Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2731/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 03/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2731/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QHCT XÂY DỰNG TỈ LỆ 1/500 KHU CÔNG NGHIỆP TAM DƯƠNG II - KHU VỰC 1 TẠI HUYỆN TAM DƯƠNG, HUYỆN TAM ĐẢO, TỈNH VĨNH PHÚC
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng; Luật Đất đai; Luật Quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
Căn cứ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế;
Căn cứ Công văn số 1581/TTg-KTN ngày 03/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch các KCN tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt QHCT 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II, giai đoạn 1 tại huyện Tam Dương và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc (khu vực 1);
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCT 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II -Khu vực 1 (giai đoạn 2) tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị tại của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1860/TTr-SXD ngày 29/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Chủ đầu tư lập quy hoạch: Sở Xây dựng.
3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Viện Quy hoạch xây dựng Vĩnh Phúc.
4. Điạ điểm, quy mô, lý do, mục tiêu quy hoạch:
4.1. Địa điểm: Tại xã Kim Long - huyện Tam Dương; các xã Hợp Châu, Tam Quan, Hồ Sơn - huyện Tam Đảo.
4.2. Quy mô lập quy hoạch: Tổng diện tích lập quy hoạch chi tiết KCN Tam Dương II - khu vực 1 là 180,1357ha, bao gồm:
- Diện tích điều chỉnh quy hoạch 90,0678ha (đã được phê duyệt QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - khu vực 1 (giai đoạn 1) tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Diện tích quy hoạch chi tiết bổ sung 90,0679ha (giảm 6,4921ha so với Quyết định phê duyệt nhiệm vụ số 168/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
4.3. Lý do, mục tiêu quy hoạch: Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất, hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Tam Dương II - khu vực 1 (giai đoạn 1) đã được UBND tỉnh phê duyệt QHCTXD tỉ lệ 1/500 tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 cho phù hợp nhu cầu thuê đất, sử dụng hạ tầng kỹ thuật thực tế của các nhà đầu tư; quy hoạch bổ sung diện tích giai đoạn 2 để hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết toàn bộ diện tích KCN Tam Dương II - Khu vực 1.
5. Nội dung quy hoạch:
5.1. Tổng mặt bằng sử dụng đất.
- Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất theo bảng sau:
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỉ lệ (%) |
Ghi chú |
1 |
Nhà máy, kho tàng |
136,6216 |
75,84 |
|
2 |
Hành chính, dịch vụ |
2,8724 |
1,59 |
|
3 |
Cây xanh |
20,7629 |
11,53 |
|
4 |
Đầu mối hạ tầng kỹ thuật |
1,8309 |
1,02 |
|
5 |
Giao thông |
19,0479 |
10,02 |
|
|
Tổng cộng |
180,1357 |
100 |
|
- Chi tiết sử dụng đất và chỉ tiêu kĩ thuật:
+ Đất nhà máy, kho tàng: Tổng diện tích 136,6216ha tại 05 lô đất có kí hiệu CN1 đến CN5, mật độ xây dựng tại các lô đất trung bình 60%, chiều cao công trình 3 tầng. Diện tích các ô đất xây dựng nhà máy kho tàng được xác định cụ thể theo nhu cầu thuê đất của các doanh nghiệp, có thể bổ sung các đoạn đường nội bộ và hệ thống đường dây đường ống cho phù hợp các ô đất cho thuê.
+ Đất hành chính dịch vụ: Diện tích 2,8724ha tại lô đất kí hiệu CC1, xây dựng công trình cao tối đa 5 tầng, mật độ xây dựng 40%;
+ Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh cách ly: Tổng diện tích 20,7629ha, tại 06 lô đất kí hiệu CXCV1, MN và từ CXCL1 đến CXCL5; mật độ xây dựng tối đa 5%, công trình cao trung bình 1 tầng;
+ Đất đầu mối kỹ thuật và hành lang kỹ thuật: Diện tích 1,8309ha tại lô đất kí hiệu KT1 và HLKT;
5.2. Giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
- Mạng lưới đường, chỉ giới xây dựng:
+ Mặt cắt 1-1: B = 36,0m (6+10,5+3+10,5+6); chỉ giới xây dựng các công trình lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ;
+ Mặt cắt 2-2: B = 23,5m (6+11,5+6); chỉ giới xây dựng các công trình lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ;
- Chỉ tiêu kỹ thuật: Cao độ thiết kế tại nút giao thông cao nhất +42,00m, thấp nhất +25,83m. Bán kính góc cua tại nút giao thông R = 15,0m. Các chỉ tiêu kỹ thuật khác theo tiêu chuẩn thiết kế giao thông được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.
5.3. Chuẩn bị kỹ thuật khu đất:
- San nền: Tận dụng địa hình tự nhiên, hạn chế khối lượng đắp nền; thiết kế cao độ san nền thấp nhất +25,80m, cao nhất +43,00m, hướng dốc về các phía theo địa hình tự nhiên và mạng lưới giao thông.
- Thoát nước mưa: Nước mưa được phân thành 02 lưu vực, khu vực phía đông thoát vào hệ thống mương tự nhiên và đưa về suối Cửu Yên, khu vực phía tây thoát về mương tự nhiên khu vực thôn Lan Đình, xã Kim Long. Mạng lưới mương, cống thoát nước mưa D500, D600, D800, D1000 và D1200 đặt trên vỉa hè; chi tiết hệ thống mương cống, hố ga thoát nước được xác định trong bước thiết kế cơ sở.
5.4. Cấp nước:
- Nhu cầu cấp nước được tính toán trên cơ sở nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp; nguồn nước dự kiến từ nhà máy cấp nước sạch Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương.
- Bố trí mạng lưới đường ống mạng vòng và mạng nhánh D100, D150, D250 và D300 cung cấp nước cho các hộ sử dụng nước và hệ thống trụ cứu hỏa. Chi tiết kỹ thuật hệ thống cấp nước được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.
5.5. Cấp điện và chiếu sáng:
- Nguồn điện: Giai đoạn đầu sử dụng nguồn điện từ trạm trung gian 110KV Vĩnh Yên, giai đoạn sau sử dụng nguồn điện từ trạm trung gian 110Kv Tam Đảo dự kiến xây dựng;
- Hệ thống đường dây, trạm biến áp: Cải tạo trạm biến áp 320KVA hiện có phía tây KCN; xây dựng hệ thống đường dây 22KV đi trên cột đặt tại vỉa hè các tuyến đường cung cấp điện cho các nhà máy xí nghiệp; xây dựng 04 trạm biến áp 22/04,KV cung cấp điện chiếu sáng và khu vực hành chính dịch vụ, đầu mối kỹ thuật KCN; xây dựng hệ thống cấp điện chiếu sáng KCN.
5.6. Thông tin liên lạc:
Quy mô được tính toán đáp ứng nhu cầu sử dụng trước mắt và lâu dài được đầu tư đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác; xây dựng hệ thống cáp thông tin liên lạc phục vụ các mạng truyền hình, bưu điện, internet…
5.7.Thoát nước thải, vệ sinh môi trường:
- Thoát nước thải: Nước thải sinh hoạt của các đơn vị được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại và nước thải sản xuất được thu bằng hệ thống cống thoát nước thải D200, D300, D400, D500 đặt dưới vỉa hè và xây dựng trạm bơm nâng bậc cho khu vực phía đông bắc đưa về trạm xử lý nước thải của KCN, xử lý đạt yêu cầu theo quy định trước khi xả ra hệ thống thoát nước mưa.
- Vệ sinh môi trường: Chất thải phân thành rác thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại được thu gom hàng ngày, sử dụng xe chuyên dụng chuyên chở đến khu xử lý rác thải, chất thải của địa phương và khu vực.
5.8. Các biện pháp bảo vệ môi trường.
Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống đường ống dẫn nước thải, nước mưa; thực hiện tốt các công tác vệ sinh công cộng, thu gom triệt để lượng rác thải, chất thải phát sinh hàng ngày; xây dựng quy chế, quy định về vệ sinh môi trường khu công nghiệp; hạn chế gây ô nhiễm môi trường, thực hiện tốt các chương trình vệ sinh cộng đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng trong khu vực quy hoạch phải tuân thủ theo QHCTXD TL1/500 được phê duyệt tại quyết định này, chịu trách nhiệm toàn bộ về những thiệt hại do không thực hiện đúng quy hoạch được duyệt. Giao UBND huyện Tam Dương phối hợp với Sở Xây dựng , UBND xã Hợp Châu; UBND huyện Tam Đảo, UBND các xã Hợp Châu, Tam Quan, Hồ Sơn tổ chức công bố công khai quy hoạch.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Ban quản lý các khu công nghiệp; UBND huyện Tam Dương; UBND huyện Tam Đảo; UBND xã Kim Long - huyện Tam Dương, UBND xã Hợp Châu, UBND xã Tam Quan, UBND xã Hồ Sơn – huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2017 về phân công công việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Kim Giao II, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Nâng cấp đường từ Trường Xuân đi hồ Phú Ninh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua máy móc thiết bị phục vụ công tác chữa cháy và cứu nạn cứu hộ Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của thành phố Hà Nội Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2017 đính chính Khoản 8 Điều 37 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình tỷ lệ 1/500 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2017 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu - tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Thạch Bích, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 181/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung phần ghi chú của Bảng tổng hợp hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 122/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch mở rộng Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2014 phân công nhiệm vụ thực hiện quản lý đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 181/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 2358/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do bão số 8, 10, 11 và thiên tai khác gây ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Công văn 1581/TTg-KTN năm 2013 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 4390/QĐ-UBND và Quyết định số 3712/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp Tam Dương II giai đoạn 1 tại huyện Tam Dương và Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2012 Quy định giá đất ở tại tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 16/04/2011
Công văn 1581/TTg-KTN bổ sung Quy hoạch các Khu Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tạm thời quản lý đầu tư Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II) do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 11/09/2012
Thông tư 19/2008/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/11/2008 | Cập nhật: 28/11/2008
Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp đường 319B thuộc địa bàn xã Phước Thiền, Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An huyện Nhơn Trạch (giai đoạn 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 02/04/2011
Nghị định 29/2008/NĐ-CP về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 20/03/2008
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021