Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 277/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 28/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 159 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 115 quy trình, gồm: 65 quy trình nội bộ; 50 quy trình liên thông, trong đó có 05 quy trình liên thông theo Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Cấp huyện: 26 quy trình, gồm: 08 quy trình nội bộ, 18 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 18 quy trình nội bộ.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ: http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Quy trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VIỆC TỔ CHỨC LÀM THÊM TỪ 200 GIỜ ĐẾN 300 GIỜ TRONG MỘT NĂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
|
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Không quy định |
|
Quy trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
23 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TUYỂN DỤNG LẦN ĐẦU NGƯỜI DƯỚI 15 TUỔI VÀO LÀM VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO VỚI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHI TIẾT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP; CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP; PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG CHO DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HUẤN LUYỆN THÔNG QUA TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC KHÔNG CÓ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
|
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Không quy định |
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO DOANH NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A (ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
|
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Định kỳ hằng năm trước ngày 10/01 |
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TAI NẠN LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
|
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Định kỳ 6 tháng trước ngày 05/7 Định kỳ hằng năm trước ngày 10/01 |
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
23 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO SỰ CỐ KỸ THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ SỰ CỐ KỸ THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NGHIÊM TRỌNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Chuyên viên bộ phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận khai báo sự cố gây gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố gây gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng. |
1/2 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 |
Chánh thanh tra Sở kiểm tra, xác định thông tin, chuyển Thanh tra viên phụ trách theo dõi. |
1/2 ngày làm việc |
Chánh thanh tra Sở |
Bước 3 |
Tham gia điều tra khi có đề nghị của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Khi có yêu cầu |
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
03 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
01 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CUNG CẤP HỒ SƠ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN VỤ TAI NẠN LAO ĐỘNG ĐỐI NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Chuyên viên bộ phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 |
Chánh thanh tra Sở kiểm tra hồ sơ, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, tham mưu cho Giám đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn điều tra tai nạn lao động. |
02 ngày làm việc |
Chánh thanh tra Sở |
Bước 3 |
Đoàn điều tra tai nạn lao động tiến hành xác minh tai nạn lao động, lập Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. |
15 ngày làm việc |
Đoàn điều tra tai nạn lao động |
Bước 4 |
Đoàn điều tra tai nạn lao động tổ chức cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động và lập Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động đến người sử dụng lao động; người bị nạn hoặc thân nhân người bị nạn; cơ quan có thành viên Đoàn điều tra tai nạn lao động; Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
01 ngày làm việc |
|
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GỬI BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Chuyên viên bộ phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra TNLĐ cấp cơ sở. |
1/2 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 |
Chánh thanh tra Sở kiểm tra, xem xét nội dung, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, lưu hồ sơ theo quy định. |
01 ngày làm việc |
Chánh thanh tra Sở |
02 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
1,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO TAI NẠN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận khai báo tai nạn lao động |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 |
Kiểm tra, xác định thông tin khai báo, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, tham mưu cho Giám đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn điều tra tai nạn lao động. |
02 ngày làm việc |
Chánh thanh tra Sở |
Bước 3 |
Tiến hành điều tra tai nạn lao động, lập Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. |
55 ngày làm việc |
Đoàn điều tra tai nạn lao động |
Bước 4 |
Tổ chức cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động và lập Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động đến người sử dụng lao động; người bị nạn hoặc thân nhân người bị nạn; cơ quan có thành viên Đoàn điều tra tai nạn lao động; Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
02 ngày làm việc |
|
5 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
61 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ VỀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ người lao chuyển bộ phận tiếp nhận xử lý hồ sơ, nhập phần mềm Một cửa điện tử ( Nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính, chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ . |
05 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận ban đầu Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. |
03 ngày làm việc |
Bộ phận thụ lý |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
03 ngày làm việc |
Trưởng phòng BHTN |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 5 |
Ký Quyết định |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Nhận quyết định đã được lãnh đạo Sở ký. |
0,5 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận ban đầu |
Bước 7 |
Trả Quyết định cho người lao động theo Phiếu hẹn trả kết quả theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận ban đầu, Trung tâm DVVL |
07 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
16 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC TẠM DỪNG HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nhân viên trả kết quả xác nhận về việc tạm dừng TCTN và nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả đến người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích |
02 giờ làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
02 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC TIẾP TỤC HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nhân viên trả kết quả xác nhận về việc tiếp tục hưởng TCTN và nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3) chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả đến người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích |
02 giờ làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
02 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHẤM DỨT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nhân viên trả kết quả lập danh sách, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ |
0 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. |
0 ngày làm việc |
Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ chấm dứt hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
0 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
0 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả đến người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp đến người lao động theo phiếu hẹn trả kết quả |
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
Không quy định |
|
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHUYỂN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nhân viên trả kết quả xem xét về việc chuyển hưởng TCTN, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3) . Chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. |
03 ngày làm việc |
Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 |
Dyệt hồ sơ tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 |
Ký duyệt Quyết định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người lao động theo giấy hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHUYỂN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐẾN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận chuyển đến hưởng TCTN rà soát thông tin của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. |
1 ngày làm việc |
Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
0.5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
0.5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người lao động theo phiếu hẹn trả kết quả |
0.5 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ HỌC NGHỀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính, chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ. |
03 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. |
03 ngày làm việc |
Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề. |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng BHTN |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ hỗ trợ học nghề |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 5 |
Ký Quyết định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Trả kết quả. |
01 ngày làm việc |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC HỖ TRỢ TƯ VẤN GIỚI THIỆU VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông tin của người lao động về hỗ trợ giải quyết việc làm của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính. Sau đó chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ. |
Không quy định |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Bộ phận thụ lý, kiểm tra đối chiếu thông tin của người lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động. |
Bộ phận thụ lý, |
|
Bước 3 |
Bộ phận thụ lý, kiểm tra đối chiếu hồ sơ gửi cho người lao động Phiếu giới thiệu việc làm theo mẫu quy định. |
Trưởng phòng BHTN |
|
03 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
Không quy định |
|
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC THÔNG BÁO TÌM VIỆC LÀM HẰNG THÁNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông báo tìm việc làm hằng tháng từ người lao động, nhập phần mềm Một cửa điện tử TTHC (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính. Sau đó chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ. |
Không quy định |
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 |
Kiểm tra hướng dẫn người lao động khai báo về việc tìm việc làm hằng tháng của mình theo quy định.
|
Bộ phận thụ lý |
|
Bước 3 |
Nhập thông tin tìm kiếm việc làm của người lao động vào hệ thống theo quy định.
|
Bộ phận thụ lý |
|
03 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
Không quy định |
|
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐÔ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
23 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 31
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 32
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 33
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 34
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 35
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 36
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 37
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 38
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO GIẢI TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 39
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Không quy định |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Không quy định |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Không quy định |
|
Quy trình số: 40
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Định kỳ 06 tháng và hằng năm |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
|
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Định kỳ 06 tháng và hằng năm |
|
Quy trình số: 41
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI QUẢN LÝ, NGƯỜI GIỮ CHỨC DANH CHỦ CHỐT CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
|
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
Không quy định |
|
Quy trình số: 42
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 43
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GỬI THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
12 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 44
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO THỰC HIỆN, QUỸ TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO KẾ HOẠCH ĐỐI VỚI NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO UBND TỈNH LÀM CHỦ SỞ HỮU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Không quy định |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Không quy định |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
Không quy định |
|
Quy trình số: 45
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XẾP HẠNG CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO UBND TỈNH, THÀNH PHỐ LÀM CHỦ SỞ HỮU (HẠNG TỔNG CÔNG TY VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG HẠNG I, HẠNG II VÀ HẠNG III) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
|
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
Không quy định |
|
Quy trình số: 46
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 47
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP THỜI HẠN DƯỚI 90 NGÀY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
07 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 48
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ, NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc trực tiếp từ người lao động, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển Trưởng phòng Lao động - Việc làm duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ ra Quyết định trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
04 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân bằng cách chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng hoặc trả trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 49
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 50
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 51
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
06 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 52
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
08 Ngày làm việc |
|
Quy trình: số 53
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ LÊN LÀ NGƯỜI KHYẾT TẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
02 ngày làm việc |
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
Bước 4 |
Ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước |
Tổng thời gian |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 54
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN QUYÊT ĐỊNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ LÊN LÀ NGƯỜI KHYẾT TẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước |
Tổng thời gian |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 55
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0.5 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Sở LĐTB và XH (BTXHvà PCTNXH) |
05 Bước |
Tổng thời gian |
04 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Quy trình số: 56
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0.5 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước |
Tổng thời gian |
04 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 57
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước |
Tổng thời gian |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 58
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Giấy phép |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước |
Tổng thời gian |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 59
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DO SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký cấp lại, điều chỉnh Giấy phép |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước |
Tổng thời gian |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 60
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Tiếp nhận ngay |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
Tổng thời gian |
|
|
Quy trình số: 61
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Theo thỏa thuận |
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ với đại diện đối tượng tự nguyện |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
05 Bước |
Tổng thời gian |
Theo thỏa thuận |
|
Quy trình số: 62
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho cán bộ phụ trách. |
01 ngày làm việc |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký quyết định, lập biên bản bàn giao hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội. |
01 ngày làm việc |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức qua Buu chính công hoặc trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Văn thư Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
05 Bước |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 63
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐƯA NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY, NGƯỜI BÁN DÂM TỰ NGUYỆN VÀO CAI NGHIỆN, CHỮA TRỊ, PHỤC HỒI TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Giám đốc cơ sở |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Giám đốc Cơ sở |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
05 Bước |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 64
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ THĂM GẶP ĐỐI VỚI HỌC VIÊN TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Giám đốc cơ sở |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Đồng ý giải quyết chế độ thăm gặp |
Giám đốc Cơ sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
|
05 Bước |
Tổng thời gian |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
|
Quy trình số: 65
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGHỈ CHỊU TANG CỦA HỌC VIÊN TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Giám đốc cơ sở |
|
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Đồng ý giải quyết chế độ nghỉ chịu tang |
Giám đốc Cơ sở |
|
Bước 5 |
Trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
|
05 Bước |
Tổng thời gian |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
|
Quy trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI HƯỞNG CHẾ ĐỘ MẤT SỨC LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội cấp xã) |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việcy |
07ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
04 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 10 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp xã |
10 Bước |
Tổng thời gian |
|
10 ngàylàm việc |
10ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ, TRỢ CẤP MỘT LẦN KHI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TỪ TRẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
04 ngày làm việc |
05ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký nháy trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
9,5ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
05 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5ngày làm việc |
0,5ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
03 ngày làm việc |
04ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký nháy trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
9,5 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
Phòng NCC |
|
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
04 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
|
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HƯỞNG LẠI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG HOẶC THÂN NHÂN TRONG TRƯỜNG HỢP:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Bước 5 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
Phòng NCC Phòng NCC |
|
Bước 6 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
|
Bước 8 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 10 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
10 Bước |
Tổng thời gian |
|
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI VỚI THÂN NHÂN LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký nháy trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
8,5 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
Phòng NCC |
|
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
05 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
|
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI VỢ HOẶC CHỒNG LIỆT SĨ ĐI LẤY CHỒNG HOẶC VỢ KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, |
Bộ phận TN và TKQ (Phòng NCC) |
0,5 ngày làm việc |
3,5ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
01ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Chuyên viên NCC |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5ngày làm việc |
0,5ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
8,5 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
05 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH VÀ NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị có người bị thương |
01 ngày làm việc |
04 ngày |
Cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận bị thương |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Cán bộ chính sách cơ quan, đơn vị |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, trình Sở Lao động TB và XH |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan, đơn vịcó người bị thương |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
02 ngày làm việc |
13 ngày
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Trưởng phòng NCC |
10 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động TB và XH |
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK |
01 ngày làm việc |
16ngày làm việc |
Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh |
Bước 8 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Bác sĩ |
10 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Hội đồng GĐYK |
05 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận Biên bản của HĐYK tỉnh |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
02 ngày làm việc |
14ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 11 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Trưởng phòng NCC |
10 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việcy |
Một cửa cấp huyện |
Bước 15 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
15 Bước |
Tổng thời gian |
|
24 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH VẾT THƯƠNG CÒN SÓT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ đối tượng |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động TB và XH |
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh |
Bước 5 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Bác sĩ |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Hội đồng GĐYK |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận Biên bản của HĐYK tỉnh |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Trưởng phòng NCC |
08 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 12 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
12 Bước |
Tổng thời gian |
|
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI LÀ BỆNH BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Sở LĐTBXH
|
Bước 5 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Phân công, Thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH |
Bộ phận TN & TKQ của Cục Người có công |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
Cục Người có công |
Bước 9 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Phân công, Thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Chính sách 2 |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Cục Người có công |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
Bước 13 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Phân công, Thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 17 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 18 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
18 Bước |
Tổng thời gian |
|
11 ngàylàm việc |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
UBND cấp huyện
|
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
02 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
08ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên chính sách |
05 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH |
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Bước 11 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bác sĩ |
02 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Tiếp nhận Biên bản từ Hội đồng GĐYK tỉnh |
Bộ phận TN & TKQ Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc
|
Sở Y tế |
Bước 14 |
Phân công, thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
02 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Tiếp nhận Biên bản và Giấy chứng nhận của Sở Y tế |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 17 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Trưởng phòng NCC |
05 ngày làm việc |
||
Bước 18 |
Phân công, Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 19 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở LĐTBX |
02 ngày làm việc |
||
Bước 20 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 21 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 22 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
22 Bước |
Tổng thời gian |
|
35 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CON ĐẺ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
02 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét kýtrình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
08ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công, Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên chính sách |
05 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH |
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Bước 11 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bác sĩ |
02 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Tiếp nhận Biên bản từ Hội đồng GĐYK tỉnh |
Bộ phận TN & TKQ Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc
|
Sở Y tế |
Bước 14 |
Phân công, Thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
02 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Tiếp nhận Biên bản và Giấy chứng nhận của Sở Y tế |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
11 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 17 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Trưởng phòng NCC |
05 ngày làm việc |
||
Bước 18 |
Phân công, thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 19 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở LĐTBX |
02 ngày làm việc |
||
Bước 20 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 21 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 22 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
22 Bước |
Tổng thời gian |
|
35 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG HOẶC HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
02 ngày làm việc |
03ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
15ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
08 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
24 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét kýtrình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
10ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
05 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
17 ngày làm việc |
17 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
02 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
15ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
08 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
24 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI THÔNG TIN CÁ NHÂN TRONG HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã |
Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH (Người có công) |
01 ngày làm việc |
06ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH |
Bộ phận TN & TKQ cơ quan, đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền |
Bước 9 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Trưởng phòng cơ quan, đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã |
Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH |
0,5 ngày làm việc |
06ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 13 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 17 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Một cửa cấp huyện |
Bước 18 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
18 Bước |
Tổng thời gian |
|
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 17
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DI CHUYỂN HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Di chuyển hồ sơ đi |
|
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ đối tượng hoặc dịch vụ bưu chính công ích |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
06ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
02ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Giao dịch vụ bưu chính công ích di chuyển hồ sơ đi |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
||
05 Bước |
|
|
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
Di chuyển hồ sơ đến |
|
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ dịch vụ bưu chính công ích di chuyển đến, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
06ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Giao hoặc dịch vụ bưu chính công ích trả kết quả về cấp huyện, công dân. |
Bộ phận một cửa |
01ngày làm việc |
||
05 Bước |
Tổng thời gian |
|
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ THỜ CÚNG LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
01ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
8,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
04 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
12 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 19
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
9,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
05 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
14 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 20
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH LẠI THƯƠNG TẬT DO VẾT THƯƠNG CŨ TÁI PHÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
15ngày làm việc |
Sở LĐTBXH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
09 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
03ngày làm việc
|
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ Cục Người có |
02 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Bộ Lao động TB và XH |
Bước 8 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
03 ngày làm việc |
06ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
Bước 10 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo |
03 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ (Hội đồng GĐYK) |
02 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Bước 12 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Tiếp nhận Biên bản từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Bộ phận TN & TKQ (Phòng NCC) |
01 ngày làm việc |
16 ngày |
Sở LĐTBXH |
Bước 14 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
09 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 17 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 18 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 19 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
19 Bước |
Tổng thời gian |
|
47 ngày làm việc |
47 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 21
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ, NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG ĐÃ CHẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công)có công) |
01 ngày làm việc |
12ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
06 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 22
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ THÂN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa ( chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
12ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
06 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 23
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG CÔNG AN, QUÂN ĐỘI TRONG CHIẾN TRANH TỪ NGÀY 31/12/1991 TRỞ VỀ TRƯỚC KHÔNG CÒN GIẤY TỜ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận bị thương |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Cán bộ chính sách cơ quan, đơn vị |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cơ quan, đơn vị |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan, đơn vị |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
02 ngày làm việc |
13ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH |
Bước 5 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Trưởng phòng NCC |
10 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động TB và XH |
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK |
01 ngày làm việc |
16ngày làm việc |
Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý, thực hiện các quy trình thuộc ngành, trình lãnh đạo |
Bác sĩ |
10 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Hội đồng GĐYK |
05 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận Biên bản của HĐYK tỉnh |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
02 ngày làm việc |
14ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 11 |
Phân công thụ lý, trình lãnh đạo |
Trưởng phòng NCC |
10 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 15 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
15 Bước |
Tổng thời gian |
|
24 ngàylàm việc |
24 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 24
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ SUNG TÌNH HÌNH THÂN NHÂN TRONG HỒ SƠ LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
01ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
6,5ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
11 ngàylàm việc |
11 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 25
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
01ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
11 ngàylàm việc |
11 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 26
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
01 ngày làm việc |
1,5ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
01ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
11 ngàylàm việc |
11 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 27
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRÊN BIA MỘ LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
02 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ xã đề nghị đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
23 ngày |
Sở LĐTBXH |
Bước 5 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH đề nghị kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
04 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH nhận được kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ, có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
04 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 17 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
|
Bước 18 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
18 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngàylàm việc |
25 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 28
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LẬP SỔ THEO DÕI VÀ CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng lập sổ quản lý |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ lập sổ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
08ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ Lập Sổ quản lý |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
|
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
18 ngày |
18 ngày |
|
Quy trình số: 29
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ CON CỦA HỌ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng lập sổ quản lý |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ lập sổ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
7,5 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ Lập Sổ quản lý |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
18 ngàylàm việc |
18 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 30
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ, DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
|
Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: |
|
|
|
|
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, thụ lý |
Một cửa cấp xã |
0,5ngày làm việc |
01ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Trình lãnh đạo ký duyệt xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Bộ phận TN & TKQ huyện |
0,5 ngày làm việc |
01ngày làm việc
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Xem xét ký trình Sở cấp giấy báo tin mộ |
|
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
0,5 ngày làm việc |
ngày làm việc |
Sở LĐTBXH
|
Bước 6 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Chuyên viên NCC |
0,5 ngày làm việc |
||
06 Bước |
Tổng thời gian |
|
03ngày làm việclàm việc |
03ngày làm việclàm việc |
|
|
Nơi quản lý mộ: |
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ huyện |
|
Phòng LĐTBXH |
|
Bước 3 |
Phối hợp với Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp không có Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ) lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; Lưu giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Trưởng phòng LĐTBXH huyện |
|
||
Bước 4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ và nơi an táng hài cốt liệt sĩ (đối với trường hợp hài cốt liệt sĩ sau di chuyển không an táng tại địa phương đang quản lý hồ sơ gốc) kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
|
Sở LĐTBXH
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả về cấp huyện |
||||
05 Bước |
Tổng thời gian |
|
|
Không quy định |
|
Quy trình số: 31
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN LIỆT SĨ (THƯƠNG BINH CHẾT DO VẾT THƯƠNG TÁI PHÁT) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
01ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
ngày làm việc |
01ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
09ngày làm việc |
09ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Ký trình UBND tỉnh, Sở Lao động TB và XH |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa |
01ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Bước 8 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Người có công |
02ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động TB và XH |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Lao động TB và XH |
01ngày làm việc |
06ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 11 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Lao động TB và XH |
04ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Ký trình Bộ Lao động TB và XH |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh |
Phòng chính sách 2- Cục NCC |
01ngày làm việc |
10ngày làm việc
|
Cục Người có công |
Bước 14 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo |
Chuyên viên Phòng chính sách 2 |
09ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Ký duyệt trình Thủ tướng Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ Lao động TB và XH |
04ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Bộ Lao động TB và XH |
Bước 15 |
Trả kết quả về Sở Lao động TB và XH |
Bộ phận một cửa Cục NCC |
01ngày làm việc |
01ngày làm việc |
Cục Người có công |
Bước 16 |
Trả kết quả về huyện |
Bộ phận một cửa |
02 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH |
Trả kết quả về xã thực hiện nghi lễ báo tử |
08 ngày làm việc |
||||
16 Bước |
Tổng thời gian |
|
50 ngàylàm việc |
50 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 32
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN THƯƠNG BINH, BỆNH BINH, NGƯỜI HĐKC BỊ NHIỄM CĐHH, TÌNH HÌNH THÂN NHÂN TRONG GIA ĐÌNH LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
Không quy định |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
|||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
UBND cấp huyện |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH huyện |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
||
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận TN & TKQ Sở LĐTB và XH (Người có công) |
Không quy định |
Không quy định |
Sở LĐTB và XH |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo phòng NCC |
|||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
|||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
Một cửa cấp huyện |
||
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Một cửa cấp xã |
||
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
Không quy định |
Không quy định |
|
Quy trình số: 33
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Không quy định |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
|||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
UBND cấp huyện |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH huyện |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
||
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa |
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
|||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên NCC |
|||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Chuyên viên NCC |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực LĐTBXH |
UBND tỉnh
|
||
Bước 13 |
Thụ lý, trình lãnh đạo ký duyệt |
||||
Bước 14 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 15 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực LĐTBXH |
|||
Bước 16 |
Trả kết quả về xã/phường |
Một cửa cấp huyện |
UBND cấp huyện |
||
Bước 17 |
Trả kết quả cho công dân |
Một cửa cấp xã |
UBND cấp xã |
||
17 Bước |
Tổng thời gian |
|
|
|
|
Quy trình số: 34
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THÀNH TÍCH THAM GIA KHÁNG CHIẾN ĐÃ ĐƯỢC TẶNG BẰNG KHEN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG HOẶC BẰNG KHEN CỦA BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ, THỦ TRƯỞNG CƠ QUANG THUỘC CHÍNH PHỦ, BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH, TP TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện
|
Bước 5 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng lập sổ quản lý |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét ký trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ lập sổ từ cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) |
01 ngày làm việc |
11,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng NCC |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ Lập Sổ quản lý |
Chuyên viên NCC |
03 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 13 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
13 Bước |
Tổng thời gian |
|
16 ngàylàm việc |
16 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 35
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
10ngày làm việc |
Sở Nội vụ
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
06 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản thẩm định trìnhUBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
14ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc
|
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND Tỉnh |
06 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
(Chuyên viên tham mưu lĩnh vực Nội vụ) |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngàylàm việc |
25 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 36
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản thẩm định trìnhUBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ SởNội vụ |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
16ngày làm việc |
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND Tỉnh |
08 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Chuyên viêntham mưu lĩnh vực Nội vụ |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
28 ngàylàm việc |
28 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 37
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
12ngày làm việc |
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội |
Công chức Văn hóa- Xã hội |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Họp xét |
HĐXD trợ giúp xã hội |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký văn bản (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ (Lĩnh vực LĐTBXH) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
05ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 8 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
03 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký văn bản gửi cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Lãnh đao UBND huyện |
01 ngày làm việc |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 11 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận phụ trách Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
02 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 12 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
||||
Bước 13 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận TN và TKQ cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Trả kết quả về cấp xã |
|||||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
14 Bước |
Tổng thời gian |
|
23 ngàylàm việc |
23 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 38
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa (chuyên viên PCTNXH) |
01 nngày làm việc |
07ngày làm việc |
Sở LĐTBXH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
04 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
07ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND Tỉnh (Chuyên viêntham mưu lĩnh vực LĐTBXH) |
02 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Ký Quyết định cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận một cửa (chuyên viên PCTNXH) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
15 ngàylàm việc |
15 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 39
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ Sở LĐTBXH (chuyên viên Phòng BTXH và PCTNXH) |
0.5 ngày làm việc |
3.5 ngày
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận từ Sở LĐTBXH |
Văn thư UBND Tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
5.5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
(Chuyên viêntham mưu lĩnh vực LĐTBXH) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký Quyết định cấp lại giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
10 ngàylàm việc |
10 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 40
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH) |
0.5 ngày làm việc |
3.5 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận từ Sở LĐTBXH |
Văn thư UBND Tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
5.5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND Tỉnh (Chuyên viêntham mưu lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Ký Quyết định sửa đổi, bổ sung |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
10 ngàylàm việc |
10 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 41
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH) |
0.5 ngày làm việc |
3.5 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận từ Sở LĐTBXH |
Văn thư UBND Tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
5.5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND Tỉnh (Công chức tham mưu lĩnh vực LĐTBXH) |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Ký Quyết định gia hạn giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
10 ngàylàm việc |
10 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 42
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH) |
01 ngày làm việc |
08ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận từ hồ sơ Sở LĐTBXH |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
09ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND Tỉnh |
04 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Chuyên viêntham mưu lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký Quyết định chấm dứt hoạt động |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND Tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận TN và TKQ Sở LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
18 ngàylàm việc |
18 ngàylàm việc |
|
Quy trình số: 43
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM – PU -CHIA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ (Tổng hợp, lập danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp) |
Bộ phận một cửa (Văn hóa - xã hội cấp xã) |
Trước ngày 10 hàng tháng |
Trước ngày 10 hàng tháng |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Công khai danh sách người hưởng trợ cấp |
10 ngày làm việc |
15 ngày làm việc
|
||
Bước 3 |
Thụ lý, trình lãnh đạo |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo xã |
03 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
03ngày làm việc |
04ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 7 |
Xem xét ký nháy trình Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Bộ phận TN &TKQ Sở LĐTB và XH Lao động – Việc làm) |
01 ngày làm việc |
4,5ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 9 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng LĐVL |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên LĐVL |
1,5ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả về cấp huyện |
Bộ phận một cửa |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Một cửa cấp huyện |
Bước 14 |
Trả kết quả cho công dân |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Đến hẹn |
Đến hẹn |
Một cửa cấp xã |
14 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngàylàm việc |
25 ngàylàm việc |
|
Quy trình số:44
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP KHẨN CẤP HOẶC TẠM THỜI CÁCH LY TRẺ EM KHỎI MÔI TRƯỜNG HOẶC NGƯỜI GÂY TỔN HẠI CHO TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Ghi chép, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
03 giờ làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em - Bình đẳng giới kiểm tra tính xác thực thông tin; Báo cáo lãnh đạo phòng. |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em - Bình đẳng giới |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chỉ đạo người làm công tác BVCSTE cấp huyện nơi xảy ra vụ việc tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp. |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em - Bình đẳng giới |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
||
Bước 4 |
Người làm công tác BVCSTE cấp huyện nơi xảy ra vụ việc chỉ đạo UBND xã nơi xảy ra vụ việc tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp (theo mẫu). |
Phòng Lao động - TB và XH huyện, thành phố |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
01 giờ làm việc |
Phòng Lao động - TB và XH huyện, thành phố |
Bước 5 |
Trường hợp trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm thì tiến hành áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
UBND xã |
Trong vòng 03 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
03 giờ làm việc |
UBND xã |
Bước 6 |
Báo cáo kết quả áp dụng các biện pháp can thiệp đối với trẻ em gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
06 bước |
|
|
07 giờ làm việc |
|
|
Quy trình số:45
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT VIỆC CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỂ CHUYỂN ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
2,5 ngày làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và chuyển đến Ủy ban nhân dân xã. |
Phòng phòng chống TNXH-BTXH |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội và cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo ủy ban nhân dân xã phê duyệt hồ sơ và Dự thảo Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Cán bộ làm công tác trẻ em |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ và ban hành Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Căn cứ Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của UBND cấp xã, soạn dự thảo Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội (theo mẫu) trình lãnh đạo phê duyệt. |
Phòng phòng chống TNXH-BTXH |
02 ngày làm việc |
04 ngày làm việc
|
Sở Lao động - TB và XH |
Bước 7 |
Ký duyệt Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội . |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
9 bước |
|
|
13,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTBXH |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0.5 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và XH |
05 bước |
Tổng thời gian |
04 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTBXH |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0.5 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và XH |
05 bước |
Tổng thời gian |
04 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP ĐỐI THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và XH |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và XH |
05 bước |
Tổng thời gian |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và XH |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký Giấy phép hoajrt động |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và XH |
05 bước |
Tổng thời gian |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DO PHÒNG LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ PhòngLĐTB và XH |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký cấp lại, điều chỉnh Giấy phép họa động |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng |
Bước 5 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và XH |
05 bước |
Tổng thời gian |
11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Tiếp nhận ngay |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Tổng thời gian |
Tiếp nhận ngay |
Tiếp nhận ngay |
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Theo thỏa thuận |
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo |
Chuyên viên phụ trách |
|
Bước 4 |
Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ với đại diện đối tượng tự nguyện |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
04 bước |
Tổng thời gian |
Theo thỏa thuận |
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
01 ngày làm việc |
Người đứng đầu CS trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 |
Ký quyết định, lập biên bản bàn giao hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội. |
01 ngày làm việc |
Người đứng đầu CS trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức qua Buu chính công hoặc trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Văn thư CS trợ giúp xã hội cấp huyện |
05 bước |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY GIỚI THIỆU ĐI THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ VÀ HỖ TRỢ THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, thụ lý |
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Trình lãnh đạo ký duyệt xác nhận vào đơn xác nhận đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lãnh đạo xã |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ huyện |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Phân công, thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng cấp giấy giới thiệu |
Phòng LĐTBXH huyện |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 5 |
Lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả về cấp xã |
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
06 Bước |
Tổng thời gian |
|
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG ĐI LÀM PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ TRỢ GIÚP CHỈNH HÌNH ĐI ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, thụ lý |
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã) |
|
Không quy định |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Trình lãnh đạo ký duyệt xác nhận |
Lãnh đạo xã |
|
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN & TKQ huyện |
|
UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phân công, thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo |
Phòng LĐTBXH huyện |
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo |
|
||
Bước 6 |
Trả kết quả về cấp xã |
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã) |
|
Bộ phận một cửa cấp xã |
|
06 Bước |
Tổng thời gian |
|
|
Không quy định |
|
Quy trình: số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP KHẨN CẤP HOẶC TẠM THỜI CÁCH LY TRẺ EM KHỎI MÔI TRƯỜNG HOẶC NGƯỜI GÂY TỔN HẠI CHO TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Ghi chép, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thông tin hoặc hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
03 giờ |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phòng LĐTBXH kiểm tra tính xác thực thông tin (theo mẫu); Báo cáo lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng LĐTBXH |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
||
Bước 3 |
Người làm công tác BVCSTE cấp xã nơi xảy ra vụ việc tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em |
Phòng LĐTBXH |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
||
Bước 4 |
UBND xã nơi xảy ra vụ việc tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp (theo mẫu). |
UBND xã |
Trong vòng 03 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
03 giờ |
UBND xã |
Bước 5 |
Báo cáo kết quả áp dụng các biện pháp can thiệp đối với trẻ em gửi UBND huyện |
||||
05 bước |
Tổng thời gian |
|
06 giờ làm việc |
06 giờ làm việc |
|
Quy trình: số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT VIỆC CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỂ CHUYỂN ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
04 giờ làm việc |
2,5 ngày làm việc |
Phòng Lao động - TB và XH |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và chuyển đến Ủy ban nhân dân xã. |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội và cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo ủy ban nhân dân xã phê duyệt hồ sơ và Dự thảo Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Cán bộ làm công tác trẻ em |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND xã |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ và ban hành Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc quản lý của UBND cấp huyện) |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Căn cứ Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của UBND cấp xã, soạn dự thảo Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội (trường hợp cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc quản lý của UBND cấp huyện) (theo mẫu) trình lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Ký duyệt Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội . |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
Bộ phận văn thư |
04 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Bộ phận một cửa |
04giờ làm việc |
||
09 bước |
Tổng thời gian |
|
13,5 ngày làm việc |
13,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT MANG THAI, NUÔI CON DƯỚI 36 THÁNG TUỔI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
17 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Họp xét |
HĐXD trợ giúp xã hội |
9 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký văn bản (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Tiếp nhậnhồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày làm việc |
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH cấp huyện |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký Quyết định |
Lãnh đao UBND huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
UBND cấp huyện |
Bước 12 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
12 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức Văn hóa - |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Ký văn bản gửi Phòng Lao động- TBXH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 5 |
Tiếp nhận, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng điều chỉnh trên danh sách chi trả |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
|
Trả kết quả cho công dân |
|||||
07 Bước |
Tổng thời gian |
|
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký văn bản gửi Phòng Lao động- TBXH (kèm hồ sơ đối tượng) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND Quyết định |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
1.5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0.5 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
08 Bước |
Tổng thời gian |
|
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ NHẬN NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Trưởng thôn lập danh sách đối tượng (trẻ em cần hỗ trợ khẩn cấp) và tổ chức, cá nhân hoặc hộ gia đình có điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng thuộc địa bàn thôn gửi Hội đồng xét duyệt |
Trưởng thôn |
Không quy định |
Không quy định |
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Họp xét |
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội |
|||
Bước 3 |
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
||||
Bước 4 |
Ký Văn bản gửi Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|||
Bước 5 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6 |
Tiếp nhậnhồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phụ trách |
Không quy định |
Không quy định |
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 7 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 8 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 9 |
Ký duyệt văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 10 |
Ký Quyết định hỗ trợ |
Lãnh đao UBND huyện |
UBND cấp huyện |
||
Bước 11 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
|||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
Không quy định |
Không quy định |
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
18 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Họp xét |
HĐXD trợ giúp xã hội |
09 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký văn bản (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Tiếp nhậnhồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày làm việc |
04ngày làm việc |
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Phụ trách |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký Quyết định |
Lãnh đao UBND huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 12 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
12 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐÓI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký văn bản gửi Phòng LĐ- TBXH (kèm hồ sơ đối tượng) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH |
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND Quyết định |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
08 Bước |
Tổng thời gian |
|
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG NẶNG NGOÀI VÙNG CƯ TRÚ MÀ KHỒNG CÓ NGƯỜI THÂN TÍCH CHĂM SÓC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phụ trách |
03 ngày làm việc |
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH |
Bước 3 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký Quyết định hỗ trợ |
Lãnh đạo UBND huyện |
04 ngày làm việc |
07ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
03 ngày làm việc |
||
05 Bước |
Tổng thời gian |
|
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
17ngày làm việc |
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Họp xét |
HĐXD trợ giúp xã hội |
9 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký văn bản (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Tiếp nhậnhồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày làm việc |
05ngày làm việc |
Phòng LĐTB-XH cấp huyện |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký Quyết định |
Lãnh đao UBND huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 12 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
12 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH LIỂN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CÁP HUYỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ PhòngNội vụ |
01 ngày làm việc |
10ngày làm việc |
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
06 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt, Chuyển Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Nội vụ |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày làm việc |
14ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
02 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND huyện (Công chức tham mưu lĩnh vực Nội vụ) |
06 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận TN & TKQ Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỐC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ PhòngNội vụ |
01 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt, Chuyển Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận từ Phòng Nội vụ |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày làm việc |
16ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
02 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Văn phòng UBND huyện (Công chức tham mưu lĩnh vực Nội vụ) |
08 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
Bộ phận TN & TKQ Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
11 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã |
01 nngày làm việc |
17ngày làm việc |
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Họp xét |
HĐXD trợ giúp xã hội |
9 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký văn bản (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Tiếp nhậnhồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phụ trách |
01 ngày làm việc |
05ngày làm việc |
Phòng LĐTB-XH cấp huyện |
Bước 8 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký Quyết định |
Lãnh đao UBND huyện |
01 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 12 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
12 Bước |
Tổng thời gian |
|
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HỌC VĂN HÓA. HỌC NGHỀ, TRỢ CẤP KHÓ KHĂN BAN ĐẦU CHO NẠN NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
2,5ngày làm việc |
UBND cấp xã
|
Bước 2 |
Thụ lý, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký văn bản kèm hồ sơ gửi Phòng LĐTBXH thảm định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Nhận hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhậnhồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phụ trách |
0.5 ngày làm việc |
03ngày làm việc |
Phòng LĐTB-XH cấp huyện |
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký Quyết định hỗ trợ |
Lãnh đao UBND huyện |
01 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 10 |
Trả kết quả cho cấp xã |
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
10 Bước |
Tổng thời gian |
|
08 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 17
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HOÃN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ CAI NGHIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo |
Bộ phận TN và TKQ Phòng LĐTBXH |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 10 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả cho Trung tâm Quản lý Cai nghiện cấp huyện |
Bộ phận TN và TKQ UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
12 Bước |
Tổng thời gian |
|
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ CAI NGHIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện |
0,5ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Trung tâm |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Trung tâm |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo |
Bộ phận TN và TKQ Phòng LĐTBXH |
0,5ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 6 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạoPhòng |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo phòng |
0,5ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
02ngày làm việc
|
UBND huyện |
Bước 10 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Trả kết quả cho Trung tâm Quản lý Cai nghiện cấp huyện |
Bộ phận TN và TKQ UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
Trả kết quả cho công dân |
|||||
12 Bước |
Tổng thời gian |
|
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 01
THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI XÁC NHẬN VÀO ĐƠN ĐỀ NGHỊ DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ ĐƠN ĐỀ NGHỊ THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn và hồ sơ liệt sĩ từ công dân, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường duyệt thủ tục |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND xã, phường kiểm tra, thẩm định đơn và hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý, giải quyết đơn và hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 3 |
Chuyên viên Văn hóa xã hội xử lý kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xã, phường ký xác nhận vào đơn |
06 giờ làm việc |
Chuyên viên Văn hóa xã hội |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã, phường kiểm tra hồ sơ, ký duyệt xác nhận vào đơn của công dân |
0,5 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 5 |
Chuyên viên bộ phận một cửa trả kết quả trực tiếp cho công dân |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
08 giờ làm việc |
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC ỦY QUYỀN HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận giấy ủy quyền từ công dân. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận giấy ủy quyền, chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường duyệt thủ tục |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND xã, phường kiểm tra, thẩm định giấy ủy quyền, chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý, giải quyết giấy ủy quyền |
0,5 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 3 |
Chuyên viên Văn hóa xã hội kiểm tra giấy ủy quyền có mấy người ủy quyền mời đến UBND xã, phường kiểm tra giấy chứng minh nhân dân của công dân cho ký chứng thực tại UBND xã, phường. Hoàn thiện thủ tục giấy ủy quyền trình Lãnh đạo UBND xã, phường ký giấy ủy quyền |
06 giờ làm việc |
Chuyên viên Văn hóa xã hội |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã, phường kiểm tra giấy ủy quyền, ký duyệt xác nhận vào giấy ủy quyền |
0,5 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 5 |
Chuyên viên bộ phận một cửa trả kết quả trực tiếp cho công dân |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh |
08 giờ làm việc |
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý, trình Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội . |
01 ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
Bước 3 |
Họp xét, tổ chức đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật |
05 ngày làm việc |
HĐXĐ mức độ khuyết tật |
Bước 4 |
Lập hồ sơ, biên bản kết luận xác định mức độ khuyết tật của người được đánh giá. Và niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký Giấy Xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
06 Bước |
Tổng thời gian |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét đổi, đổi lại giấy xác nhận khuyết tật cho đối tượng |
01 ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
Bước 3 |
Ký đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
04 Bước |
Tổng thời gian |
04 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT VỀ HỖ TRỢ LÀM NHÀ Ở, SỬA CHỮA NHÀ Ở ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Họp xét |
0,5 ngày làm việc |
HĐXD trợ giúp xã hội |
Bước 3 |
Trình UBND cấp xã xem xét quyết định |
0,4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Ký Quyết định hỗ trợ (hoặc có Văn bản trình cấp trên hỗ trợ) |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian |
08 giờ làm việc 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT VỀ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Họp xét |
0,5 ngày làm việc |
HĐXD trợ giúp xã hội |
Bước 3 |
Trình UBND cấp xã xem xét quyết định |
0,4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Ký Quyết định hỗ trợ (hoặc làm Văn bản trình cấp trên hỗ trợ) |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian |
08 giờ làm việc 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN HỘ GIA ĐÌNH LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP VÀ DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 THUỘC DIỆN ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét đổi, đổi lại giấy xác nhận khuyết tật cho đối tượng |
05 ngày làm việc |
Ban giảm nghèo cấp xã |
Bước 3 |
Xác nhận hộ gia đình thuộc hoặc không thuộc đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
01 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
04 Bước |
Tổng thời gian |
08 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI DƯỚI 10 ĐỐI TƯỢNG CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
Bước 3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội cho cơ sở trợ giúp xã hội. |
05 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
04 Bước |
Tổng thời gian |
08 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI GIA ĐÌNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Chuyển tổ công tác giúp việc cho UBND cấp xã phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 3 |
Ký văn bản đề nghị Ủy nhân dân cáp xã xem xét, Quyết định quản lý cai nghện tại gia đình |
01 ngày làm việc |
Tổ công tác |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian |
03 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI CỘNG ĐỒNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Chuyển tổ công tác giúp việc cho UBND cấp xã phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cáp xã xem xét, Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
02 ngày làm việc |
Tổ công tác |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HOÃN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH CAI NGHIỆN BẮT BUỘC TẠI CỘNG ĐỒNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Chuyển tổ công tác giúp việc cho UBND cấp xã phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
01 ngày làm việc |
Tổ công tác |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH CAI NGHIỆN BẮT BUỘC TẠI CỘNG ĐỒNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Chuyển tổ công tác phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cáp xã xem xét, Quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. |
02 ngày làm việc |
Tổ công tác |
Bước 4 |
Ký Quyết định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
05 Bước |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP KHẨN CẤP HOẶC TẠM THỜI CÁCH LY TRẺ EM KHỎI MÔI TRƯỜNG HOẶC NGƯỜI GÂY TỔN HẠI CHO TRẺ EM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính, điện thoại); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ làm công tác trẻ em xử lý hồ sơ. |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Kiểm tra tính xác thực thông tin (theo mẫu); Báo cáo lãnh đạo UBND xã. |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
Người làm công tác trẻ em cấp xã (Cán bộ VHXH) |
Bước 3 |
Nếu có vụ việc xảy ra, lãnh đạo xã chỉ đạo người làm công tác tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp (theo mẫu). |
Trong vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
UBND xã |
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong vòng 03 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin |
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT VIỆC CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỂ CHUYỂN ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công cán bộ làm công tác trẻ em. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; soạn thảo dự thảo Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã. |
01 ngày làm việc |
Cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế . |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ em |
01 giờ làm việc |
Công chức Văn phòng |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả. |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 giờ làm việc 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ, CAN THIỆP ĐỐI VỚI TRẺ EM BỊ XÂM HẠI HOẶC CÓ NGUY CƠ BỊ BẠO LỰC, BÓC LỘT, BỎ RƠI VÀ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công cán bộ làm công tác trẻ em. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Kiểm tra tính xác thực thông tin và tiến hành xử lý hồ sơ (theo mẫu); Báo cáo Chủ tịch UBND xã. |
01 ngày làm việc |
Cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
Bước 3 |
Trường hợp trẻ em cần được áp dụng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì cuộc họp để xác định các biện pháp bảo vệ trẻ em. |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Xây dựng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt (theo mẫu) |
01 giờ làm việc |
Cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
Bước 5 |
Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em kèm theo |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ em |
01 giờ làm việc |
Công chức Văn phòng |
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả. |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
07 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 giờ làm việc |
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, NGƯỜI ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ KHÔNG PHẢI LÀ NGƯỜI THÂN THÍCH CỦA TRẺ EM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển công cán bộ làm công tác trẻ em. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ; trình Chủ tịch dự thảo quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
01 giờ làm việc |
Cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ em |
01 giờ làm việc |
Công chức Văn phòng |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả. |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc |
|
Quy trình số: 17
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, NGƯỜI ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ LÀ NGƯỜI THÂN TÍCH CỦA TRẺ EM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển công cán bộ làm công tác trẻ em. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý và tiến hành xác minh hồ sơ (theo mẫu); trình lãnh đạo Dự thảo Quyết định Về việc giao, nhận việc chăm sóc thay thế trẻ em (theo mẫu) |
02 ngày làm việc |
Cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ em |
01 giờ làm việc |
Công chức Văn phòng |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả. |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 giờ làm việc 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN TRẺ EM ĐANG ĐƯỢC CHĂM SÓC THAY THẾ TẠI CƠ SỞ XÃ HỘI ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển công cán bộ làm công tác trẻ em. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý và tiến hành kiến, nguyện vọng của trẻ (theo mẫu); trình lãnh đạo phê duyệt |
02 ngày làm việc |
Cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ em |
01 giờ làm việc |
Công chức Văn phòng |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả. |
1/2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 giờ làm việc 02 ngày làm việc |
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1380/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt "Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí" Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành và Nhóm công tác liên ngành Hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp giai đoạn II (2013-2016) trên địa bàn tỉnh Bình Phước” Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 1380/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bãi nhiệm chức vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2011 Ban hành: 07/08/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 1380/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 12/10/2007 | Cập nhật: 17/10/2007
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007