Quyết định 366/2010/QĐ-UBND quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long và thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 366/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nhữ Thị Hồng Liên |
Ngày ban hành: | 03/02/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/2010/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 03 tháng 02 năm 2010 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG VÀ THỊ XÃ CẨM PHẢ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; văn bản số 297/BTC-CST ngày 07/01/2010 của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI - Kỳ họp thứ 17 “Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về phí xây dựng tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh và quy định riêng tỷ lệ (%) trích để lại cho Ban Quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Ban Quản lý chợ Hồng Hà - thành phố Hạ Long";
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại các văn bản: số 118 TTr/TC-QLG ngày 14/01/2010, số 269 TTr/TC-QLG ngày 28/01/2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định mức thu và việc quản lý sử dụng tiền thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long và thị xã Cẩm Phả như sau:
1/- Mức thu phí:
Phí vệ sinh là khoản thu nhằm bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom và xử lý rác thải trên địa bàn địa phương, như: chi phí cho tổ chức hoạt động của đơn vị thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.
Mức thu phí vệ sinh cho các đối tượng trên địa bàn thành phố Hạ Long, thị xã Cẩm Phả nơi có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải như phụ lục kèm theo.
- Địa bàn thành phố Hạ Long: Phụ lục số 1.
- Địa bàn thị xã Cẩm Phả: Phụ lục số 2
2/. Đối tượng nộp phí và cơ quan, tổ chức thu phí vệ sinh.
2.1. Đối tượng nộp phí : Cá nhân, hộ gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
2.2. Cơ quan, tổ chức thu phí: Đơn vị, tổ chức được giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, thị xã Cẩm Phả.
3/. Quản lý, sử dụng các khoản thu phí vệ sinh:
3.1. Tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh như sau:
3.1.1. Đơn vị, tổ chức thu phí đã được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí theo dự toán hàng năm phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
3.1.2 Đơn vị, tổ chức thu phí chưa được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí hoặc được ủy quyền thu phí được trích để lại theo tỷ lệ (%) như phụ lục số 3 kèm theo, số còn lại nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
3.1.3 Đối với tổ chức doanh nghiệp khoản phí thu được là doanh thu của đơn vị. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp thuế.
3.2. Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu phí tại địa điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, thay thế quy định về phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long và thị xã Cẩm Phả tại Quyết định số 2178/QĐ-UB ngày 21/6/ 2007 và quy định tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị thu phí vệ sinh các chợ tại khu vực thành phố Hạ Long và thị xã Cẩm Phả quy định tại phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh.
Tỷ lệ % trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh thực hiện từ ngày 01/01/2010. Riêng đối với các hộ kinh doanh trong các chợ đã ký hợp đồng thu phí vệ sinh cho cả năm thì mức thu phí vệ sinh quy định tại Quyết định này thi hành từ ngày 01/01/2010.
Điều 3: Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hạ Long, thị xã Cẩm Phả và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số: 366/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh |
|
|
1.1.1 |
Phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo, Hồng Hải, Hồng Hà, Bãi Cháy |
|
|
a |
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh. |
đ/hộ/tháng |
15.000 |
b |
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập trung |
" |
8.000 |
c |
Các hộ còn lại |
" |
5.000 |
1.1.2 |
Phường Cao Xanh, Cao Thắng, Hà Lầm, Yết Kiêu, Giếng Đáy |
|
|
a |
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh. |
đ/hộ/tháng |
10.000 |
b |
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập trung |
" |
7.000 |
c |
Các hộ còn lại |
" |
4.000 |
1.1.3 |
Phường, xã còn lại |
|
|
a |
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh. |
đ/hộ/tháng |
7.000 |
b |
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập trung |
" |
5.000 |
c |
Các hộ còn lại |
" |
2.000 |
1.2 |
Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh (trừ kinh doanh ăn uống) chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức thu phí đối với hộ gia đình không kinh doanh). |
đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng |
50.000 |
2 |
Đối với trường học, nhà trẻ |
|
|
2.1 |
Đối với các trường học và trường Mầm non Hạ Long, trường mầm non Bạch Đằng |
đ/đơn vị/tháng |
200.000 |
2.2 |
Đối với các nhà trẻ còn lại |
" |
50.000 |
3 |
Đối với cơ quan HCSN, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang, trụ sở làm việc của các DN không kết hợp SXKD, hoạt động dịch vụ |
|
|
3.1 |
Dưới 20 người |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
3.2 |
Từ 20 người đến 50 ngươi |
" |
150.000 |
3.3 |
Từ trên 50 người đến 70 người |
" |
200.000 |
3.4 |
Từ trên 70 người đến 100 người |
" |
250.000 |
3.5 |
Từ trên 100 người đến 150 người |
" |
500.000 |
3.6 |
Từ trên 150 người đến 200 người |
" |
700.000 |
3.7 |
Trên 200 người |
" |
1.000.000 |
4 |
Đối với trụ sở cơ quan HCSN, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các DN có kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ; các hộ dân có kinh doanh ăn uống; Cửa hàng; khách sạn; nhà hàng; bến tàu, bến xe; chợ; các cơ sở sản xuất; bệnh viện. |
đ/m3 rác |
130.000 |
5 |
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
đ/cửa hàng/tháng |
500.000 |
6 |
Đối với tàu thuyền trên biển |
|
|
6.1 |
Đối với tàu thuyền thường xuyên cập bến |
|
|
|
- Tàu thuyền dưới 30 chỗ ngồi |
đ/phương tiện/tháng |
50.000 |
|
- Tàu thuyền từ 30 đến 59 chỗ ngồi |
" |
100.000 |
|
- Tàu thuyền trên 59 chỗ ngồi |
" |
150.000 |
6.2 |
Đối với tàu thuyền vãng lai không thường xuyên cập bến |
đ/phương tiện/lần |
20.000 |
7 |
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ |
|
|
7.1 |
Chợ các phường |
|
|
7.1.1 |
Phường Cao Thắng, Giếng Đáy, chợ Cột 5 – Hống Hải, Bãi Cháy |
|
|
a |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
20.000 |
b |
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát |
" |
17.000 |
c |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
10.000 |
7.1.2 |
Phường Hà Phong, Hà Trung, Hà Khẩu |
|
|
a |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
15.000 |
b |
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát |
" |
13.000 |
c |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
8.000 |
7.1.3 |
Phường Hà Khánh, Hùng Thắng, Tuần Châu, xã Đại Yên, Việt Hưng |
|
|
a |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
10.000 |
b |
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát |
" |
8.000 |
c |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
5.000 |
7.2 |
Chợ thành phố |
|
|
7.2.1 |
Chợ Hạ Long I |
|
|
a |
Kinh doanh hải sản tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
100.000 |
b |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, gia súc, gia cầm tươi sống, hoa tươi. |
" |
80.000 |
c |
Kinh doanh hàng rau |
" |
70.000 |
d |
Kinh doanh hoa khô, hoa quả tươi, giải khát, hải sản khô |
" |
60.000 |
e |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
50.000 |
7.2.2 |
Chợ Hạ Long II |
|
|
a |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
80.000 |
b |
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát |
" |
60.000 |
c |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
50.000 |
7.2.3 |
Chợ Hồng Hà |
|
|
a |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
60.000 |
b |
Kinh doanh hoa quả tươi, rau. |
" |
50.000 |
c |
Kinh doanh gội sấy, gà thịt, giải khát, thực phẩm chín |
" |
40.000 |
d |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
35.000 |
7.2.4 |
Chợ Vườn Đào |
|
|
a |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
80.000 |
b |
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát |
" |
60.000 |
c |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
50.000 |
7.2.4 |
Chợ Sa Tô, chợ Cột 3, chợ Hà Lầm, chợ Hà Tu |
|
|
a |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống |
đ/điểm kinh doanh/tháng |
45.000 |
b |
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát |
" |
40.000 |
c |
Kinh doanh các ngành hàng khác |
" |
30.000 |
8 |
Công trình xây dựng (%/giá trị công trình) |
|
|
8.1 |
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị |
%/tổng giá trị công trình |
0,05% |
8.2 |
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại |
" |
0,03% |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số: 366/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
|
||||
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
1.1 |
Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh |
|
|
|
a |
Các hộ bám mặt đường 18A và các đường Tô Hiệu, Nguyễn Văn Trỗi, Thanh niên, Bái Tử Long, Thị Đội, Nguyễn Du, Lý Bôn, Trần Hưng Đạo và các đường trung tâm nội thị thuộc phường Cẩm Đông, Cẩm Tây |
đ/hộ/tháng |
15.000 |
|
b |
Các hộ còn lại (tự đưa rác đến điểm đổ rấc tập trung) |
" |
5.000 |
|
1.2 |
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh các ngành dưới đây |
|
|
|
a |
Kinh doanh hàng ăn uống |
đ/hộ/tháng |
50.000 |
|
b |
Kinh doanh các ngành khác |
" |
20.000 |
|
1.3 |
Đối với các hộ kinh doanh trong chợ |
|
|
|
a |
Đối với hộ kinh doanh ăn uống |
đ/hộ/tháng |
20.000 |
|
b |
Đối với hộ kinh doanh hải sản tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau, hoa quả |
" |
20.000 |
|
c |
Kinh doanh các mặt hàng khác |
" |
10.000 |
|
2 |
Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các cơ quan đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, trạm xá và các trung tâm khám chữa bệnh |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả, bệnh viện đa khoa Cẩm Phả |
đ/m3 rác |
130.000 |
|
4 |
Khách sạn có kết hợp cả kinh doanh ăn uống và phòng nghỉ |
đ/đơn vị/tháng |
500.000 |
|
5 |
Các nhà hàng kinh doanh ăn uống, cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
đ/cửa hàng/tháng |
200.000 |
|
6 |
Các cơ sở sản xuất; kinh doanh; các nhà máy; bến tàu, bến xe; chợ |
đ/m3 rác |
130.000 |
|
7 |
Bến tàu: Tàu thuyền trên biển |
|
|
|
7.1 |
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến |
đ/phương tiện/tháng |
30.000 |
|
7.2 |
Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên |
" |
10.000 |
|
8 |
Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị công trình) |
%/tổng giá trị công trình |
|
|
8.1 |
Công trình xây dựng 2 bên trục đường phố chính |
|
0,03% |
|
8.2 |
Công trình xây dựng khu còn lại |
|
0,015% |
|
Ghi chú: Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc, trạm xá, trung tâm khám chữa bệnh, bệnh viện, cơ sở sản xuất kinh doanh, nhà máy, hộ gia đình cá nhân có kết hợp kinh doanh có trách nhiệm đưa rác ra điểm đổ rác tập trung theo quy định của địa phương.
TỶ LỆ TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG, THỊ XÃ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số: 366/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Đơn vị thu phí |
Tỷ lệ (%) |
A |
Các đơn vị quản lý chợ |
|
I |
Chợ loại I |
|
|
||
|
- Chợ Hạ Long I |
50% |
|
90% |
|
2 |
Khu vực thị xã Cẩm Phả |
|
|
- Chợ Trung tâm Cẩm Phả |
55% |
II |
Chợ loại II |
|
1 |
Khu vực thành phố Hạ Long |
|
a |
Chợ thuộc UBND thành phố Hạ Long quản lý |
80% |
b |
Chợ thuộc UBND phường quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc UBND xã quản lý |
50% |
2 |
Khu vực thị xã Cẩm Phả |
|
a |
Chợ thuộc UBND thị xã Cẩm Phả quản lý |
85% |
b |
Chợ thuộc UBND phường quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc UBND xã quản lý |
50% |
III |
Chợ loại III |
|
a |
Chợ thuộc UBND phường quản lý |
35% |
b |
Chợ thuộc UBND xã quản lý |
50% |
B |
UBND phường |
|
- |
Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc phường quản lý |
35% |
- |
Thu của các đối tượng khác |
15% |
C |
UBND xã |
|
- |
Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc xã quản lý |
50% |
- |
Thu của các đối tượng khác |
15% |
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 04/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND điều chỉnh một số định mức phân bổ ngân sách chi sự nghiệp y tế giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; định hướng phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 24/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về phát triển giáo dục mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê chuẩn một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phí xây dựng tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND quy định riêng tỷ lệ (%) trích để lại cho Ban Quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Hồng Hà - thành phố Hạ Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2010 Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về phân loại đường phố và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 19/06/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định mức giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 02/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về danh mục và mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 04/03/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2010 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phát triển giáo dục mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 10/01/2014
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2010- 2020 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 19/04/2010
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về đề án đặt tên đường thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ không chuyên trách ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã kiêm thêm nhiệm vụ Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về Tổ chức mạng lưới Thú y cơ sở; Phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010- 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010- 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về Mức thu phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 16/07/2009 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 313/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 313/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 22/04/2010
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc thông qua báo cáo tình hình thu - chi ngân sách năm 2007 và phê duyệt dự toán thu - chi và phân bổ ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 23/02/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 1 năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua một số chính sách khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng hiệu quả, bền vững Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 6 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội sáu tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 12/06/2010
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Chính sách xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích phát triển giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về quyết định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND Về tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 28/05/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND phê chuẩn phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 16/06/2010
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012