Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 31/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 22/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2020/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 48/TTr-STC ngày 08 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục trưởng Cục Thuế tổ chức phổ biến và chỉ đạo thực hiện bảng giá nêu trên cho các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Thành phố, các thị xã |
Các huyện |
Thành phố Dĩ An |
Huyện Phú Giáo |
Huyện Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
||||||||
|
III |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
||||||||
|
|
II101 |
|
|
|
Đất sỏi đỏ làm nền đường |
đồng/m3 |
66,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
II102 |
|
|
|
Đất san lấp công trình, đất tầng phủ, đá phong hóa |
đồng/m3 |
63,000 |
- |
- |
- |
|||
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
||||||||
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
đồng/m3 |
450,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
đồng/m3 |
200,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
850,000 |
||||
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
1,700,000 |
||||
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
5,100,000 |
||||
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 |
đồng/m3 |
- |
- |
7,000,000 |
||||
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
đồng/m3 |
- |
- |
9,000,000 |
||||
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
đồng/m3 |
- |
- |
100,000 |
90,000 |
80,000 |
||
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
đồng/m3 |
- |
- |
110,000 |
90,000 |
90,000 |
||
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
đồng/m3 |
- |
- |
200,000 |
170,000 |
150,000 |
||
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
đồng/m3 |
- |
- |
240,000 |
180,000 |
170,000 |
||
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
đồng/m3 |
- |
- |
200,000 |
170,000 |
150,000 |
||
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
đồng/m3 |
- |
- |
400,000 |
300,000 |
280,000 |
||
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
đồng/m3 |
80,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
đồng/m3 |
90,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
đồng/m3 |
320,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
đồng/m3 |
150,000 |
- |
- |
- |
|||
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch |
||||||||
|
|
|
|
|
|
Sét làm gạch, ngói, đất sét trầm tích, đất sét phong hóa |
đồng/m3 |
160,000 |
140,000 |
- |
- |
- |
||
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
||||||||
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
đồng/m3 |
- |
- |
1,000,000 |
||||
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh |
||||||||
|
|
III1101 |
|
|
|
Cao lanh khoáng sản khai thác (chưa rây), Cao lanh pha cát (dùng để xối hồ) |
đồng/tấn |
250,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
đồng/tấn |
600,000 |
- |
- |
- |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
V |
|
|
|
|
|
Nước Thiên nhiên |
||
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
||
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đồng/m3 |
200,000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên đã tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đồng/m3 |
750,000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
||
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên |
đồng/m3 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. |
đồng/m3 |
4,000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên |
đồng/m3 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn: huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. |
đồng/m3 |
8,000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
||
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, sữa |
đồng/m3 |
100,000 |
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất nước đá |
đồng/m3 |
40,000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
đồng/m3 |
50,000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
đòng/m3 |
7,000 |
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và khai thác sử dụng Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 26/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 67/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam quả kèm theo Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của thành phố Hà Nội Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 27/08/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2011/QĐ-UBND quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi thù lao cho Ông Từ tại các Đền thuộc Khu di tích lịch sử Đền Hùng Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp và cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 112/2010/QĐ-UBND Quy định thẩm tra công nghệ dự án đầu tư và quản lý chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc lĩnh vực y tế Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng so với tiến độ sử dụng đất đã giao kết trong hợp đồng thuê đất, thuê lại đất với doanh nghiệp đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 78/2004/QĐ-UB quy định về xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài chính Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 67/2015/QĐ-UBND và 50/2017/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ triển khai, thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Nhà máy xử lý chất thải rắn Thoại Sơn, huyện Thoại Sơn Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định 29/2018/QĐ-UBND quy định về việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về phân công quản lý nhà nước và vai trò, trách nhiệm của người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định nội dung về trình tự thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng, mức hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cai nghiện ma túy tại cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về Công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1100/1999/QĐ-UB và 47/2006/QĐ-UBND Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010