Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 28/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3009/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 07 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 và Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư và bãi bỏ 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp đã công bố tại Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016, Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 và Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (20 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
A. Lĩnh vực Luật sư ( 14 TTHC) |
|||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|||||||
1. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
2. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
3. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
4. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
5. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
6. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
7. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
8. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
9. |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
- |
10. |
Sáp nhập công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
- |
11. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
- |
12. |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần. |
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
13. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Phí: 600.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
14. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
B. Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 TTHC) |
|||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|||||||
15 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
16 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
18 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
19 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
20 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
Tổng cộng: 20 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ( 14 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Luật sư (09 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
1 |
1.002113 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
2 |
1.002126 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
3 |
1.002138 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
4 |
1.002638 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
5 |
1.002251 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
6 |
1.002272 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
7 |
2.001029 |
Giải thể Đoàn luật sư |
8 |
1.002311 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư |
9 |
1.002336 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
B. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (05 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
10 |
1.000460 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
11 |
1.001840 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
12 |
1.000443 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
13 |
2.000790 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
14 |
1.001764 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
Tổng cộng: 14 TTHC |
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ, 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Luật sư (22 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
1. |
1.002311.000.00.00.H08 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
2. |
1.002336.000.00.00.H08 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
3. |
1.002010.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4. |
1.002032.000.00.00.H08 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
5. |
1.002055.000.00.00.H08 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
6. |
1.002079.000.00.00.H08 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
7. |
1.002099.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
8. |
1.002181.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9. |
1.002198.000.00.00.H08 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10. |
1.002384.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
11. |
1.002368.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
12. |
1.002153.000.00.00.H08 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
13. |
1.002218.000.00.00.H08 |
Hợp nhất công ty luật |
14. |
1.002234.000.00.00.H08 |
Sáp nhập công ty luật |
15. |
1.002251.000.00.00.H08 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
16. |
1.002272.000.00.00.H08 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
17. |
1.002398.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
18. |
1.002113.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
19. |
1.002126.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
20. |
1.002138.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
21. |
1.002638.000.00.00.H08 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
22. |
2.001029.000.00.00.H08 |
Giải thể Đoàn luật sư |
B. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (11 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
23. |
1.000627.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
24. |
1.000614.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
25. |
1.000588.000.00.00.H08 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
26. |
1.000426.000.00.00.H08 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
27. |
1.000404.000.00.00.H08 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
28. |
1.000390.000.00.00.H08 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
29. |
1.000460.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
30. |
1.001840.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
31. |
1.000443.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
32. |
1.001764.000.00.00.H08 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
33. |
2.000790.000.00.00.H08 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
Tổng cộng: 33 TTHC |
|
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt hồ sơ Chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 tuyến đường nối tiếp đường tỉnh 421B đoạn từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện Quốc Oai kết nối với đường tỉnh 421B (đoạn Thạch Thán - Xuân Mai) Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1566/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Quyết định số 1565/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đề án Phát triển rừng trồng kinh doanh gỗ lớn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 10/10/2020
Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 18/2018/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức thu hồi và hình thức quản lý vốn thu hồi đối với dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 771/QĐ-BTP Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và Dự toán kinh phí Dự án: Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung văn kiện dự án “Cung cấp và duy trì bền vững dịch vụ dự phòng và chăm sóc HIV tại Hà Nội năm 2016” do tổ chức Family Health International (FHI 360) - Mỹ tài trợ của thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 1288/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục đề tài, đề án khoa học và công nghệ tỉnh Thái Bình thực hiện từ năm 2016 Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Thông tư 02/2015/TT-BTP Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) giai đoạn 2014 - 2015 và định hướng năm 2020 Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1288/QĐ-UBND về tiêu chí xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre năm 2014 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật luật sư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 công nhận các doanh nghiệp được kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 05/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 06/02/2012
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt hiệu chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 09/09/2009
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Thanh tra Sở Lao động-Thương binh và Xã hội trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội trên cơ sở sáp nhập Ban Thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động kiêm Thanh tra kỹ thuật an toàn nồi hơi và bình chịu áp lực thành phố Hồ Chí Minh và Thanh tra lao động thành phố do Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007