Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2900/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 24/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2900/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2479/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân cấp xã triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Quy trình số |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
1 |
2 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
2 |
|
3 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; |
3 |
|
4 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
4 |
|
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
5 |
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|||
6 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
6 |
7 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
7 |
|
8 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
8 |
|
9 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
9 |
|
10 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
10 |
|
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
11 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
12 |
|
13 |
Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn xã khác. |
13 |
|
14 |
Thông báo về thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
14 |
|
15 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
15 |
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách TĐ-KT |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ VỀ THÀNH TÍCH THI ĐUA THEO ĐỢT HOẶC CHUYÊN ĐỀ”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách TĐ-KT |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, (tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách TĐ-KT |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ CHO GIA ĐÌNH”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP- TK phụ trách TĐ-KT |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “XÉT TẶNG DANH HIỆU LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP- TK phụ trách TĐ-KT |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÔ
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 giờ |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 giờ |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÔ
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 giờ |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 giờ |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP- TK phụ trách Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÔ
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT” TÔN GIÁO TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 giờ |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 giờ |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO DANH TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 giờ |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 giờ |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tạm thời quản lý, vận hành nội dung dự án thuộc trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và một số sở, ngành của tỉnh Sơn La Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố 08 danh mục thủ tục hành chính mới, 08 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ; đặt hàng, nghiệm thu đối với dịch vụ thông tin, tuyên truyền sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 Đề án triển khai thí điểm mô hình tổ chức, hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung của tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư trên địa bàn giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi, trợ giúp pháp lý, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, phổ biến giáo dục pháp luật, công chứng, lý lịch tư pháp, chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 882/QĐ-UBND quy định số lượng và mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá" tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2012 ban hành quy chế tạm thời về xét tặng danh hiệu Doanh nghiệp tiêu biểu, Doanh nhân tiêu biểu tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2010 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1996 – 2007 quy định Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết hồ sơ và trả kết quả khi thực hiện cơ chế "một cửa liên thông" về đầu tư và triển khai dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2008 Quy chế quản lý, sử dụng đàn voi nhà trong hoạt động kinh doanh du lịch - văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2007 công bố các lĩnh vực thực hiện chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao 6 tháng cuối năm 2007 và năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 08/11/2007