Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2919/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 05/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2919/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 84 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nàykể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2919/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
||
I |
Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC) |
||||||
1 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
STG-287472 |
60 ngày làm việc |
không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
||
2 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
STG-287473 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
3 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
STG-287474 |
60 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
4 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc là người chưa được xóa án tích |
STG-287475 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
5 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
STG-287476 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
6 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
STG-287477 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
7 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
STG-287478 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
8 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoạt động trên địa bàn tỉnh |
STG-287479 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
9 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộccó địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
STG-287480 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
10 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
STG-287481 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
11 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
STG-287482 |
60 ngàylàm việc |
nt |
nt |
||
12 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định của hiến chương |
STG-287483 |
45 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
13 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức |
STG-287484 |
45 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
14 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức |
STG-287485 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
15 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
STG-287486 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
16 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
STG-287487 |
60 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
17 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287488 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
18 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287489 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
19 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287490 |
20 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
20 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
STG-287491 |
20 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
21 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287492 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
22 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
STG-287493 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
23 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287494 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
24 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287495 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
25 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287496 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
26 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
STG-287497 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
27 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
STG-287498 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
28 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
STG-287499 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
29 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
STG-287500 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
30 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
STG-287501 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
31 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
STG-287502 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
32 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
STG-287503 |
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
nt |
nt |
||
33 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
STG-287504 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
34 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
STG-287505 |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
35 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
STG-287506 |
30 ngày |
nt |
nt |
||
II |
Lĩnh vực Công chức, viên chức (10 TTHC) |
||||||
1 |
Thi tuyển công chức |
T-STG-286421-TT |
172 ngày |
Phí dự thi tuyển công chức: Dưới 100 thí sinh: mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; +Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; +Từ 500 thí sinh trở lên: mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
+ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; + Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ; |
||
2 |
Xét tuyển công chức |
T-STG-284261-TT |
172 ngày |
Không |
+ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
||
3 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
T-STG-284262-TT |
Thời gian trả lời của Bộ Nội vụ hoặc Ban Tổ chức Trung ương (Thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các trường hợp phải thống nhất với Bộ Nội vụ hoặc Ban Tổ chức Trung ương. |
không |
+ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
||
4 |
Thi nâng ngạch công chức |
T-STG-284263-TT |
60 ngày làm việc |
Phí dự thi nâng ngạch công chức: - Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: + Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. - Ngạch chuyên viên chính và tương đương: + Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. - Ngạch chuyên viên và tương đương: + Dưới 100 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 360.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. |
+ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ; + Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
||
5 |
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
T-STG-284264-TT |
30 ngày làm việc |
không |
nt |
||
6 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
T-STG-284265-TT |
không |
không |
nt |
||
7 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
T-STG-284266-TT |
16 ngày làm việc |
- Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (Hạng I): + Dưới 50 thí sinh:1.400.000 + Từ 50 đến dưới 100 thí sinh:1.300.000 + Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 - Ngạch chuyên viên chính và tương đương (Hạng II): + Dưới 100 thí sinh: 700.000 + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 +Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 - Ngạch chuyên viên và tương đương (Hạng III): + Dưới 100 thí sinh: 400.000 + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 360.000 + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 |
+ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; + Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; + Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ; + Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
||
8 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
T-STG-284267-TT |
25 ngày làm việc |
Phí dự tuyển viên chức + Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lầndự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lầndự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lầndự thi. |
nt |
||
9 |
Thi tuyển viên chức |
T-STG-284258-TT |
40 ngày làm việc |
Phí dự tuyển viên chức + Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. |
nt |
||
10 |
Xét tuyển viên chức |
T-STG-284259-TT |
20 ngày làm việc |
Phí dự tuyển viên chức + Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
+ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; + Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; + Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ; + Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
||
III |
Lĩnh vực Văn thư và lưu trữ Nhà nước (03 TTHC) |
||||||
1 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
T-STG-286413-TT |
05 ngày làm việc |
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
+ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; + Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
||
2 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
T-STG-286414-TT |
05 ngày làm việc |
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
+ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; + Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
||
3 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
T-STG-284181-TT |
15 ngày làm việc |
không |
+ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; + Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
||
IV |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (17 TTHC) |
||||||
1 |
Phê duyệt điều lệ hội |
T-STG-285986-TT |
25 ngày làm việc |
không |
+ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; + Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; + Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
||
2 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
T-STG-285987-TT |
15 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
3 |
Thành lập hội |
T-STG-284145-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
4 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
T-STG-284147-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
5 |
Đổi tên hội |
T-STG-284148-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
6 |
Hội tự giải thể |
T-STG-284149-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
7 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
T-STG-284151-TT |
15 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
8 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
T-STG-284152-TT |
40 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
9 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
T-STG-284153-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
10 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
T-STG-284154-TT |
15 ngàylàm việc |
nt |
nt |
||
11 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
T-STG-284155-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
12 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
T-STG-284156-TT |
15 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
13 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
T-STG-284157-TT |
15 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
14 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
T-STG-284158-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
15 |
Đổi tên quỹ |
T-STG-284159-TT |
15 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
16 |
Quỹ tự giải thể |
T-STG-284160-TT |
15 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
17 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
T-STG-284144-TT |
30 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
V |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (09 TTHC) |
||||||
1 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
STG-287987 |
+ Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
không |
+ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; + Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
||
2 |
Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
STG-287988 |
nt |
nt |
nt |
||
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
STG-287989 |
nt |
nt |
nt |
||
4 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
STG-287990 |
nt |
nt |
nt |
||
5 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
STG-287991 |
nt |
nt |
nt |
||
6 |
Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
STG-287992 |
nt |
nt |
nt |
||
7 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
STG-287993 |
nt |
nt |
nt |
||
8 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình |
STG-287994 |
nt |
nt |
nt |
||
9 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại |
STG-287995 |
|
|
|
||
VI |
Lĩnh vực công tác thanh niên (03 TTHC) |
||||||
1 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
T-STG-284206-TT |
15 ngày làm việc |
không |
+ Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ; + Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
||
2 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
T-STG-284207-TT |
nt |
nt |
nt |
||
3 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
T-STG-284208-TT |
45 ngày làm việc |
nt |
nt |
||
VII |
Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 TTHC) |
||||||
1 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
T-STG-284205-TT |
15 ngày làm việc |
không |
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ. |
||
VIII |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC) |
||||||
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
T-STG-284202-TT |
15 ngày làm việc |
không |
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ; + Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
||
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
T-STG-284203-TT |
nt |
nt |
nt |
||
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
T-STG-284204-TT |
nt |
nt |
nt |
||
IX |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước (03 TTHC) |
||||||
1 |
Thành lập tổ chức hành chính |
T-STG-227486-TT |
50 ngày làm việc |
không |
+ Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ. |
||
2 |
Tổ chức lại tổ chức hành chính |
T-STG-227490-TT |
nt |
nt |
nt |
||
3 |
Giải thể tổ chức hành chính |
T-STG-227496-TT |
nt |
nt |
nt |
||
Tổng số 84 thủ tục |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Thông tư 275/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Thông tư 03/2015/TT-BNV sửa đổi Điều 9 Thông tư 13/2010/TT-BNV quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy trình nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Thông tư 10/2014/TT-BNV quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Thông tư 03/2014/TT-BNV sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014 Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường Giải phóng Mặt bằng Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất nông - lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định dạy, học thêm áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020” Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nghĩa trang Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1) Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế công chức số lượng người làm việc, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND đình chỉ thi hành Điều 20 Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Sửa đổi Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 46/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh và ngân sách tỉnh Gia Lai năm 2014 Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 114/2009/QĐ-UBND về quản lý, cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về trình tự xét chọn, thẩm định và phê duyệt dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ủy quyền kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc và công trình công cộng chuyên ngành thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2008/QĐ-UBND Quy định đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và thẩm định nguồn vốn và mức hỗ trợ dự án thuộc Chương trình 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 01/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, công, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 05/01/2013
Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Thông tư 11/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 28/01/2011
Thông tư liên tịch 163/2010/TTLT-BTC-BNV hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Nghị định 93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 07/09/2010
Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Nghị định 83/2006/NĐ-CP Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại,giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 26/08/2006
Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước Ban hành: 10/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006