Quyết định 3433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500
Số hiệu: | 3433/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 05/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3433/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU VỰC ĐỒNG MAI, TỶ LỆ 1/500
Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12; Luật Quy hoạch đô thị sửa đổi, bổ sung (số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội);
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về Quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị và Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 04/10/2019, UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/2000;
Căn cứ Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND Thành phố ban hành Quy định vê lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông báo số 760/TB-UBND ngày 23/7/2020 của UBND Thành phố về Kết luận của Tập thể Lãnh đạo UBND Thành phố về việc xem xét Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500, địa điểm tại các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội tại Tờ trình số 3212/TTr-QHKT-P1-HTKT ngày 24/6/2020 và công văn số 3792/QHKT-P1-HTKT ngày 30/07/2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1; Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 [thay thế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 (Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND Thành phố) và Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở xã hội cho cán bộ, sỹ quan quân đội khó khăn về nhà ở, tỷ lệ 1/500 (Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND Thành phố)] do Sở Quy hoạch - Kiến trúc thẩm định, trình duyệt với các nội dung chính như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500.
Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội.
2. Vị trí, ranh giới và quy mô nghiên cứu:
a) Vị trí:
Khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 thuộc địa giới hành chính của các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội.
b) Ranh giới và phạm vi:
- Phía Đông Bắc giáp đường Vành đai 4;
- Phía Tây Bắc giáp khu vực dân cư của phường Yên Nghĩa, Khu đất dịch vụ phường Đồng Mai và Quốc lộ 6;
- Phía Đông Nam giáp cụm công nghiệp Thanh Oai và xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai;
- Phía Tây và Tây Nam giáp khu đất dịch vụ phường Đồng Mai;
- Phía Nam giáp xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai.
c) Quy mô:
- Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch khoảng 226ha.
- Dân số khoảng 19.500 người.
(Quy mô diện tích đất và quy mô dân số chính xác sẽ được xác định trong quá trình lập Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500).
- Cụ thể hóa đồ án Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011, Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 519/QĐ-TTg ngày 31/3/2016 và Quy hoạch phân khu Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/2000 đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 04/10/2019.
- Xây dựng Khu vực Đồng Mai có môi trường cảnh quan đa dạng kết hợp hài hòa với cây xanh, mặt nước, các nhóm nhà ở và công trình dịch vụ thấp tầng mật độ thấp, đảm bảo các quy định đối với hành lang xanh; Đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, khớp nối với các dự án đầu tư, khu dân cư lân cận đảm bảo phát triển ổn định, bền vững. Khai thác hiệu quả sử dụng đất trên cơ sở đảm bảo hiệu quả đầu tư và nâng cao đời sống nhân dân khu vực.
- Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: Xác định chức năng sử dụng đất cho các khu đất kèm theo các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cụ thể cho từng ô đất, đề xuất giải pháp tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực, đồng bộ, hiện đại phù hợp Quy chuẩn Quy hoạch Xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành có liên quan đảm bảo gắn kết, hài hòa với các tuyến đường và các dự án đầu tư lân cận.
- Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật sẽ được nghiên cứu khớp nối đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực trên cơ sở tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo Quy chuẩn Quy hoạch xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và đồ án Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 được duyệt.
- Đề xuất các Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết làm cơ sở để Chủ đầu tư đề xuất dự án đầu tư theo quy định và là cơ sở pháp lý để các cơ quan, chính quyền địa phương quản lý xây dựng theo quy hoạch.
4. Tính chất và chức năng của khu vực nghiên cứu quy hoạch:
a) Tính chất:
- Theo Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt và Quy hoạch phân khu Khu vực Đồng Mai tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt, Khu vực lập quy hoạch chi tiết Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 có chức năng đất dự án trong vành đai xanh, hành lang xanh.
- Theo quy định quản lý ban hành kèm theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050, tại hành lang xanh “cho phép phát triển các dự án sinh thái nhưng có giới hạn về quy mô, chức năng, xây dựng công trình thấp tầng, mật độ xây dựng thấp”.
- Là khu vực có không gian kiến trúc hiện đại, tạo lập hình ảnh khu vực sinh thái, gắn liền với cảnh quan thiên nhiên, với các công trình công cộng, trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ thiết yếu cho nhu cầu khu vực.
b) Chức năng:
- Khu vực lập Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai bao gồm hai khu: Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai và Khu nhà ở xã hội [ranh giới, quy mô diện tích các khu chức năng sẽ được xác định cụ thể trong giai đoạn lập Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500, tuân thủ chỉ tiêu Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội, Quy hoạch phân khu Khu vực Đồng Mai được duyệt, phù hợp Quy chuẩn Quy hoạch xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội, Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định về tỷ lệ diện tích đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội và các quy định hiện hành khác có liên quan.
- Các chức năng chính trong phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch bao gồm: đất công cộng TDTT Thành phố, khu ở, đất hỗn hợp, đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở, đất trường Trung học phổ thông, đất bãi đỗ xe tập trung; đất đơn vị ở (bao gồm đất công cộng đơn vị ở, đất cây xanh TDTT đơn vị ở, nhóm nhà ở, đất ở thấp tầng sinh thái, đất ở xã hội chung cư, đất trường Tiểu học, đất trường Trung học cơ sở, đất trường Mầm non, đất giao thông...); đất hạ tầng kỹ thuật và đất đường giao thông.
- Các chỉ tiêu sử dụng đất sẽ được đề xuất trong Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 phù hợp với Quy chuẩn Quy hoạch xây dựng Việt Nam và các quy định của pháp luật hiện hành.
5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính:
Trong giai đoạn triển khai Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chi tiết được xem xét và cụ thể hóa phù hợp với từng khu vực cụ thể, tuân thủ theo Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội được duyệt, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành có liên quan.
TT |
Hạng mục |
Diện tích |
Chỉ tiêu |
A |
Chỉ tiêu về quy hoạch kiến trúc |
||
1 |
Đất công cộng TDTT Thành phố, khu ở |
≥ 9,976 |
≥ 5,1 |
2 |
Đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở |
≥ 23,068 |
≥ 11,8 |
3 |
Đất trường Trung học phổ thông |
≥ 3,081 |
≥ 1,6 |
4 |
Đất đơn vị ở |
|
25 ÷ 50 |
4.1 |
- Đất công cộng đơn vị ở |
≥ 3,616 |
≥ 1,9 |
4.2 |
- Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở |
> 12,903 |
≥ 6,6 |
4.3 |
- Đất trường Mầm non |
≥ 2,889 |
> 1,5 |
4.4 |
- Đất trường Tiểu học, THCS |
≥ 4,147 |
> 2,1 |
5 |
Tầng cao công trình (tầng) |
|
01 ÷ 08 (trong đó công trình nhà ở thấp tầng sinh thái ≤ 03 tầng; Công trình Nhà ở xã hội 08 tầng; Các công trình khác đảm bảo phù hợp Quy chuẩn Quy hoạch xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành khác có liên quan...) |
6 |
Dân số |
|
≈ 19.500 người |
B |
Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
|
Đất đường giao thông |
|
≥ 22,14% (Tính đến đường phân khu vực) |
|
Bãi đỗ xe |
Thực hiện theo Hướng dẫn xác định quy mô xây dựng tầng hầm phục vụ đỗ xe đối với các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo công văn số 6676/QHKT-HTKT ngày 04/10/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. |
|
2 |
Chuẩn bị kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích hồ điều hòa tập trung |
≥ 22,35ha |
|
3 |
Cấp nước |
|
|
|
- Nước sinh hoạt |
|
200 lít/người-ngày đêm |
|
- Nước công cộng, dịch vụ |
|
≥ 5 lít/m2sàn-ngày đêm |
|
- Nước trường học |
|
≥ 20 lít/học sinh-ngày đêm |
|
- Nước trường mầm non |
|
≥ 100 lít/cháu - ngày đêm |
|
- Nước tưới vườn hoa, công viên |
|
≥ 3 lít/m2 - ngày đêm |
|
- Nước rửa đường |
|
≥ 0,5 lít/m2 - ngày đêm |
4 |
Cấp điện |
|
|
- Điện sinh hoạt |
|||
+ Khu nhà ở xã hội + Khu biệt thự + Khu liền kề |
|
≥ 4 kw/hộ ≥ 5 kw/hộ ≥ 3 kw/hộ |
|
|
- Điện công cộng, thương mại, dịch vụ |
|
≥ 30 w/m2 sàn |
|
- Điện trường học phổ thông |
|
0,15 kw/học sinh |
|
- Điện nhà trẻ, mẫu giáo |
|
0,2 kw/cháu |
|
- Điện chiếu sáng |
|
12 kw/ha |
5 |
Thoát nước thải và vệ sinh môi trường |
|
Lấy theo tiêu chuẩn cấp nước |
|
Chất thải rắn |
|
1,3 kg/người - ngày (Khối lượng phát sinh lấy 20% rác sinh hoạt) |
6 |
Thông tin liên lạc |
|
|
|
- Nhà ở |
|
1,5 ÷ 2 thuê bao/hộ |
|
- Nhà trẻ, trường học |
|
5 ÷ 10 thuê bao/trường |
|
- Khu công cộng |
|
1 máy/200 m2 sàn |
|
- Khu TDTT |
|
10 ÷ 50 thuê bao/khu |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sẽ được xác định cụ thể trong giai đoạn lập Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500, tuân thủ chỉ tiêu Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội được duyệt, phù hợp Quy chuẩn Quy hoạch xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành có liên quan.
- Đối với quỹ đất nhà ở xã hội: Chỉ phát triển loại hình nhà ở xã hội chung cư, không xây dựng nhà ở xã hội thấp tầng liền kề. Tại đồ án quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 sẽ phải xem xét, rà soát quỹ nhà ở xã hội đảm bảo tuân thủ theo đúng Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND Thành phố Hà Nội quy định về tỷ lệ diện tích đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo nguyên tắc: Tính toán, bố trí đảm bảo tối thiểu 25% đất nhà ở xã hội trên tổng diện tích đất nhà ở và đất ở hỗn hợp.
- Đối với đất hỗn hợp: Bao gồm các chức năng (thương mại, dịch vụ, văn phòng, ở...) các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình lập quy hoạch chi tiết trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định; dân số trong đất hỗn hợp được tính toán, cân đối trong giai đoạn tổ chức nghiên cứu, lập đồ án quy hoạch chi tiết đảm bảo không vượt quá tổng dân số khống chế của ô quy hoạch và quy hoạch phân khu...
6. Nội dung, quy hoạch chi tiết và thành phần hồ sơ:
Thực hiện theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12; Luật Quy hoạch đô thị sửa đổi, bổ sung (số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội), Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị và Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 và các quy định hiện hành có liên quan.
7. Thời gian hoàn thành đồ án: Không quá 06 tháng kể từ ngày có Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết.
- Đơn vị tổ chức lập quy hoạch: Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Phong Phú.
- Cơ quan thẩm định, trình duyệt: Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội.
- Cơ quan phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và Quy hoạch chi tiết: UBND Thành phố Hà Nội.
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Phong Phú chịu trách nhiệm thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố về quản lý đầu tư và xây dựng; Phối hợp chặt chẽ với các Sở, Ngành có liên quan; Các cơ quan quản lý các công trình hạ tầng kỹ thuật (ngầm, nổi) trong khu vực; UBND quận Hà Đông, UBND các phường: Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa và cộng đồng dân cư khu vực để tiến hành nghiên cứu, triển khai theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Quy hoạch - Kiến trúc, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Công an thành phố Hà Nội, Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội; Chủ tịch UBND quận Hà Đông; Chủ tịch UBND các phường: Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Phong Phú; Tổng Giám đốc Tổng Công ty 319 - Bộ Quốc phòng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 519/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt Ngũ Hành Sơn Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Văn bản hợp nhất 49/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 519/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Ứng dụng lưới điện thông minh để phát triển nguồn năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng hiệu quả (SGRE-EE)”, sử dụng vốn ODA không hoàn lại của Chính phủ Đức Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2017 về Kế hoạch rà soát, tích hợp chính sách giảm nghèo giai đoạn 2017-2018 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Phát triển mô hình hợp tác xã hoạt động hiệu quả theo Luật Hợp tác xã năm 2012 gắn với liên kết sản xuất tiêu thụ sản phẩm theo chuỗi giá trị cho các hộ thành viên” Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch nuôi thủy sản trên tuyến sông đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 519/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2015 về Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình không làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp theo Quyết định 32/2014/QĐ-TTg nhưng không thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh Tây Ninh trong năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND tổ chức lại “Đội Thanh tra đô thị thị xã Cửa Lò” thành “Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Cửa Lò” Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2014 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2013 - 2015 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Thông tư 16/2013/TT-BXD sửa đổi Thông tư 06/2013/TT-BXD hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về chính sách áp dụng cho thị xã Tam Điệp thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị, giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết sông Hồng, sông Luộc và sông Hóa, tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Cao Bằng đến 2020 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho công an viên ở ấp và ấp đội trưởng, khu vực trưởng quân sự Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 14/08/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội động giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Chung tay xây dựng Ninh Thuận xanh - sạch - đẹp” Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định tỷ lệ diện tích đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND phê chuẩn nội dung chi, mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về thông qua Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 và điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ, giải pháp và danh mục dự án, công trình đầu tư giai đoạn 2011-2015 tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tại các trường công lập năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND mức tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị Quyết 06/2013/NQ-HĐND về mức thu phí qua đò, phà (thuộc địa phương quản lý) đối với đò, phà ngang trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về xây dựng phát triển, đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến năm 2020 Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Thông tư 06/2013/TT-BXD hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 519/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012-2013 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Báo chí, Xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2012 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên viên Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2008 bổ nhiệm ông Nguyễn Thanh Sơn giữ chức Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 16/09/2008
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2007 thay đổi Ủy viên kiêm nhiệm Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội Ban hành: 20/09/2007 | Cập nhật: 24/09/2007