Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018
Số hiệu: | 2469/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2469/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ năm về Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 423/TTr-STC ngày 08/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018, như sau:
1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2018
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.325.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 3.205.000 triệu đồng;
- Thu xuất nhập khẩu: 120.000 triệu đồng.
b) Thu ngân sách địa phương: 10.317.219 triệu đồng, trong đó:
- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 3.007.150 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối: 4.877.218 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.432.851 triệu đồng.
c) Chi ngân sách địa phương: 10.317.219 triệu đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.224.512 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 2.056.547 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 481.647 triệu đồng.
+ Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.475.381 triệu đồng.
+ Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 99.519 triệu đồng;
- Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 36.160 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết đính kèm).
2. Phương án phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2018
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 9.685.094 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 5.402.982 triệu đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 3.346.435 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.140.390 triệu đồng,
+ Chi thường xuyên: 2.148.879 triệu đồng,
+ Chi trả nợ lãi vay: 2.500 triệu đồng;
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.300 triệu đồng,
+ Dự phòng ngân sách: 53.366 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 2.056.547 triệu đồng, trong đó:
+ Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 481.647 triệu đồng.
+ Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.475.381 triệu đồng.
+ Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 99.519 triệu đồng.
b) Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.282.112 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 3.910.795 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 371.317 triệu đồng.
(Có các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 tại Điều 1, Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp huyện xong trước ngày 20/12/2017, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước xong trước ngày 31/12/2017;
2. Sở Tài chính thông báo chi tiết và hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thông báo chi tiết dự toán thu, chi cho các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.317.219 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.007.150 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1.318.600 |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.688.550 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.310.069 |
1 |
Bổ sung cân đối |
4.877.218 |
2 |
Bổ sung mục tiêu |
2.432.851 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
159.047 |
- |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
481.647 |
- |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
- |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
316.776 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.317.219 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
8.224.512 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.204.390 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.901.972 |
3 |
Chi trả nợ lãi vay |
2.500 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.300 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
150.510 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.056.547
|
1 |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
481.647 |
2 |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
99.519 |
III |
Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
36.160 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2018 |
|||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Trong đó |
|||
Thu tại cấp tỉnh |
Thu tại huyện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.792.000 |
3.325.000 |
2.557.800 |
767.200 |
I |
Thu nội địa |
2.687.000 |
3.205.000 |
2.437.800 |
767.200 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.131.000 |
1.214.000 |
1.211.150 |
2.850 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
744.500 |
799.000 |
798.400 |
600 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.500 |
1.811 |
1.750 |
61 |
- |
Thuế tài nguyên |
385.000 |
413.189 |
411.000 |
2.189 |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
19.000 |
19.000 |
18.050 |
950 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
12.700 |
13.750 |
13.600 |
150 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.000 |
4.610 |
4.000 |
610 |
- |
Thuế tài nguyên |
300 |
560 |
400 |
160 |
- |
Thu khác |
|
80 |
50 |
30 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
105.000 |
110.000 |
110.000 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
31.850 |
45.850 |
45.850 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42.000 |
30.000 |
30.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
31.000 |
34.000 |
34.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
150 |
150 |
150 |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
515.000 |
520.000 |
165.600 |
354.400 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
423.000 |
415.590 |
131.800 |
283.790 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45.000 |
46.280 |
19.800 |
26.480 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
1.000 |
800 |
200 |
- |
Thuế tài nguyên |
46.000 |
49.590 |
12.500 |
37.090 |
- |
Thu khác |
|
7.540 |
700 |
6.840 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
105.000 |
105.000 |
- |
105.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
95.000 |
95.000 |
43.950 |
51.050 |
8 |
Thuế bảo vệ Môi trường |
255.000 |
255.000 |
248.600 |
6.400 |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
160.100 |
160.100 |
160.100 |
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
94.900 |
94.900 |
88.500 |
6.400 |
9 |
Phí, lệ phí |
70.000 |
70.000 |
42.400 |
27.600 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
500.000 |
420.000 |
80.000 |
11 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
55.000 |
65.000 |
- |
65.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
70.000 |
80.000 |
52.000 |
28.000 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương |
31.000 |
31.000 |
9.500 |
21.500 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
150.000 |
111.050 |
38.950 |
- |
Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
- |
- Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
47.500 |
147.500 |
108.550 |
38.950 |
14 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
|
II |
Thu xuất nhập khẩu |
105.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.799.219 |
10.317.219 |
9.685.094 |
632.125 |
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
2.489.150 |
3.007.150 |
2.375.025 |
632.125 |
2 |
Thu bổ sung cân đối |
4.877.218 |
4.877.218 |
4.877.218 |
|
3 |
Thu bổ sung mục tiêu |
2.432.851 |
2.432.851 |
2.432.851 |
|
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
159.047 |
159.047 |
159.047 |
|
- |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
481.647 |
481.647 |
481.647 |
|
- |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
1.475.381 |
1.475.381 |
|
- |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
316.776 |
316.776 |
316.776 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chi tiêu |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thủy |
Đà Bắc |
Kỳ Sơn |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố HB |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
767.200 |
31.000 |
26.100 |
23.200 |
12.900 |
40.200 |
32.000 |
28.100 |
37.600 |
193.500 |
51.100 |
291.500 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
2.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.700 |
150 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
500 |
100 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
11 |
50 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
2.189 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
2.189 |
- |
- |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
950 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
300 |
150 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
50 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
610 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
10 |
100 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
160 |
- |
- |
- |
Thu khác |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
30 |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
354.400 |
22.000 |
12.700 |
11.000 |
8.000 |
28.000 |
18.200 |
14.000 |
18.000 |
93.000 |
24.500 |
105.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
283.790 |
16.480 |
10.000 |
9.350 |
6.800 |
26.400 |
14.400 |
11.180 |
13.680 |
60.000 |
22.500 |
93.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.480 |
1.800 |
780 |
700 |
600 |
500 |
2.400 |
1.100 |
1.200 |
5.000 |
1.000 |
11.400 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
200 |
20 |
- |
10 |
- |
- |
- |
20 |
20 |
30 |
- |
100 |
- |
Thuế tài nguyên |
37.090 |
3.000 |
1.500 |
540 |
300 |
800 |
450 |
1.200 |
2.800 |
25.000 |
1.000 |
500 |
- |
Thu khác |
6.840 |
700 |
420 |
400 |
300 |
300 |
950 |
500 |
300 |
2.970 |
- |
- |
4 |
Lệ phí trước bạ |
105.000 |
3.500 |
5.200 |
4.500 |
1.800 |
2.100 |
6.300 |
6.400 |
7.000 |
13.200 |
7.000 |
48.000 |
- |
Trước bạ nhà đất |
10.150 |
250 |
500 |
800 |
150 |
450 |
600 |
900 |
1.500 |
2.200 |
1.300 |
1.500 |
- |
Trước bạ ô tô, xe máy |
94.850 |
3.250 |
4.700 |
3.700 |
1.650 |
1.650 |
5.700 |
5.500 |
5.500 |
11.000 |
5.700 |
46.500 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
- |
100 |
200 |
- |
100 |
50 |
50 |
300 |
1.700 |
200 |
2.300 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
51.050 |
2.500 |
1.700 |
2.550 |
800 |
2.200 |
2.100 |
2.500 |
3.300 |
10.400 |
3.000 |
20.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
6.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.400 |
8 |
Phí, lệ phí |
27.600 |
1.150 |
1.000 |
1.000 |
600 |
900 |
1.250 |
1.200 |
2.500 |
12.500 |
1.500 |
4.000 |
9 |
Thu tiền sử dụng đất |
80.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
5.000 |
2.000 |
1.000 |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
45.000 |
10 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
65.000 |
250 |
300 |
450 |
250 |
1.200 |
850 |
700 |
1.200 |
17.900 |
700 |
41.200 |
11 |
Thu khác ngân sách |
28.000 |
800 |
1.000 |
1.000 |
850 |
400 |
850 |
1.600 |
1.800 |
2.700 |
2.000 |
15.000 |
|
Trong đó: Thu phạt vi phạm ATGT |
21.500 |
600 |
600 |
700 |
600 |
200 |
600 |
900 |
500 |
2.100 |
1.200 |
13.500 |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
38.950 |
800 |
600 |
400 |
600 |
150 |
200 |
500 |
400 |
29.000 |
1.800 |
4.500 |
13 |
Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản |
1.000 |
- |
- |
100 |
- |
150 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.914.237 |
416.039 |
303.601 |
370.120 |
478.857 |
244.086 |
682.756 |
507.958 |
587.366 |
465.306 |
408.532 |
449.615 |
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
632.125 |
27.975 |
20.650 |
19.850 |
10.875 |
38.025 |
27.950 |
23.750 |
33.350 |
151.900 |
42.950 |
234.850 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.282.112 |
388.064 |
282.951 |
350.270 |
467.982 |
206.061 |
654.806 |
484.208 |
554.016 |
313.406 |
365.582 |
214.765 |
- |
Bổ sung cân đối |
3.910.795 |
356.681 |
264.501 |
322.492 |
412.847 |
199.091 |
588.641 |
436.113 |
494.667 |
313.406 |
356.722 |
165.634 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
371.317 |
31.383 |
18.450 |
27.778 |
55.135 |
6.970 |
66.165 |
48.095 |
59.349 |
- |
8.860 |
49.131 |
DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2018 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Điều tiết NSTW |
Điều tiết NS cấp tỉnh |
Điều tiết NS huyện |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.325.000 |
317.850 |
2.375.025 |
632.125 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
3.205.000 |
197.850 |
2.375.025 |
632.125 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.214.000 |
|
1.214.000 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
799.000 |
|
799.000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.811 |
|
1.811 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
413.189 |
|
413.189 |
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
19.000 |
- |
19.000 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
13.750 |
|
13.750 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.610 |
|
4.610 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
560 |
|
560 |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
110.000 |
- |
110.000 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
45.850 |
|
45.850 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.000 |
|
30.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
34.000 |
|
34.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
150 |
|
150 |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
520.000 |
|
165.600 |
354.400 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
415.590 |
|
131.800 |
283.790 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
46.280 |
|
19.800 |
26.480 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
|
800 |
200 |
- |
Thuế tài nguyên |
49.590 |
|
12.500 |
37.090 |
- |
Thu khác |
7.540 |
|
700 |
6.840 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
105.000 |
|
47.425 |
57.575 |
- |
Trước bạ nhà đất |
10.150 |
|
- |
10.150 |
- |
Trước bạ ô tô, xe máy |
94.850 |
|
47.425 |
47.425 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
|
- |
5.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
95.000 |
|
43.950 |
51.050 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
255.000 |
160.100 |
94.900 |
|
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
160.100 |
160.100 |
- |
- |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
94.900 |
- |
94.900 |
- |
9 |
Phí, lệ phí tính cân đối NS |
70.000 |
5.000 |
37.400 |
27.600 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
|
436.000 |
64.000 |
11 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
65.000 |
|
|
65.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
31.000 |
42.500 |
6.500 |
- |
Tr đó: Thu phạt vi phạm ATGT |
31.000 |
31.000 |
- |
- |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
1.750 |
148.250 |
|
- |
Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
2.500 |
1.750 |
750 |
- |
- |
Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
147.500 |
- |
147.500 |
- |
14 |
Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
|
|
1.000 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
1.000 |
|
1.000 |
|
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
|
15.000 |
|
II |
THU XUẤT NHẬP KHẨU |
120.000 |
120.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2018 |
|||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Trong đó |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
9.799.219 |
10.317.219 |
5.402.982 |
4.914.237 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.525.415 |
8.224.512 |
3.346.435 |
4.878.077 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
787.390 |
1.204.390 |
1.140.390 |
64.000 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
577.390 |
577.390 |
577.390 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
500.000 |
436.000 |
64.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
|
4 |
Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán |
|
2.000 |
2.000 |
|
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
110.000 |
110.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.583.715 |
6.901.972 |
2.148.879 |
4.753.093 |
|
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên |
104.568 |
108.948 |
45.248 |
63.700 |
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
30.767 |
|
2 |
Chi an ninh |
|
|
20.520 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
3.162.732 |
3.239.073 |
506.194 |
2.723.698 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
|
717.194 |
|
5 |
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
14.876 |
|
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
18.221 |
19.155 |
14.206 |
3.640 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch |
|
|
24.591 |
|
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
18.050 |
|
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
5.927 |
|
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
52.918 |
|
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
214.566 |
|
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
48.710 |
81.560 |
4.500 |
76.560 |
13 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
397.434 |
|
14 |
Chi khác |
|
|
59.648 |
|
15 |
Chi sự nghiệp khác |
|
|
33.042 |
|
16 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách |
|
34.446 |
34.446 |
|
III |
Chi trả nợ lãi vay |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
150.510 |
150.510 |
53.366 |
97.144 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW |
2.273.804 |
2.056.547 |
2.056.547 |
- |
I |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
481.647 |
481.647 |
481.647 |
|
II |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
1.475.381 |
1.475.381 |
|
III |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
316.776 |
99.519 |
99.519 |
|
C |
BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI (tính cả bố trí trong chi đầu tư xây dựng cơ bản, tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh là 115.232 triệu đồng, thì tổng trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi theo kế hoạch là 151.392 triệu đồng) |
|
36.160 |
- |
36.160 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2018 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.685.094 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2.375.025 |
II |
Bổ sung cân đối |
4.877.218 |
III |
Bổ sung mục tiêu |
2.432.851 |
1 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
159.047 |
2 |
Thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia |
481.647 |
3 |
Đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
4 |
Thu hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
316.776 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.685.094 |
I |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.402.982 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
3.346.435 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
1.140.390 |
- |
Chi thường xuyên |
2.148.879 |
- |
Chi trả nợ lãi vay |
2.500 |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
- |
Chi dự phòng |
53.366 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.056.547 |
- |
Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia |
481.647 |
- |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
- |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
99.519 |
3 |
Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
- |
II |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.282.112 |
Dự TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2018 |
|
Dự toán giao tại các đơn vị |
Đã trừ 10% tiết kiệm |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**) |
9.685.094 |
45.248 |
|
NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*) |
5.402.982 |
45.248 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
3.346.435 |
45.248 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.140.390 |
- |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
577.390 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
436.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
|
4 |
Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán |
2.000 |
|
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
110.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.148.879 |
45.248 |
1 |
Chi quốc phòng |
30.767 |
2.000 |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
30.767 |
2.000 |
2 |
Chi an ninh |
20.520 |
2.180 |
- |
Công an tỉnh: Hoạt động đảm bảo an ninh |
8.820 |
980 |
- |
Công an tỉnh: CT phòng chống ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng); CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng); Thực hiện đề án địa bàn không có ma túy tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (500 tr.đồng) |
2.000 |
200 |
- |
Công an tỉnh: Thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
4.500 |
500 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 (650 tr.đồng); Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn, tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma tuý, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (4.285 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng) |
5.200 |
500 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
506.194 |
9.181 |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
422.459 |
7.651 |
b |
Sự nghiệp đào tạo |
83.735 |
1.530 |
- |
Trường Cao đẳng sư phạm |
16.407 |
300 |
- |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
17.072 |
600 |
- |
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
6.749 |
100 |
- |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ |
14.268 |
400 |
- |
Trường chính trị |
7.853 |
100 |
- |
Trường Trung học Y tế |
3.576 |
30 |
- |
Đào tạo dạy nghề (TT Dạy nghề và giới thiệu việc làm) |
|
|
- |
Cử tuyển (Sở Nội vụ) |
6.000 |
|
- |
Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) |
2.000 |
|
- |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ) |
9.810 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
717.194 |
2.950 |
- |
Chữa bệnh |
3.000 |
300 |
- |
Phòng bệnh |
68.456 |
1.160 |
- |
Y tế khác |
14.120 |
470 |
- |
Hội đồng Giám định Y khoa |
1.407 |
20 |
- |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
1.500 |
|
- |
Y tế xã |
170.042 |
1.000 |
- |
Chi mua thẻ bảo hiểm y tế |
430.569 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư trở lại từ nguồn NSNN giảm chi thường xuyên do tăng mức thu viện phí |
28.100 |
|
+ |
Hỗ trợ đầu tư sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.1) |
19.000 |
|
+ |
Hỗ trợ đầu tư mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
9.100 |
|
5 |
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
14.876 |
140 |
- |
Dân số kế hoạch hóa gia đình |
14.876 |
140 |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
14.206 |
1.309 |
- |
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
4.848 |
270 |
- |
Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
9.358 |
1.039 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch |
24.591 |
1.403 |
- |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15.342 |
527 |
- |
Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên |
3.732 |
263 |
- |
Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.917 |
213 |
+ |
Cổng thông tin điện tử |
1.350 |
150 |
+ |
Sự nghiệp thông tin |
567 |
63 |
- |
Khu du lịch quốc gia |
3.600 |
400 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
18.050 |
350 |
- |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
18.050 |
350 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
5.927 |
510 |
- |
Trung tâm Huấn luyện thi đấu và thể dục thể thao |
5.927 |
510 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
52.918 |
856 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
10.154 |
134 |
- |
Trung tâm Công tác xã hội |
11.717 |
165 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma tuý số 2 |
7.927 |
103 |
- |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi |
4.239 |
87 |
- |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
614 |
17 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng); mừng thọ người cao tuổi (400 tr.đồng); tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, Đường 9 và Hội nghị gặp mặt, biểu dương người có công tiêu biểu tỉnh (425 tr.đồng); in lịch cho người có công và gia đình chính sách (130 tr.đồng); sửa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng) |
2.050 |
150 |
- |
Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP) |
2.000 |
|
- |
Chi đảm bảo xã hội khác |
2.000 |
200 |
- |
Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của TTCP |
12.217 |
|
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
214.566 |
5.209 |
- |
Khuyến công (Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công nghiệp - Sở Công thương) |
360 |
40 |
- |
Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
37.441 |
819 |
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã |
1.400 |
|
- |
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh) |
1.000 |
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
5.000 |
|
- |
Sự nghiệp giao thông, Đề án Cứng hóa đường giao thông nông thôn (5 tỷ đồng), đối ứng CT MTQG (Sở Giao thông vận tải) (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.2) |
70.000 |
2.250 |
- |
Chi công tác quy hoạch |
15.000 |
|
- |
Cấp bù thủy lợi phí |
55.865 |
|
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 triệu đồng; Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500 triệu đồng) |
1.500 |
100 |
- |
Đối ứng chi Xây dựng nông thôn mới (trong đó có hỗ trợ phát triển nông, lâm, thuỷ sản, làng nghề, tiêu thụ hàng hóa, phát triển chăn nuôi bền vững,... theo các Nghị quyết của Tỉnh ủy) |
27.000 |
2.000 |
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
4.500 |
500 |
- |
Sở Công thương |
135 |
15 |
- |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
135 |
15 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh) |
2.700 |
300 |
- |
Ngành y tế |
900 |
100 |
- |
Công an tỉnh |
630 |
70 |
13 |
Chi quản lý hành chính |
397.434 |
16.922 |
a |
Quản lý nhà nước |
263.832 |
9.523 |
- |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
26.550 |
2.018 |
- |
Văn phòng HĐND tỉnh |
14.626 |
623 |
- |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
2.738 |
98 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
56.748 |
883 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.262 |
435 |
- |
Sở Tư pháp |
4.695 |
169 |
- |
Sở Công thương |
18.380 |
643 |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4.897 |
120 |
- |
Sở Tài chính |
12.850 |
602 |
- |
Sở Xây dựng |
7.871 |
327 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
14.052 |
266 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.404 |
224 |
- |
Sở Y tế |
11.846 |
374 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9.201 |
247 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12.444 |
327 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.949 |
270 |
- |
Sở Nội vụ |
15.915 |
995 |
- |
Thanh tra tỉnh |
6.931 |
175 |
- |
Ban Dân tộc |
7.783 |
228 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5.288 |
209 |
- |
Sở Ngoại vụ |
4.402 |
290 |
b |
Chi ngân sách đảng |
95.287 |
5.801 |
c |
Tổ chức chính trị xã hội |
21.758 |
919 |
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
5.884 |
349 |
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.834 |
110 |
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam tỉnh |
5.841 |
262 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
4.037 |
140 |
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.162 |
58 |
d |
Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp |
16.557 |
679 |
- |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
3.776 |
248 |
- |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.237 |
62 |
- |
Hội Đông y tỉnh |
757 |
26 |
- |
Liên minh Hợp tác xã |
4.071 |
74 |
- |
Hội Văn học nghệ thuật |
968 |
33 |
- |
Hội Nhà báo |
481 |
23 |
- |
Báo Văn nghệ |
626 |
35 |
- |
Hội Khuyến học |
668 |
40 |
- |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
682 |
21 |
- |
Hội Luật gia |
800 |
30 |
- |
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN |
645 |
35 |
- |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
392 |
8 |
- |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
325 |
11 |
- |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
570 |
18 |
- |
Hội Người mù |
388 |
15 |
- |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
171 |
2 |
14 |
Chi khác |
59.648 |
435 |
- |
Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó có Dự án CHOBA 900 triệu đồng - HLHPN) |
5.000 |
|
- |
Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính |
5.000 |
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết HB |
2.000 |
|
- |
Hỗ trợ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
720 |
80 |
- |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh |
135 |
15 |
- |
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh |
180 |
20 |
- |
Hỗ trợ Tòa án tỉnh |
1.800 |
200 |
- |
Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng |
180 |
20 |
- |
Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí |
630 |
70 |
- |
Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tỉnh |
270 |
30 |
- |
Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới (lương hợp đồng) |
200 |
|
- |
Chi hoạt động của Ban ATGT |
1.000 |
|
- |
Hỗ trợ lực lượng công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề, tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn cờ bạc, số đề) |
1.500 |
|
- |
Thu hồi tạm ứng Nhà máy mía đường (trong đó có 251,189 triệu tạm ứng cho thành phố theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh) |
20.251 |
|
- |
Chi quản lý thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
782 |
|
- |
Chi khác còn lại |
20.000 |
|
15 |
Chi sự nghiệp khác |
33.042 |
1.303 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
3.443 |
98 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
960 |
20 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng |
640 |
10 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp |
1.009 |
35 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương |
1.764 |
67 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.576 |
60 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh |
263 |
10 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
125 |
2 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
14.231 |
656 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
1.692 |
60 |
- |
Đơn vị thuộc Sở Nội vụ |
1.167 |
39 |
- |
Đơn vị thuộc Ban Dân tộc |
1.093 |
39 |
- |
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh |
576 |
7 |
- |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, thương mại và du lịch |
3.503 |
200 |
16 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách |
34.446 |
|
III |
Chi trả nợ lãi vay |
2.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
53.366 |
|
1 |
Dự phòng ngân sách Đảng |
1.000 |
|
2 |
Dự phòng còn lại |
52.366 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW |
2.056.547 |
- |
I |
Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia |
481.647 |
|
1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
251.347 |
- |
- |
Vốn đầu tư |
188.001 |
|
- |
Vốn sự nghiệp |
63.346 |
|
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
230.300 |
- |
- |
Vốn đầu tư |
165.200 |
|
- |
Vốn sự nghiệp |
65.100 |
|
II |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
486.500 |
|
- |
Ngành, lĩnh vực, chương trình |
384.500 |
|
- |
Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh |
102.000 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
423.381 |
|
- |
Ngành, lĩnh vực và 21 CTMT |
279.000 |
|
- |
Nhà ở người có công |
144.381 |
|
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
565.500 |
|
IV |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
99.519 |
- |
1 |
Vốn ngoài nước (1) |
29.900 |
|
2 |
Vốn trong nước, gồm: |
69.619 |
- |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg |
850 |
|
- |
Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng |
1.150 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
485 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
95 |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
|
- |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
1.800 |
|
- |
Chi thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
47.081 |
|
+ |
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
565 |
|
+ |
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
12.216 |
|
+ |
Y tế - Dân số |
8.596 |
|
+ |
Phát triển văn hóa |
634 |
|
+ |
Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma tuý |
3.070 |
|
+ |
Phát triển lâm nghiệp bền vững |
20.000 |
|
+ |
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
|
- |
Chi từ nguồn tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
8.158 |
|
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**) |
4.282.112 |
|
Ghi chú: (1) bao gồm:
- Vốn vay: 10.300 triệu đồng, cụ thể:
+ 300 triệu đồng của Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
+ 9.000 triệu đồng Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
+ 1.000 triệu đồng của Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
- Vốn viện trợ: 19.600 triệu đồng của Chương trình Hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước.
CHI TIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ SỬA CHỮA, NÂNG CẤP VÀ MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CHO CÁC TRẠM Y TẾ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Công trình |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
60.432 |
7.800 |
19.000 |
|
1 |
Các công trình chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
18.932 |
7.800 |
6.950 |
|
1 |
Sở Y tế làm chủ đầu tư |
|
16.038 |
6.100 |
5.756 |
|
- |
Trạm Y tế xã Cao Răm, huyện Lương Sơn |
1774; 20/4/2017 |
2.200 |
1.400 |
800 |
Hoàn thành |
- |
Trạm Y tế xã Phúc Sạn, huyện Mai Châu |
928; 07/6/2017 |
1.250 |
500 |
750 |
Hoàn thành |
- |
Trạm Y tế xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc |
964; 09/6/2017 |
2.588 |
1.400 |
700 |
|
- |
Trạm Y tế xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn |
927; 07/6/2017 |
5.000 |
1.400 |
1.950 |
|
- |
Trạm Y tế xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy |
936; 07/6/2017 |
5.000 |
1.400 |
1.556 |
|
2 |
Huyện Tân Lạc làm chủ đầu tư |
|
2.894 |
1.700 |
1.194 |
|
- |
Trạm Y tế xã Lũng Vân, huyện Tân Lạc |
|
2.894 |
1.700 |
1.194 |
Hoàn thành |
II |
Công trình cải tạo, nâng cấp, sửa chữa năm 2018 (Sở Y tế làm chủ đầu tư) |
41.500 |
|
12.050 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
|
4.000 |
|
1.150 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
|
4.000 |
|
1.150 |
|
3 |
Trạm Y tế xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy |
|
3.500 |
|
1.000 |
|
4 |
Trạm Y tế xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình |
|
4.000 |
|
1.150 |
|
5 |
Trạm Y tế xã Bình Cảng, huyện Lạc Sơn |
|
4.000 |
|
1.150 |
|
6 |
Trạm Y tế xã Ngọc Lâu, huyện Lạc Sơn |
|
3.500 |
|
1.150 |
|
7 |
Trạm Y tế xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy |
|
4.000 |
|
1.150 |
|
8 |
Trạm Y tế xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc |
|
4.000 |
|
1.150 |
|
9 |
Trạm Y tế xã Pù Bin, huyện Mai Châu |
|
3.500 |
|
1.000 |
|
10 |
Trạm Y tế xã Yên Hoà, huyện Đà Bắc |
|
3.500 |
|
1.000 |
|
11 |
Trạm Y tế xã Lập Chiệng, huyện Kim Bôi |
|
3.500 |
|
1.000 |
|
CHI TIẾT SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Các hạng mục công trình |
Khối lượng |
Dự toán CT được duyệt/ TMĐT dự kiến |
Kế hoạch năm 2017 |
Tổng kế hoạch vốn đã bố trí hết năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
Tổng số (A+B+C+D+E+F+G+H+I) |
|
|
|
|
|
70.000 |
A |
Duy tu, sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ |
|
|
|
25.416 |
|
26.827 |
1 |
Đường 433 (Hoà Bình - Đà Bắc) |
91,0 |
Km |
|
4.833 |
|
5.101 |
2 |
Đường 435 (Chăm-Bờ) |
11,4 |
Km |
|
375 |
|
395 |
3 |
Đường 437 (Vụ Bản - Cẩm Thủy) |
7,0 |
Km |
|
460 |
|
486 |
4 |
Đường 431 (Chợ Bến - Quán Sơn) |
2,0 |
Km |
|
32 |
|
33 |
5 |
Đường 438 (Chi Nê - Đồi Thông) |
7,0 |
Km |
|
460 |
|
486 |
6 |
Đường 446 (Bãi Nai - Đồng Dăm) |
13,2 |
Km |
|
868 |
|
916 |
7 |
Đường 435B (Bình Thanh - Thung Nai) |
10,2 |
Km |
|
670 |
|
708 |
8 |
Cầu Hòa Bình + Đường dẫn 2 đầu cầu |
506,0 |
m |
|
493 |
|
521 |
9 |
Cầu Chi Nê + Đường dẫn 2 đầu cầu |
150,0 |
m |
|
126 |
|
133 |
10 |
Đường 445 (Pheo - Chẹ) |
16,5 |
Km |
|
1.085 |
|
1.145 |
11 |
Đường 438B (Khoan Dụ - An Bình) |
24,0 |
Km |
|
789 |
|
833 |
12 |
Đường 447 (Long - Châu - Tân) |
11,8 |
Km |
|
776 |
|
819 |
13 |
Đường 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng) |
31,2 |
Km |
|
2.053 |
|
2.167 |
14 |
Đường 449 (Kim Truy - Nuông Dăm) |
17,8 |
Km |
|
1.170 |
|
1.235 |
15 |
Cầu Chum (huyện Lạc Sơn) |
89,0 |
m |
|
124 |
|
131 |
16 |
Đường 440 (Địch Giáo - Lũng Vân) |
14,0 |
Km |
|
920 |
|
971 |
17 |
Đường 432 (Phúc Sạn - Tân Dân) |
39,0 |
Km |
|
2.564 |
|
2.706 |
18 |
Đường 432B (Thung Khe- Noong Luông) |
17,0 |
Km |
|
1.117 |
|
1.179 |
19 |
Đường 439 (Nghẹ - Bao La) |
22,7 |
Km |
|
1.492 |
|
1.575 |
20 |
Đường 436 (12C) |
36,3 |
Km |
|
2.388 |
|
2.520 |
21 |
Đường 444 (Tây Phong - Yên Thượng) |
14,4 |
Km |
|
947 |
|
999 |
22 |
Đường 450 (Phú Cường - Phúc Sạn) |
25,5 |
km |
|
1.676 |
|
1.769 |
B |
Duy tu, sửa chữa thường xuyên đường thủy |
|
|
|
- |
|
1.000 |
1 |
Sông Bôi |
20,0 |
km |
|
|
|
1.000 |
C |
Sửa chữa định kỳ cầu đường bộ |
|
|
77.212 |
24.000 |
24.000 |
24.030 |
I |
Các hạng mục chuyển tiếp từ 2017 |
|
|
44.762 |
24.000 |
24.000 |
14.330 |
1 |
Đường 433 |
|
|
8.999 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
|
- Sửa chữa cục bộ một đường đoạn các đoạn: Km28 - Km45; Sửa chữa các ngầm: Diều Luông - Km31+950, Cỏ Mục - Km38+670, Suối Quán - Km40+930, Bơi Sen- Km80+100; Thay thế cống đảm bảo khả năng thoát nước tại các vị trí: Km27+770, Km34+800. |
1 |
C.trình |
8.999 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
2 |
Đường 432 |
|
|
4.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
- Sửa chữa cục bộ mặt đường các đoạn: Km4 - Km9, Km11 - Km12; Xử lý sạt lở ta luy âm tại các vị trí Km5+150, Km34+500 |
1 |
C.trình |
4.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3 |
Đường 436 (12C) |
|
|
7.200 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
|
- Sửa chữa cục bộ mặt đường các đoạn: Km5+200 - Km7, Km10 - Km14, Km16 - Km19+200, thay thế cống hỏng tại vị trí Km10+100 |
1 |
C.trình |
7.200 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
4 |
Đường 439 (Nghẹ - Bao La) và Đường 450 (Phú Cường - Phúc Sạn) |
|
|
2.500 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- Xây bổ sung rãnh thoát nước dọc các đoạn tuyến xung yếu Km14+450 - Km14+650, Km16+400 - Km16+600; Sửa chữa cục bộ mặt đường Km10+500 - Km12 Đường 439. Xử lý sạt lở ta luy âm vị trí Km23+820, sửa chữa nền mặt đường đoạn Km9+600 - Km9+750 và sửa chữa cống tại Km9+610 Đường 450 |
1 |
C.trình |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
5 |
Đường 445 (Pheo - Chẹ) |
|
|
4.499 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
- Sửa chữa cục bộ mặt đường đoạn Km6 - Km13 |
7 |
Km |
4.499 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
6 |
Đường 435B |
|
|
2.500 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- Sửa chữa, cải tạo mặt đường đoạn Km0+700 - Km 1+700, xử lý sạt lở ta luy âm vị trí Km6+050 |
1 |
Km |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
7 |
Đường 448 (Nhánh Vĩnh Tiến - Dân Hạ) |
|
|
3.500 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- Sửa chữa mặt đường đoạn Km4 - Km5, Km7+500 - Km9, Km19+600 - Km20; Xây rãnh dọc đoạn Km19+500 - Km19+800, Thay thế cống tại lý trình Km19+800 để đảm bảo khả năng thoát nước |
1 |
C.trình |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
8 |
Đường 447 (Long - Châu - Tân) |
|
|
4.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- Sửa chữa cục bộ mặt đường đoạn Km0 - Km11+800 |
11,8 |
Km |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
9 |
Đường tỉnh 440 (Địch Giáo - Lũng Vân) |
|
|
7.064 |
3.000 |
3.000 |
3.330 |
|
- Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông Km2+950, Km6+680, Km7+350, Km7+770, Km11+480, Km12+300 |
1 |
C.trình |
7.064 |
3.000 |
3.000 |
3.330 |
II |
Các hạng mục công việc cần ưu tiên sửa chữa năm 2018 để đảm bảo ATGT |
|
|
32.450 |
- |
- |
9.700 |
1 |
Đường tỉnh 433 |
|
|
18.000 |
- |
- |
5.000 |
|
- Sửa chữa mặt đường đoạn Km13+900 - Km25 |
11,1 |
Km |
12.000 |
|
|
3.000 |
|
- Sửa chữa đảm bảo giao thông ngầm Chàm II - Km50+365, ngầm Mành - Km76+030, ngầm Nánh - Km79+600; Bổ sung cống bản L0300 tại các vị trí Km55+550 và Km57+120 |
2 |
vị trí |
6.000 |
|
|
2.000 |
2 |
Xử lý điểm tiềm ẩn TNGT đường tỉnh 440 |
|
|
5.000 |
|
|
1.700 |
|
- Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông Km3+580, Km10+800, Km11+950, Km 12+850 |
1 |
CT |
5.000 |
|
|
1.700 |
3 |
Đường tỉnh 448 nhánh Vĩnh Tiến - Dân Hạ |
|
|
4.500 |
|
|
1.500 |
|
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và xây dựng rãnh tại các vị trí xung yếu đoạn Km18-Km19, Km20-Km24 |
1 |
CT |
4.500 |
|
|
1.500 |
4 |
Đường tỉnh 445 |
|
|
4.500 |
|
|
1.500 |
|
- Sửa chữa nền mặt đường đoạn Km2 - Km6, Km13 - Km14, Km 15+500 - Km16+500 |
6 |
Km |
4.500 |
|
|
1.500 |
D |
Hỗ trợ GTNT |
|
|
30.000 |
8.500 |
16.300 |
9.750 |
1 |
- Đường Trung tâm xã Nam Sơn đi xóm Xôm, xã Nam Sơn huyện Tân Lạc |
4,6 |
Km |
12.000 |
3.000 |
7.000 |
3.500 |
2 |
- Đường từ đầu cầu Vụ Bản đi xóm Việng, xóm Bợ xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn |
4,2 |
Km |
10.000 |
2.500 |
6.300 |
2.800 |
3 |
- Đường từ xóm Ban xóm Bui xã Mãn Đức đi xóm Các xã Tử Nê, huyện Tân Lạc |
2,5 |
Km |
4.000 |
1.500 |
1.500 |
1.700 |
4 |
- Sửa chữa, cải tạo đường Yên Lạc - Phú Lai - Đoàn Kết, huyện Yên Thủy |
8 |
Km |
4.000 |
1.500 |
1.500 |
1.750 |
E |
Lập quy hoạch |
|
|
347 |
100 |
100 |
247 |
1 |
Quy hoạch tổng thể đường gom và các vị trí đấu nối đường ngang vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
1 |
ĐA |
347 |
100 |
100 |
247 |
F |
Khảo sát lập hồ sơ trình công bố mở luồng tuyến và lắp đặt hệ thống báo hiệu tuyến đường thủy nội địa địa phường tỉnh Hòa Bình |
1 |
ĐA |
3.406 |
1.000 |
2.810 |
596 |
G |
Trả nợ vốn vay ưu đãi |
|
|
|
|
|
1.200 |
H |
Kiểm tra thi đua - khen thưởng GTNT |
|
|
|
|
|
150 |
I |
Trực lũ bão - ĐBGT |
|
|
|
|
|
100 |
J |
Chi hỗ trợ lực lượng tham gia phối hợp tại trạm kiểm soát tải trọng xe lưu động |
|
|
|
|
1.100 |
|
|
Tổng chi hỗ trợ đã được Sở TC thẩm định 164.819.810.286 đ/năm. Đề nghị hỗ trợ 1/4 từ nguồn vốn SNGT |
|
|
|
|
|
1.100 |
K |
Đề án kiên cố hóa đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
5.000 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách |
Tổng số bổ sung |
Trong đó |
|
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
767.200 |
632.125 |
4.914.237 |
4.282.112 |
3.910.795 |
371.317 |
1 |
Thành phố Hòa Bình |
291.500 |
234.850 |
449.615 |
214.765 |
165.634 |
49.131 |
2 |
Huyện Kỳ Sơn |
40.200 |
38.025 |
244.086 |
206.061 |
199.091 |
6.970 |
3 |
Huyện Cao Phong |
26.100 |
20.650 |
303.601 |
282.951 |
264.501 |
18.450 |
4 |
Huyện Đà Bắc |
12.900 |
10.875 |
478.857 |
467.982 |
412.847 |
55.135 |
5 |
Huyện Lương Sơn |
193.500 |
151.900 |
465.306 |
313.406 |
313.406 |
- |
6 |
Huyện Kim Bôi |
37.600 |
33.350 |
587.366 |
554.016 |
494.667 |
59.349 |
7 |
Huyện Tân Lạc |
28.100 |
23.750 |
507.958 |
484.208 |
436.113 |
48.095 |
8 |
Huyện Mai Châu |
31.000 |
27.975 |
416.039 |
388.064 |
356.681 |
31.383 |
9 |
Huyện Yên Thủy |
23.200 |
19.850 |
370.120 |
350.270 |
322.492 |
27.778 |
10 |
Huyện Lạc Thủy |
51.100 |
42.950 |
408.532 |
365.582 |
356.722 |
8.860 |
11 |
Huyện Lạc Sơn |
32.000 |
27.950 |
682.756 |
654.806 |
588.641 |
66.165 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thủy |
Đà Bắc |
Kỳ Sơn |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI |
4.914.237 |
416.039 |
303.601 |
370.120 |
478.857 |
244.086 |
682.756 |
507.958 |
587.366 |
465.306 |
408.532 |
449.615 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
4.878.077 |
413.039 |
299.801 |
367.720 |
475.457 |
241.686 |
677.596 |
500.758 |
584.966 |
462.506 |
408.532 |
446.015 |
I |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
64.000 |
- |
1.600 |
1.600 |
- |
4.000 |
1.600 |
800 |
2.400 |
8.000 |
8.000 |
36.000 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo |
16.000 |
- |
400 |
400 |
- |
1.000 |
400 |
200 |
600 |
2.000 |
2.000 |
9.000 |
II |
Chi thường xuyên (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
4.753.093 |
407.475 |
295.838 |
361.019 |
469.602 |
235.135 |
667.942 |
497.150 |
573.575 |
447.960 |
392.265 |
405.131 |
|
Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương |
63.700 |
6.380 |
3.980 |
4.920 |
5.980 |
3.450 |
6.970 |
6.080 |
6.450 |
7.180 |
5.270 |
7.040 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
2.723.698 |
229.972 |
168.649 |
219.554 |
280.139 |
126.429 |
402.059 |
274.292 |
343.775 |
266.003 |
231.317 |
181.509 |
- |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
3.640 |
330 |
300 |
300 |
330 |
300 |
380 |
350 |
380 |
350 |
320 |
300 |
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
76.560 |
2.883 |
2.005 |
2.336 |
2.777 |
1.996 |
4.378 |
3.085 |
4.106 |
10.205 |
2.552 |
40.237 |
|
Trong đó: Chi khắc phục hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ |
8.967 |
331 |
196 |
80 |
22 |
614 |
320 |
159 |
669 |
6.360 |
99 |
117 |
III |
Dự phòng |
97.144 |
8.564 |
6.163 |
7.501 |
9.255 |
4.951 |
13.214 |
10.008 |
11.391 |
9.346 |
8.267 |
8.484 |
B |
BỘI THU NGÂN SÁCH (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI) |
36.160 |
3.000 |
3.800 |
2.400 |
3.400 |
2.400 |
5.160 |
7.200 |
2.400 |
2.800 |
|
3.600 |
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2021 về thay đổi thành viên Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử và lãnh đạo Tổ công tác giúp việc Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định dự toán thu ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 06/02/2017
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố các thị trấn Vĩnh Tường, Thổ Tang, Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về hoạt động chủ yếu của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên mới các tuyến đường và tên công trình công cộng tại huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2012 về thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đồng Nai và đổi tên thành thị trấn Cát Tiên - huyện Cát Tiên - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2011 xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương phòng, chống dịch bệnh Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2010 hỗ trợ gạo cứu đói thời kỳ giáp hạt cho tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2009 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 12/06/2009
Nghị định 78/2002/NĐ-CP về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác Ban hành: 04/10/2002 | Cập nhật: 10/12/2009