Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 27/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 23/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/QĐ-UBND |
Vị Thanh, ngày 23 tháng 8 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 75/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Bảng giá tính lệ phí trước bạ).
Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này thực hiện theo nguyên tắc sau:
1. Đối với xe máy điện mới 100% đăng ký lần đầu, giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn hợp pháp do Bộ Tài chính quy định hoặc giá trị thực tế do người nộp lệ phí trước bạ tự khai tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
a) Trường hợp giá thực tế của xe máy điện ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán cao hơn Bảng giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định (hoặc cơ quan được ủy quyền ban hành bảng giá) thì thu theo giá thực tế của xe máy điện ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán.
b) Trường hợp giá thực tế của xe máy điện ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán bằng hoặc thấp hơn Bảng giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định (hoặc cơ quan được ủy quyền ban hành bảng giá) thì thu theo Bảng giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định (hoặc cơ quan được ủy quyền ban hành).
c) Trường hợp xe máy điện mua qua hình thức đấu giá, thanh lý của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá ghi trên hóa đơn.
2. Đối với trường hợp xe máy điện phát sinh đăng ký lệ phí trước bạ nhưng không có trong Bảng giá được ban hành tại Quyết định này hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, UBND tỉnh ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh quyết định ban hành bảng giá tương ứng với giá thị trường để tính lệ phí trước bạ, cụ thể như sau:
a) Tăng, giảm trong khoảng 20% so với bảng giá đang tính lệ phí trước bạ, UBND tỉnh ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ.
b) Tăng trên 20%, giảm dưới 20% so với bảng giá đang tính lệ phí trước bạ, Cục Thuế tỉnh tham khảo ý kiến Sở Tài chính để làm cơ sở ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ.
3. Đối với xe máy điện đã qua sử dụng, đăng ký từ lần thứ hai trở đi, giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng tỷ lệ % chất lượng còn lại theo biểu tỷ lệ quy định tại Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại các loại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Đối với xe máy điện đã qua sử dụng (kể cả nhập khẩu): Trường hợp không xác định được năm sản xuất, thì thời gian sử dụng của xe máy điện được xác định căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày tháng năm 2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số ..../2016/QĐ-UBND ngày... tháng... năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
HIỆU XE MÁY ĐIỆN |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MỚI 100% (ĐỒNG) |
I |
CTY TNHH SX, LẮP RÁP TUẤN NGHĨA |
|
1 |
BEFORE ALL |
12.000.000 |
2 |
BEFORE ALL A3 |
11.000.000 |
3 |
BEFORE ALL A4 |
13.000.000 |
4 |
BEFORE ALL A5 |
13.000.000 |
5 |
BEFORE ALL S2 NOBLE |
12.500.000 |
6 |
BEFORE ALL SPORT |
15.400.000 |
II |
HÃNG BESTAR |
|
1 |
TDY |
14.000.000 |
2 |
DY TDR603Z |
14.000.000 |
3 |
JN6000D-1A |
15.500.000 |
III |
HÃNG DAYANG |
|
1 |
300-1 TDR905Z 500W |
13.000.000 |
2 |
WINDSPEED 100 500W |
15.000.000 |
3 |
D03 |
9.900.000 |
IV |
HÃNG EMOTO |
|
1 |
BELLA |
15.000.000 |
2 |
CUXI |
11.000.000 |
3 |
CYNUS |
10.500.000 |
4 |
RENZA |
10.800.000 |
5 |
SPIRIT |
10.000.000 |
6 |
VESPA LX |
13.000.000 |
7 |
LEAD VNGT13 |
16.000.000 |
V |
HÃNG ECO |
|
1 |
SPACY |
14.000.000 |
2 |
101 |
13.000.000 |
VI |
HÃNG GIANT |
|
1 |
M133S |
13.000.000 |
2 |
M186 |
13.800.000 |
3 |
ELEM T-48V |
16.000.000 |
4 |
MOMENTUM |
10.000.000 |
5 |
M133G |
10.500.000 |
VII |
HÃNG JIANUO |
|
1 |
JH3000A |
26.000.000 |
2 |
TDR007Z |
29.000.000 |
VIII |
HÃNG MOCHA |
|
1 |
MOCHA AIMA 946 |
12.100.000 |
2 |
MOCHA MUMARROMA |
14.000.000 |
3 |
MOCHA SUZIKA |
15.000.000 |
4 |
MOCHA VIPER |
14.700.000 |
5 |
MOCHAS |
13.500.000 |
6 |
MOCHA TAKUDA |
13.300.000 |
7 |
MOCHA ALASKAN |
11.200.000 |
IX |
HÃNG XMEN |
|
1 |
XMEN ESPERO |
14.800.000 |
2 |
XMEN MINI YADEA |
14.800.000 |
3 |
XMEN YADEA 4 |
14.000.000 |
4 |
XMEN YADEA 5 |
17.300.000 |
5 |
XMEN YADEA SPORT |
16.000.000 |
X |
HÃNG YADA |
|
1 |
EM-40 |
19.000.000 |
2 |
EM-4 |
15.000.000 |
XI |
HÃNG YAMAHA |
|
1 |
YAMAHA METIS X |
10.000.000 |
2 |
TLP 410D |
14.500.000 |
3 |
TLP 411D |
16.000.000 |
4 |
TLP 413D |
12.000.000 |
5 |
01, 02 |
13.000.000 |
XII |
HÃNG YAMAHAZUKI |
|
1 |
ORIGO |
18.000.000 |
2 |
ROSA |
13.000.000 |
3 |
TURTURI |
17.000.000 |
XIII |
HÃNG ZONGXING |
|
1 |
BEAUTY 1500 |
14.000.000 |
2 |
TESTU 1500 |
26.000.000 |
XIV |
HÃNG ZOOMER |
|
1 |
ZOOMER DIBAO |
13.400.000 |
2 |
ZOOMER MEN |
12.500.000 |
3 |
ZOOMER SUNRA |
13.000.000 |
4 |
ZOOMER X4 |
14.800.000 |
5 |
ZOOMER VI-LI |
13.400.000 |
6 |
ZOOMER ZM2015 |
11.600.000 |
7 |
ZOOMER MAX |
11.760.000 |
8 |
ZOOMER X5 |
16.500.000 |
XV |
HÃNG KHÁC |
|
1 |
AIRBLADE |
16.000.000 |
2 |
AUTO SUN |
15.500.000 |
3 |
BRIDGESTONE ĐÀI LOAN |
13.000.000 |
4 |
BUTTERFLY |
13.500.000 |
5 |
BWS |
13.000.000 |
6 |
CHINSUN TD690Z |
19.000.000 |
7 |
CHINSUN TDR0375Z |
17.000.000 |
8 |
CTY HUNTER - TAKUDA |
15.000.000 |
9 |
DK |
15.000.000 |
10 |
ĐÔNG PHONG CUXI |
15.000.000 |
11 |
ĐÔNG PHONG LX 48V |
14.000.000 |
12 |
DRACHEZ SINGAPORE |
33.000.000 |
13 |
DRAGON A6 |
16.000.000 |
14 |
DRAGON A7 |
17.000.000 |
15 |
EBS VNGT12 |
13.000.000 |
16 |
ESPERO 133S |
11.300.000 |
17 |
EV NEO 72V NHẬT BẢN |
115.000.000 |
18 |
FLOWERS SPORT TRUNG QUỐC |
11.000.000 |
19 |
GBKE |
9.000.000 |
20 |
GOODLUCK |
12.000.000 |
21 |
GOODLUCK VESPA LX |
14.000.000 |
22 |
HOÀNG HÀ VNGT10 |
20.000.000 |
23 |
HONGDU TDR06Z-901 500W |
17.000.000 |
24 |
HONGDU TDR06Z-944 500W |
13.700.000 |
25 |
LIBERTY |
14.500.000 |
26 |
LION VNGT08 |
15.000.000 |
27 |
LVJU TRUNG QUỐC |
12.000.000 |
28 |
LX-60 TRUNG QUỐC |
16.000.000 |
29 |
METIS GT |
14.000.000 |
30 |
NOBLE |
12.000.000 |
31 |
NOZA |
13.500.000 |
32 |
PRIMA |
14.500.000 |
33 |
SH MINI |
12.000.000 |
34 |
STELLA DIADEMA |
18.000.000 |
35 |
SUNRA |
11.700.000 |
36 |
TERRA MOTORS A4000i NHẬT BẢN |
80.000.000 |
37 |
VESPA LX125 TRUNG QUỐC |
14.000.000 |
38 |
VESPA LX48 |
15.500.000 |
39 |
VESPA LX60 |
16.000.000 |
40 |
VICTORIA |
13.500.000 |
41 |
VIPER 946 |
14.000.000 |
42 |
YAXUN KNIGHT |
10.500.000 |
43 |
YAXUN MEIMEI |
15.500.000 |
44 |
YAXUN MIMIS |
11.500.000 |
45 |
ZONGSHEN ZUMEN 800W |
27.000.000 |
XVI |
CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
1 |
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2007-2008 |
5.000.000 |
2 |
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2009-2012 |
8.000.000 |
3 |
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2013-2015 |
10.000.000 |
4 |
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2015 TRỞ ĐI |
12.000.000 |
Thông tư 75/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 124/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011