Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2007 công bố các lĩnh vực thực hiện chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao 6 tháng cuối năm 2007 và năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 2850/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Phan Đình Trạc |
Ngày ban hành: | 07/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2850/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 07 tháng 08 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 26/02/1998 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 29/04/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 169/2006/NQ-HĐND kỳ họp thứ 8 - khoá XV ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An;
Căn cứ quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 09/4/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giao đoạn 2007 – 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 295/TTr-SNV ngày 26 tháng 6 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các lĩnh vực thực hiện chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An 6 tháng cuối năm 2007 và năm 2008:
1. Xây dựng cầu đường - dân dụng - công nghiệp, vật liệu xây dựng, kiến trúc, quy hoạch đô thị; công nghệ hoá thực phẩm, điện tử, quản lý điện, điện công nghiệp, quản lý và khai thác khoáng sản; cơ khí động lực, cơ khí chế tạo; đo lường, điều khiển tự động hoá, công nghệ xử lý môi trường; quản lý đất đai, đo đạc, trắc địa bản đồ; bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, tin học;
2. Chăn nuôi, thú y, trồng trọt; nuôi trồng, khai thác, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; lâm sinh, quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên rừng; thuỷ lợi, cấp thoát nước, bảo quản và chế biến sau thu hoạch;
3. Y, dược; văn hoá (múa, thông tin thư viện, biên kịch, đạo diễn, mỹ thuật, âm nhạc, bảo tàng, văn hoá quần chúng); huấn luyện viên bóng đá - bóng chuyền - điền kinh - võ; sư phạm dạy nghề (điện, công nghệ);
4. Quản trị kinh doanh du lịch; quản lý cơ sở lưu trú, đầu tư du lịch; hướng dẫn viên du lịch, Marketting, thương mại điện tử, tiếng Anh thương mại; kinh tế tài chính, kinh tế đối ngoại, kinh tế phát triển, kinh tế nông nghiệp, kinh tế xây dựng, kinh tế lao động;
5. Luật kinh tế, luật tư pháp và hành chính Nhà nước.
(Nhu cầu và số lượng thu hút có danh sách kèm theo)
Điều 2. Báo Nghệ An, Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Trung tâm Công báo và Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng các lĩnh vực quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, các đơn vị trực thuộc và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH NGHỆ AN NHU CẦU THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO 6 THÁNG CUỐI NĂM 2007 VÀ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 2850/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Đơn vị |
Trình độ |
Chuyên ngành đào tạo |
Trường đào tạo |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
I |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Tiến sỹ |
Xây dựng |
ĐH Xây dựng; ĐH Kiến trúc |
01 |
|
|
Thạc sỹ |
Xây dựng |
01 |
|
||||
Kiến trúc |
01 |
|
|||||
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Xây dựng |
03 |
|
||||
Vật liệu xây dựng |
01 |
|
|||||
Kinh tế xây dựng |
01 |
|
|||||
Kiến trúc |
02 |
|
|||||
2 |
Viện Quy hoạch – Kiến trúc xây dựng |
Thạc sỹ |
Cấp thoát nước |
ĐH Xây dựng; ĐH Kiến trúc |
01 |
|
|
Trắc địa bản đồ |
ĐH Mỏ - Địa chất |
01 |
|
||||
II |
Sở Giao thông - V. tải (Cơ quan Sở và Ban quản lý dự án Giao thông) |
Thạc sỹ |
Xây dựng cầu đường |
ĐH Xây dựng Hà Nội; ĐH Giao thông - Vận tải Hà Nội |
03 |
|
|
Tài chính |
Học viện Tài chính Hà Nội |
01 |
|
||||
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Xây dựng cầu đường bộ |
ĐH giao thông - Vận tải, ĐH Xây dựng Hà Nội |
05 |
|
|||
Công nghệ thông tin |
ĐH Bách khoa HN |
02 |
|
||||
III |
Sở Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
||
1 |
Cơ quan Sở |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Ngành Y; |
Đại học Y Hà nội |
01 |
|
|
Công nghệ xử lý môi trường; |
ĐH Bách khoa Hà nội |
01 |
|
||||
Cơ khí; |
ĐH Bách khoa Hà nội |
01 |
|
||||
Nông nghiệp; |
ĐH Nông nghiệp I |
01 |
|
||||
Lâm nghiệp; |
ĐH Lâm nghiệp |
01 |
|
||||
2 |
Chi cục Đo lường chất lượng |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Đo lường, điều khiển tự động hoá, cơ khí |
ĐH Bách khoa Hà nội |
04 |
|
|
3 |
Trung tâm Thông tin KHCN và Tin học |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Công nghệ thông tin |
ĐH Bách khoa Hà nội |
02 |
|
|
IV |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
|
|
|
|
||
1 |
Cơ quan sở |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Công nghệ thông tin; viễn thông |
Học viện Bưu chính, Viễn thông; ĐH Bách khoa Hà nội; ĐH Huế; ĐH Vinh; Đại học KHTH - ĐHQG Hà Nội |
05 |
|
|
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Công nghệ thông tin |
05 |
|
||
V |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
||
1 |
Cơ quan Sở |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Tài chính kế toán |
|
01 |
|
|
Thuỷ lợi |
|
02 |
|
||||
Trồng trọt |
|
01 |
Nam |
||||
Lâm nghiệp |
|
02 |
Nam |
||||
Chăn nuôi thú y |
|
01 |
Nam |
||||
2 |
BQL Rừng phòng hộ Con cuông |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Tài chính kế toán |
|
01 |
|
|
3 |
Trung tâm giống cây trồng |
Thạc sỹ |
Trồng trọt |
|
01 |
Nam |
|
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Quản trị kinh doanh |
|
01 |
Nam |
|||
4 |
Đoàn quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Thuỷ nông |
|
01 |
|
|
5 |
Chi cục Thuỷ lợi |
Thạc sỹ |
Công trình thuỷ lợi |
|
01 |
Nam |
|
SINHinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Công trình thuỷ lợi |
|
01 |
Nam |
|||
6 |
Chi cục HTX nông nghiệp và PTNT |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Xây dựng cơ bản |
|
01 |
|
|
7 |
Chi cục lâm nghiệp |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Lâm nghiệp |
|
03 |
Nam |
|
8 |
Chi cục kiểm lâm |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Quản lý, bảo vệ tài nguyên Rừng |
|
04 |
Nam |
|
Lâm học |
|
02 |
Nam |
||||
9 |
Chi cục PC bão lụt và QL đê điều |
Thạc sỹ |
Thuỷ lợi |
|
02 |
Nam |
|
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Thuỷ lợi |
|
02 |
Nam |
|||
10 |
Trung tâm giống chăn nuôi |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Chăn nuôi |
|
02 |
Nam |
|
11 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Bảo vệ thực vật |
|
02 |
Nam |
|
12 |
Trung tâm khuyến nông, khuyến lâm |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Lâm nghiệp |
|
01 |
Nam |
|
13 |
BQL Rừng phòng hộ Kỳ sơn |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Lâm sinh |
|
02 |
Nam |
|
VI |
Sở Thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
01 |
|
|
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
01 |
|
|||
2 |
Trung tâm giống thuỷ sản |
Thạc sỹ |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
01 |
|
|
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
01 |
|
|||
VII |
Sở Du Lịch |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Tiến sỹ |
Quản trị kinh doanh du lịch |
|
01 |
|
|
Thạc sỹ |
Quản lý cơ sở lưu trú |
|
01 |
|
|||
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Quản lý khu, điểm lưu trú |
|
01 |
|
|||
Thạc sỹ |
Lịch sử |
|
|||||
2 |
Trung tâm xúc tiến du lịch |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Du lịch, quản lý đầu tư, marketting du lịch |
|
02 |
|
|
VIII |
Sở Thương mại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Kinh tế đối ngoại |
Đại học Ngoại thương |
01 |
ưu tiên nam |
|
2 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Tiếng Anh thương mại |
Đại học Ngoại thương |
01 |
||
3 |
Chi cục quản lý thị trường |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Kinh tế đối ngoại |
Đại học Ngoại thương |
01 |
||
IX |
Sở Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
||
1 |
Cơ quan Sở |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Tin học |
|
01 |
|
|
2 |
Trung tâm đào tạo huấn luyện TDTT |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Thể dục thể thao |
Đại học Thể dục Thể thao Trung ương I, II, III |
03 |
|
|
3 |
Trung tâm thi đấu và dịch vụ Thể thao |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Thể dục thể thao |
Đại học Thể dục thể thao Trung ương I, II, III |
01 |
|
|
X |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
||
1 |
Cơ quan Sở |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Kế toán, |
Học viện Tài chính |
01 |
|
|
Điện |
ĐH Sư phạm kỹ thuật; ĐH Kỹ thuật công nghiệp |
01 |
|
||||
Cơ khí |
01 |
|
|||||
2 |
Trường trung cấp nghề tiểu thủ CN |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Chạm, khắc mỹ nghệ; may, thêu công nghiệp |
|
03 |
|
|
3 |
Trường trung cấp Du lịch và T. mại |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Kinh tế, Thương mại; Du lịch |
|
03 |
|
|
4 |
Trường trung cấp nghề Nông – Công nghiệp Phủ Quỳ |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Nông nghiệp, chăn nuôi thú y; cơ khí, điện |
|
05 |
|
|
5 |
Trung tâm dạy nghề Quỳnh Lưu |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Chăn nuôi thú y |
ĐH Nông nghiệp |
01 |
|
|
XI |
Thanh tra tỉnh |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường |
ĐH Giao thông vận tải; ĐH Xây dựng |
02 |
|
|
XII |
Liên minh HTX |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Tài chính Kế toán |
Học viện Tài chính |
01 |
|
|
Hành chính |
Học viện Hành chính quốc gia |
01 |
|
||||
Quản trị kinh tế nông nghiệp |
Đại học nông nghiệp I |
01 |
|
||||
XIII |
Ban Dân Tộc |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Nhóm ngành xây dựng dân dụng |
ĐH Xây dựng Hà Nội |
01 |
|
|
XIV |
Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam – Hàn Quốc |
Thạc sỹ |
Cơ khí động lực |
Các trường kỹ thuật |
02 |
|
|
Điện tử |
Các trường kỹ thuật |
03 |
|
||||
Điện công nghiệp |
Các trường kỹ thuật |
02 |
|
||||
Công nghệ thông tin |
Các trường kỹ thuật |
03 |
|
||||
Cơ khí chế tạo |
Các trường kỹ thuật |
02 |
|
||||
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Cơ khí động lực; điện tử; điện công nghiệp; công nghệ thông tin; cơ khí chế tạo |
Các trường kỹ thuật |
06 |
|
|||
XV |
Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi |
Thanh nhạc, nhạc cụ |
|
06 |
|
|
Hội hoạ, đồ hoạ |
|
04 |
|
||||
Múa |
|
01 |
|
||||
Thạc sỹ |
Văn hoá Du lịch |
|
01 |
|
|||
Thông tin thư viện |
|
02 |
|
||||
Quản lý văn hoá |
|
01 |
|
||||
XVI |
Trường Cao đẳng Y tế |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Y khoa, dược |
ĐH Y Hà Nôi; ĐH Y Huế; ĐH Y Thái bình; ĐH Dược Hà nội |
15 |
|
|
XVII |
Trường CĐ Sư phạm |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Công nghệ thông tin |
ĐH Bách khoa Hà nội; Đại học KHTN - ĐHQG Hà nội |
01 |
|
|
XVIII |
Huyện Anh Sơn |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Bưu chính viễn thông |
ĐH Bách khoa Hà nội |
01 |
|
|
Xây dựng công trình |
ĐH Giao thông VT H. nội |
01 |
|
||||
Kinh tế lao động |
ĐH Kinh tế QD Hà Nội |
01 |
|
||||
XIX |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan HĐND & UBND huyện |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Kinh tế |
|
02 |
|
|
Giao thông – Xây dựng |
|
02 |
|
||||
Thuỷ lợi |
|
02 |
|
||||
Chăn nuôi – Thú y |
|
02 |
|
||||
Luật |
|
02 |
|
||||
2 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Quản lý đất đai |
|
01 |
|
|
3 |
Trạm khuyến nông khuyến lâm |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Trồng trọt |
|
01 |
|
|
Thuỷ sản |
|
01 |
|
||||
4 |
Trung tâm Hướng nghiệp Dạy nghề |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Sư phạm dạy nghề |
|
02 |
|
|
5 |
Trung tâm HN-DN- Tạo việc làm sau cai |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Bác sỹ đa khoa |
|
01 |
|
|
6 |
Trung tâm Văn hoá Thể thao |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Biên kịch, đạo diễn |
|
01 |
|
|
Mỹ thuật |
|
01 |
|
||||
âm nhạc |
|
01 |
|
||||
XX |
Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan HĐND & UBND huyện |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Luật |
ĐH Xây dựng Hà Nội |
02 |
|
|
Cầu đường bộ |
ĐH Giao thông-Vận tải |
01 |
|
||||
Thương mại, Du lịch |
ĐH Thương mại |
01 |
|
||||
Công nghiệp |
ĐH Công nghiệp |
01 |
|
||||
Y |
|
02 |
|
||||
Hành chính |
ĐH Quốc gia Hà nội |
01 |
|
||||
Tài chính |
ĐH Tài chính |
01 |
|
||||
Lao động |
|
01 |
|
||||
2 |
Trung tâm văn hoá |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Văn hoá quần chúng |
ĐH Văn hoá |
01 |
|
|
3 |
Trạm khuyến nông |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Thuỷ sản |
|
01 |
|
|
Thú y |
|
01 |
|
||||
4 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Sư phạm kỹ thuật chuyên ngành: điện, công nghệ….. |
|
01 |
|
|
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Đo đạc |
|
01 |
|
|
XXI |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan HĐND & UBND huyện |
Thạc sỹ |
Khoa học, kỹ thuật |
|
03 |
|
|
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Luật, kinh tế |
|
05 |
|
|||
2 |
Trạm khuyến nông |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Nông học |
ĐH Nông nghiệp I |
01 |
|
|
3 |
Văp phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Đo đạc |
ĐH Mỏ địa chất |
01 |
|
|
4 |
Trung tâm văn hoá |
Sinh viên tốt nghiệp ĐH hệ chính quy loại giỏi, thạc sỹ, tiến sỹ |
Quản lý Văn hoá |
ĐH Văn hoá Hà nội |
01 |
|
B. NHU CẦU HỢP ĐỒNG THU HÚT TRÍ TUỆ CỦA CÁC CHUYÊN GIA GIỎI, CÁC NHÀ KHOA HỌC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
TT |
Đơn vị |
Vướng mắc cần tháo gỡ, giải quyết |
Nội dung thu hút trí tuệ |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Sở Du lịch |
Du lịch biển Nghệ An mang tính mùa vụ |
Khắc phục tính mùa vụ của du lịch biển |
2008 - 2010 |
|
II |
Huyện Kỳ Sơn |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
Xây dựng và triển khai đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi |
2008 - 2010 |
|
III |
Sở Thuỷ sản |
Sản xuất giống thuỷ sản có giá trị kinh tế sạch bệnh |
Tiếp nhận công nghệ sản xuất giống cua biển |
2007 - 2009 |
|
Tiếp nhận công nghệ sản xuất giống cá chép |
2007 - 2009 |
|
|||
IV |
Huyện Thanh Chương |
Ổn định cuộc sống cho đồng bào tái định cư |
Xây dựng và triển khai dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế cho đồng bào tái định cư |
2007 – 2010 |
|
Giải quyết môi trường |
Giải quyết môi trường cho nhà máy chế biến tinh bột sắn |
2007 - 2010 |
|
C. NHU CẦU CỬ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐI ĐÀO TẠO THẠC SỸ, TIẾN SỸ
TT |
Đơn vị |
Trình độ cử đi đào tạo |
Chuyên ngành |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Quản lý kinh tế |
04 |
Có 01 người đang học |
Kinh tế Chính trị |
01 |
Đang học |
|||
KT Tài chính Ngân hàng |
01 |
|
|||
Kinh tế nông nghiệp |
01 |
|
|||
Kinh tế đầu tư |
01 |
Đang học |
|||
Xây dựng |
01 |
|
|||
2 |
TT xúc tiến đầu tư |
Thạc sỹ |
QT kinh doanh CN và XD |
01 |
|
II |
Sở Tài chính |
Thạc sỹ |
Tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán |
09 |
|
III |
Sở Du lịch |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Kinh tế du lịch |
01 |
|
2 |
Trung tâm xúc tiến du lịch |
Thạc sỹ |
Văn hoá du lịch, kinh tế du lịch |
02 |
|
IV |
Sở Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Thể dục Thể thao |
02 |
|
2 |
Trung tâm đào tạo huấn luyện TDTT |
Thạc sỹ |
Thể dục Thể thao |
04 |
Có 02 người đang học |
V |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Quy hoạch |
01 |
|
Xây dựng dân dụng và CN |
01 |
|
|||
2 |
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng |
Thạc sỹ |
Quy hoạch |
03 |
|
Quản lý đô thị |
02 |
|
|||
Xây dựng dân dụng và CN |
02 |
|
|||
Kiến trúc Công trình |
02 |
|
|||
Trắc địa |
01 |
|
|||
VI |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Luật; Quản lý nhà nước; Kinh tế; Điện tử viễn thông |
04 |
|
2 |
Trường trung cấp nghề tiểu thủ công nghiệp |
Thạc sỹ |
Kinh tế; Mỹ thuật |
03 |
|
3 |
Trường trung cấp Du lịch và Thương mại |
Thạc sỹ |
Kỹ thuật; Du lịch; Thương mại |
07 |
|
4 |
Trung tâm dạy nghề Đô lương |
Thạc sỹ |
Động lực; nông nghiệp |
02 |
|
VII |
Sở Bưu chính Viễn thông |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Công nghệ thông tin; viễn thông |
03 |
|
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
Thạc sỹ |
Công nghệ thông tin |
03 |
|
VIII |
Sở Thuỷ sản |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan sở |
Thạc sỹ |
Nuôi trồng thuỷ sản |
01 |
|
2 |
Chi cục BV nguồn lợi thuỷ sản |
Thạc sỹ |
Công nghệ chế biến thực phẩm; cơ khí thuỷ sản |
02 |
|
3 |
Trung tâm khuyến ngư |
Thạc sỹ |
Nuôi trồng thuỷ sản |
01 |
|
4 |
Trung tâm giống thuỷ sản |
Thạc sỹ |
Nuôi trồng thuỷ sản |
01 |
|
IX |
Sở Thương mại |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
Thạc sỹ |
Kinh tế |
01 |
|
2 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
Thạc sỹ |
Kinh tế |
01 |
|
X |
Ban Dân tộc |
Thạc sỹ |
Kinh tế |
01 |
|
Luật |
01 |
|
|||
XI |
Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam – Hàn Quốc |
Tiến sỹ |
Tự động hoá, cơ khí chế tạo, sư phạm kỹ thuật |
03 |
|
XII |
Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật |
Thạc sỹ |
Văn hoá học |
01 |
|
Kinh tế du lịch |
01 |
|
|||
Hội hoạ |
01 |
|
|||
XIII |
Trường Cao đẳng y tế |
Tiến sỹ |
Y khoa |
04 |
|
Thạc sỹ |
Y khoa, Dược |
15 |
|
||
XIV |
Trường Cao đẳng sư phạm |
Thạc sỹ |
Công nghệ thông tin, âm nhạc, Mỹ thuật |
05 |
|
XV |
Huyện Tân Kỳ |
Thạc sỹ |
Quản lý đất đai |
01 |
|
Quản lý xã hội |
01 |
|
|||
Nông học |
01 |
|
|||
Tài chính ngân sách; giao thông công trình; nuôi trồng thuỷ sản; |
04 |
|
|||
XVI |
Huyện Anh Sơn |
Thạc sỹ |
Kinh tế |
01 |
|
XVII |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan HĐND & UBND |
Thạc sỹ |
Kinh tế nông nghiệp |
01 |
|
Xây dựng |
01 |
|
|||
Luật hành chính |
02 |
|
|||
2 |
Văn phòng đăng ký QSD đất |
Thạc sỹ |
Luật hành chính |
01 |
|
3 |
Trạm khuyến nông K. lâm |
Thạc sỹ |
Kinh tế nông nghiệp |
01 |
|
4 |
TT văn hoá - thể thao |
Thạc sỹ |
Mỹ thuật, văn hoá d.gian |
01 |
|
XVIII |
Huyện Con Cuông |
Thạc sỹ |
Kinh tế |
02 |
|
XIX |
Thị xã Cửa Lò |
Thạc sỹ |
Luật kinh tế |
01 |
|
Kế toán |
01 |
|
|||
Du lịch |
01 |
|
|||
QT kinh doanh |
01 |
|
|||
Hành chính Nhà nước |
01 |
|
|||
Kinh tế |
01 |
|
|||
XX |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan HĐND&UBND huyện |
Thạc sỹ |
Luật, kinh tế, hành chính, xây dựng |
05 |
|
2 |
Trạm khuyến nông |
Thạc sỹ |
Nông học |
01 |
|
3 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Thạc sỹ |
Quản lý đất đai |
01 |
|
4 |
Trung tâm văn hoá |
Thạc sỹ |
Quản lý văn hoá |
01 |
|
XXI |
Huyện Thanh Chương |
Thạc sỹ |
Kinh tế nông nghiệp |
01 |
|
Thạc sỹ |
Kế toán |
01 |
|
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng, karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007- 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 01/07/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định phương tiện vận tải đường bộ được dừng, đỗ để lên, xuống hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung việc ủy quyền phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND sửa đổi việc trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề kèm theo Quyết định 184/2005/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu do UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh và giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 28/10/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007 Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi cho hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu Kinh tế cửa khẩu Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán lệ phí đăng ký, quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc giữa Tổ khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 73/2004/QĐ-UBBT về Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất Công ty dệt 8-3 tại phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giao đoạn 2007 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận Gò Vấptrực thuộc Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm Văn hóa thể thao liên xã do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 169/2006/NQ-HĐND về chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 13/09/2010