Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 3107/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Huỳnh Đức Hòa
Ngày ban hành: 16/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3107/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 16 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 558/TTr-KCN ngày 19/11/2009 về việc đề nghị quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 10/12/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định 63 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng (kèm theo phụ lục).

Điều 2. Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:

1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

I. Lĩnh vực cấp giấy chứng nhận đầu tư

01

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

05 ngày

02

 Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp Nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

08 ngày

03

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án có vốn đầu tư nước ngoài

08 ngày

04

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

28 ngày

05

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

28 ngày

06

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

28 ngày

07

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.

05 ngày

08

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

05 ngày

09

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

05 ngày

10

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.

05 ngày

11

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân.

08 ngày

12

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

08 ngày

13

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

08 ngày

14

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.

08 ngày

15

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

08 ngày

16

Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên

08 ngày

17

 Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.

08 ngày

18

 Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.

28 ngày

19

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

28 ngày

20

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

28 ngày

21

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.

28 ngày

22

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.

28 ngày

23

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

28 ngày

24

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

28 ngày

25

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.

28 ngày

26

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.

28 ngày

27

 Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

28 ngày

28

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

28 ngày

29

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.

28 ngày

II. Lĩnh vực điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

30

Thủ tục dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

08 ngày

31

Thủ tục dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư; dự án trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

23 ngày

32

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

05 ngày

33

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

05 ngày

34

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên hợp danh)

05 ngày

35

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần

05 ngày

36

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN

05 ngày

37

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty

05 ngày

38

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần:

- Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua.

- Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác.

05 ngày

39

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới

05 ngày

40

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng vốn góp.

05 ngày

41

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế.

05 ngày

42

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định.

05 ngày

43

Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

* Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tạo công ty cho một hoặc một số người khác

05 ngày

44

Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

* Trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác.

05 ngày

45

Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

Chuyển đổi Công ty Cổ phần hoặc Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên

- Một cổ đông hoặc thành viên nhận chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp tương ứng của tất cả các cổ đông, thành viên còn lại;

- Một cổ đông hoặc thành viên là pháp nhân nhận góp vốn đầu tư bằng toàn bộ cổ phần hoặc phần vốn góp của tất cả các cổ đông, thành viên còn lại.

05 ngày

46

Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần

05 ngày

47

Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn

05 ngày

48

Thủ tục chuyển nhượng dự án:

Trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc chuyển nhượng dự án phải tuân thủ quy định về điều kiện, thủ tục sáp nhập, mua lại doanh nghiệp.

07 ngày

49

Thủ tục chuyển nhượng dự án:

Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án

07 ngày

III. Lĩnh vực lao động

50

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

05 ngày

51

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài

10 ngày

52

Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài

07 ngày

53

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài

07 ngày

IV. Lĩnh vực xây dựng

54

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình

15 ngày

55

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình

03 ngày

56

Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu

36 ngày

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do chuyển nhượng mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật.

15 ngày

58

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

15 ngày

59

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

15 ngày

60

Thủ tục xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

15 ngày

V. Lĩnh vực xác nhận

61

Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp tài sản gắn liền với đất.

02 ngày

62

Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất.

02 ngày

63

Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai.

02 ngày