Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới 08 mã định mức trong tập Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật theo Quyết định 55/2008/QĐ-UBND và công bố Định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành
Số hiệu: | 2848/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 22/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2848/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015 |
VỀ VIỆC: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI 08 MÃ ĐỊNH MỨC TRONG TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TẤT KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ CẦU VƯỢT BỘ HÀNH VÀ HẦM BỘ HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH13 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng ban hành Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải về hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng;
Xét đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải - Tài chính - Xây dựng - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 459/TTrLN: GTVT-TC-XD-LĐTBXH ngày 29/5/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới 08 mã định mức trong tập định mức 55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật và xây dựng mới 19 mã định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới 08 mã định mức trong tập Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật theo Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định này (chi tiết tại Phụ lục 1).
Điều 2. Công bố tập Định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì: cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành (chi tiết tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3).
Điều 3. Trên cơ sở định mức dự toán ban hành tại Quyết định này, Sở Giao thông vận tải và Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán theo nội dung định mức đã được điều chỉnh và phê duyệt đảm bảo tính chuẩn xác của khối lượng, kinh phí và tính hợp pháp của các thông tin, số liệu, tài liệu có liên quan;
Sở Giao thông vận tải theo dõi, đánh giá việc áp dụng “Định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành” trong thời gian sử dụng tạm thời là 02 năm, phối hợp với các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội trình UBND Thành phố quyết định công bố chính thức sau thời gian áp dụng tạm thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vi liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI 08 MÃ ĐỊNH MỨC TRONG TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TRẢ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
GT1.08.60. CÔNG TÁC TƯỚI NHŨ TƯƠNG DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công.
- Vệ sinh mặt đường đảm bảo tiêu chuẩn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
- Pha chế nhựa nhũ tương, tưới nhựa nhũ tương dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lượng nhũ tương (kg/m2) |
|||
0,5 |
0,8 |
1 |
1,5 |
||||
GT1.08.60 |
Tưới nhũ tương dính bám mặt đường |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Nhũ tương |
Kg |
51,25 |
82 |
102,5 |
153.75 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
- Máy phun nhựa đường 190 CV |
ca |
0,098 |
0,098 |
0,098 |
0,098 |
||
- Máy nén khí |
ca |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
- Định mức phần máy thi công vận dụng định mức phần máy thi công của mã hiệu GT1.08.10 trong tập định mức 55/UBND TP.Hà Nội, phần vật liệu vận dụng định mức phần vật liệu của mã hiệu AD.24220 trong tập định mức 1776/BXD.
GT2.04.10. CÔNG TÁC ĐÀO MẶT ĐƯỜNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO KẾT HỢP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí cần đào, đào mặt đường, nền đường bằng máy trong phạm vi yêu cầu, cuốc vuông thành hố đào, hót hết tạp chất, xúc lên xe ô tô vận chuyển.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
GT2.04.10 |
Đào mặt đường, nền đường bằng máy đào |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
7,33 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Máy đào £ 0,8m3 |
ca |
2,29 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
GT2.04.20. ĐỊNH MỨC CÀO BÓC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu, đảm bảo an toàn giao thông.
- Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển, vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 m.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày lớp cào bóc (cm) |
||||
GT2.04.20 |
Cào bóc mặt đường bê tông Asphalt |
Vật liệu |
|
£ 3 |
£ 4 |
£ 5 |
£ 6 |
£ 7 |
- Răng cào |
bộ |
0,07 |
0,094 |
0,13 |
0,17 |
0,23 |
||
- Nước |
lít |
350 |
450 |
550 |
650 |
750 |
||
- Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,1 |
2,45 |
2,85 |
3,32 |
3,87 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
- Máy cào bóc W1000 |
ca |
0,175 |
0,192 |
0,212 |
0,233 |
0,256 |
||
- Ô tô 1,5T chở nước |
ca |
0,175 |
0,192 |
0,212 |
0,233 |
0,256 |
||
- Ô tô 5T chở phế thải |
ca |
0,239 |
0,263 |
0,289 |
0,318 |
0,350 |
||
- Máy nén khí động cơ diezen 420m3/h |
ca |
0,175 |
0,192 |
0,212 |
0,233 |
0,256 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
- Định mức phần máy thi công, vật liệu (răng cào, vật liệu khác) vận dụng định mức mã hiệu AA.22400 trong tập định mức 1776/BXD và bổ sung thêm nước trong phần vật liệu, điều chỉnh ô tô chở phế thải từ 7T xuống 5T.
GT1.08.40. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM LÁNG NHỰA TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, rải đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Lu đầm lèn, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày lèn ép (cm) |
||
8 |
10 |
15 |
||||
GT1.08.40 |
Bù vênh mặt đường bằng đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 |
Vật liệu |
|
|
|
|
- Đá 4 x 6 |
m3 |
10,56 |
13,19 |
20,12 |
||
- Đá 2 x 4 |
m3 |
0,28 |
0,36 |
0,54 |
||
- Đá 1 x 2 |
m3 |
2,29 |
2,36 |
2,82 |
||
- Đá 0,5 x 1 |
m3 |
0,89 |
0,99 |
1,21 |
||
- Nhựa bitum |
Kg |
375 |
375 |
375 |
||
- Củi |
Kg |
300 |
300 |
300 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ 4,5/7 |
công |
15 |
19,5 |
25,5 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Xe lu bánh thép 8,5 tấn |
ca |
1,82 |
2,4 |
3,2 |
||
- Nồi nấu nhựa |
ca |
0,049 |
0,049 |
0,049 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Bổ sung chiều dày lèn ép 15 cm
GT1.07.00. ĐỊNH MỨC LÁNG NHỰA BẢO VỆ MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông.
- Vệ sinh mặt đường.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đun nhựa, tưới nhựa, rải đá bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Lu lèn.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lớp láng |
||
1 lớp |
2 lớp |
3 lớp |
||||
GT1.07.00 |
Láng nhựa bảo vệ mặt đường cũ |
Vật liệu |
|
|
|
|
- Đá 1 x 2 |
m3 |
|
0,022 |
0,032 |
||
- Đá 0,5 x 1 |
m3 |
0,028 |
0,015 |
0,0175 |
||
- Nhựa đường |
kg |
2,14 |
3,745 |
5,32 |
||
- Củi |
kg |
1,5 |
3 |
4,2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4,5/7 |
công |
0,083 |
0,11 |
0,14 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Xe lu bánh thép 8,5 tấn |
ca |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
||
- Nồi nấu nhựa |
ca |
0,0005 |
0,0005 |
0,0005 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Bổ sung số lớp láng 3 lớp
GT2.09.10. ĐỊNH MỨC ĐẮP PHỤ LỀ ĐƯỜNG BẰNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông.
- Vệ sinh lề đường.
- Chuẩn bị vật liệu.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đầm lèn theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
GT2.09.10 |
Đắp phụ lề đường bằng cấp phối đá dăm bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
- Cấp phối đá dăm |
m3 |
1,12 |
||
- Nước |
lít |
17 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,7/7 |
công |
1,51 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Đầm cóc |
ca |
0,042 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
GT1.08.20. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG RẢI THẢM BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, bù vênh, vá ổ gà.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Thảm mỏng bê tông nhựa hạt thô bằng máy chuyên dùng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày lèn ép (cm) |
|||
3 |
4 |
5 |
7 |
||||
GT1.08.20 |
Bù vênh mặt đường bằng rải thảm bê tông nhựa hạt thô |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Bê tông nhựa |
tấn |
6,97 |
9,3 |
11,62 |
16,26 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
1,34 |
1,788 |
2,225 |
3,12 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
- Máy rải 20 tấn/h |
ca |
0,0725 |
0,0975 |
0,0988 |
0,13 |
||
- Máy lu bánh thép 10T |
ca |
0,1375 |
0,1375 |
0,15 |
0,18 |
||
- Máy lu bánh lốp 16T |
ca |
0,0725 |
0,0725 |
0,08 |
0,1 |
||
- Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
- Bổ sung chiều dày lèn ép 7 cm
GT1.08.70. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG RẢI THẢM BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, bù vênh, vá ổ gà.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Thảm mỏng bê tông nhựa hạt thô bằng máy chuyên dùng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày lèn ép (cm) |
||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||||
GT1.08.70 |
Bù vênh mặt đường bằng rải thảm bê tông nhựa hạt trung |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
- Bê tông nhựa |
tấn |
7,03 |
9,49 |
11,87 |
14,24 |
16,62 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
Công |
1,09 |
1,45 |
1,82 |
2,18 |
2,55 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
- Máy rải 130 - 140 CV |
Ca |
0,0257 |
0,0347 |
0,0434 |
0,0504 |
0,0608 |
||
- Máy lu bánh thép 10T |
Ca |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
||
- Máy lu bánh lốp 16T |
Ca |
0,058 |
0,058 |
0,064 |
0,064 |
0,064 |
||
- Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu AD.23220 trong tập định mức 1776/BXD
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ CẦU VƯỢT BỘ HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
VBH1.01.00. TUẦN TRA, BẢO VỆ, VỆ SINH THƯỜNG XUYÊN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Tổ chức giao thông, tuần tra để bảo vệ các trang thiết bị của cầu, kịp thời phát hiện các sự cố hư hỏng liên tục từ 6 giờ sáng đến 22 giờ (02 ca).
- Lau chùi tay vịn, lan can, quét sàn, bậc thang, mặt hè xung quanh, lau bề mặt biển báo, bảng chỉ dẫn; gom và đổ rác (vào đầu giờ sáng và chiều).
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VBH1.01.00 |
Tuần tra, bảo vệ, vệ sinh thường xuyên cầu bộ hành |
Vật liệu |
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) |
quyển |
0,017 |
||
- Bút viết |
cái |
0,017 |
||
- Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
VBH1.02.00. VỆ SINH VÁCH NHỰA CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ lao động (xà phòng, nước, xô, giẻ lau).
- Lau chùi các vách nhựa bằng xà phòng hòa với nước sau đó lau lại bằng nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VBH1.02.00 |
Vệ sinh vách nhựa cầu bộ hành |
Vật liệu |
|
|
- Xà phòng |
kg |
0,1 |
||
- Nước |
lít |
25 |
||
- Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,2 |
VBH1.03.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ TRẦN VÀ GẦM CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động (chổi, giẻ lau, xà phòng, nước).
- Làm sạch mạng nhện, bụi ở phần trần, phần gầm cầu.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VBH1.03.00 |
Vệ sinh trần và gầm cầu bộ hành |
Vật liệu |
|
|
- Xà phòng |
kg |
0,1 |
||
- Nước |
lít |
25 |
||
- Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,5 |
VBH1.04.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ SÀN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang bị bảo hộ đến hiện trường.
- Bơm nước vệ sinh toàn bộ bề mặt sàn cầu bộ hành.
- Hòa xà phòng đảm bảo nồng độ phù hợp và lau chùi bề mặt.
- Bơm phun xịt và cọ rửa sạch lóp bụi trên bề mặt sàn và chỗ tiếp giáp các kết cấu thép.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VBH1.04.00 |
Vệ sinh sàn cầu bộ hành |
Vật liệu |
|
|
- Xà phòng |
kg |
0,5 |
||
- Nước |
lít |
400 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Máy bơm nước 2,2 Kw |
ca |
0,001 |
VBH2.01.00. KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐỊNH KỲ CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (sổ, bút, thước 5m) tới hiện trường.
- Kiểm tra, ghi chép về chuyển vị, hư hỏng của kết cấu trụ, dầm, cầu thang, gối cầu...
- Tần suất: 1 tháng/lần.
Đơn vị tính: 1 cầu
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VBH2.01.00 |
Kiểm tra kỹ thuật kết cấu cầu bộ hành |
Vật liệu |
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) |
Quyển |
0,167 |
||
- Bút viết |
cái |
1 |
||
- Thước 5m |
chiếc |
0,167 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
0,2 |
VBH2.02.00. THAY ĐÈN CHIẾU SÁNG TRÊN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (thang, giàn giáo) tới hiện trường.
- Bắc thang/giáo, tháo chụp, vệ sinh, thay bóng đèn hỏng (compact 18W).
- Tần suất: thay khi hỏng.
Đơn vị tính: 1 bộ đèn đôi
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VBH2.02.00 |
Thay đèn chiếu sáng trên cầu bộ hành |
Vật liệu |
|
|
- Bóng đèn đôi |
bộ |
01 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
0,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Máy khoan cầm tay 500w |
ca |
0,05 |
VBH2.03.00. THAY TẤM VÁCH NHỰA CHẮN BỤI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (thang, giáo) tới hiện trường.
- Bắc thang/giáo (đối với những tấm ở trên cao), tháo tấm cũ, vệ sinh, cắt và lắp tấm mới, 1 tấm kích thước 1000x875mm.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ sau khi hoàn thiện.
Đơn vị tính: tấm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VBH2.03.00 |
Thay tấm vách nhựa chắn bụi |
Vật liệu |
|
|
- Que hàn kobe RB-26 (hoặc tương đương) |
kg |
0,38 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
0,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Máy khoan |
ca |
0,05 |
||
- Máy hàn điện 3500w |
ca |
0,05 |
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ HẦM BỘ HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
HBH1.01.00. TRỰC GÁC NHÀ ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG HẦM BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Trực tại nhà điều hành của hầm, theo dõi điều hành chung qua hệ thống camera, bộ đàm, ghi chép sổ sách, báo cáo khi có sự cố.
- Tần suất 24/24 chia làm 3 ca.
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HBH1.01.00 |
Trực gác nhà điều hành giao thông hầm bộ hành |
Vật liệu |
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) |
quyển |
0,011 |
||
- Bút viết |
cái |
0,011 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
HBH1.02.00. TUẦN TRA, BẢO VỆ ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Phân công nhân lực tuần tra, kiểm tra hầm phù hợp với nhiệm vụ công tác.
- Kiểm tra công tác nội nghiệp: ghi chép cập nhật tình hình đi lại trong hầm của khách bộ hành.
- Các hồ sơ tài liệu (theo dõi lưu lượng khách, nhật kí trực hầm, sổ sách thống kê, hồ sơ sửa chữa thiết bị lắp đặt hầm...) của đơn vị quản lý.
- Kiểm tra tại hiện trường: kiểm tra tình trạng hư hỏng, xuống cấp của hầm và các công trình tiện ích lắp đặt trong hầm.
- Thời gian thực hiện: từ 6 giờ sáng đến 22 giờ (02 ca) đối với hệ thống hầm có 2 cửa lên xuống, 24/24h chia làm 3 ca đối với hệ thống hầm từ 4 cửa lên xuống trở lên.
Đơn vị tính: ca
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Quy mô hầm |
|
2 cửa |
≥ 4 cửa |
||||
HBH1.02.00 |
Tuần tra bảo vệ điều hành giao thông |
Vật liệu |
|
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) |
quyển |
0,033 |
0,066 |
||
- Bút viết |
cái |
0,0167 |
0,022 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
2 |
HBH1.03.00 KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐỊNH KỲ
Thành phần công việc:
- Phân công nhân lực tuần tra, kiểm tra hầm phù hợp với nhiệm vụ công tác.
- Kiểm tra công tác nội nghiệp: ghi chép cập nhật tình hình đi lại trong hầm của khách bộ hành.
- Các hồ sơ tài liệu (theo dõi lưu lượng khách, nhật kí trực hầm, sổ sách thống kê kế toán, hồ sơ sửa chữa thiết bị lắp đặt hầm...) của đơn vị quản lý.
- Kiểm tra tại hiện trường: kiểm tra tình trạng hư hỏng, xuống cấp của hầm và các công trình tiện ích lắp đặt trong hầm.
- Nhân công: bậc thợ bình quân: 4/7
Đơn vị tính: 1m hầm/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Định mức |
HBH1.03.10 |
Kiểm tra định kỳ hầm cho người đi bộ |
Kiểm tra định kỳ tháng |
công |
0,4 |
HBH1.03.20 |
Kiểm tra định kỳ năm |
công |
0,8 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.16.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.01.00. VỆ SINH QUÉT DỌN THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Nhặt rác, quét dọn sạch phần lối đi trong hầm, gom và đổ rác, lau sàn (nếu bẩn).
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ sau khi hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HBH2.01.00 |
Vệ sinh quét dọn thường xuyên mặt đường đi bộ |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
HBH2.02.00. VỆ SINH VÀ BẢO DƯỠNG TƯỜNG HẦM, THÀNH HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị bảo hộ đến hiện trường.
- Bơm nước vệ sinh toàn bộ bề mặt hầm.
- Hòa xà phòng đảm bảo nồng độ phù hợp và lau chùi bề mặt.
- Bơm phun xịt toàn bộ bề mặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ, vệ sinh lại mặt đường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
HBH2.02.00 |
Vệ sinh và bảo dưỡng tường, thành hầm đi bộ |
Vật liệu |
|
|
- Xà phòng |
kg |
1,25 |
||
- Nước |
lít |
400 |
||
- Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,0 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Ôtô tưới nước 5,0 m3 |
ca |
0,146 |
||
- Máy bơm nước động cơ diezel 20CV |
ca |
0,001 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.11.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.03.00. VỆ SINH VÀ BẢO DƯỠNG, PHUN RỬA, THÔNG RÃNH, TIÊU NƯỚC MẶT HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị đến hiện trường.
- Tháo gỡ nắp đậy hố ga, vệ sinh sạch tấm đậy.
- Dọn vệ sinh sạch sẽ phần hố thu, gom tất cả các chất thải vào bao tải gọn gàng.
- Dùng bơm xịt thông đẩy hố thu và rãnh thoát nước.
- Lắp đặt lại tấm nắp đậy hố ga vào vị trí cũ, xiết chặt lại tấm các bulông định vị, sắp xếp bao rác thải vào vị trí sát lề đường.
- Thu dọn hoàn thiện hiện trường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
HBH2.03.00 |
Vệ sinh và bảo dưỡng, phun rửa, thông rãnh, tiêu nước mặt hố ga |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
lít |
40 |
||
- Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,04 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Máy bơm nước động cơ diezel 20CV |
ca |
0,001 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.12.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.04.00. VỆ SINH LAN CAN HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ thi công.
- Dùng bao tải gai và xà phòng giặt lau toàn bộ bề mặt lan can.
- Dùng vòi xịt chuyên dùng xịt sạch toàn bộ bề mặt, lau khô sạch lại toàn bộ bề mặt.
- Di chuyển đến các vị trí tiếp theo, thực hiện công việc từ các bước trên.
- Sau khi kết thúc công việc thu dọn dụng cụ.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
HBH2.04.00 |
Vệ sinh lan can hầm đi bộ |
Vật liệu |
|
|
- Xà phòng |
kg |
0,01 |
||
- Nước |
lít |
3 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,013 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.14.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.05.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ KHU VỰC CỬA ĐƯỜNG HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ cần thiết đến vị trí thi công, lau toàn bộ diện tích bề mặt cửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện hiện trường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
HBH2.05.00 |
Vệ sinh định kỳ khu vực cửa hầm đi bộ |
Vật liệu |
|
|
- Xà phòng |
kg |
0,013 |
||
- Nước |
lít |
20 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Ôtô tưới nước 5 m3 |
m3 |
0,025 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.15.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH3.01.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Thành phần công việc
- Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng: kiểm tra hệ thống nguồn cấp, kiểm tra thiết bị tại hệ thống giám sát từ xa, ghi lại tình trạng thông tin thiết bị.
- Bảo dưỡng thiết bị giám sát: chuyển hệ thống về chế độ Stand by, tắt nguồn cung cấp cho hệ thống, ngắt cáp đầu vào, đầu ra, cáp nguồn, làm vệ sinh màn hình, vỏ máy, vệ sinh các bản vi mạch trong máy, xử lý lỗi - cập nhật phần mềm, hướng dẫn khách hàng thực hiện sao lưu dữ liệu dự phòng trong ổ cứng hiện tại hoặc thiết bị sao lưu khác.
- Bảo dưỡng thiết bị camera: làm vệ sinh vỏ máy, màn hình camera, kiểm tra mối nối dây dẫn, kiểm tra chức năng hoạt động, căn chỉnh góc quay.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng: xem lại hình ảnh tại trung tâm giám sát, đánh giá khả năng hoạt động so với thông số chỉ báo của hệ thống, ghi chép nội dung, kết quả bảo dưỡng.
- Tần suất: 1 năm/lần
Bảo dưỡng camera
Đơn vị tính: 1 camera
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HBH3.01.10 |
Bảo dưỡng camera |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 |
công |
0,1 |
Bảo dưỡng thiết bị giám sát
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HBH3.01.20 |
Bảo dưỡng thiết bị giám sát |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 |
công |
1 |
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng 10% chi phí nhân công tổng (vật tư thay thế gồm: giấy A4, Acetol, thiếc, nhựa thông, băng dính, nẹp rút, Silicone, cao su non, RP7, giấy nhám, mỡ bò, giẻ lau, chổi lông).
HBH3.02.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các dụng cụ, cắt nguồn điện cấp cho bộ đèn chiếu sáng, kiểm tra bằng mắt toàn bộ đèn, đo kiểm tra cầu chì, kiểm tra các mối nối, lau bóng đèn.
- Tần suất: 1 tháng/1 lần.
Đơn vị tính: bộ đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HBH3.02.00 |
Bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 |
công |
0,1 |
HBH3.03.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra tình trạng thiết bị trước khi bảo dưỡng.
- Bảo dưỡng phần động cơ.
- Bảo dưỡng phần đường ống dẫn.
- Bảo dưỡng hệ thống chứa và cung cấp nhiên liệu.
- Vệ sinh phòng đặt máy.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng.
- Vệ sinh, thu dọn, ghi chép kết quả.
- Tần suất: 1 năm/lần.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HBH3.03.00 |
Bảo dưỡng hệ thống |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 |
công |
3 |
||
- Bậc thợ 3/7 |
công |
5 |
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng 10% chi phí nhân công tổng (vật tư gồm: băng dính cách điện, keo dán, mỡ bò, giấy nhám tin, dầu RP7, nước cất, dầu nhờn, sơn chống gỉ, sơn màu, xăng, dung dịch chống đóng cặn DCA, giẻ lau, chổi lông).
HBH3.04.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra tình trạng thiết bị trước khi bảo dưỡng.
- Bảo dưỡng phần động cơ.
- Bảo dưỡng phần phát điện.
- Bảo dưỡng bộ tự động đổi nguồn.
- Bảo dưỡng hệ thống chứa và cung cấp nhiên liệu.
- Vệ sinh phòng đặt máy.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng.
- Vệ sinh, thu dọn, ghi chép kết quả.
Tần suất: 1 năm/lần.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HBH3.04.00 |
Bảo dưỡng hệ thống máy phát điện |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 |
công |
3 |
||
- Bậc thợ 3/7 |
công |
5 |
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng 10% chi phí nhân công tổng (vật tư gồm: băng dính cách điện, keo dán, mỡ bò, giấy nhám tin, dầu RP7, nước cất, dầu nhờn, sơn chống gỉ, sơn màu, xăng, dung dịch chống đóng cặn DCA, giẻ lau, chổi lông).
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời xử lý kỷ luật cán bộ, công, viên chức, chiến sĩ lực lượng vũ trang sinh con vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND về Quy trình vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê mua căn hộ chung cư C2 (đơn nguyên 2), đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 07/06/2010
Thông tư 10/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 26/04/2010
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại vị trí đường quy hoạch thuộc khu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu đất Sân vận động đường Lê Hồng Phong - thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng; định mức duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 17/11/2009
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý an toàn chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/11/2008 | Cập nhật: 18/06/2010
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 02/12/2008 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 11/05/2009
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/11/2008 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997 - 2010 và Kế hoạch sử dụng đến năm 2010 huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục lập, thẩm định và tổ chức thực hiện dự án đầu tư khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 29/04/2010
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND quy định mức bồi thường thiệt hại do hạn chế công năng sử dụng đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên không nhưng không thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 20/07/2010
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND về quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND áp dụng mức phụ cấp đặc thù hàng tháng cho lực lượng công an xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND quy hoạch điều chỉnh mạng lưới dạy nghề giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/07/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 24/2003/QĐ-UBBT về chính sách huy động sức dân tham gia xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND hợp nhất Sở Thể dục Thể thao, Sở Du lịch với Sở Văn hóa và Thông tin thành Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 19/07/2008
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu văn hóa trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp - làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND thành lập khu phố phường Mỹ Hải thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 17/12/2012
Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 26/11/2007