Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 40/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2017/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/1/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) là mức giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên. Trường hợp giá bán thực tế ghi trên hóa đơn hợp pháp (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
2. Người nộp thuế tài nguyên và đối tượng chịu thuế tài nguyên là các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên.
3. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, các ngành, đơn vị liên quan tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2018
Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/tấn |
tấn |
910.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng) |
kg |
770.000.000 |
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16.000.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb>50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn ≥50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
560.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng 5% Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn< 15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15% |
tấn |
2.000.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
tấn |
483.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
tấn |
959.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.603.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.210.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.120.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng hàm lượng Cu ≥5% |
tấn |
5.500.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Quặng đồng hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
17.000.000 |
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipdel |
tấn |
2.800.000 |
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 đến 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,6 đến dưới 01m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt 01m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, (Sét làm gạch,ngói) |
m3 |
119.000 |
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn(khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
450.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
500.000 |
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
1.750.000 |
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
630.000 |
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4≥ 70% |
tấn |
800.000 |
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ Nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
(giáng hương) |
|
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gỗ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn Tuyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
IIl206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
m3 |
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6 000 000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
và các loại gỗ khác |
||||||||
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VlIl |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
5.600 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
230.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,....) |
m3 |
3.000 |
2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá cuội suối |
m3 |
60.000 |
2 |
Đá mạt (bột đá) |
m3 |
80.000 |
3 |
Đá đen |
m3 |
100.000 |
4 |
Cát nghiền từ đá |
m3 |
158.000 |
II |
Các sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
1 |
Nấm hương |
|
|
|
Tươi |
kg |
70.000 |
|
Khô |
kg |
200.000 |
2 |
Cánh kiến đỏ |
|
|
|
Tươi |
kg |
20.000 |
|
Khô |
kg |
60.000 |
3 |
Măng các loại |
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
Khô |
kg |
40.000 |
|
Củ khô |
kg |
60.000 |
4 |
Hạt trẩu |
|
|
|
Tươi |
kg |
1.000 |
|
Khô |
kg |
2.500 |
5 |
Song |
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
Khô |
kg |
20.000 |
6 |
Mây |
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
Khô |
kg |
25.000 |
7 |
Bông chít |
|
|
|
Tươi |
kg |
2.000 |
|
Khô |
kg |
12.000 |
8 |
Khúc khắc |
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
Khô |
kg |
20.000 |
9 |
Củ riềng |
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
Khô |
kg |
15.000 |
10 |
Hà thủ ô |
|
|
|
Tươi |
kg |
20.000 |
|
Khô |
kg |
80.000 |
11 |
Quả đỏ |
|
|
|
Tươi |
kg |
2.000 |
|
Khô |
kg |
20.000 |
12 |
Hạt riềng |
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
Khô |
kg |
20.000 |
13 |
Cu ly |
|
|
|
Tươi |
kg |
2.500 |
|
Khô |
kg |
10.000 |
14 |
Tam thất hoang |
|
|
|
Đen khô |
kg |
2.300.000 |
|
Trắng khô |
kg |
1.300.000 |
15 |
Đăng sâm |
|
|
|
Tươi |
kg |
10.000 |
|
Khô |
kg |
30.000 |
16 |
Cây một lá |
|
|
|
Tươi |
kg |
100.000 |
|
Khô |
kg |
1.000.000 |
17 |
Sâm cau |
|
|
|
Tươi |
kg |
10.000 |
|
Khô |
kg |
40.000 |
18 |
Huyết giác |
kg |
80.000 |
19 |
Vỏ nhớt |
kg |
15.000 |
20 |
Dây guột |
kg |
10.000 |
21 |
Hạt dẻ |
kg |
20.000 |
22 |
Thiên niên kiện |
kg |
30.000 |
23 |
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương) |
kg |
12.000 |
24 |
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương) |
kg |
40.000 |
25 |
Lá dong |
kg |
10.000 |
26 |
Củ nghệ rừng |
kg |
10.000 |
27 |
Hạt ý dĩ |
kg |
70.000 |
28 |
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi |
kg |
15.000 |
29 |
Vàng đắng (Rễ vàng) |
kg |
5.000 |
30 |
Các loại bình vôi |
kg |
3.000 |
31 |
Hoàng tinh |
kg |
20.000 |
32 |
Rễ na rừng |
kg |
3.000 |
33 |
Hồng đăng |
kg |
1.500 |
34 |
Củ rắn cắn |
kg |
500.000 |
35 |
Hạt mây |
kg |
7.000 |
36 |
Củ cốt toái |
kg |
6.000 |
37 |
Rễ sim, mua tươi |
kg |
500 |
38 |
Nấm linh chi cổ cò |
kg |
100.000 |
39 |
Dây máu chó (huyết đằng) |
kg |
2.000 |
40 |
Hạt dé tươi |
kg |
2.000 |
41 |
Cây măy sặt |
cây |
1.000 |
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; trách nhiệm của lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 được phê duyệt tại Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng một cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND thực hiện nội dung về định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định về màu sơn xe taxi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định thời gian bán hàng, trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định thực hiện Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/08/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2006/QĐ-UBND thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định mức trích, kinh phí dự phòng, tỷ lệ phân chia và mức chi kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh giao Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về phê duyệt mức giá thuê cơ sở hạ tầng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 120/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010