnh

TSC

0,19

 

0,19

HNK, ODT

An Thạnh

thửa 40, 789, 1291 tờ bản đồ số 5

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Phú

An Thạnh

Bình Chuẩn

Bình Hòa

Bình Nhâm

Hưng Định

Lái Thiêu

Thuận Giao

Vĩnh Phú

An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích

 

138.36

23.09

4.4

29.91

19.09

3.5

3.9

7.41

21.76

21.3

4

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

113.59

12.08

4.3

23.71

17.56

3.5

3.9

5.52

18.93

20.09

4

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24.17

2.03

2.2

6.72

2.98

1.5

1.5

1.55

2.16

1.53

2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89.42

10.05

2.1

16.99

14.58

2

2.4

3.97

16.77

18.56

2

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

Công trình chuyn mục đích

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phú Quang do Công ty Phú Quang làm chủ đầu tư

ODT

15,00

 

15,00

CLN

Vĩnh Phú

Tờ bản đsố DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73

2

KDC An Phú do Công ty Cổ phần phát triển địa ốc An Phú làm chủ Đầu tư

ODT

3,82

 

1,45

CLN

An Phú

1 phần thửa đất số 2, thửa 76 tờ bản đồ số DC 61

3

Khu nhà thương mại Bình Thuận do Công ty U&I làm chđầu tư

ODT

5,87

 

5,87

CLN

Thuận Giao

Tờ bản đồ số DC 150

4

Khu nhà ở Hòa Lân 2 do Công ty cphần BĐS Thái Bình Dương làm chủ đầu tư

ODT

0,68

 

0,68

CLN

Thuận Giao

 

5

Khu thương mại và căn hộ cao tầng Splus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư

ODT

0,33

 

0,33

 

Vĩnh Phú

thửa đất số 179 tờ bản đồ số 2, tha đất số 321 tờ bn đồ số B2 (DC2), thửa đất số 581 tờ bản đồ số 53

6

Khu dân cư và thương mại Bình Quới

ODT

34,00

25,90

8,10

CLN

Bình Chuẩn

 

7

Khu nhà An Phú do Công ty TNHH MTV thương mại dịch vụ ăn uống Hoàng Danh làm chđầu tư

ODT

5,50

 

5,50

SKC

An Phú

Thửa đất số 711, tờ bản đồ DC 102

8

Khu nhà Cu Long do Công ty TM DV ăn uống Hoàng Danh làm chủ đầu tư

ODT

1,38

 

1,38

HNK

Lái Thiêu

Tha đất số 8, Tờ bản đồ số 31

9

Công ty TNHH MTV Đầu tư và Quản lý dự án Bình Dương ( Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ Hòa Long)

ODT

0,97

 

0,97

SKC

An Thạnh

 

10

Khách sạn Melia Bình Dương

TMD

0,32

 

0,32

CLN

Thuận Giao

 

11

Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu

DHT

0,13

 

0,13

NTD

Lái Thiêu

Tha đất số 90, tờ bn đồ số 8

12

Khu nhà ở Bình Chuẩn do Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Toàn Thắng làm chđầu tư

ODT

0,71

 

0,71

 

Bình Chuẩn

 

13

Nhà máy sản xuất (Công ty Cphần Trần Đức)

SKC

4,28

 

4,28

ODT+CLN

An Phú

 

14

Di dời nhà kho tại khu dân cư Vĩnh Phú II (mở rộng) ca Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát

TMD

0,64

 

0,64

CLN

An Thạnh

 

15

Xây dựng nhà kho cho thuê của Công ty TNHH MTV Nam Hồng

TMD

1,30

 

1,30

CLN

Thuận Giao

 

16

Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư

ODT

1,38

1,37

0,01

HNK

Thuận Giao

 

17

Dự án Autohaus do Công ty Big Lotus Limited làm chđầu tư

TMDV

1,10

 

1,10

ODT

Bình Hòa

Lô 1-AM 5255, 16 2 AM 565256

18

Khu nhà ở U&I An Phú do Công ty U&I làm chủ đầu tư

ODT

2,50

 

2,50

CLN

An Phú

 

19

Khu dch vụ thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC Corporation làm chủ đầu tư

ODT

0,86

 

0,86

CLN

Vĩnh Phú

 

20

Khu căn hộ Đạt Phước do công ty cổ phần đầu tư Đạt Phước làm chđầu tư

ODT

1,20

 

1,20

SKC

An Thạnh

 

21

Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer

ODT

0,45

 

0,45

CLN

Vĩnh Phú

Tờ bản đsố DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73

22

Khu căn hộ Đạt Phước do Công ty Cphần Đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư

ODT

1,20

 

1,20

SKC

Vĩnh Phú

Tha đất số 376, tờ bản đồ số DC 5.5

23

Khu nhà cao cấp Đỗ Gia do Công ty TNHH Thương mại và Tư Vấn Ngọc Điền làm chủ đầu tư

ODT

2,35

 

2,35

SKC

Lái Thiêu

thửa 515, 516, 517, 518, 385, 519, 514, 512 tờ bản đồ số 19(3)

24

Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bt động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư

ODT

0,42

 

0,42

CLN

An Thạnh

Tha 40, 789, 1291 tờ bản đồ số 5

25

Khu chung cư Phú Hồng Thịnh do công ty cổ phần Phú Gia Khiêm Land làm chủ đầu tư

ODT

0,68

 

0,68

CLN

Bình Chuẩn

Một phần thửa đất số 183, tờ bản đồ số DC 44

26

Khu nhà ở Thuận Giao do Công ty TNHH xây dựng bất động sản Hưng Phát làm chủ đầu tư

ODT

1,80

 

1,80

CLN

An Phú

Tha đất số 124, tờ bản đồ số DC 07

27

Khu nhà ở Thương mại Dịch vụ cao tầng Lê Phong do Công ty TNHH Đầu tư và Phát trin Lê Phong làm chủ đầu tư

ODT

0,86

 

0,86

 

Lái Thiêu

Thửa đất số 30, tờ bn đồ số 302

28

Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường Nguyễn Văn Tiết do Công ty Cổ phần Đầu tư kinh doanh bất động sản Hà An làm chủ đầu tư

ODT

1,02

 

1,02

 

Lái Thiêu

Một phần thửa đất số 210, tờ bản đồ 112

29

Khu nhà ở Phước Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Phước Điền làm chđầu tư

ODT

0,81

 

0,81

 

Bình Chuẩn

Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ bản đồ 910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3

30

Khu nhà Trường An do Công ty TNHH Đầu tư Phát triển địa ốc Trường An làm chđầu tư

OD1

0,84

 

0,84

 

Bình Chuẩn

Thửa đất số 233, tờ bn đồ số 51

31

Chung cư Bình Dương ToWer do Công ty TNHH MTV Bất động sản đầu tư và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư

ODT

4,60

 

4,60

CLN

Bình Chuẩn

Tha đất số 977, 975, 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192, tờ bản đsố DC8-3, C2

32

Khu nhà Phước Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển nhà Phước Điền làm chủ đầu tư

ODT

0,80

 

0,80

CLN

Bình Chuẩn

Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ bn đồ 910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3

33

Khu nhà ở Tecco City do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chđầu tư

ODT

1,74

 

1,74

CLN, SKC

Lái Thiêu

Tờ bản đồ số 564

II

Các công trình, dự án đăng ký mới trong KH2020

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Trường An Land do công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư

ODT

0,84

 

0,84

HNK, ODT

Thuận Giao

Tờ bản đồ số DC 150

2

Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Teccc Home do Tổng Công ty Tecco miền nam làm chđầu tư

ODT

0,50

 

0,50

CLN

Bình Hòa

Khu phức hợp Vsip

3

Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chđầu tư

ODT

0,95

 

0,95

CLN

Thuận Giao

 

4

Chung cư Thuận Giao do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư

ODT

1,00

 

1,00

CLN

Bình Hòa

Thửa 340, 341, 338 tờ DC10

5

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư ca Công ty TNHH Thương mại Cổ phần Ngọc Minh Anh

TMDV

3,30

 

3,30

SKC

Bình Chuẩn

Tha đất số 740, tờ bản đồ số DC 234

6

Công ty TNHH Scansiaviet (Căn cứ để đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất)

ODT

0,50

 

0,50

CLN

An Phú

Thửa đất số 711, tờ bản đồ số DC 10.2

III

Chuyển mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

a

Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở

 

 

 

38,00

 

 

 

1

An Phú

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

 

 

2

An Thạnh

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

 

 

3

Bình Chuẩn

ODT

6,00

 

6,00

HNK, CLN

 

 

4

Bình Hòa

ODT

3,00

 

3,00

HNK, CLN

 

 

5

Bình Nhâm

ODT

3,50

 

3,50

HNK, CLN

 

 

6

Hưng Định

ODT

2,50

 

2,50

HNK, CLN

 

 

7

Lái Thiêu

ODT

3,50

 

3,50

HNK, CLN

 

 

8

Thuận Giao

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

 

 

9

Vĩnh Phú

ODT

3,50

 

3,50

HNK, CLN

 

 

10

An Sơn

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

 

 

b

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

 

 

 

1,50

 

 

 

1

An Phú

TMD

0,10

 

0,10

HNK, CLN, ODT

 

 

2

An Thạnh

TMD

0,40

 

0,40

HNK, CLN, ODT

 

 

3

Bình Chuẩn

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

 

 

4

Bình Hòa

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

 

 

5

Thuận Giao

TMD

0,30

 

0,30

HNK, CLN, ODT

 

 

6

Vĩnh Phú

TMD

0,10

 

0,10

HNK, CLN, ODT

 

 

7

Lái Thiêu

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014