Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 07/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/NQ-HĐND |
Bà Rịa, ngày 16 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc đề nghị bổ sung danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong 06 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, Báo cáo thẩm tra số 57/BC-KTNS ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh là 23 dự án với tổng diện tích phải chuyển mục đích sử dụng là 90,44ha. Cụ thể:
1. Tổng số dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa là 16 dự án với tổng diện tích 55,83 ha.
Trong đó:
- Đất lúa 02 vụ trở lên: 01 dự án, diện tích 2,40ha.
- Đất lúa 01 vụ: 15 dự án, tổng diện tích 53,43ha.
2. Tổng số dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ là 06 dự án với tổng diện tích 30,21ha.
3. Tổng số dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đặc dụng là 01 dự án với tổng diện tích 4,40ha.
(có Phụ lục 23 dự án kèm theo)
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa V, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC BỔ SUNG 23 DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2015 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Chủ đầu tư/Quản lý |
Mục đích sử dụng |
Nguồn vốn (**) |
Tổng DT dự án (ha) |
Loại đất chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý (Chủ trương, TTĐĐ,..) |
|||||||
Đất trồng lúa (phải chuyển mục đích) |
Đất Rừng phòng hộ (phải chuyển mục đích) |
Đất Rừng đặc dụng (phải chuyển mục đích) |
|||||||||||||
Tổng số |
Lúa 02 vụ trở lên |
Lúa 01 vụ |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|||
I |
Đất quốc phòng (01 dự án) |
|
|
2.55 |
|
|
|
1.45 |
|
|
|||||
1 |
Trạm T19/CKT/BTL Công binh |
huyện Côn Đảo |
Bộ tư lệnh Công Binh |
Quốc phòng |
quốc phòng |
2.55 |
|
|
|
1.45 |
|
Văn bản số 4576/UBND-VP ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh; Quyết định số 393/QĐ-BTM ngày 21/02/2013 của Bộ Tổng tham mưu |
|||
II |
Đất trụ sở, cơ quan (01 dự án) |
|
|
0.60 |
|
|
|
0.40 |
|
|
|||||
1 |
Trạm Gò Găng quản lý luồng sông Dinh |
Xã Long Sơn |
Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Nam |
Xây dựng trạm gò găng phục vụ quản lý tuyến luồng sông Dinh |
Vốn sự nghiệp |
0.60 |
|
|
|
0.40 |
|
Quyết định số 925/QĐ-CHHVN ngày 10/11/2010 của Cục hàng hải Việt Nam về việc phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư Công trình xây dựng trạm Gò Găng quản lý luồng Sông Dinh |
|||
III |
Đất giao thông (09 dự án) |
|
|
242.74 |
14.56 |
|
14.56 |
26.00 |
|
|
|||||
1 |
Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn (Hành lang kỹ thuật) |
Xã Long Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
Làm đường GT |
Ngân sách tỉnh |
7.60 |
4.30 |
|
4.30 |
|
|
Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 21/04/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc thỏa thuận lại tuyến lập dự án đầu tư |
|||
2 |
Đường tạm vào căn cứ hải quân |
Xã Long Sơn |
Bộ tư lệnh Vùng 2 Hải Quân |
Làm đường GT |
quốc phòng |
0.81 |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
Văn bản số 4698/UBND-VP ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận địa điểm |
|||
3 |
Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu) |
Xã Long Sơn |
Sở Giao thông Vận tải |
Làm đường GT |
Ngân sách tỉnh |
9.00 |
5.00 |
|
5.00 |
|
|
Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 26/05/2010 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư và QĐ số 716/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
|||
4 |
Đường vào trung tâm HIV |
Xã Hòa Long |
Sở Y tế |
Làm đường GT |
Ngân sách tỉnh |
0.32 |
0.32 |
|
0.32 |
|
|
|
|||
5 |
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vãi |
Mỹ Xuân |
Sở Giao thông Vận tải |
xây dựng đường |
Trái phiếu chính phủ |
49.90 |
|
|
|
9.90 |
|
- QĐ 2669/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 của UBND BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|||
6 |
Đường 991B |
Phước Hòa, Tân Hòa |
Sở Giao thông Vận tải |
xây dựng đường |
Trái phiếu chính phủ + Ngân sách Trung ương + Khác |
36.42 |
|
|
|
16.10 |
|
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|||
7 |
Đường vào Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Xã Hòa Long |
Sở Y tế |
xây dựng đường |
Ngân sách tỉnh |
0.69 |
0.69 |
|
0.69 |
|
|
Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
|||
8 |
Nâng cấp đường Bình Ba - Đá Bạc - Phước Tân (giai đoạn 2, gói thầu số 17 và 19) |
Xã Suối nghệ, Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao |
Sở Giao thông vận tải |
xây dựng đường |
Ngân sách tỉnh |
55.25 |
2.79 |
|
2.79 |
|
|
Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|||
9 |
Nâng cấp tỉnh lộ 765, huyện Châu Đức |
xã Đá Bạc, xã Bình Trung, xã Quảng Thành |
Sở Giao thông Vận tải |
Xây dựng đường |
Ngân sách tỉnh |
82.75 |
1.21 |
|
1.21 |
|
|
Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|||
IV |
Đất thủy lợi (03 dự án) |
|
|
22.20 |
11.36 |
2.40 |
8.96 |
1.00 |
|
|
|||||
1 |
Xây dựng mới đê Hải Đăng Phường 12 |
Phường 12 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bảo vệ 5.500ha và trên 5.000 hộ dân |
Ngân TW và ngân sách tỉnh |
10.84 |
|
|
|
1.00 |
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2789/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh BRVT. |
|||
2 |
Hệ thống tưới Châu Pha-Sông Xoài |
Châu Pha, Sông Xoài |
Ban QLDA nông nghiệp tỉnh |
xây dựng kênh thủy lợi |
Ngân sách tỉnh |
8.96 |
8.96 |
|
8.96 |
|
|
QĐ thu hồi đất số 2741/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh BR-VT |
|||
3 |
Hệ thống kênh tiêu Bàu So |
Xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
Mở rộng khu tưới và hỗ trợ tưới cho hồ Tầm Bó |
Ngân sách tỉnh |
2.40 |
2.40 |
2.40 |
|
|
|
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án tại QĐ số 1425/QĐ.UBND ngày 11/7/2014. Đang chờ hướng dẫn đấu thầu |
|||
V |
Đất giáo dục (01 dự án) |
|
|
2.02 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
|
|||||
1 |
Trường TH Long Sơn |
Xã Long Sơn |
UBND TPVT |
giáo dục |
Ngân sách |
2.02 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 3/4/2009 UBND Tỉnh phê duyệt báo cáo KTKTcông trình Trường tiểu học Long SơnTPVT, TTĐĐ số 4941/UBND-XD ngày 5/9/2011. Đang làm thủ tục thu hồi |
|||
VI |
Đất thể dục thể thao (01 dự án) |
|
|
|
|
1.85 |
0.21 |
|
0.21 |
|
|
|
|||
1 |
Sân thể thao phổ thông xã Suối Nghệ |
Xã Suối Nghệ |
Phòng NN&PTNT huyện |
đất thể dục thể thao |
Ngân sách huyện |
1.85 |
0.21 |
|
0.21 |
|
|
Quyết định phê duyệt đề án xây dựng xã Nông thôn mới (giai đoạn đến năm 2015) |
|||
VII |
Đất sản xuất kinh doanh (06 dự án) |
|
|
43.38 |
20.30 |
- |
20.30 |
1.36 |
4.40 |
|
|||||
1 |
Khu dịch vụ Hải Phương |
xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
Công ty cổ phần Hải Phương |
khu dịch vụ du lịch, đất ở, giao thông, sân bãi |
Doanh nghiệp |
5.7 |
5.7 |
|
5.7 |
|
|
đang thực hiện thủ tục chuyển nhượng và mục đích sử dụng đất |
|||
2 |
Khu nhà ở dự án Lan Anh 1 |
ấp Bắc 2, xã Hòa Long |
Cty TNHH MTV Lan Anh |
đất ở, thương mại dịch vụ và đường giao thông |
Doanh nghiệp |
2.11 |
2.11 |
|
2.11 |
|
|
Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND TX Bà Rịa |
|||
3 |
Khu nhà ở dự án Lan Anh 4 |
ấp Nam, xã Hòa Long |
Cty TNHH MTV Lan Anh |
đất ở và đường giao thông |
Doanh nghiệp |
9.76 |
9.76 |
|
9.76 |
|
|
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 01/02/2012 của UBND TX Bà Rịa |
|||
4 |
Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's |
phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa |
Công ty TNHH Lương Gia |
đất ở và thương mại dịch vụ |
Doanh nghiệp |
2.79 |
2.73 |
|
2.73 |
|
|
Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND thành phố Bà Rịa |
|||
5 |
Mở rộng Khách sạn Đồi dừa |
phường 2 |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Đồi dừa Hoàn Mỹ |
Sản xuất kinh doanh |
Doanh nghiệp |
1.45 |
|
|
|
1.36 |
|
văn bản số 9533/UBND-VP này 12/12/2014 của UBND tỉnh v/v mở rộng Khách sạn Đồi Dừa tại phường 2 TP Vũng Tàu của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Đồi Dừa Hoàn Mỹ |
|||
6 |
Khu chế biến hải sản tập trung |
UBND huyện Xuyên Mộc |
Xã Bình Châu |
Sản xuất kinh doanh |
Ngân sách tỉnh |
21.57 |
|
|
|
|
4.40 |
QĐ phê duyệt DA ĐT số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013, tỉnh BR-VT. Danh mục DA TH đất năm 2015 của BQL DA ĐTXD huyện XM, 12/9/2014. |
|||
VIII |
Đất nông nghiệp khác (01 dự án) |
|
|
30.00 |
8.90 |
|
8.90 |
|
|
|
|||||
1 |
Trang trại bò sữa Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sông Xoài |
Công ty cổ phần nông trại bò sữa BR-VT |
xây dựng trang trại chăn nuôi |
Doanh nghiệp |
30.00 |
8.90 |
|
8.90 |
|
|
- CV chấp thuận chủ trương đầu tư số 5316/UBND-VP ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh BR-VT |
|||
|
Tổng: 23 dự án |
|
|
|
|
345.34 |
55.83 |
2.40 |
53.43 |
30.21 |
4.40 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 23 dự án/345,34ha. Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là 90,44ha
1. Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa: 55,83ha/16 dự án.
+ Đất lúa 02 vụ trở lên: 2,40ha/01 dự án.
+ Đất lúa 01 vụ: 53,43ha/15 dự án.
2. Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ: 30,21ha/06 dự án.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đặc dụng: 4,40ha/01 dự án.