Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 3704/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3704/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-TNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã Phú Thọ tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 26/12/2016; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1020/TTr-TNMT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,16 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 4.154,41 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 826,93 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 2.337,25 ha.
+ Đất chưa sử dụng 28,50 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 136,92 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 135,76 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 12,32 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 1,16 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 201,63 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 147,61 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 14,82 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 44,60 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 9,42 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2017 là 28,50 ha, trong năm 2017 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2017
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thị xã Phú Thọ có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Phú Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Âu Cơ |
Phường Hùng Vương |
Phường Thanh Vinh |
Phường Trường Thịnh |
Phường Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
6.520,16 |
115,95 |
82,19 |
427,35 |
377,82 |
74,44 |
1.385,97 |
1.125,31 |
1.640,06 |
650,90 |
640,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.154,41 |
15,26 |
17,08 |
252,49 |
221,11 |
0,49 |
976,19 |
654,61 |
1.235,06 |
331,82 |
450,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.245,59 |
- |
4,42 |
69,90 |
107,80 |
- |
283,45 |
321,90 |
188,59 |
100,99 |
168,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
826,93 |
- |
4,42 |
38,29 |
68,41 |
- |
183,06 |
217,35 |
173,25 |
27,92 |
114,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
746,22 |
3,42 |
3,72 |
42,02 |
32,81 |
- |
266,33 |
79,51 |
87,35 |
112,96 |
118,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.280,65 |
11,71 |
8,94 |
138,24 |
50,39 |
0,49 |
284,35 |
200,00 |
422,72 |
81,01 |
82,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
618,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
80,05 |
0,37 |
492,05 |
- |
46,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
251,62 |
0,13 |
- |
2,33 |
30,11 |
- |
59,04 |
52,83 |
35,68 |
36,86 |
34,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,97 |
- |
8,67 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.337,25 |
100,69 |
65,11 |
160,61 |
152,75 |
73,95 |
408,30 |
467,10 |
403,42 |
318,43 |
186,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
183,40 |
23,95 |
2,54 |
48,18 |
- |
- |
- |
- |
96,78 |
8,20 |
3,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
66,58 |
0,26 |
0,03 |
0,30 |
0,29 |
0,06 |
- |
62,81 |
- |
- |
2,83 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
119,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
45,63 |
73,92 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,00 |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,60 |
- |
0,26 |
0,30 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,70 |
2,34 |
2,66 |
10,75 |
2,86 |
2,95 |
11,34 |
3,58 |
20,32 |
0,09 |
4,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
890,44 |
25,65 |
36,60 |
42,24 |
60,33 |
14,50 |
239,83 |
174,17 |
149,12 |
54,67 |
93,34 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
255,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
84,95 |
58,99 |
111,33 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
231,94 |
30,23 |
18,79 |
36,18 |
35,55 |
17,26 |
- |
- |
- |
36,59 |
57,34 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,48 |
1,20 |
1,63 |
0,22 |
1,82 |
1,05 |
0,32 |
0,35 |
0,91 |
0,70 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,84 |
- |
0,03 |
- |
0,25 |
0,59 |
6,31 |
- |
5,66 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,61 |
0,13 |
- |
0,17 |
0,10 |
0,08 |
1,94 |
5,60 |
1,99 |
- |
1,60 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
47,48 |
- |
0,09 |
4,77 |
7,37 |
- |
2,99 |
9,97 |
14,16 |
3,44 |
4,69 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,77 |
- |
1,84 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,32 |
0,18 |
0,13 |
0,47 |
0,24 |
0,05 |
0,81 |
0,91 |
1,35 |
0,76 |
0,42 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
12,63 |
0,50 |
1,98 |
- |
- |
1,16 |
5,06 |
0,53 |
0,10 |
2,30 |
1,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,52 |
0,05 |
- |
0,07 |
0,29 |
- |
0,61 |
0,19 |
0,07 |
0,65 |
0,59 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
350,10 |
16,18 |
- |
- |
38,13 |
36,25 |
- |
61,45 |
- |
198,09 |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
55,45 |
- |
0,57 |
17,26 |
5,52 |
- |
5,91 |
3,86 |
1,37 |
4,80 |
16,16 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
28,50 |
- |
- |
14,26 |
3,96 |
- |
1,49 |
3,60 |
1,58 |
0,65 |
2,96 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
2.368,82 |
115,95 |
82,19 |
427,35 |
377,82 |
74,44 |
- |
- |
- |
650,90 |
640,17 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Âu Cơ |
Phường Hùng Vương |
Phường Thanh Vinh |
Phường Trường Thịnh |
Phường Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
135,76 |
1,50 |
- |
2,35 |
13,40 |
0,01 |
36,89 |
27,50 |
15,62 |
11,82 |
26,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,57 |
- |
- |
1,27 |
4,72 |
- |
14,08 |
10,64 |
6,01 |
4,77 |
17,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,32 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
3,18 |
3,14 |
1,80 |
3,80 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45,99 |
0,50 |
- |
0,78 |
4,30 |
- |
13,99 |
9,52 |
6,01 |
4,30 |
6,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,06 |
1,00 |
- |
0,30 |
2,86 |
0,01 |
1,87 |
6,68 |
0,10 |
2,24 |
3,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,45 |
- |
3,50 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,19 |
- |
- |
- |
1,52 |
- |
0,50 |
0,66 |
- |
0,51 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
0,87 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
0,87 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Âu Cơ |
Phường Hùng Vương |
Phường Thanh Vinh |
Phường Trường Thịnh |
Phường Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
147,61 |
1,60 |
0,10 |
2,49 |
13,70 |
0,11 |
38,91 |
29,30 |
21,32 |
12,87 |
27,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
62,50 |
- |
- |
1,27 |
4,72 |
- |
15,03 |
10,64 |
8,99 |
4,77 |
17,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,82 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
3,68 |
3,14 |
3,80 |
3,80 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
45,99 |
0,50 |
- |
0,78 |
4,30 |
- |
13,99 |
9,52 |
6,01 |
4,30 |
6,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,23 |
1,10 |
0,10 |
0,44 |
3,16 |
0,11 |
2,49 |
7,48 |
2,82 |
2,99 |
3,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,45 |
1,00 |
3,50 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,94 |
- |
- |
- |
1,52 |
- |
0,95 |
0,66 |
- |
0,81 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
44,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21,60 |
- |
23,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
23,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất |
RSX/NKR (a) |
21,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21,60 |
- |
- |
|
làm muối và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,42 |
- |
- |
2,10 |
0,96 |
3,71 |
- |
- |
2,65 |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Xã, phường |
Địa điểm dự án |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư,… |
|||||||||||
Đất phi nông nghiệp |
Đất nông nghiệp |
||||||||||||||||
Đất ở tại nông thôn |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
Đất giao thôn g |
Đất thủy lợi |
Đất cơ sở GDĐT |
Đất cơ sở TDTT |
Đất chuyên trồng LN |
Đất trồng lúa nước còn lại |
Đất trồng cây HNK |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất nuôi trồng thủy sản |
||||||
A |
Các dự án đăng ký mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A1 |
Các dự án thông qua tại Nghị quyết số ..../2016/NQ-HĐND ngày .../.../2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án mở rộng các trường mầm non: Phú Hộ 2, Văn Lung, Thanh Vinh; trường tiểu học Phú Hộ; Trường THCS Hà Thạch |
Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường Thanh Vinh |
Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường Thanh Vinh |
2,33 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
0,62 |
0,78 |
0,63 |
|
|
Kế hoạch số 320/KH-UBND ngày 26/4/2016 của UBND thị xã Phú Thọ v/v xây dựng Trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
II |
Các dự án, công trình đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh) |
xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh |
xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,60 |
1,50 |
1,70 |
|
|
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2920/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
2 |
Đường nối từ ĐT 315B đến đường 27/3 (Cầu Môm Lối, khu 8, xã Văn Lung) |
Xã Văn Lung |
Xã Văn Lung |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
1,40 |
|
|
|
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2919/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
3 |
Dự án cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 320 B đoạn Km0+00 - Km4+50 0 |
Xã Văn Lung |
Xã Văn Lung |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,15 |
|
|
|
QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III |
Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
Các xã, phường |
Các xã, phường |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
|
Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
b |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Dự án xây dựng công trình sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1 |
phường Thanh Vinh |
phường Thanh Vinh |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt QH phân khu xây dựng phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
II |
Dự án tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án tái định cư đường Hồ Chí Minh |
xã Hà Lộc |
Khu 14 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
1,16 |
|
|
|
Thông báo kết luận số 28/TB-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
c |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Dự án xây dựng khu nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
xã Thanh Minh |
Khu 3 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,60 |
|
|
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
Xã Hà Lộc |
Khu 9: 0,06 ha; Khu 5: 0,50 ha; Khu 7 (Rừng Linh: 0,25 ha; Gần NVH: 0,07 ha); khu 8: 0,20 ha; khu 14: (Gò Mít: 0,15 ha; Bờ Đơm: 0,06 ha; Gò Hang: 1,24 ha); khu 2: 0,07 ha; khu 3: 0,06 ha) |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,72 |
0,25 |
|
|
Các QĐ số: 1279/QĐ- UBND ngày 15/6/2016; 3332, 3331, 3324, 3326, 3329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; |
||
Xã Phú Hộ |
khu 13: 0,40 ha; khu 14: 0,20 ha; khu 3: 0,07 ha; khu 8: 0,08 ha; khu 19: 0,07 ha |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,35 |
0,32 |
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3328; 3327; 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
||
Xã Hà Thạch |
Khu Giếng Đình: 0,08 ha; khu 8: 0,08 ha; khu 15: 0,10 ha |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,20 |
|
|
|
Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết số: 3325/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
||
Xã Văn Lung |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,10 |
0,06 |
|
|
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Văn Lung, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
||
xã Hà Lộc |
Khu 13: 1,00 ha; Gò Dâu, khu 14 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
0,40 |
|
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3332, 3334/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
||
xã Phú Hộ |
khu Đồng Đảng |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
||
xã Hà Thạch |
Ven đường TL 325B |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
0,80 |
|
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3330/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
||
Xã Văn Lung |
khu 10: 2,50 ha; khu Ao Lầu: 0,2 ha |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
1,10 |
|
|
|
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
||
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị mới |
P. Trường Thịnh và P. Thanh Vinh |
Ven Đường Ngô Quyền |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
1,13 |
|
|
|
QĐ số 1685/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
P. Trường Thịnh |
Khu 5 (Ba Bờ) |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,40 |
|
||
P. Thanh Vinh |
Khu Đồng Nhà Mười |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,15 |
|
|
|
|
||
III |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cụm Công nghiệp Thanh Minh (Giai đoạn 1) |
Xã Thanh Minh |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
3,80 |
|
1,00 |
0,80 |
|
0,40 |
QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
d |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ tại khu 13, xã Hà Lộc |
Khu 13 Xã Hà Lộc |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
QĐ số 2301/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v QĐ chủ trương đầu tư để thực hiện dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ |
|
A2 |
Các dự án thông qua tại các Nghị quyết năm 2014, 2015, 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hùng Vương (đường 35m) |
Xã Hà Lộc |
|
4,36 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
1,77 |
1,59 |
|
|
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1418/TB-TU ngày 10/9/2014; Văn bản số 4008/UBND-KT1 ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh |
2 |
Xây dựng HTKT khu dân cư mới |
Xã Phú Hộ |
Cầu Bục Trên - Khu 4 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
0,81 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
A3 |
Các dự án không phải thông qua Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị Phú Hà |
Phường Phong Châu |
|
2,70 |
|
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị Thanh Vinh |
phường Thanh Vinh |
|
2,10 |
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trụ sở công an phường Văn Lung |
Xã Văn Lung |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
II |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu công nghiệp Phú Hà |
Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch |
|
28,35 |
0,25 |
|
0,11 |
0,04 |
|
|
2,78 |
4,04 |
8,90 |
6,02 |
5,25 |
0,96 |
Thông báo số 1272-TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà |
III |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án xây dựng nhà hàng ăn, uống |
Xã Phú Hộ |
Khu 4 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT |
Xã Hà Lộc |
Đường Hùng Vương |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH Huy Hoàng |
Xã Thanh Minh |
Cống Sấu |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
4 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT |
Xã Thanh Minh |
Đường Trường Chinh |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
IV |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh |
Xã Hà Thạch |
Khu 7, 8, 9 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Xã Hà Lộc |
Khu 13 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
||
Xã Phú Hộ |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
0,78 |
2,22 |
|
|
|
|
||
2 |
Dự án cơ sở chế biến khoáng sản |
Xã Hà Thạch |
Khu 8 |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
0,2 |
|
|
Chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Phương |
3 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp để đấu giá QSD đất thu hồi của Cty CP Ong Phú Thọ |
Xã Phú Hộ |
Công ty Ong Phú Thọ cũ |
2,26 |
|
2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2475/QĐ- UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của Công ty Ong Phú Thọ giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý tại xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ. |
V |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
Xã Hà Lộc |
|
9,72 |
|
|
|
|
|
|
|
5,02 |
3,50 |
|
1,20 |
|
Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình |
2 |
Đường L6 kéo dài (nối tỉnh lộ 325B(xã Hà Thạch với tỉnh lộ 315B xã Văn Lung) |
Xã Văn Lung, phường Trường Thịnh, xã Hà Thạch |
|
11,03 |
|
|
|
|
|
|
|
5,51 |
2,22 |
3,30 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh năm 2016 |
3 |
Dự án đường Sông hồng, đoạn từ Bến Đá (phường Âu Cơ) đến Cống Sấu (xã Thanh Minh) |
Xã Thanh Minh, phường Trường Thịnh, Âu Cơ |
|
6,83 |
|
|
|
|
|
|
|
1,37 |
2,60 |
2,63 |
|
0,23 |
Văn bản số 108/HC- HĐND ngày 23/7/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Thực hiện đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh năm 2016 |
4 |
Dự án đường bao quanh khu nuôi trồng thủy sản bền vững xã Văn Lung |
xã Văn Lung |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư tuyến đường tránh quốc lộ 2 đoạn qua thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ |
Xã Phú Hộ |
7,68 |
|
|
|
|
|
|
|
2,07 |
1,61 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
6 |
Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 từ TX Phú Thọ đến cầu Phong Châu, giai đoạn I: Đoạn từ Km64- Km75 và tuyến nhanh đê tả ngòi Lò Lợn |
thị xã Phú Thọ |
9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
4,40 |
4,00 |
1,40 |
|
|
|
|
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Phú Hà giai đoạn 1 công suất 5000 m3/ngày đêm |
Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch |
3,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
0,49 |
|
|
Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
IX |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trạm BTS |
Xã Hà Lộc |
Long Ân, khu 13 |
0,035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,035 |
|
|
Văn bản số 1341/UBND-VXI ngày 21/5/2008 và văn bản số 2539/UBND-KT3 ngày 25/8/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất xây dựng các Trạm BTS của Viễn thông Phú Thọ |
Phường Thanh Vinh |
Phường Thanh Vinh |
0,035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,035 |
|
|
|
||
VII |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vườn hoa công viên |
Xã Thanh Minh |
Gần trường THCS Hùng Vương |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
2 |
Vườn hoa công viên |
Xã Văn Lung |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
VIII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở mới nhà văn hóa Khu 15 |
Xã Hà Lộc |
Khu 15 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Quyết định số 1866/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về việc duyệt quy hoạch chi tiết |
IX |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà Tràng xã Hà Thạch |
Nhà thờ Nhà Tràng |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
2 |
Xây dựng chùa Thắng Sơn Cổ |
Phường Âu Cơ |
Phố Lê Đồng |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
X |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
||
1 |
Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án khu công nghiệp Phú Hà |
Xã Hà Lộc |
Khu 12, Long Ân |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,20 |
Thông báo số 1272- TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà |
Xã Phú Hộ |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
0,30 |
|
1,50 |
|
|||
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất |
Phường Trường Thịnh |
Khu 2, khu 3 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1,27 |
|
|
|
|
Quyết định số 1472/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 1473/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Xây dựng HTKT khu dân cư |
Xã Hà Lộc |
Ma Đốc khu 13 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
Quyết định số 1290/QĐ- UBND ngày 19/6/2014 của UBND thị xã Phú Thọ; Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ; Quyết định số 1864, 1865/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Thạch |
Ven đường Tỉnh lộ 325 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|||
Xã Văn Lung |
Đồng Cõn, Khu 4 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|||
Xã Văn Lung |
Giếng Rỡ, Khu 8 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|||
Xã Văn Lung |
Rừng Cả, Khu 10 |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
1,46 |
0,09 |
|
|
|
|||
Xã Phú Hộ |
Chân Gò Huyện khu 9 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
0,70 |
|
|
|
|||
4 |
Khu đô thị Phú Hà |
Phường Phong Châu |
|
1,01 |
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty Mạnh Vạn Thắng |
Phường Trường Thịnh |
Cty CP Mạnh Vạn Thắng |
0,96 |
|
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1887/QĐ- UBND ngày 04/7/208 về việc thu hồi của Công ty cổ phần Mạnh Vạn Thắng tại phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ và giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý. |
6 |
Đấu giá QSDĐ thu hồi của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp miền núi phía Bắc |
Xã Phú Hộ |
Xã Phú Hộ |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 6/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi một phần diện tích của Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại xã Phú Hộ. |
7 |
Chuyển mục đích từ đất thương mại dịch vụ sang đất ở để thực thực hiện dự án nhà ở thương mại |
Phường Phong Châu |
Phố Phú An |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Giang Nam Được Sở TNMT cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định số 91/QĐ-TNMT ngày 15/7/2016 |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở |
Các xã, phường |
|
3,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,88 |
|
|
|
XI |
Dự án phát triển nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án vườn chè chất lượng cao kết hợp quảng bá thương hiệu chè Phú Thọ |
Xã Phú Hộ |
Khu 1 |
21,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,6 0 |
|
|
2 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung |
Xã Văn Lung |
|
23,00 |
|
|
|
|
|
|
|
23,00 |
|
|
|
|
|
Tổng |
203,75 |
0,25 |
10,38 |
0,11 |
0,04 |
0,46 |
0,30 |
14,82 |
70,68 |
45,99 |
24,23 |
32,55 |
3,94 |
|
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động duy trì và củng cố Chỉ số Hiệu quả quản trị hành chính công tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định đánh giá, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/02/2016
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất của thành phố Vị Thanh để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính thành phố Vị Thanh và Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về chủ trương tạm thời áp dụng Quy định của Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND thực hiện mức thu học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP cho năm học 2015 - 2016 Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 6 tháng cuối năm 2015 Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân sách ở địa phương Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND “về Quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND bổ sung Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh Bình Định vào Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua chủ trương vay vốn Trung ương để đầu tư công trình, dự án thiết yếu của tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện; mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê duyệt Dự án quy hoạch phòng chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng và sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014 – 2020 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 30/6/2011 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1284/2006/QĐ-UBND quy định về việc chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2010-2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt định mức phân loại khó khăn trong công tác đo đạc lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2008 quy định việc đăng ký Văn phòng điều hành công trình của nhà thầu nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 25/03/2013