Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2016 bổ sung và phân bổ kinh phí xây dựng Luật, Pháp lệnh
Số hiệu: | 647/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2016
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 3498/BTC-HCSN ngày 16 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung và phân bổ 30.078 triệu đồng (ba mươi tỷ, không trăm bảy mươi tám triệu đồng) cho các Bộ, cơ quan từ nguồn chi quản lý hành chính của ngân sách Trung ương năm 2015 (phần kinh phí hỗ trợ xây dựng Luật, pháp lệnh) chuyển nguồn sang năm 2016 để hỗ trợ xây dựng Luật, Pháp lệnh năm 2016. Việc quản lý và sử dụng số kinh phí bổ sung thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, các Bộ trưởng và Thủ trưởng các cơ quan ở Trung ương (theo phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 22 tháng 04 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Bộ, Ban, Ngành được phân bổ Dự án Luật, pháp lệnh và nội dung phân bổ |
Kinh phí |
|
Tổng kinh phí |
30.078 |
I |
KINH PHÍ CỦA CÁC CƠ QUAN SOẠN THẢO |
10.650 |
1 |
Bộ Công an |
1.623 |
|
Luật biểu tình |
585 |
|
Luật công an xã |
346 |
|
Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
346 |
|
Luật Cảnh vệ |
346 |
2 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
519 |
|
Luật Quy hoạch |
173 |
|
Luật doanh nghiệp vừa và nhỏ |
346 |
3 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
288 |
|
Luật bảo vệ và chăm sóc sức khỏe trẻ em |
288 |
4 |
Bộ Nội vụ |
576 |
|
Luật về hội |
288 |
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
288 |
5 |
Bộ Tài chính |
646 |
|
Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (sửa đổi) |
484 |
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều các luật về thuế |
162 |
6 |
Bộ Tư pháp |
1.762 |
|
Luật tiếp cận thông tin |
288 |
|
Luật đấu giá tài sản |
288 |
|
Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước (sửa đổi) |
346 |
|
Luật trợ giúp pháp lý (sửa đổi) |
346 |
|
Luật chứng thực |
346 |
|
Pháp lệnh đào tạo một số chức danh tư pháp |
148 |
7 |
Bộ Y tế |
832 |
|
Luật về máu và tế bào gốc |
346 |
|
Luật dược (sửa đổi) |
486 |
8 |
Bộ Ngoại giao |
288 |
|
Luật kí kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế (sửa đổi) |
288 |
9 |
Bộ Quốc phòng |
484 |
|
Luật quốc phòng (sửa đổi) |
484 |
10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
922 |
|
Luật thủy lợi |
346 |
|
Pháp lệnh giống cây trồng (sửa đổi) |
288 |
|
Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa đổi) |
288 |
11 |
Bộ Giao Thông - Vận tải |
346 |
|
Luật đường sắt (sửa đổi) |
346 |
12 |
Văn phòng Quốc hội |
337 |
|
Nghị quyết của QH về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2017 |
337 |
13 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
553 |
|
Luật năng lượng nguyên tử (sửa đổi) |
346 |
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật chuyển giao công nghệ |
207 |
14 |
Bộ Công thương |
494 |
|
Luật quản lý ngoại thương |
346 |
|
Pháp lệnh quản lý thị trường |
148 |
15 |
Bộ Thông tin và truyền thông |
288 |
|
Luật báo chí (sửa đổi) |
288 |
16 |
Thanh tra Chính phủ |
346 |
|
Luật phòng chống tham nhũng (sửa đổi) |
346 |
17 |
Bộ Văn hóa - Thể thao và du lịch |
346 |
|
Luật du lịch (sửa đổi) |
346 |
II |
Kinh phí cho việc thẩm tra, chỉnh lý và hoàn thiện các dự án |
9.958 |
|
Phục vụ các cơ quan của Quốc hội chỉnh lý, hoàn thiện các dự án luật, pháp lệnh trước khi thông qua |
|
III |
Kinh phí dành cho các cơ quan tham gia vào quá trình xây dựng luật, pháp lệnh |
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
1.900 |
2 |
Văn phòng Chính phủ |
1.900 |
3 |
Bộ Tư pháp |
1.900 |
4 |
Văn phòng Trung ương Đảng (trong đó đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với Văn phòng Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp 100 triệu đồng; Ban Nội chính Trung ương 800 triệu đồng) |
1.330 |
5 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
830 |
6 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
580 |
7 |
Hội Luật gia Việt Nam |
580 |
8 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
450 |