Quyết định 3023/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 3023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành: | 18/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21/11/2007 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BXD ngày 30/6/2017 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2016;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Xây dựng - Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1559/TTrLN: STC-STNMT-SXD-CT ngày 14/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội (Phụ lục số: 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3203/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 và Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát sinh chưa có trong Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội quy định tại Quyết định này gửi Sở Xây dựng để chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan báo cáo bổ sung đơn giá, trình UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Hội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên công trình |
Giá 01 m2 nhà làm cơ sở tính lệ phí trước bạ |
Ghi chú |
I |
Nhà chung cư |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 |
8.507.000 |
Giá 01m2 sàn nhà làm cơ sở tính lệ phí trước bạ đã áp dụng Hệ số sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng (là 0,736) |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 |
11.006.000 |
|
3 |
7 < số tầng ≤ 10 |
11.322.000 |
|
4 |
10 < số tầng ≤ 15 |
11.854.000 |
|
5 |
15 < số tầng ≤ 18 |
12.726.000 |
|
6 |
18 < số tầng ≤ 20 |
13.259.000 |
|
7 |
20 < số tầng ≤ 25 |
14.761.000 |
|
8 |
25 < số tầng ≤ 30 |
15.498.000 |
|
9 |
30 < số tầng ≤ 35 |
16.946.000 |
|
10 |
35 < số tầng ≤ 40 |
18.216.000 |
|
11 |
40 < số tầng ≤ 45 |
19.472.000 |
|
12 |
45 < số tầng ≤ 50 |
20.742.000 |
|
II |
Nhà đa năng |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 |
8.794.000 |
Giá 01m2 sàn nhà làm cơ sở tính lệ phí trước bạ đã áp dụng Hệ số sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng (là 0,736) |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 |
11.375.000 |
|
3 |
7 < số tầng ≤ 10 |
11.704.000 |
|
4 |
10 < số tầng ≤ 15 |
12.250.000 |
|
5 |
15 < số tầng ≤ 18 |
13.163.000 |
|
6 |
18 < số tầng ≤ 20 |
13.710.000 |
|
7 |
20 < số tầng ≤ 25 |
15.266.000 |
|
8 |
25 < số tầng ≤ 30 |
16.031.000 |
|
9 |
30 < số tầng ≤ 35 |
17.533.000 |
|
10 |
35 < số tầng ≤ 40 |
18.844.000 |
|
11 |
40 < số tầng ≤ 45 |
20.155.000 |
|
12 |
45 < số tầng ≤ 50 |
21.452.000 |
|
III |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn |
1.693.000 |
|
2 |
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ |
4.449.000 |
|
3 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ |
6.824.000 |
|
4 |
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ |
8.586.000 |
|
IV |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 |
7.583.000 |
|
2 |
5 < Số tầng ≤ 7 |
8.375.000 |
|
3 |
7 < Số tầng ≤ 15 |
9.819.000 |
|
Ghi chú:
- Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 65% giá xây dựng nhà ở mới.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà vườn: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn; mái BTCT đổ tại chỗ.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng bằng giá xây dựng mới của nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu biệt thự cao từ 2-3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.
- Đối với tầng hầm của loại nhà ở riêng lẻ và nhà kiểu biệt thự được tính như tầng nồi.
- Đối với công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc có số tầng từ 16-20 tầng: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng công trình bằng giá xây dựng mới công trình trụ sở, cơ quan văn phòng làm việc có số tầng từ trên 7 tầng đến 15 tầng.
- Đối với công trình trung tâm thương mại: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng mới công trình trụ sở cơ quan, văn phòng theo tầng cao tương ứng.
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên công trình |
Giá 01 m2 sàn xây dựng |
A |
Nhà sản xuất |
|
I |
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
|
1 |
Tường gạch thu hồi mái ngói |
1.606.000 |
2 |
Tường gạch thu hồi mái tôn |
1.606.000 |
3 |
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn |
1.848.000 |
4 |
Tường gạch, mái bằng |
2.151.000 |
5 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
2.555.000 |
6 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
2.747.000 |
7 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
2.333.000 |
II |
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục |
|
1 |
Cột kèo bê tông, tường gạch; mái tôn |
4.313.000 |
2 |
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn |
4.060.000 |
3 |
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn |
3.788.000 |
4 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
3.757.000 |
5 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
3.687.000 |
6 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
3.505.000 |
III |
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cần trục 5 tấn |
|
1 |
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn |
4.585.000 |
2 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
4.868.000 |
3 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
4.333.000 |
4 |
Cột bê tông, kèo thép, tương gạch, mái tôn |
5.141.000 |
5 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
4.192.000 |
6 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
4.515.000 |
IV |
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn |
|
1 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
7.020.000 |
2 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
7.292.000 |
B |
Kho chuyên dụng |
|
I |
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn) |
|
1 |
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn |
2.747.000 |
2 |
Kho lương thực xây cuốn gạch đá |
1.656.000 |
3 |
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng |
2.555.000 |
4 |
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói |
1.485.000 |
II |
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) |
|
1 |
Kho lương thực sức chứa 500 tấn |
2.606.000 |
2 |
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn |
2.818.000 |
3 |
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn |
3.454.000 |
4 |
Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn |
2.212.000 |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn Vị: Đồng
STT |
Tên công trình |
Giá 01 m2 sàn xây dựng |
I |
Nhà tạm |
|
1 |
Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu |
2.155.000 |
2 |
Tường xây gạch 110, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu |
|
a |
Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng |
1.713.568 |
b |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng |
1.405.759 |
c |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng |
1.365.203 |
d |
Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng |
1.045.920 |
3 |
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá |
471.000 |
II |
Nhà bán mái |
|
1 |
Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn |
1.339.673 |
2 |
Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) |
|
a |
Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn |
1.258.519 |
b |
Mái giấy dầu |
1.077.423 |
III |
Nhà sàn |
|
1 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột ≥ 30 cm |
1.661.000 |
2 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm |
1.416.000 |
3 |
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột ≥ 30 cm |
1.301.000 |
4 |
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30 cm |
1.185.000 |
5 |
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ |
714.000 |
Ghi chú: Giá xây dựng nhà tạm chưa bao gồm bể nước, bể phốt.
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Thời gian đã sử dụng |
Biệt thự (%) |
Công trình cấp I (%) |
Công trình cấp II (%) |
Công trình cấp III (%) |
Công trình cấp IV (%) |
- Dưới 5 năm |
95 |
90 |
90 |
80 |
80 |
- Từ 5 đến 10 năm |
85 |
80 |
80 |
65 |
65 |
- Trên 10 năm đến 20 năm |
70 |
60 |
55 |
35 |
35 |
- Trên 20 năm đến 50 năm |
50 |
40 |
35 |
25 |
25 |
- Trên 50 năm |
30 |
25 |
25 |
20 |
20 |
Ghi chú:
- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;
- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
- Quy định về loại, cấp công trình: Quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mức chi trả thù lao cho thành viên Hội đồng giám sát xổ số ngoài tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trên địa bàn tỉnh Bình Dương thực hiện Chỉ thị 08/CT-TTg về tăng cường thực hiện biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 3704/QĐ-UBND về Phương án ứng phó lũ lụt năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung điểm mỏ cát trên sông Chảy thuộc Bản 6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên vào quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 706/QĐ-BXD năm 2017 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 3203/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 3203/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án Mở rộng Trường mầm non tư thục 1/6 vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 3704/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2016 của Dự án Rau an toàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải taxi trên địa bàn Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2014 về định mức xe chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2011 kế hoạch và thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện kế hoạch quản lý 60 căn nhà biệt thự thuộc sở hữu nhà nước giữ lại không bán trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 18/08/2011
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/11/2007 | Cập nhật: 27/07/2013