Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2847/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 13/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2847/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1532/STC-HCSN ngày 18/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; danh mục sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
- Giao cho các Sở, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phân cấp quản lý trong từng ngành, lĩnh vực và dự toán được cấp có thẩm quyền giao quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp; chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý.
- Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; sản phẩm, dịch vụ công ích tại Điều 1 và phân công nhiệm vụ ở trên, các sở, ngành chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) áp dụng đối với sản phẩm, dịch vụ công làm cơ sở ban hành đơn giá, giá sản phẩm, dịch vụ công; chủ trì xây dựng đơn giá, giá sản phẩm, dịch vụ công; mức trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật về giá và quy định của pháp luật khác có liên quan trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt; chủ trì ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý.
- Căn cứ tình hình thực hiện trong từng giai đoạn, các sở, ngành, địa phương trong phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý báo cáo, đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG |
|
1 |
Dịch vụ giáo dục mầm non |
|
|
Dịch vụ giáo dục mầm non Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non dược tiến hành thông qua các hoạt động theo chương trình giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. - Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn. - Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ngày hội, ngày lễ... |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Dịch vụ giáo dục phổ thông |
|
2.1 |
Giáo dục tiểu học được thực hiện trong 5 năm học, từ lớp một đến lớp năm. Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp dược tiến hành thông qua việc dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
Giao nhiệm vụ |
2.2 |
Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong 4 năm học, từ lớp sáu đến lớp chín. Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
Giao nhiệm vụ |
2.3 |
Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong 3 năm học, từ lớp mười đến lớp mười hai. Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
Giao nhiệm vụ |
2.4 |
Giáo dục chuyên biệt |
|
a |
Hoạt động giáo dục trong trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giao nhiệm vụ |
b |
Hoạt động giáo dục trong trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giao nhiệm vụ |
c |
Hoạt động giáo dục Trường chuyên |
Giao nhiệm vụ |
d |
Hoạt động giáo dục dành cho người khuyết tật |
Giao nhiệm vụ |
II |
DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG CẤP SƯ PHẠM VÀ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
|
1 |
Dịch vụ giáo dục cao đẳng ngành sư phạm mầm non |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
III |
DỊCH VỤ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
|
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể thao du lịch, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
IV |
DỊCH VỤ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học; cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ; đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Chương trình giáo dục thuộc chương trình để cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân (trừ chương trình giáo dục để lấy bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân) dành riêng cho các đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người tàn tật, khuyết tật, theo kế hoạch hàng năm của địa phương |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
V |
DỊCH VỤ ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
1 |
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
VI |
DỊCH VỤ KHÁC |
|
1 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Đào tạo theo diện hợp tác: Lưu học sinh, cán bộ Lào |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục, thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP |
|
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục, thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
3 |
Y dược |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
III |
DỊCH VỤ ĐÀO TẠO SƠ CẤP NGHỀ, ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG |
|
1 |
Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 3 tháng cho phụ nữ; lao động nông thôn; người khuyết tật; người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội; người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
IV |
DỊCH VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM |
|
1 |
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (danh mục nghề do Bộ Lao động TBXH quy định) |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU |
|
1 |
Các dịch vụ giám sát, điều tra, xác minh dịch |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2 |
Các dịch vụ xử lý y tế để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3 |
Các dịch vụ phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 |
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2 |
Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện băng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3 |
Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
III |
DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH |
|
1 |
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
VI |
DỊCH VỤ Y TẾ KHÁC |
|
1 |
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe |
Giao nhiệm vụ |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ BÁO CHÍ, XUẤT BẢN VÀ THÔNG TIN CƠ SỞ |
|
1 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin thiết yếu; an ninh - quốc phòng; tuyên truyền đối ngoại và phục vụ hội nhập quốc tế; phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2 |
Xây dựng và quảng bá các sản phẩm, ấn phẩm truyền thông, hình ảnh, tờ rơi, đăng tải trên các phương tiện thông tin và truyền thông |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3 |
Biên tập nội dung và quản lý các chuyên mục, tin bài trên Cổng thông tin điện tử tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
4 |
Dịch vụ điểm tin, điểm báo, theo dõi, tổng hợp thông tin trên báo chí, trên mạng xã hội. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 |
Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình |
|
5.1 |
Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình |
Đặt hàng |
5.2 |
Sản xuất chương trình truyền hình |
Giao nhiệm vụ |
5.3 |
Dịch vụ truyền dẫn phát sóng |
Đặt hàng |
6 |
Dịch vụ báo chí: bao gồm báo giấy và báo điện tử |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG, INTERNET |
|
1 |
Thuê dịch vụ đường truyền internet, mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu truyền thông |
Đặt hàng/đấu thầu |
III |
DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
1 |
Quản lý, vận hành Trung tâm dữ liệu tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Quản lý vận hành mạng diện rộng của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Quản lý vận hành Hội nghị trực tuyến của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
4 |
Quản lý, vận hành các hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 |
Dịch vụ an toàn, an ninh thông tin mạng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
6 |
Xây dựng, nâng cấp, mở rộng, kiểm thử các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung và cơ sở dữ liệu chuyên ngành của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ VĂN HÓA |
|
1 |
Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống tiêu biểu và đặc thù |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
4 |
Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 |
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
6 |
Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các thư viện |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
7 |
Phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
8 |
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
9 |
Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
10 |
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
11 |
Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
12 |
Tổ chức liên hoan phim, tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh tại địa phương, trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
13 |
Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
14 |
Tổ chức các lớp năng khiếu nghệ thuật văn hóa văn nghệ. Bồi dưỡng năng khiếu văn hóa văn nghệ quần chúng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ GIA ĐÌNH |
|
1 |
Tổ chức các sự kiện của Việt Nam và quốc tế liên quan đến lĩnh vực gia đình |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Điều tra số liệu gia đình và bạo lực gia đình |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Triển khai Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình do Bộ văn hóa thể thao và du lịch ban hành trên địa bàn huyện |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
III |
DỊCH VỤ THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
1 |
Tổ chức Đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao cấp cơ sở, cấp tỉnh. Đăng cai và phối hợp tổ chức các giải thi đấu thể thao khu vực, quốc gia. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Đào tạo, huấn luyện vận động viên đội tuyển cấp tỉnh, đội tuyển năng khiếu các cấp. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
BIỂU 06: DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP DU LỊCH
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ DU LỊCH |
|
1 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Phát triển thương hiệu du lịch cấp tỉnh |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô liên vùng; tổ chức lễ hội về văn hóa - du lịch ở trong nước và ngoài nước |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
II |
DỊCH VỤ KHÁC |
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, thống kê số liệu lĩnh vực du lịch |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông ngành du lịch |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ. |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Đánh giá, thẩm định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước. |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
3 |
Phổ biến kiến thức, hỗ trợ doanh nghiệp và người dân đổi mới công nghệ, tư vấn, đào tạo và thực hiện dịch vụ khoa học và công nghệ. |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực KHCN |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Tổ chức thực hiện đăng ký và lưu giữ kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Thu thập, xử lý và cập nhật thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành, kết quả ứng dụng của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong phạm vi địa phương vào cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ. |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
3 |
Cung cấp thông tin phục vụ xác định, tuyển chọn, thực hiện và đánh giá, nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các nhiệm vụ khác. |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 |
Quản lý cảng cá |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Quản lý dịch vụ hậu cần nghề cá trong cảng cá |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá |
Giao nhiệm vụ |
II |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 |
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Quản lý rừng phòng hộ |
Giao nhiệm vụ |
III |
DỊCH VỤ KHÁC |
|
1 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Tổ chức hoạt động khuyến nông |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Dịch vụ vệ sinh môi trường nông thôn |
Đặt hàng/Đấu thầu |
A. LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Quan trắc môi trường |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Điều tra, đánh giá phân loại nguồn thải; xây dựng cơ sở dữ liệu về môi trường, nguồn thải; điều tra, khảo sát, đánh giá về môi trường, xác định khu vực môi trường bị ô nhiễm |
Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường; chuyên đề về môi trường; thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
4 |
Xây dựng, điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
5 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Đặt hàng/Đấu thầu |
B. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
1 |
Thống kê đất đai; kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất, ô nhiễm đất, phân hạng đất |
Đặt hàng/Đấu thầu |
4 |
Điều tra, khảo sát, cắm mốc ranh giới bảo vệ và xây dựng bản đồ sử dụng đất trồng lúa |
Đặt hàng/Đấu thầu |
5 |
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
6 |
Đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lập, chỉnh lý hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; cập nhật, quản lý vận hành cơ sở dữ liệu đất đai |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
7 |
Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh; lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
1 |
Đo đạc thành lập lưới địa chính, lập bản đồ địa chính, chỉnh lý bản đồ địa chính, thành lập bản đồ địa hình |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
2 |
Thành lập bản đồ hành chính và bản đồ chuyên đề và một số loại bản đồ khác thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
3 |
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý; cập nhật bản đồ địa hình quốc gia |
Đặt hàng |
4 |
Điều tra, khảo sát, xác định ranh giới, cắm mốc ranh giới, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh hiện do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp không thuộc diện sắp xếp lại theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP , Ban quản lý rừng và các tổ chức sự nghiệp khác, hộ gia đình, cá nhân sử dụng trên địa bàn tỉnh |
Đặt hàng |
III |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
|
1 |
Khoanh định khu vực cấm hoặc tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
IV |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 |
Điều tra khảo sát, xây dựng danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp để phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh; xây dựng mạng lưới quan trắc chất lượng nước tại các sông, hồ, đập phục vụ cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Điều tra, khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, vùng cần bổ sung nhân tạo nước dưới đất và dòng chảy tối thiểu, ngưỡng khai thác nước dưới đất |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Điều tra, khảo sát, đo đạc, lập hồ sơ xác định ranh giới, cắm mốc ranh giới hành lang bảo vệ nguồn nước, vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt và cắm mốc ranh giới bảo vệ công trình thủy lợi... |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
4 |
Xây dựng hệ thống giám sát hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đối với lưu vực sông nội tỉnh |
Đặt hàng/Đấu thầu |
5 |
Điều tra, đánh giá nước dưới đất các lưu vực sông nội tỉnh; điều tra đánh giá tài nguyên nước dưới đất cho các vùng trọng điểm trên địa bàn tỉnh; điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nguồn thải các sông chính trên địa bàn tỉnh; điều tra, đánh giá, xây dựng bộ bản đồ khả năng dễ bị tổn thương của tài nguyên nước các sông nội tỉnh trên địa bàn tỉnh. |
Đặt hàng/Đấu thầu |
V |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn và giám sát biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh |
Đặt hàng |
2 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến thiên tai. tài nguyên, môi trường, hệ sinh thái, điều kiện sống, hoạt động kinh tế- xã hội và các vấn đề liên ngành, liên vùng; đánh giá các giải pháp thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu đối với phát triển kinh tế - xã hội. |
Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Điều tra, khảo sát ngập lụt, xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc địa bàn tỉnh chưa được quy định tại Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg ngày 31/1/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
Đặt hàng/Đấu thầu |
VI |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
1 |
Điều tra, đánh giá môi trường biển và hải đảo tỉnh Quảng Bình |
Đặt hàng |
2 |
Điều tra, khảo sát bổ sung, điều chỉnh và thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Khảo sát, điều tra, đánh giá tổng thể điều kiện tự nhiên, tài nguyên môi trường, tai biến thiên nhiên, kinh tế- xã hội, vùng ven biển; điều tra, đánh giá tổng thể điều kiện tự nhiên, tài nguyên, môi trường các đảo để lập hồ sơ quản lý hải đảo |
Đặt hàng/Đấu thầu |
BIỂU 10: DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ XÂY DỰNG
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ LẬP CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH THEO PHÂN CẤP KHÔNG THUỘC PHẠM VI HỆ THỐNG QUY HOẠCH QUỐC GIA THEO LUẬT QUY HOẠCH |
|
1 |
Công tác tổ chức lập quy hoạch xây dựng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Lập, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch quản lý chất thải rắn, các mỏ vật liệu xây dựng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
II |
DỊCH VỤ NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH, THIẾT KẾ MẪU TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG |
|
1 |
Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
III |
DỊCH VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU, ĐO ĐẠC, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành Xây dựng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng, phát triển Cổng thông tin điện tử |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
IV |
DỊCH VỤ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ |
|
1 |
Điều tra thống kê số liệu xây dựng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Thu thập, số hóa các dữ liệu quy hoạch, dữ liệu hạ tầng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ CHĂM SÓC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 |
Nuôi dưỡng người có công với cách mạng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng. |
2 |
Điều dưỡng luân phiên cho người có công với cách mạng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ VỀ VIỆC LÀM |
|
1 |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
III |
DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI |
|
1 |
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công; người cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp nhận lao động |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
IV |
DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM; DỊCH VỤ XÃ HỘI TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn cho đối tượng tự nguyện |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2 |
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3 |
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
4 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội hóa. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
5 |
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối tượng theo quy định tại Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ; đối tượng quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
V |
DỊCH VỤ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
1 |
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ (tiếp nhận, chăm sóc) người bán dâm, trẻ em vi phạm pháp luật chờ trở về nơi cư trú |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
VI |
DỊCH VỤ VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
1 |
Dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
BIỂU 12: DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 |
Cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Tiếp nhận, cung cấp thông tin về trợ giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ |
II |
DỊCH VỤ KHÁC |
|
1 |
Dịch vụ đấu giá tài sản |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
TT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
Dịch vụ lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình đường bộ |
Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Sửa chữa định kỳ công trình đường bộ |
Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Sửa chữa đột xuất; khắc phục hậu quả lụt, bão đảm bảo giao thông đường bộ |
Đặt hàng/Đấu thầu |
4 |
Quản lý, bảo trì trạm kiểm tra tải trọng xe |
Giao nhiệm vụ |
II |
Dịch vụ lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
1 |
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình đường thủy nội địa |
Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Sửa chữa định kỳ công trình đường thủy nội địa |
Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Sửa chữa đột xuất; khắc phục hậu quả lụt, bão đảm bảo giao thông đường thủy nội địa |
Đặt hàng/Đấu thầu |
III |
Dịch vụ khác |
|
1 |
Thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
STT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
|
1 |
Tư vấn tổ chức thực hiện các hoạt động về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và các chính sách về năng lượng khác theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Tuyên truyền (in ấn, phát hành tờ rơi, sổ tay, poster) phổ biến các giải pháp, công nghệ tiết kiệm năng lượng |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Hỗ trợ xây dựng các mô hình sử dụng công nghệ, thiết bị tiết kiệm năng lượng, năng lượng tái tạo |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
4 |
Hỗ trợ đầu tư thay thế, cải thiện hiệu suất đối với các thiết bị cũ hoặc dây chuyền sản xuất thiết bị tiết kiệm năng lượng đạt tiêu chuẩn về hiệu suất năng lượng cho các tổ chức, cá nhân |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
II |
Dịch vụ lĩnh vực hóa chất |
|
1 |
Tư vấn, hướng dẫn cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, khí dầu mỏ hóa lỏng về kỹ thuật an toàn theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ |
III |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
1 |
Tư vấn hỗ trợ nâng cao nhận thức về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tại địa phương; hội nhập kinh tế quốc tế; thương mại biên giới |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
2 |
Tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về cạnh tranh, chống phá giá, chống trợ cấp và tự vệ trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
IV |
Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử |
|
1 |
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền về thương mại điện tử |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Tư vấn, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân xây dựng và triển khai ứng dụng các dịch vụ thuộc lĩnh vực thương mại điện tử vào hoạt động sản xuất, kinh doanh |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Quản lý và vận hành Sàn giao dịch thương mại điện tử tỉnh Quảng Bình |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Tổ chức hoạt động khảo sát, học tập kinh nghiệm về hoạt động thương mại điện tử |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/Đấu thầu |
V |
Dịch vụ khuyến công; xúc tiến thương mại |
|
1 |
Dịch vụ khuyến công |
|
1.1 |
Tư vấn, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động khuyến khích phát triển công nghiệp được quy định tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Giao nhiệm vụ |
1.2 |
Tổ chức các hoạt động nghiên cứu, khảo sát, học tập kinh nghiệm, các hội thi, hội thảo, diễn đàn về khuyến khích phát triển công nghiệp địa phương |
Giao nhiệm vụ |
1.3 |
Thực hiện hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghiệp địa phương |
Giao nhiệm vụ |
1.4 |
Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong và ngoài nước |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
1.5 |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, xây dựng và chuyển giao trang thiết bị, công nghệ hiệu quả cho các doanh nghiệp về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Dịch vụ xúc tiến thương mại |
|
2.1 |
Tư vấn, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động xúc tiến thương mại được quy định tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Giao nhiệm vụ |
2.2 |
Tổ chức các hoạt động liên quan đến cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/Đấu thầu |
2.3 |
Tổ chức các Hội chợ, triển lãm, Hội nghị kết nối cung cầu hàng hóa trong và ngoài nước; tổ chức các Phiên chợ hàng Việt |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/đấu thầu |
2.4 |
Hoạt động nghiên cứu, khảo sát thị trường, tìm kiếm cơ hội phát triển sản xuất, kinh doanh; tham dự hội chợ, triển lãm, hội nghị, hội thảo về xúc tiến thương mại trong và ngoài nước |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/đấu thầu |
VI |
Dịch vụ khác |
|
1 |
Xây dựng, lưu trữ, khai thác và cung cấp dịch vụ về dữ liệu điện tử thuộc ngành công thương |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Xây dựng và triển khai thực hiện chuyên mục “Công Thương Quảng Bình” trên Đài PT-TH và Báo Quảng Bình |
Giao nhiệm vụ |
BIỂU 15: DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHÁC
STT |
Tên dịch vụ |
Phương thức |
I |
DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
1 |
Chỉnh lý tài liệu tồn đọng |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2 |
Tu bổ bồi nền tài liệu xuống cấp tại kho lưu trữ lịch sử của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3 |
Số hóa tài liệu tại kho lưu trữ lịch sử của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
II |
DỊCH VỤ TẠI CÁC KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Quan trắc môi trường khu công nghiệp, khu kinh tế |
Đặt hàng/Đấu thầu |
2 |
Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu kinh tế (bao gồm các báo cáo chuyên đề) |
Đặt hàng/Đấu thầu |
3 |
Tổ chức các dịch vụ thực hiện quảng bá, xúc tiến đầu tư tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
Đặt hàng/đấu thầu |
4 |
Lập các đồ án quy hoạch trong các khu công nghiệp, khu kinh tế |
Đặt hàng/đấu thầu |
5 |
Quản lý, bảo trì kết cấu đường giao thông, đường nội vùng và kết cấu hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế |
Đặt hàng/đấu thầu |
6 |
Dịch vụ trồng và quản lý, chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, giải phân cách và đường nội vùng các Khu kinh tế, Khu công nghiệp. |
Đặt hàng/đấu thầu |
7 |
Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý rác thải, vệ sinh công cộng tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
Đặt hàng/đấu thầu |
8 |
Dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp |
Đặt hàng/đấu thầu |
III |
DỊCH VỤ TẠI BAN QUẢN LÝ VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG |
|
1 |
Quản lý rừng đặc dụng |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Kiểm lâm trong vườn quốc gia |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Nghiên cứu khoa học liên quan đến bảo tồn, phát triển rừng đặc dụng |
Giao nhiệm vụ |
IV |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP KHÁC |
|
1 |
Dịch vụ xây dựng, phát triển các phần mềm ứng dụng phục vụ hoạt động chuyên ngành của các cơ quan nhà nước. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 |
Dịch vụ cung cấp, duy trì, hỗ trợ ứng dụng phần mềm chuyên ngành trong lĩnh vực tài chính, kế toán, quản lý tài sản công, giá cho các cơ quan, đơn vị HCSN, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 |
Cung cấp, duy trì hệ thống hạ tầng truyền thông và mạng máy tính ngành tài chính (đường truyền, phương tiện thiết bị, cấu hình, máy chủ, tabmis...) |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
4 |
Dịch vụ thực hiện quảng bá, xúc tiến đầu tư |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 |
Dịch vụ trồng và quản lý, chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, giải phân cách và đường nội vùng các huyện, thị xã, thành phố |
Đặt hàng/đấu thầu |
6 |
Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý rác thải, vệ sinh công cộng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
Đặt hàng/đấu thầu |
DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỰC HIỆN ĐẶT HÀNG HOẶC ĐẤU THẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
1. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỰC HIỆN ĐẶT HÀNG.
1. Quản lý, khai thác công trình thủy lợi lớn, quan trọng đặc biệt, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, theo quy định của pháp luật về thủy lợi.
2. Dịch vụ cung cấp điện, nước sạch cho khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo.
3. Vắc xin, sinh phẩm trong các trường hợp sau: (i) Phục vụ công tác phòng, chống các bệnh truyền nhiễm nhóm A, nhóm B theo Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; (ii) Sử dụng cho chương trình tiêm chủng mở rộng; (iii) Chỉ có một nhà sản xuất trong nước.
4. Một số sản phẩm, dịch vụ công ích quan trọng khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
* Sản phẩm, dịch vụ công ích tại khoản 1 Mục I này thực hiện đặt hàng, trường hợp pháp luật chuyên ngành quy định thực hiện phương thức giao nhiệm vụ thì được thực hiện giao nhiệm vụ; nhưng khuyến khích áp dụng hình thức đặt hàng.
II. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỰC HIỆN ĐẤU THẦU HOẶC ĐẶT HÀNG
1. Quản lý, khai thác công trình thủy lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo quy định của pháp luật về thủy lợi.
2. Dịch vụ vận tải công cộng tại các đô thị.
3. Dịch vụ thoát nước đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung.
4. Dịch vụ tang lễ, nghĩa trang đô thị.
5. Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cây trồng
6. Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống vật nuôi.
7. Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống thủy sản.
8. Các sản phẩm chiết tách từ huyết tương theo quy mô công nghiệp (Albumin, Gammaglobulin, các yếu tố đông máu cô đặc).
9. Sản xuất sản phẩm kích dục tố cho cá đẻ HCG.
10. Vận chuyển, cung ứng hàng hóa và dịch vụ thiết yếu phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa.
11. Dịch vụ hậu cần nghề cá trên các vùng biển xa.
12. Quản lý, khai thác, duy tu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá.
13. Một số sản phẩm, dịch vụ công ích quan trọng khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Đề án hợp tác quốc tế về phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến 2030 Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 19/05/2020
Quyết định 05/2020/QĐ-TTg quy định về mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên sông thuộc phạm vi cả nước Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2015/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định Danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 13/03/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và trình tự xử lý, xác nhận về xây dựng khi chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Khoản 2 Điều 5 của Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về mức thu phí sử dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định công tác lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Mục 5, Điểm a, Khoản 3, Điều 1, Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020 Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 năm 2016 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bổ sung khoản 35 vào Điều 2 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2016 bổ sung và phân bổ kinh phí xây dựng Luật, Pháp lệnh Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định Trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Nghị định 118/2014/NĐ-CP về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, nhiễm HIV/AIDS, là nạn nhân của chất độc hóa học, khuyết tật nặng và bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2000 về bổ sung danh sách các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới thuộc phạm vi chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa Ban hành: 12/07/2000 | Cập nhật: 21/12/2009