Quyết định 55/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997 - 2010 và Kế hoạch sử dụng đến năm 2010 huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 55/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Phùng Quang Hùng
Ngày ban hành: 29/10/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2008/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 29 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 1997 - 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2010 HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC”

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định số 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Tường đến năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các huyện Tam Dương, Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của HĐND huyện Vĩnh Tường về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Tường giai đoạn 2006-2010;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 594/TT-TNMT ngày 13/8/2008 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 1230/TT-UBND ngày 01/8/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường đến năm 2010 (có thuyết minh quy hoạch chi tiết và bản đồ kèm theo) với nội dung sau:

1. Hồ sơ trình xét duyệt kèm theo Tờ trình gồm:

1.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.

1.2 Nghị quyết HĐND huyện Vĩnh Tường” V/v điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 huyện Vĩnh Tường- tỉnh Vĩnh Phúc”.

1.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2006;

1.4. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010;

2. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (được thể hiện chi tiết tại báo cáo thuyết minh tổng hợp).

2.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = (6)-(4)

(9)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

14182.02

100.00

14182.02

100.00

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9435.74

66.53

7642.50

53.89

-1793.24

-19.00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

8660.22

91.78

6610.65

70.06

-2049.57

-23.67

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

8542.73

98.64

6503.71

75.10

-2039.02

-23.87

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

7349.83

86.04

5473.81

64.08

-1876.02

-25.52

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6775.12

92.18

4911.95

66.83

-1863.17

-27.50

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

574.71

7.82

561.86

7.64

-12.85

-2.24

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

1192.90

13.96

1029.90

12.06

-163.00

-13.66

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117.49

1.36

106.94

1.23

-10.55

-8.98

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

 

 

 

 

 

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX

RSK

 

 

 

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

 

 

 

 

 

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH

RPK

 

 

 

 

 

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

 

 

 

 

 

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD

RDK

 

 

 

 

 

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

767.75

8.14

752.63

7.98

-15.12

-1.97

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7.77

0.08

279.22

2.96

271.45

3493.56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4741.50

33.43

6539.52

46.11

1798.02

37.92

2.1

Đất ở

OTC

1296.78

27.35

1320.42

27.85

23.64

1.82

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1268.75

97.84

1236.87

95.38

-31.88

-2.51

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

28.03

2.16

83.55

6.44

55.52

198.07

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2339.88

49.35

4114.61

86.78

1774.73

75.85

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

41.34

1.77

63.52

2.71

22.18

53.65

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

8.62

0.37

13.46

0.58

4.84

56.15

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

139.70

5.97

1459.45

62.37

1319.75

944.70

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

95.07

68.05

1058.00

757.34

962.93

1012.86

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

19.85

14.21

351.67

251.73

331.82

1671.64

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

24.78

17.74

49.78

35.63

25.00

100.89

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2150.22

91.89

2578.18

110.18

427.96

19.90

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

967.74

45.01

1228.12

57.12

260.38

26.91

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

1073.31

49.92

1115.17

51.86

41.86

3.90

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

DNT

2.82

0.13

9.52

0.44

6.70

237.59

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5.81

0.27

18.15

0.84

12.34

212.39

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

11.57

0.54

15.64

0.73

4.07

35.18

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

65.02

3.02

103.09

4.79

38.07

58.55

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3.98

0.19

38.72

1.80

34.74

872.86

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

12.34

0.57

32.20

1.50

19.86

160.94

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

7.47

0.35

7.53

0.35

0.06

0.80

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chết thải

RAC

0.16

0.01

10.04

0.47

9.88

6175.00

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18.63

0.39

19.05

0.40

0.42

2.25

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

99.15

2.09

110.78

2.34

11.63

11.73

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

986.05

20.80

968.65

20.43

-17.40

-1.76

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.01

0.02

6.01

0.13

5.00

495.05

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

4.78

0.03

 

 

-4.78

-100.00

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

BCS

2.48

 

 

 

-2.48

-100.00

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

DCS

2.30

 

 

 

-2.30

-100.00

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1795.52

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1776.52

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1765.97

 

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1865.47

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

6.00

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10.55

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17.60

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1.40

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NHK

275.35

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/PN1(a)

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

 

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

 

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN/OTC

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/OTC

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

3.3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Tổng diện tích thu hồi

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,790.02

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1,771.02

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1,765.97

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

1,747.25

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.05

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17.60

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.40

 

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

78.32

 

2.1

Đất ở

OTC

60.62

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

60.42

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.20

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0.30

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0.30

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

17.40

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.78

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.30

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

2.30

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.48

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

 

 

2.1

Đất ở

OTC

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010

4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Chia ra các năm trong kỳ điều chỉnh quy hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

14,182.02

14,182.02

14,182.02

14,182.02

14,182.02

1

đất nông nghiệp

NNP

9,054.65

8,891.10

8,716.57

8,399.49

7,642.50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

8,281.44

8,118.40

7,942.73

7,628.79

6,610.65

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

8,167.77

8,004.74

7,831.18

7,519.01

6,503.71

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,999.98

6,866.75

6,718.99

6,432.81

5,473.81

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

LUC

6,425.87

6,294.81

6,148.32

5,863.44

4,911.95

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nư­ớc còn lại

LUK

574.12

571.94

570.67

569.37

561.86

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

LUN

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

1,167.79

1,137.99

1,112.20

1,086.20

1,029.90

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

113.67

113.66

111.55

109.78

106.94

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

 

 

 

 

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX

RSK

 

 

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

 

 

 

 

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH

RPK

 

 

 

 

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

 

 

 

 

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD

RDK

 

 

 

 

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

765.44

764.93

766.35

763.48

752.63

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7.77

7.77

7.49

7.21

279.22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,122.59

5,286.14

5,465.45

5,782.53

6,539.52

2.1

Đất ở

OTC

1,301.55

1,306.34

1,311.69

1,314.58

1,320.42

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,273.23

1,277.57

1,282.25

1,284.46

1,236.87

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

28.32

28.77

29.44

30.12

83.55

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2,713.77

2,873.18

3,046.02

3,357.35

4,114.61

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

42.09

47.53

51.46

53.17

63.52

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

8.62

26.62

29.12

29.12

13.46

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

428.88

483.94

568.72

794.23

1,459.45

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

358.75

373.45

436.65

597.20

1,058.00

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

45.35

83.71

103.29

168.26

351.67

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

24.78

26.78

28.78

28.78

49.78

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,234.18

2,315.10

2,396.72

2,480.83

2,578.18

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

1,019.78

1,067.38

1,116.79

1,168.48

1,228.12

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

1,081.67

1,090.03

1,098.40

1,106.76

1,115.17

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

4.16

5.50

6.84

8.18

9.52

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8.28

10.75

13.21

15.68

18.15

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

12.38

13.20

14.01

14.83

15.64

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

72.43

80.05

87.66

95.28

103.09

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9.99

16.80

22.80

28.81

38.72

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

15.96

19.87

23.48

27.40

32.20

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

7.48

7.49

7.51

7.52

7.53

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chết thải

RAC

2.06

4.03

6.01

7.90

10.04

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18.71

18.80

18.88

18.97

19.05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

101.48

103.80

106.13

108.45

110.78

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

985.06

982.02

979.72

979.18

968.65

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.01

2.01

3.01

4.01

6.01

3

Đất ch­ưa sử dụng

CSD

4.78

4.78

 

 

 

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

BCS

2.48

2.48

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2.30

2.30

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

4.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Chia ra các năm

 

 

 

 

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,795.52

381.09

163.56

179.31

317.08

754.49

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1,776.52

378.78

163.04

177.97

313.94

742.79

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1,765.97

374.96

163.03

175.86

312.17

739.95

 

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

1,865.47

349.25

131.06

148.79

284.88

951.49

 

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK/PNN

6.00

0.59

2.18

1.27

1.30

0.66

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10.55

3.82

0.01

2.11

1.76

2.84

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17.60

2.31

0.51

1.06

2.87

10.85

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1.40

 

 

0.28

0.28

0.84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

 

 

 

4.3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

loại đất phải thu hồi

Tổng diện tích thu hồi

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,790.02

381.09

163.56

179.31

317.08

748.99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1,771.02

378.78

163.04

177.97

313.94

737.29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1,765.97

374.96

163.03

175.86

312.17

739.95

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

1,747.25

349.25

131.06

148.79

284.88

833.27

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.05

3.82

0.01

2.11

1.76

-2.66

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17.60

2.31

0.51

1.06

2.87

10.85

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.40

 

 

0.28

0.28

0.84

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

78.32

2.64

4.45

3.37

2.23

65.64

2.1

Đất ở

OTC

60.62

1.65

1.41

1.07

1.69

54.81

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

60.42

1.65

1.37

1.03

1.65

54.73

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.20

 

0.04

0.04

0.04

0.08

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0.30

 

 

 

 

0.30

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0.30

 

 

 

 

0.30

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

17.40

0.99

3.04

2.30

0.54

10.53

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

4.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

2.30

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

2.48

 

 

 

 

Cộng

 

 

4.78

 

 

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sau khi được UBND phê duyệt, UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:

- Tổ chức tuyên truyền sâu rộng để đông đảo quần chúng nhân dân hiểu rõ mục đích quy hoạch, tổ chức thực hiện tốt các chỉ tiêu đã đề ra trong phương án quy hoạch; Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ. Rà soát lại quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 của các đơn vị xã để điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đồng bộ thống nhất.

- Xây dựng cơ chế, tạo điều kiện để nông dân dễ dàng chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất sản xuất nông nghiệp nhằm tăng hiệu quả sử dụng đất, phù hợp với nhu cầu thị trường, đồng thời kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đất lúa sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản không theo quy hoạch chung và quy hoạch ngành; Thường xuyên giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm soát, kết hợp với xử lý nghiêm các vi phạm, không để tiếp tục xảy ra tình trạng tùy tiện chuyển mục đích sử dụng đất.

- Chấn chỉnh, khắc phục những hạn chế, thiếu sót trong công tác quản lý nhà nước về đất đai, đặc biệt là thủ tục hành chính trong việc lập hồ sơ giao đất, cho thuê đất nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các Chủ đầu tư thực hiện việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả, ổn định lâu dài.

- Xây dựng chương trình, kế hoạch và coi trọng công tác giáo dục, đào tạo việc làm cho người lao động, gắn việc chuyển đổi đất đai với chuyển đổi lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.

- Hàng năm, chính quyền các cấp cần bố trí kinh phí hợp lý một để phục vụ công tác quản lý, kiểm tra, giám sát, điều chỉnh, cập nhật thông tin việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Từng bước đầu tư, nâng cấp phương tiện, thiết bị kỹ thuật phục vụ cho công tác quản lý Nhà nước về đất đai.

- Khi thực hiện việc đầu tư xây dựng các khu, cụm công nghiệp mới theo quy hoạch được duyệt, cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan, ban ngành có chức năng hoặc có liên quan, dựa trên quan điểm phát triển lâu dài và bền vững, lựa chọn dự án đầu tư, chú trọng đến nội dung đánh giá tác động của các dự án đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng trong triển khai thực hiện quy hoạch, sử dụng đất của các Dự án.

- Tăng cường nguồn thu từ đất, đặc biệt là từ nguồn đấu giá QSDĐ để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ công tác quản lý đất đai, đảm bảo tính công bằng trong việc giao đất cho các dự án thuê đất, dự án có thu tiền sử dụng đất.

- Chú trọng bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn và chế độ chính sách cho cán bộ địa chính ở xã, phường, thị trấn; tăng cường tổ chức ngành địa chính đủ mạnh ở huyện cũng như ở cấp xã, đảm bảo đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của công tác quản lý đất đai trong thời gian tới.

- Xây dựng chương trình, kế hoạch chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trên cơ sở phù hợp với điều kiện tự nhiên, đảm bảo tính bền vững. Phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa gắn với phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế: Giao thông, thủy lợi, cơ sở chế biến thị trường tiêu thụ…

- Hạn chế tối đa việc sử dụng quỹ đất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa nước vào các mục đích phi nông nghiệp. Nên tận dụng các loại đất sử dụng kém hiệu quả, đất đồi núi, đất chưa sử dụng… vào phát triển kinh tế trong giai đoạn điều chỉnh quy hoạch của địa phương, nhằm thực thực hiện đúng tinh thần theo quyết định số 391/QĐ-TTg ngày 18/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về hạn chế việc sử dụng đất nông nghiệp nói chung và đất trồng lúa nước nói riêng.

- Việc giao đất cho các mục đích sử dụng phải được tiến hành theo quy hoạch kế hoạch, công tác tổ chức lập và xét duyệt đơn xin giao đất phải được tiến hành một cách có hệ thống, nghiêm túc, đúng quy định. Xét duyệt giao cấp đất ở phải đúng đối tượng, đúng tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng đất.

2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc, Cục Thống kê tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng