Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 18/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Huỳnh Nữ Thu Hà
Ngày ban hành: 12/05/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2017/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 12 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Gia Lai

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương Trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ theo Thông tư số 152/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính; đề xuất, bổ sung danh mục nghề đào tạo đáp ứng tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2017 và bãi bỏ các Quyết định: Quyết định 129/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc Quy định mức hỗ trợ lao động nông thôn học nghề thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” của tỉnh Gia Lai; Quyết định 622/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai; Quyết định 334/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- T/T Tỉnh ủy (để b/c);
- T/T HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Dạy nghề - Bộ LĐTB&XH;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL, KT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Nữ Thu Hà

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ
CỤ THỂ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ, TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

I. Đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo/ khóa học
(tháng)

Người khuyết tật

Phụ nữ, lao động nông thôn

Mức chi phí đào tạo nghề/người/ khóa học
(nghìn đồng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề/người/ khóa học (nghìn đồng)

Mức chi phí đào tạo nghề/người/ khóa học
(nghìn đồng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề/người/ khóa học (nghìn đồng)

A. Nhóm nghề nông nghiệp:

1

Trồng, chăm sóc và cạo mủ cao su

02

1.600

1.600

1.400

1.400

2

Trồng cà phê

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

3

Trồng hồ tiêu

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

4

Trồng mía đường

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

5

Trồng nấm

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

6

Trồng rau an toàn

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

7

Trồng lúa năng suất cao

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

8

Trồng ngô

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

9

Trồng khoai lang, sắn

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

10

Trồng đậu tương, lạc

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

11

Trồng và chăm sóc cây chanh dây

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

12

Trồng và chăm sóc cây mắc ca

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

13

Trồng và khai thác rừng trồng

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

14

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

15

Nuôi và phòng bệnh cho trâu bò

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

16

Nuôi và phòng bệnh cho dê

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

17

Nuôi và phòng bệnh cho lợn

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

18

Nuôi và phòng bệnh cho gà

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

19

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi, thủy sản

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

20

Nuôi ong

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

21

Nuôi và đánh bắt cá lòng hồ

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

22

Nuôi cá nước ngọt

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

23

Trồng điều

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

24

Trồng bơ

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

25

Trồng xoài

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

26

Trồng sầu riêng

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

27

Trồng hoa

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

28

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong trồng trọt

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

B. Nhóm nghề phi nông nghiệp:

1

Lắp đặt và sửa chữa điện sinh hoạt

02

1.600

1.600

1.400

1.400

2

Sửa chữa máy cày công suất nhỏ

02

1.600

1.600

1.400

1.400

3

Sửa chữa bảo dưỡng xe gắn máy

02

1.600

1.600

1.400

1.400

4

Sửa chữa máy cắt cỏ cầm tay, máy phun thuốc trừ sâu

02

1.600

1.600

1.400

1.400

5

Hàn

02

-

-

1.400

1.400

03

-

-

1.800

1.800

6

Nề

02

-

-

1.400

1.400

03

-

-

1.800

1.800

7

Cắt may cơ bản

02

1.600

1.600

1.400

1.400

8

Dệt thổ cẩm

02

1.600

1.600

1.400

1.400

9

Mộc dân dụng

02

1.600

1.600

1.400

1.400

10

Sản xuất gạch tuy nel

1,5

1.300

1.300

1.100

1.100

11

Sản xuất gạch không nung

02

1.600

1.600

1.400

1.400

12

Mây - Tre đan

02

1.600

1.600

1.400

1.400

13

Dịch vụ chăm sóc gia đình

02

-

-

1.400

1.400

14

Nghiệp vụ bảo mẫu

02

-

-

1.400

1.400

15

Nghiệp vụ phục vụ bàn

1,5

-

-

1.100

1.100

16

Nghiệp vụ buồng

1,5

-

-

1.100

1.100

17

Nghiệp vụ lễ tân

1,5

-

-

1.100

1.100

18

Nghiệp vụ quản lý khách sạn, nhà hàng

1,5

-

-

1.100

1.100

19

Đào tạo kỹ năng làm du lịch cộng đồng

1,5

-

-

1.100

1.100

20

Trình diễn cồng chiêng tại làng

1,5

-

-

1.100

1.100

Ghi chú: "-" có nghĩa là không áp dụng (các nghề Hàn, Nề, Dịch vụ chăm sóc gia đình, Nghiệp vụ bảo mẫu, Nghiệp vụ phục vụ bàn, Nghiệp vụ buồng, Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhà hàng, Nghiệp vụ lễ tân, Đào tạo kỹ năng làm du lịch cộng đồng, Trình diễn cồng chiêng tại làng) đối với đối tượng là người khuyết tật.

II. Đối với lớp học dành cho người khuyết tật

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo/ khóa học
(tháng)

Mức chi phí đào tạo nghề/người/khóa học
(nghìn đồng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề/người khuyết tật/khóa học
(nghìn đồng)

A. Nhóm nghề nông nghiệp:

1

Trồng rau

06

6.000

6.000

2

Trồng cây lương thực, thực phẩm

06

6.000

6.000

3

Bảo vệ thực vật

06

6.000

6.000

4

Làm vườn - cây cảnh

06

6.000

6.000

5

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

06

6.000

6.000

6

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

06

6.000

6.000

B. Nhóm nghề phi nông nghiệp:

1

May công nghiệp

06

6.000

6.000

2

Tin học văn phòng

06

6.000

6.000

3

Điện dân dụng

06

6.000

6.000

4

Mộc dân dụng

06

6.000

6.000

5

Cơ điện nông thôn

06

6.000

6.000

7

Điện tử dân dụng

06

6.000

6.000

8

Kỹ thuật chế biến món ăn

06

6.000

6.000