Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 18/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 05/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 05 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152 /2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/1/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44 /2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1.Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) là mức giá để làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên. Trường hợp giá bán thực tế ghi trên hóa đơn hợp pháp (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
2. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2017 và thay thế Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017
Kèm theo Quyết định số /2017/QĐ-UBND ngày /7/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên
1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/tấn |
tấn |
910.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng) |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16.000.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn >50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
560.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng5% Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15% |
tấn |
2.000.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
tấn |
483.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
tấn |
959.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.603.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng hàm lượng Cu ≥5% |
tấn |
5.500.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Quặng đồng hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
17.000.000 |
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipdel |
tấn |
2.800.000 |
|
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
m3 |
49.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, (Sét làm gạch,ngói) |
m3 |
119.000 |
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn(khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
450.000 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
1.750.000 |
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315.000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
630.000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
800.000 |
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ Nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
(giáng hương) |
|
||||||
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III 109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn Tuyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
m3 |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III4I503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
và các loại gỗ khác |
|
||||||||
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
|
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu,lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
15.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56.000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
230.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,,...) |
m3 |
3.000 |
|
2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 theo thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đá cuội suối |
m3 |
60.000 |
|
2 |
Đá mạt (bột đá) |
m3 |
80.000 |
|
3 |
Đá đen |
m3 |
100.000 |
|
4 |
Cát nghiền từ đá |
m3 |
158.000 |
|
II |
Các sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
1 |
Nấm hương |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
70.000 |
|
|
Khô |
kg |
200.000 |
|
2 |
Cánh kiến đỏ |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
20.000 |
|
|
Khô |
kg |
60.000 |
|
3 |
Măng các loại |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
40.000 |
|
|
Củ khô |
kg |
60.000 |
|
4 |
Hạt trẩu |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
1.000 |
|
|
Khô |
kg |
2.500 |
|
5 |
Song |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
10.000 |
|
|
Khô |
kg |
25.000 |
|
6 |
Mây |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
30.000 |
|
7 |
Bông chít |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
2.000 |
|
|
Khô |
kg |
10.000 |
|
8 |
Khúc khắc |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
7.000 |
|
|
Khô |
kg |
25.000 |
|
9 |
Củ riềng |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
15.000 |
|
10 |
Hà thủ ô |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
20.000 |
|
|
Khô |
kg |
80.000 |
|
11 |
Quả đỏ |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
2.000 |
|
|
Khô |
kg |
20.000 |
|
12 |
Hạt riềng |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
20.000 |
|
13 |
Cu ly |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
2.500 |
|
|
Khô |
kg |
10.000 |
|
14 |
Tam thất hoang |
|
|
|
|
Đen khô |
kg |
2.300.000 |
|
|
Trắng khô |
kg |
1.300.000 |
|
15 |
Đăng sâm |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
10.000 |
|
|
Khô |
kg |
30.000 |
|
16 |
Cây một lá |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
100.000 |
|
|
Khô |
kg |
1.000.000 |
|
17 |
Sâm cau |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
15.000 |
|
|
Khô |
kg |
50.000 |
|
18 |
Huyết giác |
kg |
80.000 |
|
19 |
Vỏ nhớt |
kg |
15.000 |
|
20 |
Dây guột |
kg |
10.000 |
|
21 |
Hạt dẻ |
kg |
20.000 |
|
22 |
Thiên niên kiện |
kg |
40.000 |
|
23 |
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương) |
kg |
15.000 |
|
24 |
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương) |
kg |
50.000 |
|
25 |
Lá dong |
kg |
10.000 |
|
26 |
Củ nghệ rừng |
kg |
10.000 |
|
27 |
Hạt ý dĩ |
kg |
70.000 |
|
28 |
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi |
kg |
15.000 |
|
29 |
Vàng đắng (Rễ vàng) |
kg |
5.000 |
|
30 |
Các loại bình vôi |
kg |
3.000 |
|
31 |
Hoàng tinh |
kg |
20.000 |
|
32 |
Rễ na rừng |
kg |
3.000 |
|
33 |
Hồng đăng |
kg |
1.500 |
|
34 |
Củ rắn cắn |
kg |
500.000 |
|
35 |
Hạt mây |
kg |
7.000 |
|
36 |
Củ cốt toái |
kg |
6.000 |
|
37 |
Rễ sim, mua tươi |
kg |
500 |
|
38 |
Nấm linh chi cổ cò |
kg |
100.000 |
|
39 |
Dây máu chó (huyết đằng) |
kg |
2.000 |
|
40 |
Hạt dé tươi |
kg |
2.000 |
|
41 |
Cây măy sặt |
cây |
1.000 |
|
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về nuôi trồng thủy sản và sản xuất muối trong rừng phòng hộ Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 142/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND và 19/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2009/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2012/QĐ-UBND và 04/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2006/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bộ “Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 531/2015/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, phạm vi và thời gian lưu hành của xe mô tô ba bánh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp của tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; Giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Trà Đa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND thành lập Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 07/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự hoạt động tại tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt, Phần sửa chữa, Phần xây dựng, Phần khảo sát kèm theo Quyết định 86/2015/QĐ-UBND, 87/2015/QĐ-UBND, 88/2015/QĐ-UBND, 89/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định phân loại, sưu tầm, thu thập, bảo quản, khai thác, sử dụng tài liệu quý, hiếm của tỉnh Bình Định Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4, Điều 7 của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010