Quyết định 31/2016/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 -2019) tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 31/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 10/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2016/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 10 tháng 6 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 84/HĐND-KTNS ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015 -2019) tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Đất ở đô thị
a) Bổ sung
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
1 |
Đường từ Cụm dân cư số 1 đến ranh Cụm dân cư số 4 (phường An Thạnh) |
5 |
700.000 |
2 |
Cụm dân cư ấp An Hòa (phường An Lạc) |
5 |
800.000 |
b) Điều chỉnh
- Tại phần A, Mục 4 (Phụ lục III trang 17 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Nguyễn Huệ (03 đoạn) điều chỉnh tăng giá 02 đoạn cụ thể như sau:
+ Đường Trần Hưng Đạo – Lê Duẫn, đường loại 4, giá 1.800.000 đồng/m2 nay điều chỉnh tăng với giá 2.500.000 đồng/m2
+ Đường Lê Duẫn – Cầu 2/9, đường loại 5, giá 1.200.000 đồng/m2 nay điều chỉnh tăng với giá 1.700.000 đồng/m2.
- Tại phần A, Mục 29 (Phụ lục III trang 18 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Trần Văn Lẩm (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1), đường loại 5, giá 700.000 đồng/m2 tăng lên 900.000 đồng/m2.
- Tại phần A, Mục 31 (Phụ lục III trang 18 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Nguyễn Văn Thợi (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1), đường loại 5, giá 700.000 đồng/m2 tăng lên 900.000 đồng/m2.
- Tại phần A, Mục 75 (Phụ lục III trang 20 QĐ số 34/QĐ-UBND) Cụm dân cư Cây Da, đường loại 5, giá 120.000 đồng/m2 tăng lên 250.000 đồng/m2.
2. Đất ở nông thôn
Bổ sung mới 02 tuyến dân cư và 01 cụm dân cư đất khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ loại 1 |
Lộ loại 2 |
Lộ loại 3 |
Lộ loại 4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 |
Cụm dân cư số 5 – 12 (xã Tân Hội) |
|
|
|
250.000 |
III |
Tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 |
Tuyến dân cư Mười Độ (xã Bình Thạnh) |
|
|
|
200.000 |
8 |
Tuyến dân cư Cầu Sen 1 + 2 (xã Bình Thạnh) |
|
|
|
200.000 |
1. Đất ở đô thị
Bổ sung mới tên và giá 01 hẻm loại 3
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
I |
Đường phố |
|
|
II |
Hẻm |
Loại hẻm |
|
1 |
Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ) |
3 |
600.000 |
2. Đất ở nông thôn
Bổ sung
- Giá đất khu vực I bổ sung mới 01 Chợ
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ loại 1 |
Lộ loại 2 |
Lộ loại 3 |
Lộ loại 4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
1 |
Chợ thực phẩm xã Tân Phú |
700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá đất khu vực II chỉnh tên và bổ sung mới 02 đoạn
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
Ghi chú |
A |
Giá đấ t từng trục lộ |
|
|
|
I |
Quốc lộ, tỉnh lộ |
|
|
|
II |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
|
3 |
Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận chuyển thành => Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận – Thạnh Quới |
|
|
Chỉnh tên |
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch Ấp chuyển thành => Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch |
L3 |
300.000 |
Chỉnh tên |
|
- Đoạn từ cầu Vàm Kinh đến Lãnh Lân |
L3 |
300.000 |
Bổ sung |
|
- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) đến giáp ranh xã An Khánh |
L3 |
300.000 |
Bổ sung |
1. Đất ở đô thị
Điều chỉnh tên các đoạn trong Bảng giá đất.
Tại phần A, Mục 1 (Phụ lục III trang 32 QĐ số 34/QĐ-UBND), đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) điều chỉnh tên 02 đoạn cụ thể như sau:
- Đoạn Kho Bạc – Ngã ba Ông Bầu (2 bên) điều chỉnh thành đoạn Kho Bạc (cũ) – Ngã ba Ông Bầu (2 bên)
- Đoạn Kho Bạc – cầu Cần Lố điều chỉnh thành đoạn Kho Bạc (cũ) – cầu Cần Lố.
2. Đất ở nông thôn
a) Điều chỉnh phụ lục 2, Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp đối với đất ở nông thôn khu vực 1, tại đường số 1, Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Tây) và đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Đông) huyện Cao Lãnh như sau:
- Điều chỉnh đất ở nông thôn khu vực 1 điều chỉnh thành đất ở nông thôn khu vực 2 của đường số 1, Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Tây) và đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Đông).
- Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây) điều chỉnh thành:
+ Đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đơn giá không thay đổi, giá 1.400.000 đồng/m2.
+ Đoạn còn lại chuyển thành đường nội bộ Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (khi có nhà đầu tư đến đầu tư sẽ xác định giá đất cụ thể).
- Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Đông) điều chỉnh thành:
+ Đoạn từ giáp đất Cụm Công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số 2 (phía Bắc), giá 700.000 đồng/m2.
+ Đoạn còn lại chuyển thành đường nội bộ Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (khi có nhà đầu tư đến đầu tư sẽ xác định giá đất cụ thể).
b) Điều chỉnh tên trong Bảng giá, đất khu vực II
Tại phần A, Mục 6 (Phụ lục II trang 29 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường ĐT 850, đoạn Mỹ Long – Xẻo Quýt điều chỉnh thành đoạn Mỹ Long – Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt).
1. Đất ở đô thị
Bổ sung giá đất và tên đường
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
I |
Đường phố |
|
|
1 |
Đường Lia 11A (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – đường đal tổ 33), phường 6 |
5 |
800.000 |
2 |
Đường Lia 11B (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – giáp Tịnh Thới), phường 6 |
5 |
800.000 |
3 |
Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót đến đường Bùi Văn Kén), Phường 4 |
5 |
1.200.000 |
4 |
Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 đến đường Nguyễn Văn Cừ), Phường 4 |
5 |
800.000 |
5 |
Đường nhựa tổ 9, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp điểm cuối đường Nguyễn Trung Trực), Phường 11 |
5 |
800.000 |
6 |
Đường hẻm số 3, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp đường Thống Linh), Phường 11 |
5 |
1.200.000 |
7 |
Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường) xã Mỹ Tân |
5 |
800.000 |
8 |
Các tuyến đường đal Khóm Mỹ Phước, Phường 3 |
5 |
800.000 |
9 |
Đường 7 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1 |
4 |
2.200.000 |
10 |
Đường 5,5 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1 |
4 |
2.000.000 |
11 |
Đường 17 mét có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 4, Phường 1 (Tôn Đức Thắng – Lê Văn Tám) |
3 |
4.000.000 |
12 |
Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5, Phường 1 |
4 |
1.600.000 |
13 |
Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên, Phường 6 |
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái |
5 |
1.300.000 |
|
định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) |
|
|
|
- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên – đường đi xã Tịnh Thới. |
5 |
1.200.000 |
14 |
Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An – Phường 4 |
|
|
|
- Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến lộ Hòa Đông) |
4 |
2.500.000 |
|
- Đường 10,5 mét |
4 |
2.500.000 |
|
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến lộ Hòa Đông) |
3 |
3.500.000 |
|
- Đường tiếp giáp công viên |
5 |
1.500.000 |
15 |
Hẻm số 9, phường 4 |
|
|
|
- Đường Trần Thị Nhượng đến cuối đường |
5 |
1.600.000 |
2. Đất ở nông thôn
a) Điều chỉnh giá đất khu vực II
Đvt: Đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá, vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường Hoà Đông |
|
|
|
- Đoạn từ Cầu sắt Vĩ – Cầu Cái da. |
L2 |
2.500.000 |
b) Bổ sung tên và giá đất các tuyến đường thuộc khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường đal Cái Da (bờ nam) xã Hòa An |
L4 |
300.000 |
2 |
Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi, xã Hòa An |
L4 |
300.000 |
3 |
Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long, xã Hòa An |
L4 |
300.000 |
4 |
Đường Hào Na, ấp Hòa Mỹ, xã Hòa An |
L4 |
300.000 |
5 |
Đường đal liên ấp, xã Tịnh Thới (đoạn từ cầu Khém Cá Chốt đến giáp đường đal Phường 6) |
L4 |
300.000 |
6 |
Đường đal từ Hai Trác đến rạch Long Hồi xã Tịnh Thới |
L4 |
300.000 |
1. Đất ở đô thị
Bổ sung mới các tuyến đường:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Gi á đấ t |
|
|
I |
Đường phố |
|
|
1 |
Đường Gia Vàm 3 mét (từ giáp Tỉnh lộ 852 – Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung) |
4 |
500.000 |
2 |
Đường Cái Sơn (ranh từ Quốc lộ 80 – cầu Cái Sơn) |
4 |
500.000 |
3 |
Đường tổ số 6 và số 7 (đal 3 mét): + Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn) + Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng) + Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích) |
4 |
500.000 |
4 |
Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn) |
4 |
500.000 |
2. Đất ở nông thôn
a) Bổ sung Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng đất khu vực I.
Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ loại 1 |
Lộ loại 2 |
Lộ loại 3 |
Lộ loại 4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 |
Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng |
3.200.000 |
|
|
|
b) Bổ sung mới tên và giá các tuyến đường xã Hòa Long, đất khu vực II. Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
I |
Quốc lộ, tỉnh lộ |
|
|
II |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 |
Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới |
L4 |
300.000 |
2 |
Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) |
L4 |
300.000 |
3 |
Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính UBND xã Hòa Long đến cầu Tư Lùng |
L4 |
300.000 |
4 |
Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê) |
L4 |
300.000 |
5 |
Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long – ranh Hòa Thành |
L4 |
300.000 |
Đất ở nông thôn
Bổ sung giá một số tuyến đường thuộc khu vực I Cụm dân cư Thường Thới
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ loại 1 |
Lộ loại 2 |
Lộ loại 3 |
Lộ loại 4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
II |
Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
2 |
Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng |
|
|
|
|
Bổ sung |
- Đường A10, A13, A9, A8 |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1.150.000 |
|
|
|
|
+ Nền bán thêm |
1.200.000 |
|
|
|
b) Điều chỉnh
Tại phụ lục 2, đất khu vực II, (Phụ lục II trang 11 Quyết định số 34/QĐ-UBND), phần B, mục 2 xã Thường Thới Tiền
có quy định:
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Tuyến dân cư tập trung |
|
|
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
2 |
|
|
|
|
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) |
L3 |
1.500.000 |
|
- Từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) |
L3 |
800.000 |
=> Nay điều chỉnh lại như sau:
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Tuyến dân cư tập trung |
|
|
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
2 |
|
|
|
|
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) |
|
|
+ Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn cải Tiến) thuộc xã Thường Thới Tiền |
L3 |
1.500.000 |
|
+ Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 |
L3 |
1.500.000 |
|
- Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 |
L3 |
800.000 |
Đất ở nông thôn
Bổ sung thêm đoạn đường, giá đất khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
I |
Quốc lộ 30 |
|
|
II |
Đường liên xã An Long – Phú Ninh – Phú Thành A |
|
|
|
- Từ ranh An Long – Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh – Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) |
L4 |
300.000 |
a) Điều chỉnh và bổ sung đất khu vực I
Điều chỉnh và bổ sung giá đất theo từng loại lộ tại Phần A, Mục I, Số 3 (Phụ lục II trang 30 QĐ số 34/QĐ-UBND). Cụ thể:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ loại 1 |
Lộ loại 2 |
Lộ loại 3 |
Lộ loại 4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
3 |
Chợ Định Yên |
5.000.000 |
4.000.000 |
|
2.000.000 |
=> Nay điều chỉnh lại như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ loại 1 |
Lộ loại 2 |
Lộ loại 3 |
Lộ loại 4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
3 |
Chợ Định Yên |
5.000.000 |
|
4.000.000 |
2.000.000 |
b) Điều chỉnh giá đất khu vực II
Điều chỉnh giá 02 đoạn đường đất khu vực II tại Phần A, Mục số 13 (Phụ lục II trang 35 QĐ số 34/QĐ-UBND), Đường ĐH68 (đường kênh Thầy Lâm). Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
I |
Quốc lộ 30 |
|
|
13 |
Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm) |
|
|
|
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai |
L3 |
600.000 |
|
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường |
L3 |
400.000 |
=> Nay điều chỉnh lại như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
I |
Quốc lộ 30 |
|
|
13 |
Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm) |
|
|
|
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai |
L3 |
400.000 |
|
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường |
L3 |
600.000 |
1. Đất ở đô thị
Bổ sung loại đường
Tại phần A, Mục số 56, Đoạn 2: từ đường 30/4 – hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) bổ sung loại đường 4 (trang 31, phụ lục III, QĐ số 34/2014/QĐ-UBND)
2. Đất ở nông thôn
Bổ sung mới tên và giá đất khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền |
L4 |
100.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 845 nối dài từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên |
L4 |
150.000 |
1. Đất ở nông thôn
a) Bổ sung
Bổ sung tên và giá các tuyến đường thuộc khu vực II. Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
Ghi chú |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
|
1 |
Đường Cồn Bồng Bồng |
L3 |
200.000 |
Tân Khánh Đông |
2 |
Đường Cồn Sậy |
L3 |
200.000 |
Tân Khánh Đông |
3 |
Đường 26/3 |
L3 |
200.000 |
Tân Khánh Đông |
4 |
Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng |
L3 |
700.000 |
Tân Khánh Đông |
5 |
Đường xóm Bột mì |
L3 |
300.000 |
Tân Phú Đông |
b) Điều chỉnh
Đất khu vực II, tại Phần A, Mục số 13, 27, 35 (Phụ lục II trang 5 QĐ số 34/QĐ-UBND). Điều chỉnh tên 03 tuyến đường cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Gi á đấ t từng trụ c lộ |
|
|
13 |
Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông) |
L3 |
700.000 |
27 |
Đường Hạ tầng thủy sản |
L3 |
250.000 |
35 |
Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông |
L3 |
300.000 |
=> Nay điều chỉnh lại như sau:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
13 |
Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát – Quốc lộ 80) |
L3 |
700.000 |
27 |
Đường Nguyễn Văn Nhơn |
L3 |
250.000 |
35 |
Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn – ranh Lấp Vò) |
L3 |
300.000 |
2. Đất ở đô thị
Điều chỉnh tên và giá, đồng thời bổ sung mới các tuyến đường cơ sở hạ tầng đã hoàn thành (có phụ lục điều chỉnh kèm theo).
XI. Bổ sung 01 Khoản tại Điều 9 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019). Cụ thể như sau:
“4. Các trường hợp được nhà nước cho thuê đất nhằm mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cá huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ SA ĐÉC
(Kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
ĐVT: Đồng/m2
QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2014/QĐ-UBND |
|
NAY ĐIỀU CHỈNH |
||||||
Số TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá |
Số TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá |
Ghi Chú |
A |
Giá đất theo QĐ 34/2014/QĐ-UBND |
|
|
A |
Giá đất đề xuất điều chỉnh |
|
|
|
I |
Đường phố |
|
|
I |
Đường phố |
|
|
|
3 |
Đường Cặp Xí nghiệp thuốc lá cũ (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) |
4 |
1.500.000 |
3 |
Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) |
4 |
1.500.000 |
Đổi tên đường |
5 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
5 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
|
- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh |
4 |
3.000.000 |
|
- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh |
4 |
4.000.000 |
Điều chỉnh giá |
|
- Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80) |
5 |
700.000 |
|
- Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80) |
5 |
1.500.000 |
Điều chỉnh giá |
7 |
Quốc lộ 80 (Tuyến mới) |
|
|
7 |
Quốc lộ 80 (Tuyến mới) |
|
|
|
|
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) |
5 |
1.500.000 |
|
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) |
5 |
2.500.000 |
Điều chỉnh giá |
|
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ |
5 |
700.000 |
|
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ |
5 |
1.000.000 |
Điều chỉnh giá |
10 |
Đường tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
10 |
Đường tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
|
|
- QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) |
|
2.000.000 |
|
- QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) |
|
3.000.000 |
Điều chỉnh giá |
11 |
Hương lộ 5 |
|
|
11 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
Đổi tên đường |
23 |
Đường Tân An (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) |
5 |
800.000 |
23 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) |
5 |
800.000 |
Đổi tên đường |
48 |
Đường cặp công viên Sa Đéc (sau khu 50 căn) |
3 |
2.500.000 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
2.500.000 |
Đổi tên đường |
50 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5 |
700.000 |
50 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5 |
1.000.000 |
Điều chỉnh giá |
56 |
Đường dưới cầu Hoà Khánh |
|
|
56 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
Đổi tên đường |
|
- Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa |
5 |
600.000 |
|
- Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa |
5 |
1.000.000 |
Điều chỉnh giá |
57 |
Đường vào Bến Xe |
|
|
57 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
Đổi tên đường |
|
|
|
|
|
- Hết đường Bến xe cũ – Phạm Ngọc Thạch |
5 |
1.500.000 |
Bổ sung thêm đoạn |
59 |
Đường nối từ khu dân cư K3P2 (B) đến khu dân cư khóm Hòa Khánh |
5 |
2.000.000 |
59 |
Đường Cao Bá Quát (từ QL80 đến hết đường KDC K3P2, khu B) |
5 |
2.000.000 |
Đổi tên đường. |
60 |
Đường tắt bến xe |
5 |
1.500.000 |
60 |
|
|
|
Bỏ tên đường này do đã sáp nhập vào đường Nguyễn Trung Trực |
64 |
Đường vào bến phà (phường 3) |
3 |
1.500.000 |
64 |
Đường Võ Văn Tần |
3 |
1.500.000 |
Đổi tên đường |
75 |
Đường hẻm số 8 (Phường 4) |
5 |
800.000 |
75 |
Đường Ngô Văn Hay |
5 |
800.000 |
Đổi tên đường |
76 |
Đường Ngã Am - Ông Út |
5 |
300.000 |
76 |
Đường Ngã Am (đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa) |
5 |
300.000 |
Chỉnh tên và bổ sung thêm 1 đoạn |
79 |
Đường Trạm Bơm |
5 |
700.000 |
79 |
Đường Đào Duy Từ |
5 |
700.000 |
Đổi tên đường |
80 |
Đường cặp rạch Nàng Hai |
|
|
80 |
Đường Đinh Công Tráng |
|
|
Đổi tên đường |
81 |
Đường vào khu Công nghiệp A1 |
1 |
2.000.000 |
81 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1 |
2.000.000 |
Đổi tên đường |
82 |
Đường ngã ba Tân Qui Đông |
5 |
400.000 |
82 |
Đường Bùi Thị Xuân |
5 |
400.000 |
Đổi tên đường |
84 |
Đường Rạch Dầu |
5 |
400.000 |
84 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5 |
400.000 |
Đổi tên (bờ trái của đường Rạch Dầu) |
|
|
|
|
Bổ Sung |
Đường Nguyễn Khuyến |
5 |
400.000 |
Bổ sung đường (bờ phải đường Rạch Dầu) |
85 |
Đường Sa Nhiên - Cái Sơn |
|
|
85 |
|
|
|
Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường |
|
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường đal phía sông ) |
5 |
400.000 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm |
5 |
400.000 |
Đổi tên đường |
|
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường nhựa) |
5 |
400.000 |
|
Đường Hoa Sa Đéc |
5 |
400.000 |
Đổi tên đường |
|
- Cai dao - Cái Sơn (đường cặp sông) |
5 |
400.000 |
|
Đường Trần Quang Khải |
5 |
400.000 |
Đổi tên đường |
|
- Cai Dao - Cái Sơn (đường Nhựa) |
5 |
400.000 |
|
Đường Cao Thắng |
5 |
400.000 |
Đổi tên đường |
|
- Đường đal Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải) |
5 |
400.000 |
|
Đường Thủ Khoa Huân |
5 |
400.000 |
Đổi tên (bờ phải của đường dal Phú Qúi) |
|
|
|
|
Bổ Sung |
Đường Thiên Hộ Dương |
5 |
400.000 |
Đổi tên (bờ trái của đường dal Phú Qúi) |
86 |
Ngã ba Trọng Tuấn - Cầu Sa Nhiên |
5 |
400.000 |
86 |
|
|
500.000 |
Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái |
87 |
Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
87 |
|
|
|
Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường |
|
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung |
5 |
500.000 |
|
Đường Phùng Khắc Khoan |
5 |
500.000 |
Đổi tên đường |
|
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung (phía đường đal) |
5 |
400.000 |
|
Đường Phạm Hồng Thái |
5 |
500.000 |
Đổi tên và tăng giá |
88 |
Đường số 4 |
5 |
1.000.000 |
88 |
Đường Ngô Quyền |
5 |
1.000.000 |
Đổi tên đường |
89 |
Từ đường Ông Thung - đường 848 |
5 |
500.000 |
89 |
|
|
|
Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái |
90 |
Đường Ông Thung - Cai Dao |
5 |
300.000 |
90 |
Đường Trần Khánh Dư |
5 |
300.000 |
Đổi tên đường |
93 |
Đường Cai Dao dưới |
|
|
93 |
Đường Thi Sách |
|
|
Đổi tên đường |
|
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Quan (414) |
5 |
300.000 |
|
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Mỹ |
5 |
300.000 |
Đổi tên đoạn |
94 |
Đường rạch Cái Sơn (đoạn cầu Cái Sơn – giáp xã Tân Dương) |
5 |
400.000 |
94 |
Đường Nguyễn An Ninh |
5 |
400.000 |
Đổi tên đường |
|
|
|
|
Bổ sung |
Đường Tôn Thất Tùng |
5 |
1.500.000 |
Bổ sung, đổi tên đường từ đường nội bộ KDC Khóm 3, Phường 1 |
96 |
Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc |
|
|
101 |
Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc |
|
|
|
|
- Đường rộng 16m |
1 |
11.700.000 |
|
|
|
|
Bỏ tên đường này do tách ra để đổi tên đường khác |
|
|
|
|
Bổ sung |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
1 |
11.700.000 |
Bổ sung, đổi tên từ đoạn của KDC Trung tâm TM TP Sa Đéc |
97 |
Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2 |
4 |
1.500.000 |
97 |
Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2 |
4 |
2.000.000 |
Điều chỉnh giá |
98 |
Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B) |
5 |
1.500.000 |
98 |
Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B) |
5 |
2.000.000 |
Điều chỉnh giá |
|
|
|
|
Bổ sung |
Đường Trương Định |
4 |
2.000.000 |
Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC K3P2. |
|
|
|
|
Bổ sung |
Đường Phan Đình Phùng |
4 |
1.200.000 |
Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC Tân Hòa |
* BỔ SUNG MỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG |
||||||||
|
|
|
|
|
Đường phía sau trường Trung học Sa Đéc |
5 |
2.000.000 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt |
5 |
2.500.000 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Phối |
3 |
3.500.000 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An (đoạn từ KDC (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch) |
5 |
1.000.000 |
Phường 2 |
|
|
|
|
|
Đường Cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Cty xổ số Đồng Tháp) |
5 |
600.000 |
Phường 2 |
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Sa |
5 |
1.000.000 |
Phường 3 |
|
|
|
|
|
Đường Trường Sa |
5 |
800.000 |
Phường 4 |
|
|
|
|
|
Đường Võ Trường Toản (đường ĐT848 – |
5 |
1.500.000 |
P. An Hòa |
|
|
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường hẻm Tổ 10 (hẻm Công Bằng) |
|
|
P. An Hòa |
|
|
|
|
|
- Đường ĐT 848 đến rạch Bà Bóng |
4 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Phía bên kia rạch |
5 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường rạch Hai Đường |
|
|
P. An Hòa |
|
|
|
|
|
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be |
4 |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
- Từ nhà ông Trần Văn Be – cầu Hai Đường |
5 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ |
5 |
1.500.000 |
P. An Hòa |
|
|
|
|
|
Đường Vành đai ĐT 848 |
|
|
Tân Quy Tây, Tân Quy Đông, Tân Khánh Đông |
|
|
|
|
|
- Khu vực xã Tân Quy Tây |
3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực phường Tân Quy Đông |
3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực xã Tân Khánh Đông |
3 |
1.000.000 |
|
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào là người dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 vào Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chương trình, chính sách, dự án vùng dân tộc và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự" Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum và hộ nghèo ở xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm, nông nghiệp theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014