Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 334/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 18/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng;

Xét Tờ trình số 2167/TTr-SNN ngày 06 tháng 12 năm 2019 và Đề án số 2145/ĐA-SNN ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 387/TTr-SNV ngày 06 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

Tổng số vị trí việc làm: 55 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 17 vị trí;

- Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn nghiệp vụ: 27 vị trí;

- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 11 vị trí.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở trong việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức thuộc phạm vi quản lý theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- Sở Nội vụ; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

VTVL

Tên đơn vị/VTVL

Ngạch công chức tối thiểu

 

12

Tổng cộng

55

I

12.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

17

1

12.1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

2

12.1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

3

12.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

4

12.1.4

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

5

12.1.5

Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

6

12.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

7

12.1.7

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

8

12.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

9

12.1.9

Chi Cục trưởng

Chuyên viên hoặc tương đương

10

12.1.10

Phó Chi Cục trưởng

Chuyên viên hoặc tương đương

11

12.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

12

12.1.12

Đội trưởng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

13

12.1.13

Hạt trưởng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương -

14

12.1.14

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

15

12.1.15

Đội phó thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

16

12.1.16

Hạt phó thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

17

12.1.17

Trạm Trưởng Trạm Kiểm lâm

Chuyên viên hoặc tương đương

II

12.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

27

1

12.2.1

Quản lý tổ chức - biên chế

Chuyên viên

2

12.2.2

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

3

12.2.3

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

4

12.2.4

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

5

12.2.5

Quản lý trồng trọt

Chuyên viên

6

12.2.6

Quản lý bảo vệ thực vật

Chuyên viên

7

12.2.7

Kiểm dịch thực vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

8

12.2.8

Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Chuyên viên

9

12.2.9

Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Chuyên viên

10

12.2.10

Quản lý dịch bệnh

Chuyên viên

11

12.2.11

Kiểm dịch động vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

12

12.2.12

Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

Chuyên viên

13

12.2.13

Theo dõi sử dụng và phát triển rừng

Chuyên viên

14

12.2.14

Xây dựng lực lượng

Chuyên viên

15

12.2.15

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

16

12.2.16

Kiểm lâm

Kiểm lâm viên trung cấp

17

12.2.17

Quản lý nuôi trồng thủy sản

Chuyên viên

18

1212.18

Quản lý và khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Chuyên viên

19

12.2.19

Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại

Chuyên viên

20

12.2.20

Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư; Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới

Chuyên viên

21

12.2.21

Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão

Chuyên viên

22

12.2.22

Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch lông thôn

Chuyên viên

23

12.2.23

Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

Chuyên viên

24

12.2.24

Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản

Chuyên viên

25

12.2.25

Quản lý về khuyến nông, (nông, lâm, ngư)

Chuyên viên

26

12.2.26

Thanh tra

Thanh tra viên

27

12.2.27

Pháp chế

Chuyên viên

III

12.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

11

1

12.3.1

Hành chính tổng hp

Chuyên viên

2

12.3.3

Quản trị công sở

Cán sự

3

12.3.4

Công nghệ thông tin

Cán sự

4

12.3.5

Kế toán

Chuyên viên hoặc tương đương

5

12.3.6

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

6

12.3.7

Văn thư

Nhân viên

7

12.3.8

Lưu trữ

Nhân viên

8

12.3.9

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên hoặc tương đương

9

12.3.10

Lái xe

 

10

12.3.11

Phục vụ

 

11

12.3.12

Bảo vệ