Quyết định 3954/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 3954/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 05/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3954/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2496/TTr-SNV ngày 28 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng cơ chế một cửa |
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông |
Mã số dịch vụ công |
Trang |
|
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
||||
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh (kể cả trường hợp trẻ em bị bỏ rơi) |
X |
|
001 |
|
|
2. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
002 |
|
|
3. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
X |
|
003 |
|
|
4. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
X |
|
004 |
|
|
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
X |
|
005 |
|
|
6. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
X |
|
006 |
|
|
7. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
X |
|
007 |
|
|
8. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
X |
|
008 |
|
|
9. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
X |
|
009 |
|
|
10. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
X |
|
010 |
|
|
11. |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
011 |
|
|
12. |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ |
X |
|
012 |
|
|
13. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
X |
|
013 |
|
|
14. |
Thủ tục đăng ký giám sát việc giám hộ |
X |
|
014 |
|
|
15. |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
X |
|
015 |
|
|
16. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
X |
|
016 |
|
|
17. |
Thủ tục thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
X |
|
017 |
|
|
18. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
|
018 |
|
|
19. |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
X |
|
019 |
|
|
20. |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
X |
|
020 |
|
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực |
|
|
||||
1. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
021 |
|
|
2. |
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
X |
|
022 |
|
|
3. |
Chứng thực di chúc |
X |
|
023 |
|
|
4. |
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
024 |
|
|
5. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 100 Luật Đất đai năm 2013 |
X |
|
025 |
|
|
6. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
026 |
|
|
7. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
027 |
|
|
8. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
028 |
|
|
9. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
029 |
|
|
10. |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
030 |
|
|
11. |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
X |
|
031 |
|
|
III. Lĩnh vực: Đất đai và nhà ở |
|
|
||||
1. |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
X |
|
032 |
|
|
2. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận biển số nhà |
X |
|
033 |
|
|
3. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận biển số nhà |
X |
|
034 |
|
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo |
|
|
||||
1. |
Thủ tục Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
X |
|
035 |
|
|
2. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
X |
|
036 |
|
|
3. |
Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục (theo đề nghị chính đáng của tổ chức, cá nhân đứng tên xin thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục) |
X |
|
037 |
|
|
V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
||||
1. |
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
X |
|
038 |
|
|
2. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
X |
039 |
|
|
3. |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
X |
040 |
|
|
4. |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng) |
|
X |
041 |
|
|
5. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
042 |
|
|
6. |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
043 |
|
|
7. |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
X |
044 |
|
|
8. |
Thủ tục xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch thông tin về nhân thân của trẻ như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh so với giấy khai sinh của trẻ) |
|
X |
045 |
|
|
9. |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
X |
046 |
|
|
10. |
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
047 |
|
|
11. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
048 |
|
|
12. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
|
X |
049 |
|
|
13. |
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật |
X |
|
050 |
|
|
14. |
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
X |
|
051 |
|
|
15. |
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
X |
|
052 |
|
|
16. |
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
X |
|
053 |
|
|
VI. Lĩnh vực: Người có công |
|
|
||||
1. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
|
X |
054 |
|
|
2. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
X |
055 |
|
|
3. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
|
X |
056 |
|
|
4. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ |
|
X |
057 |
|
|
5. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
|
X |
058 |
|
|
6. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế đội cho gia đình tự quy tập xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ |
|
X |
059 |
|
|
7. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
|
X |
060 |
|
|
8. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
|
X |
061 |
|
|
9. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
|
X |
062 |
|
|
10. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND |
|
X |
063 |
|
|
11. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
X |
064 |
|
|
12. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng từ trần |
|
X |
065 |
|
|
13. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
|
X |
066 |
|
|
14. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
|
X |
067 |
|
|
15. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
|
X |
068 |
|
|
16. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
069 |
|
|
17. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
070 |
|
|
18. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
X |
071 |
|
|
19. |
Thủ tục xác nhận giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
|
X |
072 |
|
|
20. |
Thủ tục xác nhận giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
|
X |
073 |
|
|
21. |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
X |
074 |
|
|
22. |
Thủ tục chuyển hồ sơ của người có công khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
X |
075 |
|
|
VII. Lĩnh vực: Giao thông vận tải |
|
|
||||
1. |
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
076 |
|
|
2. |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
X |
|
077 |
|
|
3. |
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
|
X |
078 |
|
|
4. |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
|
X |
079 |
|
|
5. |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
X |
|
080 |
|
|
6. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (trừ các các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn) |
X |
|
081 |
|
|
7. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường thuộc quận Hải Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND thành phố) |
X |
|
082 |
|
|
8. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường thuộc quận Hải Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND thành phố) |
X |
|
083 |
|
|
9. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt |
X |
|
084 |
|
|
10. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng |
X |
|
085 |
|
|
11. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền |
X |
|
086 |
|
|
VIII. Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
||||
1. |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
X |
|
087 |
|
|
2. |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
X |
|
088 |
|
|
3. |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
X |
|
089 |
|
|
4. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
X |
|
090 |
|
|
5. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
X |
|
091 |
|
|
6. |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
X |
|
092 |
|
|
7. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
X |
|
093 |
|
|
8. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
X |
|
094 |
|
|
9. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
X |
|
095 |
|
|
10. |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
X |
|
096 |
|
|
IX. Lĩnh vực: Môi trường |
|
|
||||
1. |
Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
X |
|
097 |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá bơm tiêu thoát nước vùng nội thị thuộc thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1750/2011/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 14 của quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị kèm theo Quyết định 09/2018/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển dụng công chức, viên chức; quản lý công chức, viên chức; nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về Tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, phó phòng thuộc Chi cục Tài chính Doanh nghiệp; Trưởng, phó Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tạm trú của người nước ngoài trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực Tư pháp Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 118/2001/QĐ-UB quy định quản lý các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn huyện, thành phố Hải Phòng năm 2019 Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 08/2005/CT-UB về quản lý, bảo vệ đường biên, hệ thống dấu hiệu cột mốc Quốc giới do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung đơn giá vật tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò tại điểm b, khoản 1, Điều 1 quy định kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết thực hiện điểm b, khoản 3, điều 6, Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D. Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2008/QĐ-UBND quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện và người điều khiển phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm, quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 26/2011/CT-UBND về tăng cường biện pháp ngăn chặn, xử lý hành vi sử dụng, mua bán, tàng trữ, vận chuyển các loại chất nổ, chất độc và xung điện để khai thác thủy sản trái phép trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 55/2014/QĐ-UBND Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về biệt phái giáo viên tiểu học, trung học cơ sở; trung học phổ thông từ đơn vị thừa giáo viên đến đơn vị thiếu giáo viên Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và mức chi hỗ trợ kinh phí cho hoạt động khuyến công tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010