Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2800/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 20/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2800/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND , ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 963/TTr-STP ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 13 (mười ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 2042/QĐ-UBND , ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
|
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
01 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
02 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
03 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
04 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
05 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
06 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
08 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
09 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
10 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
11 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
12 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Thừa phát lại
1. Tên TTHC: Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự và Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc đăng ký tập sự. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
2. Tên TTHC: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự, Văn phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và Văn phòng Thừa phát lại chuyển đến tập sự về việc thay đổi nơi tập sự. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
Ghi tên Người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức hận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị hực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Thẻ Thừa phát lại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
5. Tên TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy mời về việc xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Họp xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Đại diện các cơ quan có liên quan |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Công chức Phòng BTTP |
04 ngày |
|
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
|
Bước 8 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
16 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD- NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 12 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
7. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
7.1. Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
7.2. Đối với các trường hợp thay đổi khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
8. Tên TTHC: Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
11 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD- NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
09. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại chuyển đổi |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
10. Tên TTHC: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
11 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD- NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
11. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn Phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
12. Tên TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Phòng HC-TC |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Ban TCD-NC |
11 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban TCD- NC |
01 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. |
Công chức Phòng HC-TC |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
13. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 215/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tỉnh Hà Tĩnh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2042/QĐ-UBND về bãi bỏ Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 2688/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án tăng cường năng lực quản lý môi trường cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 03/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 2042/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình Xúc tiến đầu tư nước ngoài năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động của tỉnh Quảng Nam thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2017 về quy định nội dung chi, mức chi đặc thù (chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn) của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí Đề án xây dựng Quy hoạch điểm kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của cơ quan, đơn vị tỉnh Nam Định Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên diện tích đất trồng lúa tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2014 quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt hồ sơ đấu thầu dự án đầu tư sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Bảo vệ thực vật huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu đô thị Yên Lạc – Dragon City tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2688/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho dự án thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013 Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/08/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2011
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2008 ban hành bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 12/01/2010
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Đông Tăng Long, diện tích 159,36208 ha tại phường Trường Thạnh, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2007