Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 63/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao 2.059 (hai nghìn không trăm năm mươi chín) biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2017, cụ thể:
1. Biên chế công chức cấp thành phố: 1.259 biên chế;
2. Biên chế công chức cấp huyện: 798 biên chế;
3. Biên chế dự phòng: 02 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục I - Tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2017).
Điều 2. Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 là 23.137 (hai mươi ba nghìn một trăm ba mươi bảy) biên chế, cụ thể như sau:
1. Biên chế sự nghiệp cấp thành phố: 9.913 biên chế;
2. Biên chế sự nghiệp cấp huyện: 13.132 biên chế;
3. Biên chế dự phòng: 92 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục II - Tạm giao tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017).
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Sau khi được Bộ Nội vụ giao bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 cho thành phố Cần Thơ, giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị; báo cáo Hội đồng nhân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo cho Hội đồng nhân dân thành phố kết quả và tiến độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp huyện phê duyệt biên chế công chức cho các cơ quan chuyên môn; tạm giao số lượng người làm việc cho đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
5. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Tên cơ quan |
Biên chế năm 2016 |
Chỉ tiêu biên chế giao năm 2017 |
|||||
Tổng biên chế giao năm 2016 |
Giao năm 2017 |
Tăng/giảm so với năm 2016 |
||||||
(1) |
(2) |
-3 |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
1.270 |
1.236 |
34 |
2 |
26 |
1.259 |
11 |
1 |
Văn phòng HĐND thành phố |
35 |
31 |
4 |
|
3 |
34 |
1 |
2 |
Văn phòng UBND thành phố |
85 |
81 |
4 |
|
2 |
83 |
2 |
3 |
Thanh tra thành phố |
35 |
34 |
1 |
|
|
35 |
0 |
4 |
Sở Tư pháp |
48 |
47 |
1 |
|
1 |
48 |
0 |
5 |
Sở Y tế |
72 |
68 |
4 |
|
3 |
71 |
1 |
5.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
42 |
40 |
2 |
|
|
42 |
0 |
5.2 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa - Gia đình |
14 |
13 |
1 |
|
3 |
13 |
1 |
5.3 |
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
16 |
15 |
1 |
|
1 |
16 |
0 |
6 |
Sở Tài chính |
64 |
64 |
0 |
|
1 |
64 |
0 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
58 |
1 |
|
1 |
59 |
0 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
64 |
60 |
4 |
|
2 |
64 |
0 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
29 |
1 |
|
1 |
29 |
1 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43 |
42 |
1 |
|
1 |
42 |
1 |
10.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
31 |
31 |
0 |
|
1 |
31 |
0 |
10.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
12 |
11 |
1 |
|
|
11 |
1 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
92 |
92 |
0 |
|
0 |
92 |
0 |
11.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
54 |
54 |
0 |
|
0 |
54 |
0 |
11.2 |
Thanh tra giao thông |
38 |
38 |
0 |
|
0 |
38 |
0 |
12 |
Sở Công Thương |
109 |
108 |
1 |
|
2 |
109 |
0 |
12.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
55 |
55 |
0 |
|
1 |
55 |
0 |
12.2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
54 |
53 |
1 |
|
1 |
54 |
0 |
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
117 |
114 |
3 |
1 |
2 |
116 |
1 |
13.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
33 |
32 |
1 |
1 |
1 |
33 |
0 |
13.2 |
Chi cục Thủy lợi |
13 |
13 |
0 |
|
|
13 |
0 |
13.3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 |
12 |
0 |
|
|
12 |
0 |
13.4 |
Chi cục Thủy sản |
10 |
10 |
0 |
|
|
10 |
0 |
13.5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
14 |
14 |
0 |
|
|
14 |
0 |
13.6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
10 |
9 |
1 |
|
1 |
9 |
1 |
13.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
9 |
8 |
1 |
|
|
9 |
0 |
13.8 |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
16 |
16 |
0 |
|
|
16 |
0 |
14 |
BQL các KCX và CN |
24 |
23 |
1 |
|
1 |
23 |
1 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
20 |
1 |
|
0 |
20 |
1 |
16 |
Sở Xây dựng |
81 |
81 |
0 |
|
0 |
81 |
0 |
16.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
55 |
55 |
0 |
|
|
55 |
0 |
16.2 |
Thanh tra xây dựng |
22 |
22 |
0 |
|
|
22 |
0 |
16,3 |
Chi cục Giám định xây dựng |
4 |
4 |
0 |
|
|
4 |
0 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65 |
62 |
3 |
1 |
2 |
64 |
1 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64 |
64 |
0 |
|
1 |
64 |
0 |
18.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
38 |
38 |
0 |
|
1 |
38 |
0 |
18.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
15 |
15 |
0 |
|
|
15 |
0 |
18.3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
11 |
11 |
0 |
|
|
11 |
0 |
19 |
Sở Nội vụ |
84 |
81 |
3 |
|
2 |
83 |
1 |
19.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
45 |
44 |
1 |
|
2 |
44 |
1 |
19.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 |
13 |
0 |
|
|
13 |
0 |
19.3 |
Ban Tôn giáo |
15 |
14 |
1 |
|
|
15 |
0 |
19.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
11 |
10 |
1 |
|
|
11 |
0 |
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
55 |
55 |
0 |
|
0 |
55 |
0 |
20.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
43 |
43 |
0 |
|
|
43 |
0 |
20.2 |
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
12 |
12 |
0 |
|
|
12 |
0 |
21 |
Ban Dân tộc |
16 |
15 |
1 |
|
1 |
16 |
0 |
22 |
Ban An toàn giao thông |
6 |
6 |
0 |
|
|
6 |
0 |
23 |
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
0 |
II |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
813 |
785 |
28 |
3 |
15 |
798 |
15 |
1 |
Ninh Kiều |
117 |
115 |
2 |
1 |
3 |
116 |
1 |
2 |
Bình Thủy |
91 |
90 |
1 |
|
1 |
90 |
1 |
3 |
Cái Răng |
96 |
92 |
4 |
1 |
2 |
93 |
3 |
4 |
Ô Môn |
87 |
83 |
4 |
|
2 |
85 |
2 |
5 |
Thốt Nốt |
90 |
88 |
2 |
|
1 |
88 |
2 |
6 |
Phong Điền |
85 |
79 |
6 |
|
1 |
84 |
1 |
7 |
Cờ Đỏ |
82 |
79 |
3 |
|
0 |
81 |
1 |
8 |
Vĩnh Thạnh |
83 |
81 |
2 |
|
2 |
81 |
2 |
9 |
Thới Lai |
82 |
78 |
4 |
1 |
3 |
80 |
2 |
III |
DỰ PHÒNG |
8 |
|
8 |
|
|
2 |
6 |
IV |
TỔNG CỘNG |
2.091 |
2.021 |
70 |
5 |
41 |
2.059 |
32 |
TẠM GIAO TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế năm 2016 |
||||
Tổng số biên chế giao năm 2016 |
Tăng/giảm so với năm 2016 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG |
6.762 |
6.516 |
247 |
6.674 |
-89 |
A |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
166 |
154 |
13 |
167 |
0 |
1 |
Trung tâm GDTX KTTH-HN Cần Thơ |
19 |
18 |
1 |
19 |
0 |
2 |
Trung tâm GDTX KTTH-HN Q. Ô Môn |
13 |
10 |
3 |
13 |
0 |
3 |
Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Thạnh |
13 |
12 |
1 |
13 |
0 |
4 |
Trung tâm GDTX quận Thốt Nốt |
14 |
11 |
3 |
14 |
0 |
5 |
Trung tâm GDTX huyện Thới Lai |
15 |
13 |
2 |
15 |
0 |
6 |
Trung tâm GDTX huyện Cờ Đỏ |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
7 |
Trung tâm GDTX quận Bình Thủy |
17 |
17 |
0 |
17 |
0 |
8 |
Trung tâm GDTX quận Ninh Kiều |
16 |
16 |
0 |
16 |
0 |
9 |
Trung tâm GDTX quận Cái Răng |
17 |
16 |
1 |
17 |
0 |
10 |
Trung tâm GDTX huyện Phong Điền |
19 |
18 |
1 |
19 |
0 |
11 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
12 |
11 |
1 |
12 |
0 |
B |
Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao |
188 |
187 |
1 |
188 |
0 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
188 |
187 |
1 |
188 |
0 |
1.1 |
Nhà hát Tây Đô |
65 |
64 |
1 |
65 |
0 |
1.2 |
Trung tâm Văn hóa thành phố |
34 |
34 |
0 |
34 |
|
1.3 |
Trường Trung cấp Thể dục thể thao |
35 |
35 |
0 |
35 |
0 |
1.4 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
54 |
54 |
0 |
54 |
|
C |
Sự nghiệp Y tế |
4.696 |
4.614 |
82 |
4.696 |
0 |
1 |
Hệ khám bệnh |
3.554 |
3.498 |
56 |
3.554 |
0 |
1.1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố |
672 |
641 |
31 |
672 |
0 |
1.2 |
Bệnh viện Phụ sản |
308 |
302 |
6 |
308 |
0 |
1.3 |
Bệnh viện Nhi Đồng |
503 |
503 |
0 |
503 |
0 |
1.4 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
149 |
149 |
0 |
149 |
0 |
1.5 |
Bệnh viện Da Liễu |
75 |
75 |
0 |
75 |
0 |
1.6 |
Bệnh viện Tâm Thần |
38 |
37 |
1 |
38 |
0 |
1.7 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
76 |
75 |
1 |
76 |
0 |
1.8 |
Bệnh viện Mắt - Răng hàm mặt |
72 |
71 |
1 |
72 |
0 |
1.9 |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
1.10 |
Bệnh viện Ung Bướu |
303 |
303 |
0 |
303 |
0 |
1.11 |
Bệnh viện Tim - mạch |
100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
1.12 |
Bệnh viện quận Ô Môn |
243 |
242 |
1 |
243 |
0 |
1.13 |
Bệnh viện quận Cái Răng |
62 |
62 |
0 |
62 |
0 |
1.14 |
Bệnh viện quận Thốt Nốt |
367 |
367 |
0 |
367 |
0 |
1.15 |
Bệnh viện huyện Phong Điền |
72 |
68 |
4 |
72 |
0 |
1.16 |
Bệnh viện huyện Vĩnh Thạnh |
96 |
95 |
1 |
96 |
0 |
1.17 |
Bệnh viện huyện Thới Lai |
97 |
97 |
0 |
97 |
0 |
1.18 |
Trung tâm Y tế quận Bình Thủy |
70 |
68 |
2 |
70 |
0 |
1.19 |
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ |
65 |
61 |
4 |
65 |
0 |
1.20 |
Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe LĐ và MT |
31 |
30 |
1 |
31 |
0 |
1.21 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản |
35 |
32 |
3 |
35 |
0 |
1.22 |
Bệnh viện Huyết học Truyền máu |
70 |
70 |
0 |
70 |
0 |
2 |
Hệ Dự phòng |
362 |
353 |
9 |
362 |
0 |
2.1 |
Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố |
72 |
72 |
0 |
72 |
0 |
2.2 |
TT Y tế Dự phòng quận Ninh Kiều |
48 |
48 |
0 |
48 |
0 |
2.3 |
TT Y tế Dự phòng quận Cái Răng |
40 |
37 |
3 |
40 |
0 |
2.4 |
TT Y tế Dự phòng quận Ô Môn |
46 |
46 |
0 |
46 |
0 |
2.5 |
TT Y tế Dự phòng huyện Thới Lai |
36 |
36 |
0 |
36 |
0 |
2.6 |
TT Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt |
50 |
48 |
2 |
50 |
0 |
2.7 |
TT Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh |
35 |
32 |
3 |
35 |
0 |
2.8 |
TT Y tế Dự phòng huyện Phong Điền |
35 |
34 |
1 |
35 |
0 |
3 |
Hệ Khám, chữa bệnh tuyến y tế cơ sở |
721 |
706 |
15 |
721 |
0 |
3.1 |
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Ninh Kiều |
106 |
106 |
0 |
106 |
0 |
3.2 |
8 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Bình Thủy |
68 |
64 |
4 |
68 |
0 |
3.3 |
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Cái Răng |
62 |
60 |
2 |
62 |
0 |
3.4 |
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Ô Môn |
70 |
70 |
0 |
70 |
0 |
3.5 |
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Thới Lai |
90 |
88 |
2 |
90 |
0 |
3.6 |
9 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt |
90 |
85 |
5 |
90 |
0 |
3.7 |
11 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Vĩnh Thạnh |
94 |
94 |
0 |
94 |
0 |
3.8 |
11 TYT thuộc TT Y tế H. Cờ Đỏ |
76 |
76 |
0 |
76 |
0 |
3.9 |
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Phong Điền |
65 |
63 |
2 |
65 |
0 |
4 |
Hệ Giám định |
59 |
57 |
2 |
59 |
0 |
4.1 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc-MP-TP |
45 |
45 |
0 |
45 |
0 |
4.2 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
14 |
12 |
2 |
14 |
0 |
D |
Sự nghiệp khác |
1.712 |
1.561 |
151 |
1.623 |
-89 |
1 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
322 |
298 |
24 |
322 |
0 |
1.1 |
Cao đẳng Cần Thơ |
270 |
252 |
18 |
270 |
0 |
1.2 |
Trường Mầm non thực hành |
31 |
26 |
5 |
31 |
0 |
1.3 |
Trường Tiểu học thực hành |
21 |
20 |
1 |
21 |
0 |
2 |
Trường Cao đẳng Nghề |
131 |
127 |
4 |
131 |
0 |
3 |
Trường Cao đẳng y tế |
120 |
112 |
8 |
120 |
0 |
4 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
205 |
180 |
25 |
205 |
0 |
5 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ |
208 |
184 |
24 |
208 |
0 |
6 |
Sở Công thương |
23 |
20 |
3 |
23 |
0 |
6.1 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
13 |
10 |
3 |
13 |
0 |
6.2 |
Trung tâm tiết kiệm điện năng |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
7 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triển lãm thành phố Cần Thơ |
52 |
47 |
5 |
52 |
0 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
21 |
21 |
0 |
21 |
0 |
|
Cảng vụ đường thủy nội địa |
21 |
21 |
0 |
21 |
0 |
9 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
195 |
194 |
1 |
195 |
0 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
17 |
0 |
17 |
0 |
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
17 |
17 |
0 |
17 |
0 |
11 |
Sở Lao động Thương binh và XH |
61 |
56 |
5 |
61 |
0 |
11.1 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
26 |
26 |
0 |
26 |
0 |
11.2 |
Trường Trung cấp nghề thới lai |
35 |
30 |
5 |
35 |
0 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 |
16 |
0 |
16 |
0 |
|
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ |
16 |
16 |
0 |
16 |
0 |
13 |
Viện Kinh tế - Xã hội |
24 |
18 |
6 |
24 |
0 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
266 |
259 |
7 |
216 |
-50 |
14.2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
50 |
50 |
0 |
0 |
-50 |
14.3 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin TN&MT |
16 |
12 |
4 |
16 |
0 |
14.4 |
Trung tâm Quan trắc TN&MT |
23 |
23 |
0 |
23 |
0 |
14.5 |
Trung Tâm Kỹ thuật TN&MT |
25 |
23 |
2 |
25 |
0 |
14.1 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
152 |
151 |
1 |
152 |
0 |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 |
24 |
0 |
24 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Ninh Kiều |
17 |
17 |
0 |
17 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Bình Thủy |
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Cái Răng |
16 |
16 |
0 |
16 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Ô Môn |
19 |
18 |
1 |
19 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Thốt Nốt |
9 |
9 |
0 |
9 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Vĩnh Thạnh |
9 |
9 |
0 |
9 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thới Lai |
14 |
14 |
0 |
14 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Cờ Đỏ |
15 |
15 |
0 |
15 |
0 |
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Phong Điền |
9 |
9 |
0 |
9 |
0 |
15 |
Trường Trung cấp nghề KVĐBSCL |
39 |
|
39 |
0 |
-39 |
16 |
Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
|
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
II |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG |
16.372 |
16.073 |
298 |
16.371 |
0 |
II.1 |
CẤP THÀNH PHỐ |
3.240 |
3.115 |
124 |
3.239 |
0 |
A |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở GD và ĐT quản lý |
2.295 |
2.214 |
81 |
2.295 |
0 |
1 |
THPT An Khánh |
65 |
64 |
1 |
65 |
0 |
2 |
THPT Thạnh An |
103 |
103 |
0 |
103 |
0 |
2 |
THPT Trung An |
76 |
74 |
2 |
76 |
0 |
3 |
THPT Thốt Nốt |
112 |
111 |
1 |
112 |
0 |
4 |
THPT Thuận Hưng |
73 |
71 |
2 |
73 |
0 |
5 |
THPT Trần Ngọc Hoằng |
80 |
76 |
4 |
80 |
0 |
6 |
THPT Thới Long |
64 |
63 |
1 |
64 |
0 |
7 |
THPT Lưu Hữu Phước |
80 |
78 |
2 |
80 |
0 |
8 |
THPT Lương Định Của |
61 |
59 |
2 |
61 |
0 |
9 |
Phổ thông Dân tộc Nội trú |
54 |
53 |
1 |
54 |
0 |
10 |
THPT Thới Lai |
108 |
100 |
8 |
108 |
0 |
11 |
THPT Hà Huy Giáp |
77 |
73 |
4 |
77 |
0 |
12 |
THPT Bình Thủy |
72 |
69 |
3 |
72 |
0 |
13 |
THPT Bùi Hữu Nghĩa |
102 |
102 |
0 |
102 |
0 |
14 |
THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
104 |
101 |
3 |
104 |
0 |
15 |
THPT Phan Ngọc Hiển |
102 |
105 |
-3 |
102 |
0 |
16 |
THPT Châu Văn Liêm |
113 |
107 |
6 |
113 |
0 |
17 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
75 |
73 |
2 |
75 |
0 |
18 |
THPT Nguyễn Việt Hồng |
94 |
94 |
0 |
94 |
0 |
19 |
THPT Nguyễn Việt Dũng |
71 |
69 |
2 |
71 |
0 |
20 |
THPT Phan Văn Trị |
89 |
85 |
4 |
89 |
0 |
21 |
THPT Vĩnh Thạnh |
62 |
56 |
6 |
62 |
0 |
22 |
THPT Giai Xuân |
70 |
69 |
1 |
70 |
0 |
24 |
THCS và THPT Trường Xuân |
68 |
67 |
1 |
68 |
0 |
25 |
THCS và THPT Tân Lộc |
116 |
109 |
7 |
116 |
0 |
26 |
THCS và THPT Thạnh Thắng |
72 |
64 |
8 |
72 |
0 |
27 |
THCS và THPT Thới Thuận |
95 |
88 |
7 |
95 |
0 |
28 |
Dạy trẻ khuyết tật |
37 |
31 |
6 |
37 |
0 |
B |
Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao |
187 |
183 |
4 |
187 |
0 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
187 |
183 |
4 |
187 |
0 |
1.1 |
Thư viện thành phố |
36 |
35 |
1 |
36 |
0 |
1.2 |
Bảo tàng thành phố |
27 |
26 |
1 |
27 |
0 |
1.3 |
Trung tâm thể dục thể thao |
43 |
43 |
0 |
43 |
0 |
1.4 |
Trường phổ thông năng khiếu TDTT |
51 |
51 |
0 |
51 |
0 |
1.5 |
Ban Quản lý di tích |
15 |
13 |
2 |
15 |
0 |
1.6 |
Trung tâm phát triển du lịch |
15 |
15 |
0 |
15 |
0 |
C |
Sự nghiệp Y tế |
121 |
113 |
8 |
121 |
0 |
1 |
Hệ khám bệnh |
57 |
54 |
3 |
57 |
0 |
1.1 |
Trung tâm Pháp Y |
17 |
16 |
1 |
17 |
0 |
1.2 |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
40 |
38 |
2 |
40 |
0 |
2 |
Hệ Truyền thông GDSK |
64 |
59 |
5 |
64 |
0 |
2.1 |
Trung tâm Truyền thông GDSK |
16 |
16 |
0 |
16 |
0 |
2.2 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ 9 quận/huyện |
48 |
43 |
5 |
48 |
0 |
D |
Sự nghiệp khác |
529 |
504 |
25 |
529 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
189 |
189 |
0 |
189 |
0 |
1.1 |
Chi cục Thủy lợi |
8 |
8 |
0 |
8 |
0 |
1.2 |
Chi cục Thủy sản |
31 |
31 |
0 |
31 |
0 |
1.3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
42 |
42 |
0 |
42 |
0 |
1.4 |
Chi cục Chăm nuôi và Thú y |
55 |
55 |
0 |
55 |
0 |
1.5 |
Chi cục Kiểm lâm |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1.6 |
Trung tâm khuyến nông |
25 |
25 |
0 |
25 |
0 |
1.7 |
Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi, Thủy sản |
21 |
21 |
0 |
21 |
0 |
1.8 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
1.9 |
Trung tâm Giống thủy sản cấp I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
Thanh tra sở |
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
3 |
Sở Tư pháp |
51 |
45 |
6 |
51 |
0 |
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ |
51 |
45 |
6 |
51 |
0 |
4 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
183 |
172 |
11 |
183 |
0 |
4.1 |
Trung tâm Công tác xã hội |
48 |
43 |
5 |
48 |
0 |
4.2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
79 |
73 |
6 |
79 |
0 |
4.3 |
Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện |
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
4.4 |
Ban Quản trang |
6 |
6 |
0 |
6 |
0 |
5 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
12 |
9 |
3 |
12 |
0 |
|
Trung tâm Tin học - Công báo |
12 |
9 |
3 |
12 |
0 |
6 |
Sở Xây dựng |
17 |
16 |
1 |
17 |
0 |
|
Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới |
17 |
16 |
1 |
17 |
0 |
7 |
Sở Nội vụ |
15 |
11 |
4 |
15 |
0 |
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
15 |
11 |
4 |
15 |
0 |
8 |
Sở Công thương |
22 |
22 |
0 |
22 |
0 |
|
Trung tâm Phát triển vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
22 |
22 |
0 |
22 |
0 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
E |
Biên chế Hội đặc thù |
107 |
101 |
6 |
107 |
0 |
1 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
2 |
Hội người tù kháng chiến |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
3 |
Hội khuyến học |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
4 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
5 |
Liên hiệp các hội Văn học - Nghệ thuật |
10 |
9 |
1 |
10 |
0 |
6 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật |
7 |
7 |
0 |
7 |
0 |
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
13 |
13 |
0 |
13 |
0 |
8 |
Liên minh HTX thành phố |
23 |
23 |
0 |
23 |
0 |
9 |
Hội Nhà báo |
6 |
6 |
0 |
6 |
0 |
10 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
11 |
Hội Đông y |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
12 |
Hội chữ thập đỏ |
15 |
14 |
1 |
15 |
0 |
13 |
Hội người mù |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
14 |
Hội Người khuyết tật |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
15 |
Hội Y học |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
16 |
Hội Luật gia |
3 |
1 |
2 |
3 |
0 |
II.2 |
CẤP QUẬN HUYỆN |
13.132 |
12.958 |
174 |
13.132 |
0 |
1 |
Ninh Kiều |
2.285 |
2.243 |
42 |
2.285 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
2.153 |
2.123 |
30 |
2.153 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
120 |
108 |
12 |
120 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
2 |
Bình Thủy |
1.185 |
1.168 |
17 |
1.185 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.106 |
1.094 |
12 |
1.106 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
67 |
62 |
5 |
67 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
3 |
Cái Răng |
867 |
845 |
22 |
867 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
809 |
788 |
21 |
809 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
46 |
45 |
1 |
46 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
4 |
Ô Môn |
1.558 |
1.555 |
3 |
1.558 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.492 |
1.489 |
3 |
1.492 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
54 |
54 |
0 |
54 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
5 |
Thốt Nốt |
1.510 |
1.506 |
4 |
1.510 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.453 |
1.453 |
0 |
1.453 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
45 |
43 |
2 |
45 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
10 |
2 |
12 |
0 |
6 |
Phong Điền |
1.297 |
1.276 |
21 |
1.297 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.224 |
1.212 |
12 |
1.224 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
61 |
52 |
9 |
61 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
7 |
Cờ Đỏ |
1.470 |
1.441 |
29 |
1.470 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.414 |
1.388 |
26 |
1.414 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
44 |
41 |
3 |
44 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
8 |
Vĩnh Thạnh |
1.461 |
1.456 |
5 |
1.461 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.411 |
1.411 |
0 |
1.411 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
38 |
36 |
2 |
38 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
9 |
3 |
12 |
0 |
9 |
Thới Lai |
1.499 |
1.468 |
31 |
1.499 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.451 |
1.423 |
28 |
1.451 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
36 |
34 |
2 |
36 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
11 |
1 |
12 |
0 |
IV |
DỰ PHÒNG CÒN LẠI |
3 |
|
3 |
92 |
|
V |
TỔNG CỘNG |
23.137 |
22.589 |
548 |
23.137 |
-89 |
Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010