Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 298/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 09/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP, HỘ TỊCH, BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP ngày 23 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 103 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã, gồm:
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 70 thủ tục hành chính (08 TTHC trong lĩnh vực hành chính tư pháp; 01 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch; 61 TTHC trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp).
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
||
1. |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
2. |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
nt |
3. |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
nt |
4. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
nt |
5. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
nt |
6. |
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân |
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
7. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
nt |
8. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
nt |
II. Lĩnh vực Hộ tịch |
||
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
* Ghi chú:
- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 18; từ trang số 23 đến trang số 49 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 05 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
III. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
||
1. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
+ Bộ Luật Dân sự thông qua ngày 24/11/2015, có hiệu lực ngày 01/01/2017. + Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 + Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016. |
2. |
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch |
nt |
3. |
Lưu giữ di chúc |
nt |
4. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
nt |
5. |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
nt |
6. |
Công chứng hợp đồng thuê nhà |
nt |
7. |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
nt |
8. |
Công chứng hợp đồng đổi nhà |
nt |
9. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà |
nt |
10. |
Công chứng hợp đồng mượn nhà |
nt |
11. |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
nt |
12. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà |
nt |
13. |
Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản |
nt |
14. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
nt |
15. |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
nt |
16. |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
nt |
17. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
18. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
nt |
19. |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư |
nt |
20. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
21. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
nt |
22. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
nt |
23. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền |
nt |
24. |
Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất |
nt |
25. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
nt |
26. |
nt |
|
27. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
nt |
28. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản. |
nt |
29. |
Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng |
nt |
30. |
Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
nt |
31. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
nt |
32. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
33. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản |
nt |
34. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
nt |
35. |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở) |
nt |
36. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất) |
nt |
37. |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất) |
nt |
38. |
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng). |
nt |
39. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản |
nt |
40. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
nt |
41. |
Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế |
nt |
42. |
Công chứng di chúc |
nt |
43. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
nt |
44. |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
nt |
45. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
nt |
46. |
Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất. |
nt |
47. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
nt |
48. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác |
nt |
49. |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
nt |
50. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
nt |
51. |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
nt |
52. |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
nt |
53. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
nt |
54. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
nt |
55. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
nt |
56. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
nt |
57. |
Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất |
nt |
58. |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án |
nt |
59. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
nt |
60. |
Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở |
nt |
61. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm |
nt |
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 212 đến trang số 850 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực hộ tịch |
||
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
nt |
3. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
nt |
4. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
nt |
5. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
nt |
6. |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
nt |
7. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
nt |
8. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
nt |
9. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
nt |
10. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
nt |
11. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
nt |
12. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
nt |
13. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
nt |
14. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
nt |
15. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
nt |
16. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
nt |
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 196 đến trang số 301 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực hộ tịch |
||
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
nt |
3. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
nt |
4. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
nt |
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
nt |
6. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
nt |
7. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
nt |
8. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
nt |
9. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
nt |
10. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
nt |
11. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
nt |
12. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
nt |
13. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
nt |
14. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
nt |
15. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
nt |
16. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
nt |
17. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
nt |
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 302 đến trang 389 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
1. |
1. |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
01 |
2. |
2. |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
07 |
3. |
3. |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
10 |
4. |
4. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
20 |
5. |
5. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
29 |
6. |
6. |
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân |
39 |
7. |
7. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
50 |
8. |
8. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
54 |
II. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
9. |
9. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
57 |
III. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
|||
10. |
1. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
62 |
11. |
2. |
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch |
76 |
12. |
3. |
Lưu giữ di chúc |
86 |
13. |
4. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
90 |
14. |
5. |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
102 |
15. |
6. |
Công chứng hợp đồng thuê nhà |
117 |
16. |
7. |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
133 |
17. |
8. |
Công chứng hợp đồng đổi nhà |
146 |
18. |
9. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà |
163 |
19. |
10. |
Công chứng hợp đồng mượn nhà |
175 |
20. |
11. |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
189 |
21. |
12. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà |
200 |
22. |
13. |
Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản |
212 |
23. |
14. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
222 |
24. |
15. |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
236 |
25. |
16. |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
252 |
26. |
17. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
266 |
27. |
18. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
281 |
28. |
19. |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư |
296 |
29. |
20. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
311 |
30. |
21. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
326 |
31. |
22. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
340 |
32. |
23. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền |
354 |
33. |
24. |
Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất |
365 |
34. |
25. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
380 |
35. |
26. |
Công chứng bản dịch. |
383 |
36. |
27. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
387 |
37. |
28. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản. |
392 |
38. |
29. |
Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng |
395 |
39. |
30. |
Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
401 |
40. |
31. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
408 |
41. |
32. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
425 |
42. |
33. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản |
442 |
43. |
34. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
455 |
44. |
35. |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở) |
469 |
45. |
36. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất) |
482 |
46. |
37. |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất) |
496 |
47. |
38. |
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng). |
510 |
48. |
39. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản |
530 |
49. |
40. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
542 |
50. |
41. |
Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế |
558 |
51. |
42. |
Công chứng di chúc |
574 |
52. |
43. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
584 |
53. |
44. |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
599 |
54. |
45. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
613 |
55. |
46. |
Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất. |
630 |
56. |
47. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
641 |
57. |
48. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác |
654 |
58. |
49. |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
665 |
59. |
50. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
681 |
60. |
51. |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
696 |
61. |
52. |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
710 |
62. |
53. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
724 |
63. |
54. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
734 |
64. |
55. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
744 |
65. |
56. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
762 |
66. |
57. |
Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất |
773 |
67. |
58. |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án |
782 |
68. |
59. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
792 |
69. |
60. |
Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở |
803 |
70. |
61. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm |
817 |
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|||
71. |
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
832 |
72. |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
838 |
73. |
3. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
845 |
74. |
4. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
851 |
75. |
5. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
866 |
76. |
6. |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
872 |
77. |
7. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
877 |
78. |
8. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
883 |
79. |
9. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
889 |
80. |
10. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
896 |
81. |
11. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
910 |
82. |
12. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
917 |
83. |
13. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
923 |
84. |
14. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
929 |
85. |
15. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
935 |
86. |
16. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
935 |
Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|||
87. |
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
940 |
88. |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
946 |
89. |
3. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
952 |
90. |
4. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
958 |
91. |
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
966 |
92. |
6. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
972 |
93. |
7. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
977 |
94. |
8. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
982 |
95. |
9. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
987 |
96. |
10. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
992 |
97. |
11. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
997 |
98. |
12. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1003 |
99. |
13. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
1009 |
100. |
14. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1016 |
101. |
15. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
1022 |
102. |
16. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
1028 |
103. |
17. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
1033 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực cấp bản sao từ sổ gốc và chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025" Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2019 về "Thiết kế mẫu hè đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội" Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Trung ương năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Phú Yên đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2040 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Nghị quyết 73/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 244/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 06/04/2018
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Quy trình vận hành điều tiết tạm thời hồ chứa nước Bộc Nguyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số Kiến thiết Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 23/05/2012
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 04/05/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2011 về quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/05/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng Ban hành: 03/11/2008 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2007 về khoản thu đóng góp khai thác quặng đồng đối với Công ty Mỏ tuyển đồng Sin Quyền thuộc Tổng công ty Khoáng sản - TKV tạm thời do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 13/07/2012