Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 3107/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 16/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3107/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 558/TTr-KCN ngày 19/11/2009 về việc đề nghị quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 10/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định 63 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
I. Lĩnh vực cấp giấy chứng nhận đầu tư |
||
01 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
05 ngày |
02 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp Nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
08 ngày |
03 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án có vốn đầu tư nước ngoài |
08 ngày |
04 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
28 ngày |
05 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
28 ngày |
06 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
28 ngày |
07 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. |
05 ngày |
08 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. |
05 ngày |
09 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. |
05 ngày |
10 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
05 ngày |
11 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân. |
08 ngày |
12 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. |
08 ngày |
13 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. |
08 ngày |
14 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
08 ngày |
15 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. |
08 ngày |
16 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên |
08 ngày |
17 |
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
08 ngày |
18 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. |
28 ngày |
19 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. |
28 ngày |
20 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. |
28 ngày |
21 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
28 ngày |
22 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. |
28 ngày |
23 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. |
28 ngày |
24 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. |
28 ngày |
25 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
28 ngày |
26 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. |
28 ngày |
27 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. |
28 ngày |
28 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. |
28 ngày |
29 |
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
28 ngày |
II. Lĩnh vực điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
||
30 |
Thủ tục dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
08 ngày |
31 |
Thủ tục dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư; dự án trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
23 ngày |
32 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
05 ngày |
33 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
05 ngày |
34 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên hợp danh) |
05 ngày |
35 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần |
05 ngày |
36 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN |
05 ngày |
37 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty |
05 ngày |
38 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần: - Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua. - Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác. |
05 ngày |
39 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới |
05 ngày |
40 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng vốn góp. |
05 ngày |
41 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế. |
05 ngày |
42 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định. |
05 ngày |
43 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên * Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tạo công ty cho một hoặc một số người khác |
05 ngày |
44 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên * Trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác. |
05 ngày |
45 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty Cổ phần hoặc Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên - Một cổ đông hoặc thành viên nhận chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp tương ứng của tất cả các cổ đông, thành viên còn lại; - Một cổ đông hoặc thành viên là pháp nhân nhận góp vốn đầu tư bằng toàn bộ cổ phần hoặc phần vốn góp của tất cả các cổ đông, thành viên còn lại. |
05 ngày |
46 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần |
05 ngày |
47 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn |
05 ngày |
48 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án: Trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc chuyển nhượng dự án phải tuân thủ quy định về điều kiện, thủ tục sáp nhập, mua lại doanh nghiệp. |
07 ngày |
49 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án: Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án |
07 ngày |
III. Lĩnh vực lao động |
||
50 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
05 ngày |
51 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
10 ngày |
52 |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài |
07 ngày |
53 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
07 ngày |
IV. Lĩnh vực xây dựng |
||
54 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình |
15 ngày |
55 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình |
03 ngày |
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu |
36 ngày |
57 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do chuyển nhượng mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật. |
15 ngày |
58 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
15 ngày |
59 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
15 ngày |
60 |
Thủ tục xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
15 ngày |
V. Lĩnh vực xác nhận |
||
61 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp tài sản gắn liền với đất. |
02 ngày |
62 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất. |
02 ngày |
63 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai. |
02 ngày |
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 2800/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Kế hoạch hành động giảm tử vong mẹ và tử vong sơ sinh giai đoạn 2015 - 2020 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2014 - 2030, tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế Tặng thưởng Văn học - Nghệ thuật Khánh Hòa hàng năm Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007