Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2633/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 18/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2633/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
19 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
9 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Xây dựng |
1 ngày |
2. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
19 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
9 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Xây dựng |
1 ngày |
3. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
24 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
9 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Xây dựng |
1 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG (55 THỦ TỤC)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (24 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.1. Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh
1.1.1. Dự án nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
1.1.2. Dự án nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
1.2. Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.2.1. Dự án nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
1.2.2. Dự án nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14,5 ngày |
2. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
3. Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 01 bước (dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
4. Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (triển khai sau khi dự án được phê duyệt) áp dụng cho công trình sử dụng vốn ngân sách và vốn nhà nước ngoài ngân sách
4.1. Đối với công trình cấp II và cấp III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
4.2. Đối với các công trình còn lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
6. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
7. Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
8. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
4,5 ngày |
9. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
4,5 ngày |
10. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
11. Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
12. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14,5 ngày |
13. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
24,5 ngày |
14. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
15. Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
16. Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
17. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
18. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
19. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
20. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
21. Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
22. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc hết thời hạn hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
23. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
24. Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (04 THỦ TỤC)
1. Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
2. Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
3. Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
4. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (06 THỦ TỤC)
1. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
2. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
3. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
4. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
5. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
9,5 ngày |
6. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SẢN (13 THỦ TỤC)
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
31,5 ngày |
2. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
31,5 ngày |
3. Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
4. Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
5. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
6. Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
7. Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
8. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
9. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
10. Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29,5 ngày |
11. Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14,5 ngày |
12. Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14,5 ngày |
13. Thủ tục chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
39,5 ngày |
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (08 THỦ TỤC)
1. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
1.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
66,5 ngày |
2. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
2.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
2.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
66,5 ngày |
3. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
3.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
3.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
66,5 ngày |
4. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
4.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
4.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
66,5 ngày |
5. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
5.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
5.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
66,5 ngày |
6. Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
6.1. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng và các Bộ ngành có liên quan
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
6.2. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng (trường hợp Bộ Xây dựng không phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44,5 ngày |
6.3. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng (trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
59,5 ngày |
7. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 72 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
71,5 ngày |
8. Thủ tục lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14,5 ngày |
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh An Giang Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 công bố thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Dịch vụ làm sạch bệnh viện năm 2016-2017 của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2263/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Yên Bái hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cúa Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp và người giám định tư pháp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 19-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TW về xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh rút vốn, bổ sung vốn đầu tư cho công trình, dự án trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đồ án: Khu dân cư thuộc Khu đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (khu đất 5,0 ha do Quân khu V giao lại cho tỉnh) Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá đất ở tại khu quy hoạch dân cư thuộc xã Thạch Hạ và Thạch Môn, thành phố Hà Tĩnh Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012