Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 16/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Phong |
Ngày ban hành: | 18/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2206/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2020; Công văn số 2800/STC-GCS ngày 20 tháng 8 năm 2020 và Công văn số 3068/STC-GCS ngày 14 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII);
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh;
Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh thì các đơn vị gửi văn bản về Sở Tài chính để Sở chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét, trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
10.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.200.000 |
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
600.000 |
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
180.000 |
|
I2 |
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
3.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
18.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
tấn |
11.000.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
tấn |
35.000.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
tấn |
850.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xi titan |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
4.000.000 |
|
|
|
I30203 |
|
Quặng đuôi hỗn hợp |
tấn |
570.000 |
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
6.200.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
220.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
250.000.000 |
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I602 |
|
|
Bạc |
kg |
19.200.000 |
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
3.372.000 |
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
204.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
45.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
tấn |
2.244.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110.000 |
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
II30203 |
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105.000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
m3 |
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng (cát hạt mịn) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng (cát hạt to) |
m3 |
245.000 |
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II6 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
250.000 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
170.000 |
|
II10 |
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
450.000 |
|
|
|
II100102 |
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
|
II10010201 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
II10010202 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II10010203 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
II10010204 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
II100103 |
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
200.000 |
|
|
II1002 |
|
|
Quarzite |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
Quặng Quarzite thường |
tấn |
112.000 |
|
|
|
II100202 |
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) |
tấn |
210.000 |
|
|
|
II100203 |
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.500.000 |
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
150.000 |
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh đã rây |
tấn |
560.000 |
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
II13 |
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
II1302 |
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
II130201 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II130202 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
II130203 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
800.000 |
|
II19 |
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
II1901 |
|
|
Than bùn |
tấn |
280.000 |
|
II24 |
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2406 |
|
|
Bùn khoáng |
tấn |
910.000 |
|
|
II2408 |
|
|
Quặng Silic |
tấn |
560.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
Đường kính (D)<25cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
III102 |
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
26.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III106 |
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III10602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III10603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III108 |
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
40.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
8.400.000 |
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
III11103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
16.800.000 |
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m3 |
11.400.000 |
|
|
III114 |
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
Muằng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
III11602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III11603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III11903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III11904 |
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
III11905 |
|
D≥65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III12004 |
|
D≥50 cm |
m3 |
23.000.000 |
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III20303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III205 |
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III20502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III20503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III206 |
|
|
Da đá |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
13.800.000 |
|
|
III213 |
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III21302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III21303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III21403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III302 |
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III30202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III30203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III303 |
|
|
Cà ổi |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
Chua khét |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III308 |
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III310 |
|
|
Huỳnh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III313 |
|
|
Săng lẻ |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III316 |
|
|
Trường mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
Trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
Vên vên |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III40102 |
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III403 |
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
III404 |
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
Gội tía |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
III408 |
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
D<35cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III41302 |
|
D≥35cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III41503 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III41504 |
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
Chò xanh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50103 |
|
Dải ngựa |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50104 |
|
Dầu |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50105 |
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50106 |
|
Dầu đồng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50107 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
D≥50 cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III50205 |
|
Keo |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50 cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50302 |
|
Lồng mức |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50306 |
|
Xoăn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
III6 |
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III603 |
|
|
Gỗ tận thu khô mục, lóc lõi |
m3 |
|
|
|
|
III60301 |
|
Nhóm I, II loại đường kính D>25cm, dài >1,2 cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III60302 |
|
Nhóm I, II loại đường kinh D>25cm, dài ≤1,2 cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III60303 |
|
Nhóm I, II loại đường kính D≤25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III60304 |
|
Các nhóm khác |
m3 |
500.000 |
|
III7 |
|
|
|
Củi |
1 Ste = 0,7 m3 |
700.000 |
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III80104 |
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
cây |
10.000 |
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
D<7cm |
cây |
4.000 |
|
|
|
III80302 |
|
D≥7cm |
cây |
8.000 |
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III80403 |
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
D<6cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80503 |
|
D≥10 cm |
cây |
26.000 |
|
|
III807 |
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
cây |
6.000 |
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
III80703 |
|
D≥10 cm |
cây |
18.000 |
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
III80803 |
|
D≥10 cm |
cây |
20.000 |
|
III9 |
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
Loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
Loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
Loại 2 |
kg |
770.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
Tươi |
kg |
80.000 |
|
|
|
III110102 |
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
III1002 |
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
III1003 |
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
III100302 |
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
III1004 |
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
kg |
400.000 |
|
III11 |
|
|
|
Lâm sản khác |
|
|
|
|
III1101 |
|
|
Song bột chiều dài ≥ 5m |
|
|
|
|
|
III110101 |
|
Loại đường kính ≥ 0,25cm |
đốt |
32.200 |
|
|
|
III110102 |
|
Loại đường kính < 0,25cm |
đốt |
26.800 |
|
|
III1102 |
|
|
Song bột chiều dài < 5m |
đốt |
21.500 |
|
|
III1103 |
|
|
Song cát, mây tắt |
|
|
|
|
|
III110301 |
|
Loại dài ≥ 5m |
kg |
16.100 |
|
|
|
III110302 |
|
Loại dài < 5m |
kg |
8.600 |
|
|
III1104 |
|
|
Mây nước |
đốt |
5.400 |
|
|
III1105 |
|
|
Sặt, đót |
kg |
3.200 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||
IV |
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
IV1 |
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
IV102 |
|
Bào ngư |
kg |
330.000 |
|
|
IV103 |
|
Hải sâm |
kg |
510.000 |
|
IV2 |
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
IV201 |
|
Cá |
|
|
|
|
|
IV20101 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
50.000 |
|
|
|
IV20102 |
Cá loại khác |
kg |
25.000 |
|
|
IV202 |
|
Cua |
kg |
185.000 |
|
|
IV204 |
|
Mực |
kg |
80.000 |
|
|
IV205 |
|
Tôm |
|
|
|
|
|
IV20501 |
Tôm hùm |
kg |
750.000 |
|
|
|
IV20502 |
Tôm khác |
kg |
130.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||
V |
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
|
|
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
V202 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
4.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||
VI |
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
73.000.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||
VII |
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước thiên nhiên |
tấn |
2.800.000 |
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về Đề án "Tăng cường cán bộ làm công tác giảm nghèo tại xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi" Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2001/QĐ.UB phê duyệt Điều lệ Hội Tin học tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 3 Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 50/2017/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2013/QĐ-UBND quy định về thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về kiểm soát vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2004/QĐ-UB; 21/2004/QĐ-UB và 19/2004/QĐ-UB Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 29/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định phối hợp Quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung Phụ lục đính kèm Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định tạm thời quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma túy đang chữa trị, cai nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Sóc Trăng) kèm theo Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về thành lập Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi, xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về công nhận bếp ăn tập thể bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2012/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cửa khẩu, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó các Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư do ngân sách cấp xã quản lý theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phối hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 59/2001/CT-UB về xử lý tài sản bảo đảm tiền vay thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động trang thông tin điện tử trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định 67/2013/QĐ-UBND về quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định công tác lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định bố trí ngành nghề, dự án sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định Quản lý khai thác cát, sỏi ở bãi bồi và lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 60/2012/QĐ.UBND Quy định về tổ chức thực hiện quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010